STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
4101 | Huyện Mang Thít | Đường thủy sản, xã Mỹ Phước | ĐT 902 - Cống số 3 | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4102 | Huyện Mang Thít | Đường lộ hàng thôn, xã Mỹ Phước | Đường 26/3 (ĐH.32B) - Kinh Thầy Cai | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4103 | Huyện Mang Thít | Đường xã - Xã Mỹ Phước | Đường tỉnh 902 - Chợ Cái Kè | 325.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4104 | Huyện Mang Thít | Đường huyện còn lại - Xã Mỹ Phước | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
4105 | Huyện Mang Thít | Đường xã còn lại - Xã Mỹ Phước | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
4106 | Huyện Mang Thít | Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Mỹ Phước | 230.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
4107 | Huyện Mang Thít | Đường tỉnh 902 - Xã An Phước | Đoạn qua xã An Phước | 1.040.000 | 676.000 | 520.000 | 364.000 | - | Đất ở nông thôn |
4108 | Huyện Mang Thít | Đường tỉnh 903 nối dài - Xã An Phước | Giáp Ranh Thị trấn Cái Nhum - Đường tỉnh 902 | 550.000 | 358.000 | 275.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4109 | Huyện Mang Thít | ĐH.33B (Đường Đìa môn - sông Lưu ) - Xã An Phước | Giáp ĐT 903 nối dài - Cầu sông Lưu | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4110 | Huyện Mang Thít | ĐH.34B (Đường huyện từ ĐT 902 - Cầu Tràm ) - Xã An Phước | Đường tỉnh 902 - Cầu Tràm | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4111 | Huyện Mang Thít | Đường Phước Thủy xã An Phước | ĐT 903 nối dài - ĐT 902 | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4112 | Huyện Mang Thít | Khu vực chợ xã An Phước | 1.040.000 | 760.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
4113 | Huyện Mang Thít | Khu vực chợ Ba Đồng - xã An Phước | 520.000 | 338.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
4114 | Huyện Mang Thít | Cụm tuyến dân cư và nhà ở vùng ngập lũ (giai đoạn 2) - Xã An Phước | 960.000 | 624.000 | 480.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
4115 | Huyện Mang Thít | Đường từ Chín Sãi - (ĐT 907) - ĐH.33B (Đìa Môn sông Lưu) - Xã An Phước | Giáp Ấp Tư (Chánh Hội) - ĐH.33B (Đường Đìa Môn - Sông Lưu) | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4116 | Huyện Mang Thít | Đường xã - Xã An Phước | Đường tỉnh 902 (Cầu Mười Điếc) - Cầu Quao | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4117 | Huyện Mang Thít | Đường xã - Xã An Phước | Đường tỉnh 902 - Giáp Đường Đìa Môn - Sông Lưu | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4118 | Huyện Mang Thít | Đường huyện còn lại - Xã An Phước | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
4119 | Huyện Mang Thít | Đường xã còn lại - Xã An Phước | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
4120 | Huyện Mang Thít | Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã An Phước | 230.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
4121 | Huyện Mang Thít | Đường tỉnh 902 - Xã Chánh An | Đoạn qua xã Chánh An | 1.040.000 | 676.000 | 520.000 | 364.000 | - | Đất ở nông thôn |
4122 | Huyện Mang Thít | ĐH.33 (Đường HL 8 - Chánh An ) - Xã Chánh An | Giáp Đường tỉnh 902 - Cầu Rạch Rừng | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4123 | Huyện Mang Thít | ĐH.33 (Đường HL 8 - Chánh An ) - Xã Chánh An | Cầu Rạch Rừng - Cầu Rạch Đôi | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4124 | Huyện Mang Thít | Khu vực chợ xã Chánh An | 520.000 | 338.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
4125 | Huyện Mang Thít | Đường huyện còn lại - Xã Chánh An | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
4126 | Huyện Mang Thít | Đường xã còn lại - Xã Chánh An | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
4127 | Huyện Mang Thít | Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Chánh An | 230.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
4128 | Huyện Mang Thít | ĐH.31B (Đường 26/3) - Xã Nhơn Phú | Cầu Nhơn Phú mới - Giáp xã Mỹ Phước | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4129 | Huyện Mang Thít | ĐH.31B (Đường 26/3) - Xã Nhơn Phú | Giáp Ranh xã Bình Phước - Giáp ĐH.32B (30/4) | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4130 | Huyện Mang Thít | ĐH.32B (Đường 30/4) - Xã Nhơn Phú | Cầu Cái Mới - Cầu Rạch Ranh | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4131 | Huyện Mang Thít | Khu vực chợ xã Nhơn Phú | 2.145.000 | 1.568.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
4132 | Huyện Mang Thít | Đường huyện 34B - Xã Nhơn Phú | Giáp ĐT 907 (thửa 263, tờ bản đồ số 3) - Giáp Ranh xã Mỹ Phước | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4133 | Huyện Mang Thít | Đường thủy sản, xã Nhơn Phú | Giáp Ranh xã Mỹ Phước (thửa 23, tờ bản đồ số 2) - Giáp Ranh xã Mỹ Phước (thửa 326, tờ bản đồ số 2) | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4134 | Huyện Mang Thít | Đường Hàng thôn, ấp Phú Thọ, xã Nhơn Phú | Đường 26/3 (ĐH.32B) - Giáp Ranh xã Mỹ Phước (thửa 3, tờ bản đồ số 5) | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4135 | Huyện Mang Thít | Đường Hàng thôn, ấp Phú Hòa, xã Nhơn Phú | Giáp Ranh xã Mỹ Phước (thửa 19, tờ bản đồ số 4) - Giáp Ranh xã Mỹ Phước (thửa 2, tờ bản đồ số 3) | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4136 | Huyện Mang Thít | ĐH.31B, ĐH.32B (Đường 26/3, 30/4) - Xã Nhơn Phú | Cầu Cái Mới - Cầu Nhơn Phú Mới | 580.000 | 377.000 | 290.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4137 | Huyện Mang Thít | Đường huyện còn lại - Xã Nhơn Phú | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
4138 | Huyện Mang Thít | Đường xã còn lại - Xã Nhơn Phú | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
4139 | Huyện Mang Thít | Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Nhơn Phú | 230.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
4140 | Huyện Mang Thít | Đường tỉnh 909 - Xã Hòa Tịnh | Từ Cầu Hòa Tịnh (Giáp huyện Long Hồ) - Đường huyện 37 | 1.100.000 | 715.000 | 550.000 | 385.000 | - | Đất ở nông thôn |
4141 | Huyện Mang Thít | Đường tỉnh 909 - Xã Hòa Tịnh | Ngã ba ĐH.37 - Đập Rạch Chùa | 700.000 | 455.000 | 350.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4142 | Huyện Mang Thít | Đường tỉnh 909 - Xã Hòa Tịnh | Từ Đập rạch Chùa - Cầu rạch Cây Cồng | 550.000 | 358.000 | 275.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4143 | Huyện Mang Thít | Đường huyện 30 - Xã Hòa Tịnh | Đường tỉnh 909 - Giáp Ranh xã Long Mỹ | 1.000.000 | 650.000 | 500.000 | 350.000 | - | Đất ở nông thôn |
4144 | Huyện Mang Thít | Đường huyện 37 - Xã Hòa Tịnh | Giáp Đường tỉnh 909 - Cầu UBND xã - Đập Bà Phồng | 450.000 | 293.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4145 | Huyện Mang Thít | Đường xã (UBND xã Hòa Tịnh - ĐT 907) - Xã Hòa Tịnh | ĐH.37 - Rạch Đình | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4146 | Huyện Mang Thít | Đường xã (UBND xã Hòa Tịnh - ĐT 907) - Xã Hòa Tịnh | Rạch Đình - Đường tỉnh 907 | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4147 | Huyện Mang Thít | Đường ấp Bình Tịnh B – Thiềng Long 1, xã Hòa Tịnh | Cầu Thiềng Long - Trạm y tế xã Hòa Tịnh | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4148 | Huyện Mang Thít | Đường huyện còn lại - Xã Hòa Tịnh | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
4149 | Huyện Mang Thít | Đường xã còn lại - Xã Hòa Tịnh | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
4150 | Huyện Mang Thít | Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Hòa Tịnh | 230.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
4151 | Huyện Mang Thít | ĐH.30 - Xã Long Mỹ | Giáp Ranh xã Hòa Tịnh - Cầu Cái Nứa | 1.450.000 | 943.000 | 725.000 | 508.000 | - | Đất ở nông thôn |
4152 | Huyện Mang Thít | ĐH.30 - Xã Long Mỹ | Cầu Cái Nứa - Cầu Cái Chuối | 1.900.000 | 1.235.000 | 950.000 | 665.000 | - | Đất ở nông thôn |
4153 | Huyện Mang Thít | Khu vực Chợ xã Long Mỹ | 1.040.000 | 760.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
4154 | Huyện Mang Thít | Đường xã (từ Trường tiểu học Long Mỹ - giáp ranh xã Mỹ An - Xã Long Mỹ | ĐH.30 - Ấp Thanh Hương (Mỹ An) | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4155 | Huyện Mang Thít | Đường xã (Long Phước - Mỹ An) - Xã Long Mỹ | ĐH.30 (Cầu Cái Chuối) - Giáp Ấp An Hưng (Mỹ An) | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4156 | Huyện Mang Thít | Đường xã (Long Khánh - Hòa Tịnh) - Xã Long Mỹ | ĐH.30 (Cầu Rạch Chanh) - Giáp Ấp Bình Tịnh A (Hòa Tịnh) | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4157 | Huyện Mang Thít | Đường xã (Long Hòa 1 - Hòa Tịnh) - Xã Long Mỹ | Đường Trường tiểu học Long Mỹ - Thanh Hương - Giáp Ấp Bình Tịnh A (Hòa Tịnh) | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4158 | Huyện Mang Thít | Đường xã (Long Hòa 2 - Mỹ An) - Xã Long Mỹ | ĐH.30 (Cầu Cái Nứa) - Giáp Ấp An Hưng (Mỹ An) | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4159 | Huyện Mang Thít | Đường xã (ĐH.30 - giáp xã Mỹ An - xã Hòa Tịnh) - Xã Long Mỹ | ĐH.30 - Giáp Ấp Bình Tịnh A (Hòa Tịnh) - Giáp Ấp Thanh Hương (Mỹ An) | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4160 | Huyện Mang Thít | Đường huyện còn lại - Xã Long Mỹ | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
4161 | Huyện Mang Thít | Đường xã còn lại - Xã Long Mỹ | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
4162 | Huyện Mang Thít | Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Long Mỹ | 230.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
4163 | Huyện Mang Thít | Quốc lộ 53 - Xã Bình Phước | Ranh xã Long An - Cây xăng (Công ty Thương mại Đồng Tháp) | 1.000.000 | 650.000 | 500.000 | 350.000 | - | Đất ở nông thôn |
4164 | Huyện Mang Thít | Đường tỉnh 903 - Xã Bình Phước | Ranh huyện Long Hồ - Ranh xã Chánh Hội | 750.000 | 488.000 | 375.000 | 263.000 | - | Đất ở nông thôn |
4165 | Huyện Mang Thít | ĐH.31B (Đường 26/3) - Xã Bình Phước | Đường tỉnh 903 - Giáp Chánh Hội | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4166 | Huyện Mang Thít | ĐH.31 (Đường số 2 - Bình Phước ) - Xã Bình Phước | Đường tỉnh 903 - UBND xã Bình Phước | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4167 | Huyện Mang Thít | Đường Cái Sao – Chánh Thuận - Xã Bình Phước | Giáp Ranh xã Chánh Hội - Đường 26/3 (ĐH.31B) | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4168 | Huyện Mang Thít | Đường xã (UBND xã Bình Phước - cầu Hai Khinh) - Xã Bình Phước | UBND xã Bình Phước - Cầu Hai Khinh | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4169 | Huyện Mang Thít | Đường xã (Phước Thới B - Phước Thới C) - Xã Bình Phước | ĐH.31B (Cầu Dừa, Đường 26/3) - ĐH.31B (Giồng Dài, Đường 26/3) | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4170 | Huyện Mang Thít | Đường huyện còn lại - Xã Bình Phước | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
4171 | Huyện Mang Thít | Đường xã còn lại - Xã Bình Phước | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
4172 | Huyện Mang Thít | Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Bình Phước | 230.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
4173 | Huyện Mang Thít | Quốc lộ 53 - Xã Tân Long | Giáp Ranh huyện Long Hồ - Giáp Ranh xã Tân Long Hội | 700.000 | 455.000 | 350.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4174 | Huyện Mang Thít | Đường tỉnh 903 - Xã Tân Long | Ranh Xã Bình Phước - Giáp Ranh Tân An Hội | 750.000 | 488.000 | 375.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4175 | Huyện Mang Thít | ĐH.36 (Đường số 3 – Tân Long ) - Xã Tân Long | Đường tỉnh 903 - Cầu Sông Lung | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4176 | Huyện Mang Thít | ĐH.36 (Đường số 3 – Tân Long ) - Xã Tân Long | Quốc lộ 53 - Cầu sông Lung | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4177 | Huyện Mang Thít | Khu vực chợ xã Tân Long - Xã Tân Long | 1.040.000 | 760.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
4178 | Huyện Mang Thít | Đường nhựa - Xã Tân Long | Cầu Chùa - Cầu Đồng Bé 1 | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4179 | Huyện Mang Thít | Đường nhựa - Xã Tân Long | Cầu Bảy Trường - Đập Ấu | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4180 | Huyện Mang Thít | Đường nhựa - Xã Tân Long | Cống Phó Mùi - Cầu Đình Bình Lộc | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4181 | Huyện Mang Thít | Đường xã (UBND xã đi đập Tầm Vinh) - Xã Tân Long | Đường huyện 36 - Giáp xã Tân Long Hội | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4182 | Huyện Mang Thít | Đường xã (bờ Ông Cả) - Xã Tân Long | Quốc lộ 53 - Ngọn Ngã Ngay | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4183 | Huyện Mang Thít | Đường từ nhà văn hóa Tân Long - ĐT 903 - Xã Tân Long | Nhà văn hóa Tân Long - ĐT 903 | 500.000 | 325.000 | 250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4184 | Huyện Mang Thít | Đường xã (Trường tiểu học Tân Long B - giáp đường tỉnh 903) - Xã Tân Long | ĐH.36 (Trường tiểu học Tân Long B) - ĐT 903 | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4185 | Huyện Mang Thít | Đường xã (ĐT 903 - cầu Đồng Bé 2) - Xã Tân Long | ĐT 903 (số 4) - Cầu Đồng Bé 2 | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4186 | Huyện Mang Thít | Đường huyện còn lại - Xã Tân Long | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
4187 | Huyện Mang Thít | Đường xã còn lại - Xã Tân Long | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
4188 | Huyện Mang Thít | Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Tân Long | 230.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
4189 | Huyện Mang Thít | Đường tỉnh 903 - Xã Tân An Hội | Từ Ranh Xã Tân Long - Giáp Ranh Thị trấn Cái Nhum | 750.000 | 488.000 | 375.000 | 263.000 | - | Đất ở nông thôn |
4190 | Huyện Mang Thít | ĐH.35 (Đường số 8-TAHội-TLHội-giáp QL53) - Xã Tân An Hội | Giáp Đường tỉnh 903 - Cầu Ngọc Sơn Quang | 360.000 | 234.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4191 | Huyện Mang Thít | ĐH.35 (Đường số 8-TAHội-TLHội-giáp QL53) - Xã Tân An Hội | Cầu Ngọc Sơn Quang - Giáp Ranh Xã Tân Long Hội | 360.000 | 234.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4192 | Huyện Mang Thít | ĐH.32 (số 6 - Ba Cò - cầu Tân Quy) - Xã Tân An Hội | ĐT 903 (Cầu số 6) - Cầu Ba Cò | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4193 | Huyện Mang Thít | Đường xã (đường vào Thánh Tịnh Ngọc Sơn Quang) - Xã Tân An Hội | ĐH.35 - Cầu Ngọc Sơn Quang nhỏ | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4194 | Huyện Mang Thít | Đường xã (cầu Ngọc Sơn Quang nhỏ - cầu Tân Quy) - Xã Tân An Hội | Cầu Ngọc Sơn Quang nhỏ - ĐH.35 (Cầu Tân Quy) | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4195 | Huyện Mang Thít | Đường xã (An Hội 1 - An Hội 2) - Xã Tân An Hội | ĐH.35 (Cầu Ngọc Sơn Quang) - ĐT 903 (Cầu số 6) | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4196 | Huyện Mang Thít | Đường xã (cầu Ngọc Sơn Quang nhỏ - Đập Ông 3A) - Xã Tân An Hội | Cầu Ngọc Sơn Quang nhỏ - Đập Ông 3A | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4197 | Huyện Mang Thít | Đường nhựa ĐH.32 - Xã Tân An Hội | ĐT 903 - Cầu Ba Cò | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4198 | Huyện Mang Thít | Đường từ số 4, đến cầu Ba Cò (xã Tân An Hội) - Xã Tân An Hội | Đường tỉnh 903 - Đường huyện 32 | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4199 | Huyện Mang Thít | Đường từ đường huyện 35 đến cầu Bà Nhiên - Xã Tân An Hội | Đường huyện 35 - Cầu Bà Nhiên xã Tân An Hội | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4200 | Huyện Mang Thít | Đường huyện còn lại - Xã Tân An Hội | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Mang Thít, Vĩnh Long: Đoạn Đường Thủy Sản - Xã Mỹ Phước
Bảng giá đất của Huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long cho đoạn đường Thủy Sản - Xã Mỹ Phước, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 350.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Thủy Sản - Xã Mỹ Phước có mức giá 350.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho loại đất ở nông thôn trong khu vực từ ĐT 902 đến Cống số 3. Giá trị này phản ánh sự ổn định và khả năng đầu tư hợp lý cho các dự án liên quan đến đất nông thôn tại khu vực này.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND và số 17/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Thủy Sản - Xã Mỹ Phước, Huyện Mang Thít. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Mang Thít, Vĩnh Long: Đoạn Đường Lộ Hàng Thôn - Xã Mỹ Phước
Bảng giá đất của Huyện Mang Thít, Vĩnh Long cho đoạn đường Lộ Hàng Thôn - Xã Mỹ Phước, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 270.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lộ Hàng Thôn - Xã Mỹ Phước có mức giá là 270.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Giá trị này cho thấy khu vực có tiềm năng phát triển tốt, có thể gần các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông thuận tiện hơn so với các khu vực khác.
Vị trí 2: 230.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 230.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị cao. Khu vực này có thể có nhiều tiện ích hoặc điều kiện giao thông tốt, mặc dù không bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 190.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 190.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Khu vực này có thể phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 150.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 150.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Lộ Hàng Thôn, Xã Mỹ Phước, Huyện Mang Thít, Vĩnh Long. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Mang Thít, Vĩnh Long: Đoạn Đường Xã - Xã Mỹ Phước
Bảng giá đất của Huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long cho đoạn đường Xã - Xã Mỹ Phước, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 325.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Xã - Xã Mỹ Phước có mức giá 325.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao hơn trong đoạn đường này, có thể do vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng hoặc có yếu tố khác làm tăng giá trị đất.
Vị trí 2: 275.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 275.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, có thể do xa hơn các tiện ích hoặc mức độ giao thông không thuận lợi bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 230.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 230.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể chưa phát triển mạnh mẽ hoặc có ít yếu tố nâng cao giá trị đất như các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Xã - Xã Mỹ Phước, Huyện Mang Thít. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Mang Thít, Vĩnh Long: Đoạn Đường Huyện Còn Lại - Xã Mỹ Phước
Bảng giá đất của Huyện Mang Thít, Vĩnh Long cho đoạn đường Huyện Còn Lại - Xã Mỹ Phước, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 270.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Huyện Còn Lại - Xã Mỹ Phước có mức giá là 270.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Giá trị này phản ánh tiềm năng phát triển tốt của khu vực, có thể gần các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông thuận tiện hơn.
Vị trí 2: 230.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 230.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị cao. Điều này cho thấy khu vực này có thể vẫn có nhiều tiện ích hoặc điều kiện giao thông tốt, dù không bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 190.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 190.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Khu vực này có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 150.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 150.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Huyện Còn Lại, Xã Mỹ Phước, Huyện Mang Thít, Vĩnh Long. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Mang Thít, Vĩnh Long: Đoạn Đường Xã Còn Lại - Xã Mỹ Phước
Bảng giá đất của huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long cho đoạn đường xã còn lại tại xã Mỹ Phước, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí dọc theo đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 270.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường xã còn lại tại xã Mỹ Phước có mức giá là 270.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự quan trọng và tiềm năng phát triển của khu vực. Giá đất tại đây được nâng cao nhờ vào sự kết nối thuận lợi và các yếu tố phát triển kinh tế địa phương.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại đoạn đường xã còn lại, xã Mỹ Phước. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.