STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Mang Thít | Đường xã (ĐT 903 - cầu Đồng Bé 2) - Xã Tân Long | ĐT 903 (số 4) - Cầu Đồng Bé 2 | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Mang Thít | Đường xã (ĐT 903 - cầu Đồng Bé 2) - Xã Tân Long | ĐT 903 (số 4) - Cầu Đồng Bé 2 | 230.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3 | Huyện Mang Thít | Đường xã (ĐT 903 - cầu Đồng Bé 2) - Xã Tân Long | ĐT 903 (số 4) - Cầu Đồng Bé 2 | 203.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Mang Thít, Vĩnh Long: Đoạn Đường Xã (ĐT 903 - Cầu Đồng Bé 2) - Xã Tân Long
Bảng giá đất của huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long cho đoạn đường xã từ ĐT 903 (số 4) đến Cầu Đồng Bé 2, xã Tân Long, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau dọc theo đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 270.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ ĐT 903 (số 4) đến Cầu Đồng Bé 2 có mức giá là 270.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thể hiện sự quan trọng và tiềm năng phát triển của khu vực. Giá đất tại đây được nâng cao nhờ vào vị trí thuận lợi, gần các tuyến đường chính và các khu vực phát triển xung quanh.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại đoạn đường từ ĐT 903 (số 4) đến Cầu Đồng Bé 2, xã Tân Long. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.