STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Mang Thít | Đường tỉnh 902 - Xã An Phước | Đoạn qua xã An Phước | 1.040.000 | 676.000 | 520.000 | 364.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Mang Thít | Đường tỉnh 902 - Xã An Phước | Đoạn qua xã An Phước | 884.000 | 575.000 | 442.000 | 309.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3 | Huyện Mang Thít | Đường tỉnh 902 - Xã An Phước | Đoạn qua xã An Phước | 780.000 | 507.000 | 390.000 | 273.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Mang Thít, Vĩnh Long: Đoạn Đường Tỉnh 902 - Xã An Phước
Bảng giá đất của Huyện Mang Thít, Vĩnh Long cho đoạn đường Tỉnh 902 - Xã An Phước, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.040.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Tỉnh 902 - Xã An Phước có mức giá cao nhất là 1.040.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, phản ánh sự phát triển và giá trị cao của khu vực này. Vị trí này thường nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, khiến giá đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 676.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 676.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn duy trì giá trị cao. Có thể khu vực này có ít tiện ích hơn hoặc mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1, nhưng vẫn nằm trong vùng phát triển.
Vị trí 3: 520.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 520.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Khu vực này có thể có ít tiềm năng phát triển hơn hoặc cách xa các tiện ích công cộng so với các vị trí cao hơn.
Vị trí 4: 364.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 364.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Tỉnh 902 - Xã An Phước, giúp các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đánh giá và quyết định hợp lý.