STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Mang Thít | Đường nhựa ĐH.32 - Xã Tân An Hội | ĐT 903 - Cầu Ba Cò | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Mang Thít | Đường nhựa ĐH.32 - Xã Tân An Hội | ĐT 903 - Cầu Ba Cò | 230.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3 | Huyện Mang Thít | Đường nhựa ĐH.32 - Xã Tân An Hội | ĐT 903 - Cầu Ba Cò | 203.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Mang Thít, Vĩnh Long: Đoạn Đường Nhựa ĐH.32 - Xã Tân An Hội
Bảng giá đất của Huyện Mang Thít, Vĩnh Long cho đoạn đường nhựa ĐH.32 - Xã Tân An Hội, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 270.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường nhựa ĐH.32 - Xã Tân An Hội có mức giá là 270.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá cao phản ánh sự thuận lợi về giao thông và vị trí gần các tuyến đường chính hoặc các điểm quan trọng. Đoạn đường từ ĐT 903 đến Cầu Ba Cò có giá trị cao vì sự phát triển và kết nối giao thông tốt.
Vị trí 2: 250.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 250.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị đáng kể. Khu vực này có thể vẫn gần các tiện ích và dịch vụ nhưng không phải là trung tâm chính như vị trí 1.
Vị trí 3: 230.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 230.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên, nhưng vẫn có sự phát triển nhất định. Khu vực này có thể nằm xa hơn các điểm quan trọng nhưng vẫn có tiềm năng đầu tư.
Vị trí 4: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá là 200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện bằng các khu vực khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường nhựa ĐH.32, Xã Tân An Hội, Huyện Mang Thít, Vĩnh Long. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.