STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Mang Thít | ĐH.34 (Đường tỉnh 902 - kinh Thầy Cai) - Xã Mỹ Phước | Giáp Đường tỉnh 902 - Giáp Đường Tỉnh 907 | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Mang Thít | ĐH.34 (Đường tỉnh 902 - kinh Thầy Cai) - Xã Mỹ Phước | Giáp Đường tỉnh 902 - Giáp Đường Tỉnh 907 | 230.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3 | Huyện Mang Thít | ĐH.34 (Đường tỉnh 902 - kinh Thầy Cai) - Xã Mỹ Phước | Giáp Đường tỉnh 902 - Giáp Đường Tỉnh 907 | 203.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Vĩnh Long, Huyện Mang Thít: ĐH.34 (Đường Tỉnh 902 - Kinh Thầy Cai) - Xã Mỹ Phước
Bảng giá đất của huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long cho loại đất ở nông thôn tại xã Mỹ Phước đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho đoạn đường từ Giáp Đường Tỉnh 902 đến Giáp Đường Tỉnh 907, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 1: 270.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ Giáp Đường Tỉnh 902 đến Giáp Đường Tỉnh 907 có mức giá là 270.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trong đoạn này, phản ánh mức độ phát triển và các yếu tố liên quan đến tiện ích công cộng cũng như cơ sở hạ tầng.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND là công cụ quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại xã Mỹ Phước, huyện Mang Thít. Việc nắm bắt giá trị đất tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.