STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Mang Thít | ĐH.30 - Xã Long Mỹ | Giáp Ranh xã Hòa Tịnh - Cầu Cái Nứa | 1.450.000 | 943.000 | 725.000 | 508.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Mang Thít | ĐH.30 - Xã Long Mỹ | Cầu Cái Nứa - Cầu Cái Chuối | 1.900.000 | 1.235.000 | 950.000 | 665.000 | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Mang Thít | ĐH.30 - Xã Long Mỹ | Giáp Ranh xã Hòa Tịnh - Cầu Cái Nứa | 1.233.000 | 802.000 | 616.000 | 432.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4 | Huyện Mang Thít | ĐH.30 - Xã Long Mỹ | Cầu Cái Nứa - Cầu Cái Chuối | 1.615.000 | 1.050.000 | 808.000 | 565.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Mang Thít | ĐH.30 - Xã Long Mỹ | Giáp Ranh xã Hòa Tịnh - Cầu Cái Nứa | 1.088.000 | 707.000 | 544.000 | 381.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
6 | Huyện Mang Thít | ĐH.30 - Xã Long Mỹ | Cầu Cái Nứa - Cầu Cái Chuối | 1.425.000 | 926.000 | 713.000 | 499.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Mang Thít, Vĩnh Long: ĐH.30 - Xã Long Mỹ
Bảng giá đất của Huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long cho khu vực ĐH.30 tại Xã Long Mỹ, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn từ Giáp Ranh xã Hòa Tịnh đến Cầu Cái Nứa, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.
Vị trí 1: 1.450.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực ĐH.30 tại Xã Long Mỹ, từ Giáp Ranh xã Hòa Tịnh đến Cầu Cái Nứa, có mức giá 1.450.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất ở nông thôn tại vị trí đắc địa này.
Vị trí 2: 943.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 943.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy giá trị đất giảm so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao trong khu vực.
Vị trí 3: 725.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 725.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình, phản ánh giá trị đất tại một khu vực nông thôn với các yếu tố giá trị hợp lý.
Vị trí 4: 508.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 508.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho khu vực ít giá trị hơn trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa hơn các tiện ích hoặc yếu tố khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực ĐH.30, Xã Long Mỹ, Huyện Mang Thít, Vĩnh Long. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.