STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
4701 | Huyện Mộc Châu | Đường 14-6 - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ đường Quốc lộ 43 - Đến Xưởng chè Vân Sơn | 2.000.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | 400.000 | Đất ở đô thị |
4702 | Huyện Mộc Châu | Đường 14-6 - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ ngã tư đường rẽ vào Xưởng chè Vân Sơn theo hướng đi tiểu khu Hoa Ban - Đến ngã ba đường tỉnh lộ 101B (cách 20m) | 1.600.000 | 960.000 | 720.000 | 480.000 | 320.000 | Đất ở đô thị |
4703 | Huyện Mộc Châu | tiểu khu 70 - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ ngã tư tiểu khu 70 ngoài phạm vi 20m - Đến cách Quốc lộ 6 20m đi theo hướng nhà trẻ cũ | 1.200.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | 240.000 | Đất ở đô thị |
4704 | Huyện Mộc Châu | tiểu khu Bản Ôn - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20m hướng đi đồi chè Trái tim - Đến ngã ba tiểu khu Bản Ôn (nhà Dân Mát) | 1.000.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
4705 | Huyện Mộc Châu | tiểu khu Bản Ôn - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ ngã ba tiểu khu Bản Ôn (nhà Dân Mát) - Đến hết đất nhà Liên Vân (hướng đi tiểu khu Pa Khen 2) | 900.000 | 540.000 | 410.000 | 270.000 | 180.000 | Đất ở đô thị |
4706 | Huyện Mộc Châu | tiểu khu Bản Ôn - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ ngã ba tiểu khu Bản Ôn (nhà Dân Mát) - Đến hết đất tiểu khu Bản Ôn (qua Nhà văn hóa tiểu khu Bản Ôn) | 900.000 | 540.000 | 410.000 | 270.000 | 180.000 | Đất ở đô thị |
4707 | Huyện Mộc Châu | tiểu khu Bản Ôn - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ ngã ba ngoài phạm vi 20m (đường rẽ tiểu khu Pa Hía) - Đến hết khu dân cư tiểu khu Pa Hía | 900.000 | 540.000 | 410.000 | 270.000 | 180.000 | Đất ở đô thị |
4708 | Huyện Mộc Châu | tiểu khu Tiền Tiến - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ ngã tư tiểu khu Tiền Tiến ngoài phạm vi 20m (cổng chào) - Đến hết đất Nhà văn hóa tiểu khu Tiền Tiến | 1.200.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | 240.000 | Đất ở đô thị |
4709 | Huyện Mộc Châu | tiểu khu 84/85 - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20m - Đến Ngũ Động (Bản Ôn) | 1.200.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | 240.000 | Đất ở đô thị |
4710 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ ngã ba Ngân hàng Nông nghiệp khu vực Thảo Nguyên đi 100m theo hướng Bệnh viện cũ | 4.600.000 | 2.760.000 | 2.070.000 | 1.380.000 | 920.000 | Đất ở đô thị |
4711 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ ngã tư Bó Bun phạm vi 100 m theo đường ngang | 3.400.000 | 2.040.000 | 1.530.000 | 1.020.000 | 680.000 | Đất ở đô thị |
4712 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ trung tâm ngã tư tiểu khu 70 đi phạm vi 100 m theo hai hướng đường ngang | 3.100.000 | 1.860.000 | 1.400.000 | 930.000 | 620.000 | Đất ở đô thị |
4713 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ ngã ba tiểu khu Tiền Tiến (Tính từ Thửa 54 tờ bản đồ 63) - Đến hết (thửa đất số 47 tờ bản đồ số 77) nhà Hoa Chuẩn | 1.000.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
4714 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ ngã 3 nhà Sang Toàn (tiểu khu 32) - Đến ngã 3 tiểu khu 32 (nhà Chinh + Chất) | 2.700.000 | 1.620.000 | 1.220.000 | 810.000 | 540.000 | Đất ở đô thị |
4715 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ ngã ba tiểu khu 32 (nhà Chinh + Chất) - Đến cách ngã tư Bó Bun 20m (theo hướng ra Quốc lộ 6) | 2.700.000 | 1.620.000 | 1.220.000 | 810.000 | 540.000 | Đất ở đô thị |
4716 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ ngã tư Kho Muối phạm vi 100 m theo hai hướng đường ngang | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.580.000 | 1.050.000 | 700.000 | Đất ở đô thị |
4717 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ ngã ba Km 64 ngoài phạm vi 100m theo hướng tỉnh lộ 101B - Đến giáp đất Vân Hồ | 1.600.000 | 960.000 | 720.000 | 480.000 | 320.000 | Đất ở đô thị |
4718 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ ngã ba Km 64 ngoài phạm vi 100m theo hướng Quốc lộ 43 - Đến giáp đất xã Phiêng Luông | 2.300.000 | 1.380.000 | 1.040.000 | 690.000 | 460.000 | Đất ở đô thị |
4719 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị thuộc quy hoạch hồ 70 | 5.200.000 | 3.120.000 | 2.340.000 | 1.560.000 | 1.040.000 | Đất ở đô thị |
4720 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ Nhà văn hóa tiểu khu 40 ngoài phạm vi 20m - Đến cách Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20m (theo đường bê tông) | 1.300.000 | 780.000 | 590.000 | 390.000 | 260.000 | Đất ở đô thị |
4721 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20 m - Đến hết đất Nhà văn hóa tiểu khu Khí tượng | 1.200.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | 240.000 | Đất ở đô thị |
4722 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ ngã 3 Tân Cương (Tỉnh lộ 104) đi tiểu khu 26/7 và tiểu khu 67 - Đến cách Quốc lộ 43 (tiểu khu 67) 20 m | 940.000 | 560.000 | 420.000 | 280.000 | 190.000 | Đất ở đô thị |
4723 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 20 m - Đến nhà văn hóa tiểu khu Vườn Đào | 2.000.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | 400.000 | Đất ở đô thị |
4724 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20 m theo hướng vào tiểu khu 19/5 - Đến Bia tưởng niệm nơi Bác Hồ về thăm | 2.200.000 | 1.320.000 | 990.000 | 660.000 | 440.000 | Đất ở đô thị |
4725 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ ngã 4 tiểu khu 70 (Quốc lộ 6) ngoài phạm vi 20m theo hướng đi tiểu khu Vườn Đào - Đến ngã 3 đường rẽ tiểu khu Vườn Đào | 1.200.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | 240.000 | Đất ở đô thị |
4726 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20m (quán lẩu dê 68) theo hướng vào tiểu khu 26/7 - Đến ngã ba đường nối từ tiểu khu 26/7 đi tiểu khu 67 | 1.200.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | 240.000 | Đất ở đô thị |
4727 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ ngã tư Bó Bun phạm vi ngoài 100m theo đường ngang - Đến hết đất Ban quản lý khu Du lịch Mộc Châu | 1.200.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | 240.000 | Đất ở đô thị |
4728 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 40 m - Đến hết đất nhà văn hóa tiểu khu 69 | 1.200.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | 240.000 | Đất ở đô thị |
4729 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ ngã 3 trường tiểu học 15/10 - Đến cách 20m tiếp giáp với đường Lò Văn Giá | 1.000.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
4730 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu | Khu đất đấu giá tiểu khu 77, thị trấn Nông trường | 10.400.000 | 6.240.000 | 4.680.000 | 3.120.000 | 2.080.000 | Đất ở đô thị |
4731 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ đường Lò Văn Giá (trường THPT Thảo nguyên) ra - Đến Quốc lộ 6 | 7.000.000 | 4.200.000 | 3.150.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | Đất ở đô thị |
4732 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ ngã ba tiểu khu Chiềng Đi (tính từ thửa số 48, tờ bản đồ 77) - Đến hết thửa đất số 37, tờ bản đồ 10 (nhà Cúc Thắng), hướng đi tiểu khu Chiềng Đi. | 800.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | 160.000 | Đất ở đô thị |
4733 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu | Các đoạn đường khác có độ rộng từ 3,5m trở xuống | 500.000 | 300.000 | 230.000 | 150.000 | 100.000 | Đất ở đô thị |
4734 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu | Các đoạn đường khác có độ rộng trên 3,5m | 800.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | 160.000 | Đất ở đô thị |
4735 | Huyện Mộc Châu | Đường nối với đường Hoàng Quốc Việt - Thị trấn nông trường Mộc Châu | Từ Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 20 m - Đến hết thửa đất nhà Cường The (cổng chính Khách sạn Mường Thanh) | 6.000.000 | 4.500.000 | 2.160.000 | 1.140.000 | 1.000.000 | Đất ở đô thị |
4736 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn nông trường Mộc Châu | Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20 m - Đến hết đất nhà Thực Mai, tiểu khu Nhà Nghỉ | 1.500.000 | 1.125.000 | 780.000 | 360.000 | 240.000 | Đất ở đô thị |
4737 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn nông trường Mộc Châu | Từ đường Tỉnh lộ 104 ngoài phạm vi 20 m - Đến cổng Trạm Ra đa, tiểu khu 84/85 | 940.000 | 560.000 | 420.000 | 280.000 | 190.000 | Đất ở đô thị |
4738 | Huyện Mộc Châu | Thị trấn Nông trường Mộc Châu | Tuyến đường theo Nghị định số 10/NĐ-CP sau Khách sạn Mường Thanh, thị trấn Nông trường Mộc Châu: Từ Quốc lộ 6 - Đến Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20 m | 4.900.000 | 3.100.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | 900.000 | Đất ở đô thị |
4739 | Huyện Mộc Châu | Thị trấn Nông trường Mộc Châu | Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20 m - Đến cổng chính Bệnh viện Đa khoa Thảo nguyên | 2.700.000 | 1.620.000 | 1.220.000 | 810.000 | 540.000 | Đất ở đô thị |
4740 | Huyện Mộc Châu | Thị trấn Nông trường Mộc Châu | Tuyến đường từ hết đất quy hoạch hồ 70 theo đường Tỉnh lộ 104 - Đến Trạm biến áp 110Kv | 2.200.000 | 1.320.000 | 990.000 | 660.000 | 440.000 | Đất ở đô thị |
4741 | Huyện Mộc Châu | Thị trấn Nông trường Mộc Châu | Tuyến đường bê tông từ ranh giới thửa đất số 08 - Đến hết thửa đất số 15 tờ bản đồ số 20, tiểu khu 32, thị trấn Nông trường Mộc Châu | 3.200.000 | 2.050.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 700.000 | Đất ở đô thị |
4742 | Huyện Mộc Châu | Tuyến đường khu đất đấu giá Bế Văn Đàn, tiểu khu 1, thị trấn Mộc Châu | 1.750.000 | 985.000 | 650.000 | 400.000 | 300.000 | Đất ở đô thị | |
4743 | Huyện Mộc Châu | Thị trấn Mộc Châu | Từ thửa đất số 36, tờ bản đồ 30 - đến hết đất thửa đất số 75, tờ bản đồ số 30 (tiểu khu 1, thị trấn Mộc Châu) | 4.500.000 | 2.500.000 | 1.850.000 | 1.050.000 | 800.000 | Đất ở đô thị |
4744 | Huyện Mộc Châu | Thị trấn Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khu Trung tâm hành chính mới (Quy hoạch 34,5m) | 5.500.000 | 3.300.000 | 2.500.000 | 1.650.000 | 1.100.000 | Đất ở đô thị |
4745 | Huyện Mộc Châu | Thị trấn Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khu Trung tâm hành chính mới (Quy hoạch 21,5m) | 4.800.000 | 2.880.000 | 2.174.000 | 1.440.000 | 960.000 | Đất ở đô thị |
4746 | Huyện Mộc Châu | Thị trấn Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khu Trung tâm hành chính mới (Quy hoạch 15,5m) | 3.400.000 | 1.700.000 | 1.223.000 | 810.000 | 540.000 | Đất ở đô thị |
4747 | Huyện Mộc Châu | Thị trấn Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khu Trung tâm hành chính mới (Quy hoạch 13,5m) | 3.200.000 | 1.680.000 | 1.185.000 | 780.000 | 520.000 | Đất ở đô thị |
4748 | Huyện Mộc Châu | Thị trấn Mộc Châu | Các tuyến đường khu dân cư 224 cũ (Đường vào trung tâm văn hóa huyện, tiểu khu 8, thị trấn Mộc Châu) | 5.300.000 | 3.180.000 | 2.390.000 | 1.590.000 | 1.060.000 | Đất ở đô thị |
4749 | Huyện Mộc Châu | Thị trấn Nông trường Mộc Châu | Tuyến đường Khu đất quy hoạch đấu giá tiểu khu 32, thị trấn Nông Trường Mộc Châu (Khu nhà ở Thảo Nguyên) | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 750.000 | 450.000 | Đất ở đô thị |
4750 | Huyện Mộc Châu | Thị trấn Nông trường Mộc Châu | Từ ngã tư Kho Muối phạm vi 100m qua mỏ đá Thanh Thi đến đất Ban quản lý khu Du lịch Mộc Châu (hướng ra ngã tư Bó Bun) | 2.100.000 | 1.580.000 | 1.050.000 | 700.000 | 420.000 | Đất ở đô thị |
4751 | Huyện Mộc Châu | Đường Trần Huy Liệu - Thị trấn Mộc Châu | Từ ngã ba Bưu điện - Đến đường rẽ vào Bưu điện cũ (Hang Dơi) | 13.260.000 | 7.956.000 | 5.967.000 | 3.978.000 | 2.652.000 | Đất TM-DV đô thị |
4752 | Huyện Mộc Châu | Đường Trần Huy Liệu - Thị trấn Mộc Châu | Từ đường rẽ vào Bưu điện cũ (Hang Dơi) - Đến ngã ba đường rẽ vào Phố Tây Tiến (Đường vào Trường Mầm non Tây Tiến) | 9.520.000 | 5.712.000 | 4.284.000 | 2.856.000 | 1.904.000 | Đất TM-DV đô thị |
4753 | Huyện Mộc Châu | Phố Phan Đình Giót - Thị trấn Mộc Châu | Từ ngã ba Bưu điện - Đến hết đất Nhà văn hóa huyện | 8.075.000 | 4.845.000 | 3.638.000 | 2.422.500 | 1.615.000 | Đất TM-DV đô thị |
4754 | Huyện Mộc Châu | Phố Phan Đình Giót - Thị trấn Mộc Châu | Từ hết đất Nhà văn hóa huyện - Đến hết đất Trường Trung học phổ thông Mộc Lỵ | 6.460.000 | 3.876.000 | 2.907.000 | 1.938.000 | 1.292.000 | Đất TM-DV đô thị |
4755 | Huyện Mộc Châu | Phố Phan Đình Giót - Thị trấn Mộc Châu | Từ hết đất Trường Trung học phổ thông Mộc Lỵ - Đến đất Đập tràn tiểu khu 1 | 3.485.000 | 2.091.000 | 1.572.500 | 1.045.500 | 697.000 | Đất TM-DV đô thị |
4756 | Huyện Mộc Châu | Phố Phan Đình Giót - Thị trấn Mộc Châu | Từ đầu Đập tràn tiểu khu 1 - Đến cách đường đi từ ngã ba tiểu khu 1 vào UBND xã Đông Sang 20m | 1.870.000 | 1.122.000 | 841.500 | 561.000 | 374.000 | Đất TM-DV đô thị |
4757 | Huyện Mộc Châu | Đường Tô Hiệu - Thị trấn Mộc Châu | Từ giáp Ngã ba Quốc lộ 6 - Đến đường tránh dốc 75 | 7.480.000 | 4.488.000 | 3.366.000 | 2.244.000 | 1.496.000 | Đất TM-DV đô thị |
4758 | Huyện Mộc Châu | Đường Tô Hiệu - Thị trấn Mộc Châu | Từ đường tránh dốc 75 - Đến đầu công viên tiểu khu 4 | 6.545.000 | 3.927.000 | 2.949.500 | 1.963.500 | 1.309.000 | Đất TM-DV đô thị |
4759 | Huyện Mộc Châu | Đường Tô Hiệu - Thị trấn Mộc Châu | Từ đầu công viên tiểu khu 4 - Đến hết đất Bưu điện | 13.260.000 | 7.956.000 | 5.967.000 | 3.978.000 | 2.652.000 | Đất TM-DV đô thị |
4760 | Huyện Mộc Châu | Phố Vừ A Dính - Thị trấn Mộc Châu | Từ giáp đất Bến xe - Đến cổng vào Trường Trung học cơ sở Mộc Lỵ | 4.250.000 | 2.550.000 | 1.912.500 | 1.275.000 | 850.000 | Đất TM-DV đô thị |
4761 | Huyện Mộc Châu | Phố Vừ A Dính - Thị trấn Mộc Châu | Từ Trường Trung học cơ sở Mộc Lỵ - Đến hết đất Trường Phổ thông dân tộc Nội trú huyện | 1.955.000 | 1.173.000 | 884.000 | 586.500 | 391.000 | Đất TM-DV đô thị |
4762 | Huyện Mộc Châu | Phố Vũ Xuân Thiều và Phố Nguyễn Hoài Xuân - Thị trấn Mộc Châu | Từ đường rẽ Ngân hàng nông nghiệp "Giáp đất KBNN" - Đến ngã tư Trạm biến thế | 4.505.000 | 2.703.000 | 2.031.500 | 1.351.500 | 901.000 | Đất TM-DV đô thị |
4763 | Huyện Mộc Châu | Phố Nguyễn Hoài Xuân - Thị trấn Mộc Châu | Từ ngã tư Trạm biến thế - Đến hết đất Trường Tiểu học Mộc Lỵ | 3.315.000 | 1.989.000 | 1.496.000 | 994.500 | 663.000 | Đất TM-DV đô thị |
4764 | Huyện Mộc Châu | Phố Nguyễn Hoài Xuân - Thị trấn Mộc Châu | Từ ngã ba trung tâm tiểu khu 6 - Đến ngã ba tiểu khu 1 | 2.465.000 | 1.479.000 | 1.113.500 | 739.500 | 493.000 | Đất TM-DV đô thị |
4765 | Huyện Mộc Châu | Đường 20 - 11 - Thị trấn Mộc Châu | Từ trung tâm ngã ba Lóng Sập đi - Đến ngã tư Chợ Bảo Tàng | 8.415.000 | 5.049.000 | 3.791.000 | 2.524.500 | 1.683.000 | Đất TM-DV đô thị |
4766 | Huyện Mộc Châu | Đường 20 - 11 - Thị trấn Mộc Châu | Từ ngã tư Chợ Bảo Tàng đi hết đất thị trấn Mộc Châu | 7.820.000 | 4.692.000 | 3.519.000 | 2.346.000 | 1.564.000 | Đất TM-DV đô thị |
4767 | Huyện Mộc Châu | Đường Nguyễn Lương Bằng - Thị trấn Mộc Châu | Từ ngã ba đường rẽ vào phố Tây Tiến - Đến Cầu Trắng | 7.480.000 | 4.488.000 | 3.366.000 | 2.244.000 | 1.496.000 | Đất TM-DV đô thị |
4768 | Huyện Mộc Châu | Đường Nguyễn Lương Bằng - Thị trấn Mộc Châu | Từ Cầu Trắng - Đến hết đất khách sạn Sao Xanh | 6.460.000 | 3.876.000 | 2.907.000 | 1.938.000 | 1.292.000 | Đất TM-DV đô thị |
4769 | Huyện Mộc Châu | Đường Nguyễn Lương Bằng - Thị trấn Mộc Châu | Từ hết đất khách sạn Sao Xanh - Đến cột điện li tâm 7A1 (thửa đất số 16, tờ bản đồ số 02) tiểu khu 14, thị trấn Mộc Châu | 3.910.000 | 2.346.000 | 1.759.500 | 1.173.000 | 782.000 | Đất TM-DV đô thị |
4770 | Huyện Mộc Châu | Đường Nguyễn Lương Bằng - Thị trấn Mộc Châu | Từ cột điện li tâm 7A1 (thửa đất số 16, tờ bản đồ số 02) tiểu khu 14, thị trấn Mộc Châu - Đến hết đất thị trấn Mộc Châu | 1.870.000 | 1.122.000 | 841.500 | 561.000 | 374.000 | Đất TM-DV đô thị |
4771 | Huyện Mộc Châu | Phố Tuệ Tĩnh - Thị trấn Mộc Châu | Từ Quốc lộ 6 20m - Đến ngã ba đường rẽ Bệnh Viện | 6.970.000 | 4.182.000 | 3.136.500 | 2.091.000 | 1.394.000 | Đất TM-DV đô thị |
4772 | Huyện Mộc Châu | Phố Tuệ Tĩnh - Thị trấn Mộc Châu | Từ ngã ba đường rẽ Bệnh Viện - Đến Trường Tiểu học và THCS Tây Tiến | 5.950.000 | 3.570.000 | 2.677.500 | 1.785.000 | 1.190.000 | Đất TM-DV đô thị |
4773 | Huyện Mộc Châu | Phố Tuệ Tĩnh - Thị trấn Mộc Châu | Từ Trường Tiểu học và THCS Tây Tiến - Đến cách ngã tư Chợ Bảo Tàng 20m | 6.460.000 | 3.876.000 | 2.907.000 | 1.938.000 | 1.292.000 | Đất TM-DV đô thị |
4774 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu | Từ đất Đập tràn tiểu khu 1 - Đến hết thị trấn Mộc Châu (hướng đi bản Búa, xã Đông Sang) | 1.275.000 | 765.000 | 578.000 | 382.500 | 255.000 | Đất TM-DV đô thị |
4775 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu | Từ ngã ba bản Mòn - Đến hết đất thị trấn Mộc Châu (đường đi Đông Sang) | 4.675.000 | 2.805.000 | 2.108.000 | 1.402.500 | 935.000 | Đất TM-DV đô thị |
4776 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khu Trung tâm hành chính mới (Quy hoạch 17,5m) | 2.550.000 | 1.530.000 | 1.147.500 | 765.000 | 510.000 | Đất TM-DV đô thị |
4777 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khu Trung tâm hành chính mới (Quy hoạch 11,5m) | 2.125.000 | 1.275.000 | 960.500 | 637.500 | 425.000 | Đất TM-DV đô thị |
4778 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu | Đường tránh dốc 75: Từ ngã ba đường tránh dốc 75 (Quốc lộ 6) - Đến đất Nhà văn hóa tiểu khu 3 | 1.700.000 | 1.020.000 | 765.000 | 510.000 | 340.000 | Đất TM-DV đô thị |
4779 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu | Từ ngã ba đường trục chính trung tâm hành chính cũ - Đến ngã ba Đến cách Quốc lộ 6 20m (hướng đi qua Công ty Hợp tác Quốc tế 705) | 4.165.000 | 2.499.000 | 1.878.500 | 1.249.500 | 833.000 | Đất TM-DV đô thị |
4780 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu | Từ Quốc lộ 6 phạm vi 20m theo đường vào khu đất Thanh tra giao thông I.02 ra - Đến cách Quốc Lộ 6 20 m (tiểu khu 3) | 2.465.000 | 1.479.000 | 1.113.500 | 739.500 | 493.000 | Đất TM-DV đô thị |
4781 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu | Từ hết thửa đất nhà ông Tâm (thửa 24, tờ 18) - Đến ngã ba bản Mòn (tuyến phố Bình Minh) | 2.975.000 | 1.785.000 | 1.343.000 | 892.500 | 595.000 | Đất TM-DV đô thị |
4782 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu | Từ hết đất Công ty sửa chữa đường bộ 224 - Đến điểm giao nhau với phố Tuệ Tĩnh cách 20m (ngõ Hoa Anh Đào) | 1.445.000 | 867.000 | 654.500 | 433.500 | 289.000 | Đất TM-DV đô thị |
4783 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu | Từ đường rẽ xuống xóm bưu điện cũ cách 20m - Đến suối (tiểu khu 8) | 1.785.000 | 1.071.000 | 807.500 | 535.500 | 357.000 | Đất TM-DV đô thị |
4784 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu | Từ hết thửa đất số 136, tờ bản đồ số 25 (nhà bà Liên Mão) theo tường rào Chợ trung tâm huyện Mộc Châu - Đến hết thửa đất số 238, tờ bản đồ số 25 (tiểu khu 6) | 2.805.000 | 1.683.000 | 1.266.500 | 841.500 | 561.000 | Đất TM-DV đô thị |
4785 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu | Từ hết đất Khách sạn Hương Sen theo tường rào Công an huyện Mộc Châu - Đến hết đất Công an huyện, tiểu khu 6 | 1.700.000 | 1.020.000 | 765.000 | 510.000 | 340.000 | Đất TM-DV đô thị |
4786 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu | Từ hết thửa đất nhà ông Liêm Tân (ngoài phạm vi 20m Quốc lộ 6) - Đến hết đất nhà ông Vương Thành Chung thửa đất số 31, tờ bản đồ số 25 | 2.295.000 | 1.377.000 | 1.037.000 | 688.500 | 459.000 | Đất TM-DV đô thị |
4787 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu | Từ hết đất lương thực (ngoài phạm vi 20m Quốc lộ 6) - Đến đất nhà ông Tráng (Thửa đất số 85, tờ bản đồ 25) | 1.955.000 | 1.173.000 | 884.000 | 586.500 | 391.000 | Đất TM-DV đô thị |
4788 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu | Từ hết đất nhà ông Lại Vũ Hoạt (Thửa đất số 99, tờ bản đồ 08) - Đến hết thửa đất số 54, tờ bản đồ số 8 (tiểu khu 13) | 1.700.000 | 1.020.000 | 765.000 | 510.000 | 340.000 | Đất TM-DV đô thị |
4789 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu | Từ thửa đất số 73, tờ bản đồ số 12 - Đến hết thửa đất số 14, tờ bản đồ số 9 (tiểu khu 13) | 1.700.000 | 1.020.000 | 765.000 | 510.000 | 340.000 | Đất TM-DV đô thị |
4790 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu | Từ thửa đất số 71, tờ bản đồ số 09 - Đến hết thửa đất số 55, tờ bản đồ số 08 (tiểu khu 13) | 1.785.000 | 1.071.000 | 807.500 | 535.500 | 357.000 | Đất TM-DV đô thị |
4791 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu | Từ thửa đất số 84, tờ bản đồ số 16 - Đến hết thửa đất số 29, tờ bản đồ số 15 (tiểu khu 12) | 2.040.000 | 1.224.000 | 918.000 | 612.000 | 408.000 | Đất TM-DV đô thị |
4792 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu | Từ thửa đất số 171, tờ bản đồ số 16 - Đến hết thửa đất số 96, tờ bản đồ số 11 (tiểu khu 11) | 1.615.000 | 969.000 | 731.000 | 484.500 | 323.000 | Đất TM-DV đô thị |
4793 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu | Từ thửa đất số 254, tờ bản đồ số 16 - Đến hết thửa đất số 24, tờ bản đồ số 21 (tiểu khu 11) | 1.105.000 | 663.000 | 501.500 | 331.500 | 221.000 | Đất TM-DV đô thị |
4794 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu | Từ thửa đất số 108, tờ bản đồ số 20 - Đến hết thửa đất số 07, tờ bản đồ số 24 (tiểu khu 8) | 1.700.000 | 1.020.000 | 765.000 | 510.000 | 340.000 | Đất TM-DV đô thị |
4795 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu | Từ thửa đất số 345, tờ bản đồ số 25 - Đến hết thửa đất số 428, tờ bản đồ số 25 (tiểu khu 6) | 1.700.000 | 1.020.000 | 765.000 | 510.000 | 340.000 | Đất TM-DV đô thị |
4796 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu | Các tuyến đường trong khu đất đấu giá bến xe tỉnh cũ | 1.700.000 | 1.020.000 | 765.000 | 510.000 | 340.000 | Đất TM-DV đô thị |
4797 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu | Từ cách ngã tư chợ Bảo Tàng 20m đi - Đến cách Quốc lộ 6 20m (theo hướng Trường Mầm non Tây Tiến) | 5.355.000 | 3.213.000 | 2.414.000 | 1.606.500 | 1.071.000 | Đất TM-DV đô thị |
4798 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu | Từ thửa đất số 236, tờ bản đồ 16 - Đến hết thửa đất số 246, tờ bản đồ 16 (tiểu khu 12) | 1.275.000 | 765.000 | 578.000 | 382.500 | 255.000 | Đất TM-DV đô thị |
4799 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu | Các đoạn đường khác có độ rộng từ 3,5m trở xuống | 425.000 | 255.000 | 195.500 | 127.500 | 85.000 | Đất TM-DV đô thị |
4800 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu | Các đoạn đường khác có độ rộng trên 3,5m | 680.000 | 408.000 | 306.000 | 204.000 | 136.000 | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Mộc Châu, Tỉnh Sơn La: Đường 14-6 - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu
Bảng giá đất của huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La cho đoạn đường 14-6 thuộc thị trấn Nông Trường Mộc Châu, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong đoạn đường từ Quốc lộ 43 đến Xưởng chè Vân Sơn, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 2.000.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi hoặc các yếu tố khác làm tăng giá trị đất tại đây.
Vị trí 2: 1.200.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá đáng kể. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận lợi bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 900.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất ở mức trung bình trong đoạn đường. Đây có thể là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm giá trị hợp lý với tiềm năng phát triển.
Vị trí 4: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường 14-6 thuộc thị trấn Nông Trường Mộc Châu, huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đô Thị Tại Tiểu Khu 70 - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu, Huyện Mộc Châu, Tỉnh Sơn La
Bảng giá đất đô thị tại tiểu khu 70, Thị trấn Nông Trường Mộc Châu, huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La được quy định theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất cho đoạn từ ngã tư tiểu khu 70 ngoài phạm vi 20 mét đến cách Quốc lộ 6 20 mét đi theo hướng nhà trẻ cũ.
Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 1.200.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực được đề cập. Khu vực này nằm gần các tuyến đường chính và các tiện ích đô thị, do đó giá trị của đất ở đây cao hơn so với các vị trí khác. Sự gần gũi với ngã tư tiểu khu 70 và các tiện ích xung quanh làm cho vị trí này trở nên hấp dẫn cho các dự án đầu tư và phát triển đô thị.
Vị trí 2: 720.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 720.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình cho các khu vực nằm gần hơn nhưng không trực tiếp tiếp cận các tuyến đường chính. Mặc dù không gần các tiện ích đô thị như vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị tương đối cao nhờ vào vị trí thuận lợi trong tiểu khu 70.
Vị trí 3: 540.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 540.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa hơn so với các vị trí trước, do đó mức giá cũng thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn nằm trong phạm vi đô thị và có sự phát triển nhất định, điều này phản ánh sự giảm giá trị dần theo khoảng cách từ các tuyến đường chính và các tiện ích đô thị.
Vị trí 4: 360.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 360.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực được đề cập. Khu vực này nằm xa hơn khỏi các tuyến đường chính và các tiện ích đô thị. Mức giá này phản ánh sự giảm giá trị đáng kể so với các vị trí gần hơn, phù hợp cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc các khu vực đang trong quá trình phát triển.
Bảng giá đất tại tiểu khu 70, Thị trấn Nông Trường Mộc Châu cung cấp cái nhìn rõ ràng về sự phân hóa giá trị đất theo các vị trí khác nhau trong khu vực. Mức giá dao động từ 360.000 VNĐ/m² đến 1.200.000 VNĐ/m², cho thấy sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực gần các tuyến đường chính và xa hơn. Những thông tin này không chỉ giúp các nhà đầu tư và người mua đưa ra quyết định phù hợp, mà còn phản ánh sự phát triển và tiềm năng của từng khu vực trong tiểu khu 70. Việc nắm bắt giá trị đất theo các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ việc lập kế hoạch phát triển đô thị và quy hoạch đất đai hiệu quả, đồng thời tận dụng cơ hội đầu tư trong bối cảnh thị trường bất động sản đang có nhiều biến động.
Bảng Giá Đất Đô Thị Tại Tiểu Khu Bản Ôn - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu, Huyện Mộc Châu, Tỉnh Sơn La
Theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020, bảng giá đất tại tiểu khu Bản Ôn, Thị trấn Nông Trường Mộc Châu đã được quy định rõ ràng. Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất cho đoạn từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20m hướng đi đồi chè Trái Tim đến ngã ba tiểu khu Bản Ôn (nhà Dân Mát).
Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 1.000.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực. Vị trí này nằm gần Quốc lộ 43, cung cấp sự thuận tiện trong việc di chuyển và tiếp cận các tiện ích đô thị. Sự gần gũi với tuyến đường chính và các khu vực phát triển làm cho giá trị của đất ở đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 600.000 VNĐ/m². Mặc dù xa hơn một chút so với Quốc lộ 43, khu vực này vẫn có sự kết nối tốt với các tuyến đường chính và tiện ích đô thị. Mức giá ở đây phản ánh sự giảm giá trị dần khi khoảng cách từ các tuyến đường chính và các tiện ích gia tăng.
Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 450.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa hơn nữa khỏi các tuyến đường chính, dẫn đến mức giá thấp hơn so với các vị trí gần hơn. Tuy nhiên, đây vẫn là khu vực có tiềm năng phát triển và phù hợp cho các dự án có ngân sách vừa phải hoặc các khu vực đang trong quá trình phát triển.
Vị trí 4: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 300.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Khu vực này nằm xa nhất khỏi các tuyến đường chính và các tiện ích đô thị, điều này làm giảm giá trị của đất. Mức giá này phù hợp cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc các khu vực đang trong giai đoạn phát triển ban đầu.
Bảng giá đất tại tiểu khu Bản Ôn, Thị trấn Nông Trường Mộc Châu cung cấp cái nhìn rõ ràng về sự phân hóa giá trị đất theo các vị trí khác nhau. Mức giá dao động từ 300.000 VNĐ/m² đến 1.000.000 VNĐ/m², phản ánh sự khác biệt giữa các khu vực gần các tuyến đường chính và xa hơn. Thông tin này là cơ sở quan trọng giúp các nhà đầu tư và người mua hiểu rõ hơn về giá trị đất trong khu vực và hỗ trợ việc lập kế hoạch phát triển hiệu quả. Nắm bắt sự phân hóa giá trị đất sẽ giúp các quyết định đầu tư và phát triển trở nên chính xác hơn, đồng thời tận dụng cơ hội tối ưu hóa giá trị bất động sản trong bối cảnh thị trường đang có sự thay đổi.
Bảng Giá Đất Đô Thị Tại Tiểu Khu Tiền Tiến - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu, Huyện Mộc Châu, Tỉnh Sơn La
Theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020, bảng giá đất tại tiểu khu Tiền Tiến, Thị trấn Nông Trường Mộc Châu đã được quy định rõ ràng. Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất cho đoạn từ ngã tư tiểu khu Tiền Tiến ngoài phạm vi 20m (cổng chào) đến hết đất Nhà văn hóa tiểu khu Tiền Tiến.
Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 1.200.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực. Vị trí này nằm gần cổng chào tiểu khu Tiền Tiến và các tuyến đường chính, tạo điều kiện thuận lợi cho việc tiếp cận các tiện ích đô thị. Sự thuận tiện và gần gũi với các cơ sở hạ tầng quan trọng làm tăng giá trị của đất ở vị trí này.
Vị trí 2: 720.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 720.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa hơn một chút so với cổng chào nhưng vẫn giữ được sự kết nối tốt với các tuyến đường chính và tiện ích đô thị. Mức giá này phản ánh sự giảm giá trị khi khoảng cách từ các điểm chính gia tăng, tuy nhiên vẫn đảm bảo sự thuận tiện trong việc tiếp cận.
Vị trí 3: 540.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 540.000 VNĐ/m². Khu vực này tiếp tục nằm xa hơn so với các vị trí trước đó, dẫn đến mức giá thấp hơn. Mặc dù xa hơn các tuyến đường chính, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và phù hợp cho các dự án với ngân sách vừa phải hoặc những khu vực đang trong giai đoạn phát triển.
Vị trí 4: 360.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 360.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Khu vực này nằm xa nhất khỏi các điểm chính và các tiện ích đô thị, điều này làm giảm giá trị của đất. Mức giá này phù hợp cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc các khu vực mới phát triển, nơi có sự kết nối và hạ tầng chưa được hoàn thiện.
Bảng giá đất tại tiểu khu Tiền Tiến, Thị trấn Nông Trường Mộc Châu cung cấp cái nhìn rõ ràng về sự phân hóa giá trị đất theo các vị trí khác nhau. Mức giá dao động từ 360.000 VNĐ/m² đến 1.200.000 VNĐ/m², phản ánh sự khác biệt giữa các khu vực gần các điểm chính và xa hơn. Thông tin này là cơ sở quan trọng giúp các nhà đầu tư và người mua hiểu rõ hơn về giá trị đất trong khu vực và hỗ trợ việc lập kế hoạch phát triển hiệu quả. Nắm bắt sự phân hóa giá trị đất sẽ giúp các quyết định đầu tư và phát triển trở nên chính xác hơn, đồng thời tận dụng cơ hội tối ưu hóa giá trị bất động sản trong bối cảnh thị trường đang có sự thay đổi.
Bảng Giá Đất Đô Thị Tại Tiểu Khu 84/85 - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu, Huyện Mộc Châu, Tỉnh Sơn La
Bảng giá đất đô thị tại tiểu khu 84/85, Thị trấn Nông Trường Mộc Châu, huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La được quy định theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất cho đoạn từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20 mét đến Ngũ Động (Bản Ôn).
Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 1.200.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực. Khu vực này nằm gần Quốc lộ 43 và các tuyến đường chính, mang lại sự thuận tiện trong di chuyển và kết nối với các khu vực lân cận. Sự gần gũi với các tiện ích đô thị và khả năng tiếp cận dễ dàng làm cho giá trị của đất ở đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 720.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 720.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa hơn một chút so với Quốc lộ 43 nhưng vẫn duy trì sự tiếp cận tốt đến các tiện ích và giao thông chính. Mức giá ở đây phản ánh sự giảm giá trị dần khi khoảng cách từ các tuyến đường chính và các tiện ích đô thị gia tăng.
Vị trí 3: 540.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 540.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa hơn khỏi các tuyến đường chính, dẫn đến mức giá thấp hơn so với các vị trí gần hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có sự phát triển nhất định và phù hợp cho các dự án có ngân sách vừa phải hoặc các khu vực đang trong quá trình phát triển.
Vị trí 4: 360.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 360.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Khu vực này nằm xa nhất khỏi các tuyến đường chính và các tiện ích đô thị, điều này làm giảm giá trị của đất. Mức giá này phù hợp cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc các khu vực đang trong giai đoạn phát triển ban đầu.
Bảng giá đất tại tiểu khu 84/85, Thị trấn Nông Trường Mộc Châu cung cấp cái nhìn chi tiết về sự phân hóa giá trị đất theo các vị trí khác nhau trong khu vực. Mức giá dao động từ 360.000 VNĐ/m² đến 1.200.000 VNĐ/m², phản ánh sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực gần các tuyến đường chính và xa hơn. Thông tin này giúp các nhà đầu tư và người mua hiểu rõ hơn về giá trị đất trong khu vực và hỗ trợ việc lập kế hoạch phát triển đô thị hiệu quả. Việc nắm bắt sự phân hóa giá trị đất sẽ hỗ trợ các quyết định đầu tư và phát triển, đồng thời tạo cơ hội tối ưu hóa giá trị bất động sản trong bối cảnh thị trường đang có sự thay đổi.