STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Mang Thít | ĐH.33B (Đường Đìa môn - sông Lưu ) - Xã An Phước | Giáp ĐT 903 nối dài - Cầu sông Lưu | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Mang Thít | ĐH.33B (Đường Đìa môn - sông Lưu ) - Xã An Phước | Giáp ĐT 903 nối dài - Cầu sông Lưu | 255.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3 | Huyện Mang Thít | ĐH.33B (Đường Đìa môn - sông Lưu ) - Xã An Phước | Giáp ĐT 903 nối dài - Cầu sông Lưu | 225.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Mang Thít, Vĩnh Long: ĐH.33B (Đường Đìa Môn - Sông Lưu) - Xã An Phước
Bảng giá đất tại Huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long cho khu vực ĐH.33B (Đường Đìa Môn - Sông Lưu) ở Xã An Phước, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn từ Giáp ĐT 903 nối dài đến Cầu Sông Lưu, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực này.
Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực ĐH.33B (Đường Đìa Môn - Sông Lưu), từ Giáp ĐT 903 nối dài đến Cầu Sông Lưu, có mức giá 300.000 VNĐ/m². Đây là mức giá hiện tại cho đất ở nông thôn trong đoạn đường cụ thể này.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực ĐH.33B (Đường Đìa Môn - Sông Lưu), Xã An Phước, Huyện Mang Thít, Vĩnh Long. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.