Mẫu tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp 2026 khi khai thuế tại TPHCM?
Mua bán Đất tại Hồ Chí Minh
Nội dung chính
Mẫu tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp 2026 khi khai thuế tại TPHCM?
Căn cứ theo Mục IX Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư 80/2021/TT-BTC quy định về Mẫu tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp 2026 như sau:
[1] Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân trừ chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất) là mẫu số 01/TK-SDDPNN ban hành kèm theo Thông tư 80/2021/TT-BTC.
Mẫu này bị sửa đổi, bổ sung bởi điểm đ, e, g, h khoản 7 Điều 1 Thông tư 40/2025/TT-BTC và khoản 3 Điều 1 Thông tư 94/2025/TT-BTC.
Mẫu có dạng như sau:

Tải về Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân trừ chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất): TẠI ĐÂY
[2] Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (áp dụng đối với tổ chức) là mẫu số 02/TK-SDDPNN ban hành kèm theo Thông tư 80/2021/TT-BTC.
Mẫu này bị sửa đổi, bổ sung bởi điểm e, h khoản 7 Điều 1 Thông tư 40/2025/TT-BTC và khoản 3 Điều 1 Thông tư 94/2025/TT-BTC.
Mẫu có dạng như sau:

Tải về Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (áp dụng đối với tổ chức): TẠI ĐÂY
[3] Tờ khai tổng hợp thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân kê khai tổng hợp đất ở) là mẫu số 03/TKTH-SDDPNN ban hành kèm theo Thông tư 80/2021/TT-BTC.
Mẫu này bị sửa đổi bởi Điểm a, e, g, h khoản 7 Điều 1 Thông tư 40/2025/TT-BTC.
Mẫu có dạng như sau:

Tải về Tờ khai tổng hợp thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân kê khai tổng hợp đất ở): TẠI ĐÂY
[4] Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân trong trường hợp chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất) là mẫu số 04/TK-SDDPNN ban hành kèm theo Thông tư 80/2021/TT-BTC.
Mẫu này bị sửa đổi, bổ sung bởi điểm g, h, e khoản 7 Điều 1 Thông tư 40/2025/TT-BTC và khoản 3 Điều 1 Thông tư 94/2025/TT-BTC.
Mẫu có dạng như sau:

Tải về Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân trong trường hợp chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất): TẠI ĐÂY
Trên đây là toàn bộ thông tin về Mẫu tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp 2026 khi khai thuế tại TPHCM?

Mẫu tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp 2026 khi khai thuế tại TPHCM? (Hình từ Internet)
Nhóm đất phi nông nghiệp bao gồm các loại đất nào?
Căn cứ theo khoản 3 Điều 9 Luật Đất đai 2024 quy định như sau:
Điều 9. Phân loại đất
[...]
3. Nhóm đất phi nông nghiệp bao gồm các loại đất sau đây:
a) Đất ở, gồm đất ở tại nông thôn, đất ở tại đô thị;
b) Đất xây dựng trụ sở cơ quan;
c) Đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh (sau đây gọi là đất quốc phòng, an ninh);
d) Đất xây dựng công trình sự nghiệp, gồm: đất xây dựng cơ sở văn hóa, xã hội, y tế, giáo dục và đào tạo, thể dục, thể thao, khoa học và công nghệ, môi trường, khí tượng thủy văn, ngoại giao và công trình sự nghiệp khác hoặc đất xây dựng trụ sở của đơn vị sự nghiệp công lập khác;
đ) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp, gồm: đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp; đất thương mại, dịch vụ; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản;
[...]
Như vậy, nhóm đất phi nông nghiệp bao gồm các loại đất sau:
- Đất ở, gồm đất ở tại nông thôn, đất ở tại đô thị;
- Đất xây dựng trụ sở cơ quan;
- Đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh (sau đây gọi là đất quốc phòng, an ninh);
- Đất xây dựng công trình sự nghiệp, gồm: đất xây dựng cơ sở văn hóa, xã hội, y tế, giáo dục và đào tạo, thể dục, thể thao, khoa học và công nghệ, môi trường, khí tượng thủy văn, ngoại giao và công trình sự nghiệp khác hoặc đất xây dựng trụ sở của đơn vị sự nghiệp công lập khác;
- Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp, gồm: đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp; đất thương mại, dịch vụ; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản;
- Đất sử dụng vào mục đích công cộng, gồm: đất công trình giao thông; đất công trình thủy lợi; đất công trình cấp nước, thoát nước; đất công trình phòng, chống thiên tai; đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên; đất công trình xử lý chất thải; đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng; đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin; đất chợ dân sinh, chợ đầu mối; đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng;
- Đất sử dụng cho hoạt động tôn giáo (sau đây gọi là đất tôn giáo); đất sử dụng cho hoạt động tín ngưỡng (sau đây gọi là đất tín ngưỡng);
- Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt;
- Đất có mặt nước chuyên dùng;
- Đất phi nông nghiệp khác.
Miễn thuế, giảm thuế hiện nay được quy định như thế nào?
Căn cứ theo Điều 79 Luật Quản lý thuế 2019 quy định về việc miễn thuế, giảm thuế như sau:
- Miễn thuế, giảm thuế được thực hiện theo quy định của pháp luật về thuế và khoản 2 Điều 79 Luật Quản lý thuế 2019.
- Miễn thuế đối với các trường hợp sau đây:
+ Hộ gia đình, cá nhân thuộc đối tượng nộp thuế sử dụng đất phi nông nghiệp có số tiền thuế phải nộp hằng năm từ 50.000 đồng trở xuống;
+ Cá nhân có số tiền thuế phát sinh phải nộp hằng năm sau quyết toán thuế thu nhập cá nhân từ tiền lương, tiền công từ 50.000 đồng trở xuống.
