Tỷ lệ phần trăm tổn thương cơ thể do bệnh, tật hệ tiết niệu - sinh dục
Nội dung chính
Tỷ lệ phần trăm tổn thương cơ thể do bệnh, tật hệ tiết niệu - sinh dục được quy định tại Chương 6 Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do bệnh, tật hệ tiết niệu - sinh dục do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành ban hành kèm theo Bảng 2 Thông tư 20/2014/TT-BYT như sau:
Bệnh, tật hệ Tiết niệu - Sinh dục | Tỷ lệ (%) |
I. Thận |
|
1. Suy thận mạn tính |
|
1.1. Giai đoạn I | 41-45 |
1.2. Giai đoạn II | 61-65 |
1.3. Giai đoạn IIIa | 71-75 |
1.4. Giai đoạn IIIb, IV | 91 |
2. Sỏi thận |
|
2.1. Chưa phẫu thuật lấy sỏi, chưa có biến chứng | 6-10 |
2.2. Chưa phẫu thuật lấy sỏi, có biến chứng (suy thận, viêm thận...): Tỷ lệ Mục 2.1 cộng lùi tỷ lệ biến chứng |
|
2.3. Đã phẫu thuật lấy sỏi một bên kết quả tốt | 21-25 |
2.4. Đã phẫu thuật lấy sỏi một bên có biến chứng (suy thận, viêm thận, cắt thận...): Tỷ lệ Mục 2.3 cộng lùi tỷ lệ biến chứng |
|
3. Bệnh cầu thận, hội chứng thận hư |
|
3.1. Điều trị nội khoa ổn định | 21-25 |
3.2. Tái phát từ hai lần trong một năm trở lên chưa có biến chứng | 31-35 |
3.3. Có biến chứng: Tỷ lệ Mục 3.1 hoặc 3.2 cộng lùi tỷ lệ biến chứng |
|
4. Viêm thận - bể thận |
|
4.1. Chưa có biến chứng | 11-15 |
4.2. Có biến chứng: Tỷ lệ Mục 4.1 cộng lùi tỷ lệ biến chứng |
|
5. Xơ teo và mất chức năng một thận |
|
5.1. Thận bên kia bình thường, không suy thận | 35 |
5.2. Thận bên kia không bình thường và/hoặc suy thận: Tỷ lệ Mục 5.1 cộng lùi tỷ lệ bệnh, tật của thận |
|
6. U thận, nang thận lành tính một bên |
|
6.1. Chưa phẫu thuật, chưa có biến chứng | 11-15 |
6.2. Chưa phẫu thuật, có biến chứng Tỷ lệ Mục 6.1 cộng lùi tỷ lệ biến chứng |
|
6.3. Đã phẫu thuật không có biến chứng | 21-25 |
6.4. Đã phẫu thuật có biến chứng: Tỷ lệ Mục 6.3 cộng lùi tỷ lệ biến chứng |
|
7. Ghép thận kết quả tốt dùng thuốc chống thải ghép thường xuyên | 81 |
8. Ung thư thận |
|
8.1. Chưa di căn | 81 |
8.2. Đã di căn: Tỷ lệ Mục 8.1 cộng lùi tỷ lệ ung thư cơ quan bị di căn | 81 |
9. Phẫu thuật cắt bỏ thận |
|
9.1. Cắt bỏ một phần thận, thận còn lại bình thường | 21-25 |
9.2. Cắt bỏ một thận, thận còn lại bình thường | 45 |
9.3. Cắt bỏ thận, thận còn lại có bệnh, tật: Tỷ lệ Mục 9.1 hoặc 9.2 cộng lùi tỷ lệ bệnh tật của thận còn lại |
|
II. Niệu quản |
|
1. Sỏi niệu quản |
|
1.1. Chưa phẫu thuật lấy sỏi, chưa có biến chứng | 6-10 |
1.2. Chưa phẫu thuật lấy sỏi có biến chứng: Tỷ lệ Mục 1.1 cộng lùi tỷ lệ biến chứng |
|
1.3. Đã phẫu thuật lấy sỏi một bên, không có biến chứng | 16-20 |
1.4. Đã phẫu thuật lấy sỏi một bên, có biến chứng: Tỷ lệ Mục 1.3 cộng lùi tỷ lệ biến chứng |
|
2. U niệu quản (một bên) |
|
2.1. Chưa phẫu thuật, không có biến chứng | 11-15 |
2.2. Chưa phẫu thuật, có biến chứng: Tỷ lệ Mục 2.1 cộng lùi tỷ lệ biến chứng |
|
2.3. Đã phẫu thuật, không có biến chứng | 21-25 |
2.4. Đã phẫu thuật, có biến chứng: Tỷ lệ Mục 2.3 cộng lùi tỷ lệ biến chứng |
|
3. Cắt niệu quản |
|
3.1. Cắt niệu quản dưới 5cm đã phẫu thuật phục hồi có kết quả | 21-25 |
3.2. Cắt niệu quản phải mổ tạo hình niệu quản không có biến chứng | 26-30 |
3.3. Cắt niệu quản phải mổ tạo hình niệu quản có biến chứng: Tỷ lệ Mục 3.2 cộng lùi tỷ lệ biến chứng |
|
III. Bàng quang |
|
1. Sỏi |
|
1.1. Chưa phẫu thuật lấy sỏi chưa gây biến chứng | 6-10 |
1.2. Chưa phẫu thuật lấy sỏi có biến chứng: Tỷ lệ Mục 1.1 cộng lùi tỷ lệ biến chứng |
|
1.3. Đã phẫu thuật lấy sỏi, không có biến chứng | 16-20 |
1.4. Đã phẫu thuật lấy sỏi, có biến chứng: Tỷ lệ Mục 1.3 cộng lùi tỷ lệ biến chứng |
|
2. Viêm bàng quang |
|
2.1. Không có biến chứng | 6-10 |
2.2. Có biến chứng: Tỷ lệ Mục 2.1 cộng lùi tỷ lệ biến chứng |
|
3. Rối loạn tiểu tiện |
|
3.1. Điều trị nội khoa ổn định | 5-7 |
3.2. Không đáp ứng điều trị, tái phát từng đợt (tái phát ít nhất 06 đợt trong một năm) | 16-20 |
4. U lành tính |
|
4.1. Chưa phẫu thuật không có biến chứng | 11-15 |
4.2. Chưa phẫu thuật có biến chứng: Tỷ lệ Mục 4.1 cộng lùi tỷ lệ biến chứng |
|
4.3. Đã phẫu thuật, không có biến chứng | 21-25 |
4.4. Đã phẫu thuật, có biến chứng: Tỷ lệ Mục 4.3 cộng lùi tỷ lệ biến chứng |
|
5. U ác tính |
|
5.1. Chưa phẫu thuật | 61 |
5.2. Phẫu thuật cắt bán phần bàng quang | 71 |
5.3. Phẫu thuật cắt bỏ toàn phần bàng quang và chuyển lưu nước tiểu | 81 |
5.4. Phẫu thuật cắt bỏ toàn phần bàng quang và chuyển lưu nước tiểu, có di căn: Tỷ lệ Mục 5.3. cộng lùi tỷ lệ ung thư cơ quan bị di căn |
|
IV. Niệu đạo |
|
1. Viêm niệu đạo |
|
1.1. Không có biến chứng | 6-10 |
1.2. Có biến chứng: Tỷ lệ Mục 1.1 cộng lùi tỷ lệ biến chứng |
|
2. Chít hẹp hoặc dò niệu đạo |
|
2.1. Chưa phẫu thuật | 11-15 |
2.2. Đã phẫu thuật không có biến chứng | 16-20 |
2.3. Đã phẫu thuật có biến chứng: Tỷ lệ Mục 2.2 cộng lùi tỷ lệ biến chứng |
|
3. U lành niệu đạo |
|
3.1. Chưa phẫu thuật không biến chứng | 6-10 |
3.2. Phẫu thuật không biến chứng | 16-20 |
3.3. Đã phẫu thuật có biến chứng: Tỷ lệ Mục 3.2.cộng lùi tỷ lệ biến chứng |
|
4. Ung thư niệu đạo: Áp dụng tỷ lệ ung thư dương vật |
|
V. Lao thận, tiết niệu - sinh dục |
|
1. Lao thận |
|
1.1. Lao thận điều trị nội khoa kết quả tốt, không có biến chứng | 11-15 |
1.2. Lao thận điều trị nội khoa kết quả tốt, có biến chứng: Tỷ lệ Mục 1.1 cộng lùi tỷ lệ biến chứng |
|
1.3. Lao thận không đáp ứng điều trị nội khoa (tái phát, kháng thuốc...) chưa có biến chứng | 46-50 |
1.4. Lao thận không đáp ứng điều trị nội khoa (tái phát, kháng thuốc) có biến chứng: Tỷ lệ Mục 1.3 cộng lùi tỷ lệ biến chứng |
|
2. Lao bàng quang hoặc tinh hoàn |
|
2.1. Điều trị nội khoa kết quả tốt, không có biến chứng | 6-10 |
2.2. Điều trị nội khoa kết quả tốt, có biến chứng: Tỷ lệ Mục 2.1 cộng lùi tỷ lệ biến chứng |
|
2.3. Không đáp ứng điều trị nội khoa (tái phát, kháng thuốc...) chưa có biến chứng | 36-40 |
2.4. Không đáp ứng điều trị nội khoa (tái phát, kháng thuốc...) có biến chứng: Tỷ lệ Mục 2.3 cộng lùi tỷ lệ biến chứng |
|
3. Lao toàn bộ cơ quan tiết niệu, sinh dục | 81 |
VI. Dương vật |
|
1. Xơ cứng vật hang |
|
1.2. Đã phẫu thuật, kết quả tốt | 11-15 |
1.3. Đã phẫu thuật, kết quả không tốt |
|
1.3.1. Ảnh hưởng chức năng ít, liệt dương không hoàn toàn | 21-25 |
1.3.2. Ảnh hưởng chức năng, liệt dương hoàn toàn | 31-35 |
2. Ung thư dương vật |
|
2.1. Chưa di căn phẫu thuật cắt một phần dương vật | 61 |
2.2. Chưa di căn, phẫu thuật cắt toàn bộ dương vật | 71 |
2.3. Đã di căn, phẫu thuật cắt toàn bộ dương vật, nạo vét hạch: Tỷ lệ mục 2.2 cộng lùi tỷ lệ ung thư cơ quan bị di căn |
|
VII. Tinh hoàn |
|
1. Giãn tĩnh mạch thừng tinh |
|
1.1. Chưa phẫu thuật | 6-10 |
1.2. Phẫu thuật một bên kết quả tốt | 3-5 |
1.3. Phẫu thuật hai bên kết quả tốt | 11-15 |
1.4. Phẫu thuật một bên không kết quả | 11-15 |
1.5. Phẫu thuật hai bên không kết quả | 16-20 |
2. Ung thư tinh hoàn một hoặc hai bên |
|
2.1. Chưa di căn, chưa phẫu thuật | 61 |
2.2. Chưa di căn, đã phẫu thuật cắt bỏ | 71 |
2.3. Đã di căn: Tỷ lệ Mục 2.2. cộng lùi tỷ lệ cơ quan bị di căn |
|
3. Bệnh lý phải cắt bỏ tinh hoàn |
|
3.1. Cắt bỏ một bên | 11-15 |
3.2. Cắt bỏ hai bên | 36-40 |
VIII. Tuyến tiền liệt |
|
1. Viêm tuyến tiền liệt điều trị nội khoa, không có biến chứng | 6-10 |
2. Viêm hoặc u lành tuyến tiền liệt điều trị ngoại khoa |
|
2.1. Kết quả tốt | 16-20 |
2.2. Kết quả không tốt, có biến chứng: Tỷ lệ Mục 2.1 cộng lùi biến chứng |
|
3. Ung thư tuyến tiền liệt |
|
3.1. Chưa di căn, không phẫu thuật | 61 |
3.2. Chưa di căn đã phẫu thuật cắt bỏ toàn bộ tuyến tiền liệt cùng các túi tình | 71 |
3.3. Đã di căn: Tỷ lệ Mục 3.1 hoặc 3.2 cộng lùi tỷ lệ ung thư cơ quan bị di căn |
|
IX. Âm hộ, âm đạo |
|
1. Các tổn thương lành tính |
|
1.1. Điều trị nội khoa ổn định | 0-5 |
1.2. Phẫu thuật kết quả tốt không có biến chứng | 16-20 |
1.3. Phẫu thuật kết quả không tốt, có biến chứng: Tỷ lệ Mục 1.2 cộng lùi với tỷ lệ biến chứng |
|
2. Ung thư |
|
2.1. Giai đoạn 0 | 41-45 |
2.2. Giai đoạn I và II | 61-65 |
2.3. Giai đoạn III và IV | 81 |
X. Tử cung |
|
1. Cổ tử cung |
|
1.1. Các tổn thương lành tính điều trị ổn định | 0-5 |
1.2. Các tổn thương lành tính điều trị không ổn định | 6-10 |
1.3. Các tổn thương lành tính đã phẫu thuật (ở người đã có con) |
|
1.3.1. Kết quả tốt | 11-15 |
1.3.2. Tái phát | 21-25 |
1.3.3. Đã phẫu thuật khoét chóp hoặc cắt cụt cổ tử cung | 31 |
1.4. Các tổn thương nghi ngờ (Cervical Intraepithelial Neoplasia - CIN 1, CIN 2) |
|
1.4.1. Chưa điều trị | 11-15 |
1.4.2. Đã điều trị cần theo dõi tiếp | 21-25 |
1.4.3. Loạn sản vi xâm nhập (CIN III, Carcinome insitu - CIS) chưa phẫu thuật | 21-25 |
1.4.4. Loạn sản vi xâm nhập (CIN III, CIS) đã phẫu thuật | 31 |
1.5. Ung thư cổ tử cung |
|
1.5.1. Giai đoạn 0 | 41-45 |
1.5.2. Giai đoạn I và II | 61-65 |
1.5.3. Giai đoạn III và IV | 81 |
2. Thân tử cung |
|
2.1. U xơ, polyp, dị vật, dính |
|
2.1.1. Điều trị nội khoa | 6-10 |
2.1.2. Đã phẫu thuật (điều trị ngoại khoa) | 21-25 |
2.1.3. Phẫu thuật cắt tử cung (bán phần hoặc hoàn toàn) đã có con | 41 |
2.1.4. Phẫu thuật cắt tử cung (bán phần hoặc hoàn toàn) chưa có con | 51-55 |
2.2. Rong kinh, rong huyết cơ năng |
|
2.2.1. Rong kinh, rong huyết cơ năng chưa có biến chứng thiếu máu | 0-5 |
2.2.2. Rong kinh, rong huyết cơ năng có biến chứng thiếu máu: Áp dụng theo tỷ lệ của mức độ thiếu máu tương ứng |
|
3. Phẫu thuật lấy thai |
|
3.1. Phẫu thuật 01 lần | 25 |
3.2. Phẫu thuật từ 02 lần trở lên | 31-35 |
3.3. Phẫu thuật lấy thai có cắt tử cung: Áp dụng tỷ lệ cắt tử cung |
|
3.4. Có biến chứng sau phẫu thuật: Tỷ lệ tương ứng tại Mục 3.1 hoặc 3.2 hoặc 3.3 và cộng lùi với tỷ lệ biến chứng |
|
4. Ung thư thân tử cung |
|
4.1. Giai đoạn 0 | 41-45 |
4.2. Giai đoạn I và II | 61-65 |
4.3. Giai đoạn III và IV | 81 |
5. Sa sinh dục |
|
5.1. Chưa phẫu thuật |
|
5.1.1. Độ I | 6-10 |
5.1.2. Độ II | 11-15 |
5.1.3. Độ III | 21-25 |
5.2. Đã phẫu thuật |
|
5.2.1. Kết quả tốt | 16-20 |
5.2.2. Tái phát | 26-30 |
5.2.3. Có biến chứng: áp dụng tỷ lệ Mục 5.2.1. hoặc 5.2.2 và cộng lùi tỷ lệ biến chứng |
|
XI. Vòi tử cung - buồng trứng |
|
1. Tổn thương vòi tử cung (viêm phần phụ, ứ dịch, tắc vòi...) |
|
1.1. Điều trị nội khoa ổn định | 0-5 |
1.2. Phẫu thuật bảo tồn vòi tử cung | 3-5 |
1.3. Phẫu thuật cắt một vòi tử cung | 5-9 |
1.4. Phẫu thuật cắt hai vòi tử cung |
|
1.4.1. Đã có con | 16-20 |
1.4.2. Chưa có con | 36-40 |
2. Chửa ngoài tử cung |
|
2.1. Điều trị nội khoa | 11-15 |
2.2. Phẫu thuật cắt bỏ khối chửa | 21-25 |
3. U buồng trứng lành tính |
|
3.1. Chưa phẫu thuật | 3-5 |
3.2. Đã phẫu thuật bóc u | 11-15 |
3.3. Đã phẫu thuật cắt u buồng trứng một bên | 11-15 |
3.4. Đã phẫu thuật cắt hai buồng trứng |
|
3.4.1. Đối với phụ nữ từ 50 tuổi trở xuống đã có con | 21-25 |
3.4.2. Đối với phụ nữ từ 50 tuổi trở xuống chưa có con | 36-40 |
3.4.3. Đối với phụ nữ trên 50 tuổi | 21-25 |
4. Bệnh suy sớm buồng trứng | 31 |
5. Ung thư buồng trứng |
|
5.1. Giai đoạn 0 | 31-35 |
5.2. Giai đoạn I, giai đoạn II | 41-45 |
5.3. Giai đoạn III | 61 - 65 |
5.4. Giai đoạn IV | 81 |
6. Chửa trứng |
|
6.1. Điều trị kết quả tốt | 11-15 |
6.2. Điều trị kết quả không tốt, có biến chứng: Tỷ lệ Mục 6.1 cộng lùi với tỷ lệ biến chứng |
|
7. U nguyên bào nuôi |
|
7.1. Chưa di căn | 41-45 |
7.2. Đã di căn | 61 - 65 |
XII. Vú |
|
1. U vú lành tính hoặc viêm, áp xe tuyến vú |
|
1.1. Chưa phẫu thuật | 1 - 5 |
1.2. Đã phẫu thuật | 6-10 |
2. Phì đại tuyến vú |
|
2.1. Chưa phẫu thuật | 16-20 |
2.2. Đã phẫu thuật tạo hình vú | 11-15 |
3. Phẫu thuật cắt bỏ vú |
|
3.1. Cắt bỏ một bên | 26-30 |
3.2. Cắt bỏ hai bên | 41-45 |
4. Ung thư vú |
|
4.1. Giai đoạn 0 | 31-35 |
4.2. Giai đoạn I, giai đoạn II | 41-45 |
4.3. Giai đoạn III | 61 - 65 |
4.4. Giai đoạn IV | 81 |
XIII. Rò tiết niệu - sinh dục |
|
1. Chưa phẫu thuật | 16-20 |
2. Phẫu thuật kết quả tốt | 11-15 |
3. Phẫu thuật kết quả không tốt, tái phải phẫu thuật lại | 21-25 |
4. Phẫu thuật kết quả không tốt, tái phát phải phẫu thuật lại từ 2 lần trở lên | 41-45 |
5. Phẫu thuật không có kết quả | 51-55 |
XIV. Bệnh lý hệ sinh dục gây mất chức năng sinh con (vô sinh): Áp dụng tỷ lệ cắt hai tinh hoàn đối với vô sinh nam và cắt hai buồng trứng đối với vô sinh nữ. |
|
XV. Dị tật, dị dạng hệ tiết niệu - sinh dục |
|
1. Dị tật, dị dạng hệ tiết niệu - sinh dục tương tự như các tổn thương hệ tiết niệu - sinh dục đã được nêu trong Bảng tỷ lệ này thì được áp dụng tỷ lệ tổn thương tương đương đã nêu trong Bảng (ví dụ: Thận đơn độc: Áp dụng tỷ lệ xơ, teo một thận, Không có tinh hoàn: Áp dụng tỷ lệ cắt bỏ tinh hoàn) |
|
2. Dị dạng, dị tật hệ tiết niệu - sinh dục khác |
|
2.1. Chưa gây rối loạn chức năng | 0-5 |
2.2. Gây rối loạn chức năng: Áp dụng tỷ lệ Mục 2.1 và cộng lùi tỷ lệ rối loạn chức năng |
|
2.3. Điều trị can thiệp kết quả tốt: Áp dụng tỷ lệ tổn thương cơ thể do phương pháp can thiệp đó gây ra |
|
2.4. Điều trị can thiệp kết quả không tốt, có biến chứng: Áp dụng tỷ lệ Mục 2.3 cộng lùi với tỷ lệ biến chứng |
|
Trên đây là nội dung quy định về tỷ lệ phần trăm tổn thương cơ thể do bệnh, tật hệ tiết niệu - sinh dục. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này bạn nên tham khảo thêm tại Thông tư 20/2014/TT-BYT.