STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Mang Thít | ĐH.32 (số 6 - Ba Cò - cầu Tân Quy) - Xã Tân Long Hội | ĐH.35 (Cầu Tân Quy) - Cầu Ba Cò | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Mang Thít | ĐH.32 (số 6 - Ba Cò - cầu Tân Quy) - Xã Tân Long Hội | ĐH.35 (Cầu Tân Quy) - Cầu Ba Cò | 255.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3 | Huyện Mang Thít | ĐH.32 (số 6 - Ba Cò - cầu Tân Quy) - Xã Tân Long Hội | ĐH.35 (Cầu Tân Quy) - Cầu Ba Cò | 225.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Vĩnh Long, Huyện Mang Thít: ĐH.32 (Số 6 - Ba Cò - Cầu Tân Quy) - Xã Tân Long Hội
Bảng giá đất của huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long cho loại đất ở nông thôn tại xã Tân Long Hội đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho đoạn đường từ ĐH.35 (Cầu Tân Quy) đến Cầu Ba Cò, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ ĐH.35 (Cầu Tân Quy) đến Cầu Ba Cò có mức giá là 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trong đoạn này, phản ánh mức độ phát triển và các yếu tố liên quan đến tiện ích công cộng cũng như cơ sở hạ tầng.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND là công cụ quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại xã Tân Long Hội, huyện Mang Thít. Việc nắm bắt giá trị đất tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.