STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Mang Thít | Đường tỉnh 909 - Xã Hòa Tịnh | Từ Cầu Hòa Tịnh (Giáp huyện Long Hồ) - Đường huyện 37 | 1.100.000 | 715.000 | 550.000 | 385.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Mang Thít | Đường tỉnh 909 - Xã Hòa Tịnh | Ngã ba ĐH.37 - Đập Rạch Chùa | 700.000 | 455.000 | 350.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Mang Thít | Đường tỉnh 909 - Xã Hòa Tịnh | Từ Đập rạch Chùa - Cầu rạch Cây Cồng | 550.000 | 358.000 | 275.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Mang Thít | Đường tỉnh 909 - Xã Hòa Tịnh | Từ Cầu Hòa Tịnh (Giáp huyện Long Hồ) - Đường huyện 37 | 935.000 | 608.000 | 468.000 | 327.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Mang Thít | Đường tỉnh 909 - Xã Hòa Tịnh | Ngã ba ĐH.37 - Đập Rạch Chùa | 595.000 | 387.000 | 298.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
6 | Huyện Mang Thít | Đường tỉnh 909 - Xã Hòa Tịnh | Từ Đập rạch Chùa - Cầu rạch Cây Cồng | 468.000 | 304.000 | 234.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Huyện Mang Thít | Đường tỉnh 909 - Xã Hòa Tịnh | Từ Cầu Hòa Tịnh (Giáp huyện Long Hồ) - Đường huyện 37 | 825.000 | 536.000 | 413.000 | 289.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
8 | Huyện Mang Thít | Đường tỉnh 909 - Xã Hòa Tịnh | Ngã ba ĐH.37 - Đập Rạch Chùa | 525.000 | 341.000 | 263.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
9 | Huyện Mang Thít | Đường tỉnh 909 - Xã Hòa Tịnh | Từ Đập rạch Chùa - Cầu rạch Cây Cồng | 413.000 | 268.000 | 206.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Đường Tỉnh 909 - Xã Hòa Tịnh, Huyện Mang Thít, Vĩnh Long
Bảng giá đất của Huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long cho đoạn đường Tỉnh 909 qua xã Hòa Tịnh, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí cụ thể trên đường Tỉnh 909, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và ra quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Tỉnh 909 từ cầu Hòa Tịnh (giáp huyện Long Hồ) đến đường huyện 37 có mức giá 1.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, cho thấy đây là một vị trí đắc địa với lợi thế về gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng tốt.
Vị trí 2: 715.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 715.000 VNĐ/m². Mặc dù giá trị đất tại khu vực này vẫn còn cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực có ít tiện ích hoặc yếu tố vị trí không thuận lợi bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 550.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 550.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với hai vị trí đầu, nhưng vẫn có khả năng phát triển. Đây có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn mà vẫn đảm bảo tiềm năng đầu tư.
Vị trí 4: 385.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá là 385.000 VNĐ/m², là giá thấp nhất trong đoạn này. Khu vực này có thể xa các tiện ích công cộng hơn hoặc nằm ở vị trí kém thuận lợi hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND và số 17/2020/QĐ-UBND là một công cụ quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Tỉnh 909 qua xã Hòa Tịnh. Nắm bắt giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.