STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Mộc Châu | Thị trấn Nông trường Mộc Châu | Tuyến đường theo Nghị định số 10/NĐ-CP sau Khách sạn Mường Thanh, thị trấn Nông trường Mộc Châu: Từ Quốc lộ 6 - Đến Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20 m | 4.900.000 | 3.100.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | 900.000 | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Mộc Châu | Thị trấn Nông trường Mộc Châu | Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20 m - Đến cổng chính Bệnh viện Đa khoa Thảo nguyên | 2.700.000 | 1.620.000 | 1.220.000 | 810.000 | 540.000 | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Mộc Châu | Thị trấn Nông trường Mộc Châu | Tuyến đường từ hết đất quy hoạch hồ 70 theo đường Tỉnh lộ 104 - Đến Trạm biến áp 110Kv | 2.200.000 | 1.320.000 | 990.000 | 660.000 | 440.000 | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Mộc Châu | Thị trấn Nông trường Mộc Châu | Tuyến đường bê tông từ ranh giới thửa đất số 08 - Đến hết thửa đất số 15 tờ bản đồ số 20, tiểu khu 32, thị trấn Nông trường Mộc Châu | 3.200.000 | 2.050.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 700.000 | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Mộc Châu | Thị trấn Nông trường Mộc Châu | Tuyến đường Khu đất quy hoạch đấu giá tiểu khu 32, thị trấn Nông Trường Mộc Châu (Khu nhà ở Thảo Nguyên) | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 750.000 | 450.000 | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Mộc Châu | Thị trấn Nông trường Mộc Châu | Từ ngã tư Kho Muối phạm vi 100m qua mỏ đá Thanh Thi đến đất Ban quản lý khu Du lịch Mộc Châu (hướng ra ngã tư Bó Bun) | 2.100.000 | 1.580.000 | 1.050.000 | 700.000 | 420.000 | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Mộc Châu | Thị trấn Nông trường Mộc Châu | Tuyến đường theo Nghị định số 10/NĐ-CP sau Khách sạn Mường Thanh, thị trấn Nông trường Mộc Châu: Từ Quốc lộ 6 - Đến Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20 m | 4.165.000 | 2.635.000 | 1.785.000 | 1.190.000 | 765.000 | Đất TM-DV đô thị |
8 | Huyện Mộc Châu | Thị trấn Nông trường Mộc Châu | Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20 m - Đến cổng chính Bệnh viện Đa khoa Thảo nguyên | 2.295.000 | 1.377.000 | 1.037.000 | 688.500 | 459.000 | Đất TM-DV đô thị |
9 | Huyện Mộc Châu | Thị trấn Nông trường Mộc Châu | Tuyến đường từ hết đất quy hoạch hồ 70 theo đường Tỉnh lộ 104 - Đến Trạm biến áp 110Kv | 1.870.000 | 1.122.000 | 841.500 | 561.000 | 374.000 | Đất TM-DV đô thị |
10 | Huyện Mộc Châu | Thị trấn Nông trường Mộc Châu | Tuyến đường bê tông từ ranh giới thửa đất số 08 - Đến hết thửa đất số 15 tờ bản đồ số 20, tiểu khu 32, thị trấn Nông trường Mộc Châu | 2.720.000 | 1.742.500 | 1.275.000 | 850.000 | 595.000 | Đất TM-DV đô thị |
11 | Huyện Mộc Châu | Thị trấn Nông trường Mộc Châu | Tuyến đường Khu đất quy hoạch đấu giá tiểu khu 32, thị trấn Nông Trường Mộc Châu (Khu nhà ở Thảo Nguyên) | 2.125.000 | 1.275.000 | 850.000 | 637.500 | 382.500 | Đất TM-DV đô thị |
12 | Huyện Mộc Châu | Thị trấn Nông trường Mộc Châu | Từ ngã tư Kho Muối phạm vi 100m qua mỏ đá Thanh Thi đến đất Ban quản lý khu Du lịch Mộc Châu (hướng ra ngã tư Bó Bun) | 1.785.000 | 1.343.000 | 892.500 | 595.000 | 357.000 | Đất TM-DV đô thị |
13 | Huyện Mộc Châu | Thị trấn Nông trường Mộc Châu | Tuyến đường theo Nghị định số 10/NĐ-CP sau Khách sạn Mường Thanh, thị trấn Nông trường Mộc Châu: Từ Quốc lộ 6 - Đến Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20 m | 3.430.000 | 2.170.000 | 1.470.000 | 1.400.000 | 630.000 | Đất SX-KD đô thị |
14 | Huyện Mộc Châu | Thị trấn Nông trường Mộc Châu | Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20 m - Đến cổng chính Bệnh viện Đa khoa Thảo nguyên | 1.890.000 | 1.134.000 | 854.000 | 810.000 | 378.000 | Đất SX-KD đô thị |
15 | Huyện Mộc Châu | Thị trấn Nông trường Mộc Châu | Tuyến đường từ hết đất quy hoạch hồ 70 theo đường Tỉnh lộ 104 - Đến Trạm biến áp 110Kv | 1.540.000 | 924.000 | 693.000 | 660.000 | 308.000 | Đất SX-KD đô thị |
16 | Huyện Mộc Châu | Thị trấn Nông trường Mộc Châu | Tuyến đường bê tông từ ranh giới thửa đất số 08 - Đến hết thửa đất số 15 tờ bản đồ số 20, tiểu khu 32, thị trấn Nông trường Mộc Châu | 2.240.000 | 1.435.000 | 1.050.000 | 1.000.000 | 490.000 | Đất SX-KD đô thị |
17 | Huyện Mộc Châu | Thị trấn Nông trường Mộc Châu | Tuyến đường Khu đất quy hoạch đấu giá tiểu khu 32, thị trấn Nông Trường Mộc Châu (Khu nhà ở Thảo Nguyên) | 1.750.000 | 1.050.000 | 700.000 | 525.000 | 315.000 | Đất SX-KD đô thị |
18 | Huyện Mộc Châu | Thị trấn Nông trường Mộc Châu | Từ ngã tư Kho Muối phạm vi 100m qua mỏ đá Thanh Thi đến đất Ban quản lý khu Du lịch Mộc Châu (hướng ra ngã tư Bó Bun) | 1.470.000 | 1.106.000 | 735.000 | 490.000 | 294.000 | Đất SX-KD đô thị |
19 | Huyện Mộc Châu | Thị trấn Nông trường Mộc Châu | 45.000 | - | - | - | - | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | |
20 | Huyện Mộc Châu | Thị trấn Nông trường Mộc Châu | 34.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) | |
21 | Huyện Mộc Châu | Thị trấn Nông trường Mộc Châu | 33.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác | |
22 | Huyện Mộc Châu | Thị trấn Nông trường Mộc Châu | 40.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
23 | Huyện Mộc Châu | Thị trấn Nông trường Mộc Châu | 45.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
Bảng Giá Đất Đô Thị Tại Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu, Huyện Mộc Châu, Tỉnh Sơn La
Bảng giá đất đô thị tại Thị trấn Nông trường Mộc Châu, huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La, được quy định theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất cho đoạn từ Quốc lộ 6 đến Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20 mét, khu vực sau Khách sạn Mường Thanh.
Vị trí 1: 4.900.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 4.900.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, dành cho các khu đất gần tuyến đường chính và các điểm giao thông quan trọng. Vị trí này nằm gần Quốc lộ 6, nơi có mật độ giao thông lớn và nhiều tiện ích đô thị, làm tăng giá trị của đất.
Vị trí 2: 3.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 3.100.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn cao hơn so với các vị trí khác trong khu vực. Khu vực này nằm gần khu vực trung tâm và các dịch vụ chính của thị trấn, nhưng không nằm ngay cạnh tuyến đường chính.
Vị trí 3: 2.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 2.100.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình cho các khu vực cách xa hơn so với hai vị trí đầu tiên. Khu vực này vẫn nằm trong phạm vi đô thị và có sự phát triển đáng kể, nhưng giá trị đất giảm theo khoảng cách từ các tuyến đường chính.
Vị trí 4: 1.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 1.400.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực được đề cập, dành cho các khu đất xa hơn khỏi các tuyến đường chính và các điểm giao thông quan trọng. Mức giá này phản ánh sự giảm giá trị theo khoảng cách từ các tuyến đường chính và các tiện ích đô thị.
Bảng giá đất tại Thị trấn Nông trường Mộc Châu cung cấp cái nhìn rõ ràng về sự phân chia giá trị đất theo các vị trí khác nhau trong khu vực. Mức giá biến động từ 1.400.000 VNĐ/m² đến 4.900.000 VNĐ/m², cho thấy sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực gần tuyến đường chính và xa hơn. Những thông tin này không chỉ giúp các nhà đầu tư và người mua đưa ra quyết định phù hợp, mà còn phản ánh sự phát triển và tiềm năng của từng khu vực trong thị trấn. Việc nắm bắt giá trị đất theo các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ việc lập kế hoạch phát triển đô thị và quy hoạch đất đai hiệu quả, đồng thời tận dụng cơ hội đầu tư trong bối cảnh thị trường bất động sản đang có nhiều biến động.