STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Huyện Mai Sơn | Phố Lò Văn Muôn | Từ cổng Chợ Trung tâm + 80 m qua Trung tâm Chính trị cũ cách Quốc lộ 6 40 m (giáp ông Triển) | 819.000 | 490.000 | 371.000 | 245.000 | 161.000 | Đất SX-KD đô thị |
102 | Huyện Mai Sơn | Phố Lò Văn Muôn | Từ Quốc lộ 6 + 40 m - Đến hết Trường THCS Tô Hiệu | 1.260.000 | 756.000 | 567.000 | 378.000 | 252.000 | Đất SX-KD đô thị |
103 | Huyện Mai Sơn | Phố Hà Văn Ắng | Từ ngã tư Nông trường Tô Hiệu 20 m - Đến ngã ba Xưởng chế biến đi các hướng 50 m | 5.915.000 | 3.549.000 | 2.660.000 | 1.778.000 | 1.183.000 | Đất SX-KD đô thị |
104 | Huyện Mai Sơn | Phố Hà Văn Ắng | Từ phố Hà Văn Ắng đi - Đến hết đất nhà máy nước | 2.100.000 | 1.260.000 | 945.000 | 630.000 | 420.000 | Đất SX-KD đô thị |
105 | Huyện Mai Sơn | Phố Trần Quốc Hoàn | Từ Km 275 + 150 (cổng Kho bạc) - Đến đầu cầu Trạm bơm nước Nhà máy đường | 4.900.000 | 2.940.000 | 2.205.000 | 1.470.000 | 980.000 | Đất SX-KD đô thị |
106 | Huyện Mai Sơn | Phố Trần Quốc Hoàn | Từ đầu cầu phía Công an - Đến hết đường Phố Trần Quốc Hoàn (kể cả các tuyến nhánh khu dân cư tiểu khu 8) | 2.940.000 | 1.764.000 | 1.323.000 | 882.000 | 588.000 | Đất SX-KD đô thị |
107 | Huyện Mai Sơn | Đường Cà Văn Khum | Từ ngã tư Nông trường 20 m dọc theo đường Hát Lót-Tà Hộc + 450 m | 4.725.000 | 2.835.000 | 2.128.000 | 1.421.000 | 945.000 | Đất SX-KD đô thị |
108 | Huyện Mai Sơn | Đường Cà Văn Khum | Từ ngã tư nông trường + 450 m (Đường Hát Lót - Tà Hộc) - Đến ngã ba Viện Lao + 400 m (hết ranh giới thị trấn Hát Lót) | 1.764.000 | 1.057.000 | 791.000 | 532.000 | 350.000 | Đất SX-KD đô thị |
109 | Huyện Mai Sơn | Đường bản Dôm | Từ ngã ba (Quốc lộ 6) 20 m + 300 m | 3.185.000 | 1.911.000 | 1.435.000 | 959.000 | 637.000 | Đất SX-KD đô thị |
110 | Huyện Mai Sơn | Đường bản Dôm | Từ hết ranh giới Trường Trung học cơ sở, Trung học phổ thông Chu Văn Thịnh - Đến hết ranh giới Trường Dân tộc nội trú cấp II | 1.890.000 | 1.134.000 | 854.000 | 567.000 | 378.000 | Đất SX-KD đô thị |
111 | Huyện Mai Sơn | Đường bản Dôm | Từ hết ranh giới Trường Dân tộc nội trú - Đến hết ranh giới Trạm dịch vụ Công ty cơ khí + 100 m (hết đất nhà ông Giang Len) | 1.820.000 | 1.092.000 | 819.000 | 546.000 | 364.000 | Đất SX-KD đô thị |
112 | Huyện Mai Sơn | Đường bản Dôm | Từ hết ranh giới nhà Giang Len (phía ra Hát Lót) cách Quốc lộ 6 320 m | 1.638.000 | 980.000 | 735.000 | 490.000 | 329.000 | Đất SX-KD đô thị |
113 | Huyện Mai Sơn | Đường Tôn Thất Tùng | Từ ngã ba Viện Lao +20 m - Đến hết ranh giới Bệnh viện đa khoa huyện Mai Sơn +100 m | 1.575.000 | 945.000 | 707.000 | 476.000 | 315.000 | Đất SX-KD đô thị |
114 | Huyện Mai Sơn | Đường Tôn Thất Tùng | Từ hết ranh giới Bệnh viện đa khoa huyện Mai Sơn + 100 m - Đến hết ranh giới Trường THCS Chu Văn Thịnh | 1.092.000 | 658.000 | 490.000 | 329.000 | 217.000 | Đất SX-KD đô thị |
115 | Huyện Mai Sơn | Đường Nà Viền | Từ cách ngã ba bản Dôm + 100 m - Đến hết địa phận thị trấn Hát Lót + 100 m | 462.000 | 280.000 | 210.000 | 140.000 | 91.000 | Đất SX-KD đô thị |
116 | Huyện Mai Sơn | Đường Hoa Ban | Từ ngã ba đường 110 + 60 m đi qua tiểu khu 19, 20, 21 - Đến trường Mầm non Tô hiệu (Tiểu khu 2) | 770.000 | 462.000 | 350.000 | 231.000 | 154.000 | Đất SX-KD đô thị |
117 | Huyện Mai Sơn | Đường Hoa Ban | Đường Hoa Ban đoạn từ Trường mầm non Tô Hiệu - Đến khu quy hoạch Trung tâm hành chính - chính trị huyện | 560.000 | 336.000 | 252.000 | 168.000 | 112.000 | Đất SX-KD đô thị |
118 | Huyện Mai Sơn | Phố Kim Đồng | Từ Quốc lộ 6 + 40 m - Đến Trường Tiểu học Hát Lót + 100m | 1.260.000 | 756.000 | 567.000 | 378.000 | 252.000 | Đất SX-KD đô thị |
119 | Huyện Mai Sơn | Phố Lò Văn Hắc | Từ Quốc lộ 6 + 40 m - Đến hết Xí nghiệp nước | 2.100.000 | 1.260.000 | 945.000 | 630.000 | 420.000 | Đất SX-KD đô thị |
120 | Huyện Mai Sơn | Phố Cầu Treo | Từ bên kia cầu treo - Đến cách cổng Trường Trung học phổ thông (cấp III) 20m về phía Trường Nông Lâm | 462.000 | 280.000 | 210.000 | 140.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
121 | Huyện Mai Sơn | Đường nhánh khác | Từ đường Tôn Thất Tùng đi ngã ba Bắc Quang - Đến ngã ba đi Sông Lô (đường Chiềng Ngần - Mường Bằng mới) | 588.000 | 350.000 | 266.000 | 175.000 | 119.000 | Đất SX-KD đô thị |
122 | Huyện Mai Sơn | Đường nhánh khác | Từ ngã ba Xưởng Bông (cũ) + 40 m - Đến hết ranh giới thị trấn Hát Lót (đi cầu treo Nà Ban) | 420.000 | 252.000 | 189.000 | 126.000 | 84.000 | Đất SX-KD đô thị |
123 | Huyện Mai Sơn | Đường nhánh khác | Từ Quốc lộ 6 tại Km 277 + 300 (Ngã ba Nghĩa địa Mường Hồng) + 20 m - Đến đường vào điểm Tái định cư bản Củ Pe | 504.000 | 301.000 | 224.000 | 154.000 | 98.000 | Đất SX-KD đô thị |
124 | Huyện Mai Sơn | Đường nhánh khác | Các đường nhánh xe con vào được (đường đất) | 294.000 | 175.000 | 133.000 | 91.000 | 56.000 | Đất SX-KD đô thị |
125 | Huyện Mai Sơn | Đường nhánh khác | Các tuyến đường còn lại xe con vào được (đường bê tông) | 420.000 | 252.000 | 189.000 | 126.000 | 84.000 | Đất SX-KD đô thị |
126 | Huyện Mai Sơn | Các đường trong quy hoạch giai đoạn 1 khu đô thị mới ngã ba xã Cò Nòi | Đường quy hoạch nội bộ dự án mặt đường rộng 30 m | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
127 | Huyện Mai Sơn | Các đường trong quy hoạch giai đoạn 1 khu đô thị mới ngã ba xã Cò Nòi | Đường quy hoạch nội bộ dự án mặt đường rộng 20,5 m | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
128 | Huyện Mai Sơn | Các đường trong quy hoạch giai đoạn 1 khu đô thị mới ngã ba xã Cò Nòi | Đường quy hoạch nội bộ dự án mặt đường rộng 16,5 m + Lô 1B | 1.848.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
129 | Huyện Mai Sơn | Các đường trong quy hoạch giai đoạn 1 khu đô thị mới ngã ba xã Cò Nòi | Đường quy hoạch nội bộ dự án mặt đường rộng 16,5 m + Lô 2A, Lô 3A, Lô 1C | 1.680.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
130 | Huyện Mai Sơn | Các đường trong quy hoạch giai đoạn 1 khu đô thị mới ngã ba xã Cò Nòi | Từ Km 263 + 500 - Đến cách cổng UBND xã Cò Nòi 200 m | 2.940.000 | 1.764.000 | 1.323.000 | 882.000 | 588.000 | Đất SX-KD đô thị |
131 | Huyện Mai Sơn | Các đường trong quy hoạch giai đoạn 1 khu đô thị mới ngã ba xã Cò Nòi | Từ cách cổng UBND xã Cò Nòi 200 m - Đến Đường vào trường Trung học cơ sở Cò Nòi (cấp II) | 2.940.000 | 1.764.000 | 1.323.000 | 882.000 | 588.000 | Đất SX-KD đô thị |
132 | Huyện Mai Sơn | Các đường trong quy hoạch giai đoạn 1 khu đô thị mới ngã ba xã Cò Nòi | Từ đường vào trường THCS Cò Nòi (cấp II) - Đến Km 266 + 800 Quốc lộ 6 (ngã ba tiểu khu 19/5) | 2.688.000 | 1.610.000 | 1.211.000 | 805.000 | 539.000 | Đất SX-KD đô thị |
133 | Huyện Mai Sơn | Đất ở đô thị còn lại trên địa bàn huyện | 175.000 | 140.000 | 105.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
134 | Huyện Mai Sơn | Các tuyến đường trong khu quy hoạch dân cư tiểu khu 17, thị trấn Hát Lót (trừ đường Tôn Thất Tùng đoạn từ ngã ba viện Lao + 20m đến hết ranh giới Bệnh viện đa khoa huyện Mai Sơn + 100m) | 2.079.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
135 | Huyện Mai Sơn | Các tuyến đường trong khu quy hoạch dân cư tiều khu 5, thị trấn Hát Lót (trừ Đường 20-8 đoạn từ Km 274 +300 đến Km 275 + 300 đầu cầu mới rẽ đi Nhà văn hóa thiếu nhi và Phố Trần Quốc Hoàn đoạn từ Km 275 + 150 (cổng kho bạc) đến đầu cầu Trạm bơm nước Nhà máy đường) | 3.311.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
136 | Huyện Mai Sơn | Tuyến đường nhựa | Từ đường Quốc lộ 6 + 100m - Đi bản Nà Sẳng, xã Hát Lót | 350.000 | 210.000 | 161.000 | 105.000 | 70.000 | Đất SX-KD đô thị |
137 | Huyện Mai Sơn | Tuyến đường nhựa từ đường Quốc lộ 6 + 100m đi bản Nà Sẳng, xã Hát Lót | Đoạn từ Quốc lộ 6 + 100m - Đến Quốc lộ 6 + 400m (hết địa phận thị trấn Hát Lót) | 560.000 | 420.000 | 280.000 | 210.000 | 140.000 | Đất SX-KD đô thị |
138 | Huyện Mai Sơn | Các tuyến đường nhựa còn lại khu vực đô thị | 700.000 | 560.000 | 350.000 | 280.000 | 140.000 | Đất SX-KD đô thị | |
139 | Huyện Mai Sơn | Đường Quốc lộ 6 | Từ Km 279 + 500 (hết thị trấn Hát Lót) - Đến Km 286+800 (Qua ngã ba đi bản Xum +200m) | 1.600.000 | 960.000 | 720.000 | 480.000 | 320.000 | Đất ở nông thôn |
140 | Huyện Mai Sơn | Đường Quốc lộ 6 | Từ Km 286+800 - Đến Km 290 (hết địa phận huyện Mai Sơn) | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.260.000 | 840.000 | 560.000 | Đất ở nông thôn |
141 | Huyện Mai Sơn | Đường Quốc lộ 6 | Từ ngã ba Quốc lộ 6 cũ và mới +20m theo hướng đi Quốc lộ 6 cũ - Đến hết địa phận huyện Mai Sơn | 1.665.000 | 1.000.000 | 750.000 | 500.000 | 330.000 | Đất ở nông thôn |
142 | Huyện Mai Sơn | Đường Quốc lộ 6 | Từ Km 260+300 (giáp địa phận Yên Châu) - Đến Km 262+750 (đường vào bản Hua Tát) | 1.300.000 | 780.000 | 590.000 | 390.000 | 260.000 | Đất ở nông thôn |
143 | Huyện Mai Sơn | Đường Quốc lộ 6 | Từ Km 262+750 - Đến Km 263+500 (qua Trạm 36 công an xã Cò Nòi 500m) | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.130.000 | 750.000 | 500.000 | Đất ở nông thôn |
144 | Huyện Mai Sơn | Đường Quốc lộ 6 | Từ Km 266+800 - Đến Km 270+600 (địa phận thị trấn Hát Lót) | 2.000.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | 400.000 | Đất ở nông thôn |
145 | Huyện Mai Sơn | Đường Quốc lộ 6 | Từ đường UBND xã Cò Nòi + 60m phía ngã ba Cò Nòi - Đến hết ranh giới Trường tiểu học Cò Nòi (cấp I) | 2.400.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 720.000 | 480.000 | Đất ở nông thôn |
146 | Huyện Mai Sơn | Đường Quốc lộ 6 | Từ hết ranh giới trường Tiểu học Cò Nòi (cấp I) - Đến cách ngã ba đường Quốc lộ 6 mới 40m (về phía Cò Nòi) | 1.600.000 | 960.000 | 720.000 | 480.000 | 320.000 | Đất ở nông thôn |
147 | Huyện Mai Sơn | Đường Quốc lộ 4G | Từ ngã ba Mai Sơn (đường đi Sông Mã cũ) - Đến ngã 3 Hợp tác xã 6-40m (giao nhau với Quốc lộ 4G) | 750.000 | 450.000 | 340.000 | 230.000 | 150.000 | Đất ở nông thôn |
148 | Huyện Mai Sơn | Đường Quốc lộ 4G | Từ Km 0+800 - Đến Bia tưởng niệm (Km5+700) | 1.600.000 | 960.000 | 720.000 | 480.000 | 320.000 | Đất ở nông thôn |
149 | Huyện Mai Sơn | Đường Quốc lộ 4G | Bia tưởng niệm - Đến Km5+700m Đến Km 6+500m (Bản Áng xã Chiềng Ban) | 450.000 | 270.000 | 200.000 | 140.000 | 90.000 | Đất ở nông thôn |
150 | Huyện Mai Sơn | Đường Quốc lộ 4G | Từ Km 6+500m (Bản Áng xã Chiềng Ban) - Đến Km 7 +400m (xã Chiềng Mai) | 1.080.000 | 650.000 | 490.000 | 320.000 | 220.000 | Đất ở nông thôn |
151 | Huyện Mai Sơn | Đường Quốc lộ 4G | Từ Km 6+500m (Bản Áng xã Chiềng Ban) - Đến Noong Lý, bản Áng, xã Chiềng Ban | 650.000 | 390.000 | 290.000 | 200.000 | 130.000 | Đất ở nông thôn |
152 | Huyện Mai Sơn | Đường Quốc lộ 4G | Từ Noong Lý, bản Áng, xã Chiềng Ban - Đến cổng trường cấp III Chu Văn Thịnh +100m | 700.000 | 420.000 | 320.000 | 210.000 | 140.000 | Đất ở nông thôn |
153 | Huyện Mai Sơn | Đường Quốc lộ 4G | Từ cổng trường cấp III Chu Văn Thịnh +100m đi - Đến hết địa phận xã Chiềng Ban | 800.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | 160.000 | Đất ở nông thôn |
154 | Huyện Mai Sơn | Đường Quốc lộ 4G | Từ Km 7+400m (xã Chiềng Mai) - Đến đường rẽ lên trạm y tế xã (bản Vựt Bon) | 400.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | 80.000 | Đất ở nông thôn |
155 | Huyện Mai Sơn | Đường Quốc lộ 4G | Từ đường rẽ lên trạm y tế xã - Đến đầu cầu Chiềng Mai + 300m (tiểu khu ngã ba) | 1.600.000 | 960.000 | 720.000 | 480.000 | 320.000 | Đất ở nông thôn |
156 | Huyện Mai Sơn | Đường Quốc lộ 4G | Từ cổng UBND xã Chiềng Kheo đi các hướng 500m | 525.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | 110.000 | Đất ở nông thôn |
157 | Huyện Mai Sơn | Đường Quốc lộ 4G | Từ đầu cầu Chiềng Mai +300m - Đến ngã ba đường rẽ vào UBND xã Chiềng Ve (trừ đoạn từ cổng UBND xã Chiềng Kheo đi các hướng 500m) | 375.000 | 230.000 | 170.000 | 110.000 | 80.000 | Đất ở nông thôn |
158 | Huyện Mai Sơn | Đường Quốc lộ 4G | Từ ngã ba đường rẽ vào UBND xã Chiềng Ve - Đến hết địa phận xã Nà Ớt | 225.000 | 180.000 | 140.000 | 110.000 | 90.000 | Đất ở nông thôn |
159 | Huyện Mai Sơn | Quốc lộ 37 | Từ Đài tưởng niệm Thanh niên xung phong - Đến hết địa phận huyện Mai Sơn | 360.000 | 220.000 | 160.000 | 110.000 | 70.000 | Đất ở nông thôn |
160 | Huyện Mai Sơn | Quốc lộ 37 - Tuyến đường Quốc lộ 37 Từ Cò Nòi đi Nà Ớt | Từ Quốc lộ 6 cũ - Đến ngã 3 Dốc Đá (Km2+150m Tỉnh lộ 113 cũ) | 1.300.000 | 780.000 | 590.000 | 390.000 | - | Đất ở nông thôn |
161 | Huyện Mai Sơn | Quốc lộ 37 - Tuyến đường Quốc lộ 37 Từ Cò Nòi đi Nà Ớt | Từ Km2+150m - Đến Km7 | 450.000 | 270.000 | 200.000 | 140.000 | - | Đất ở nông thôn |
162 | Huyện Mai Sơn | Quốc lộ 37 - Tuyến đường Quốc lộ 37 Từ Cò Nòi đi Nà Ớt | Từ Km7 - Đến Km8+800m (Trung tâm xã Chiềng Lương) | 750.000 | 450.000 | 340.000 | 230.000 | - | Đất ở nông thôn |
163 | Huyện Mai Sơn | Quốc lộ 37 - Tuyến đường Quốc lộ 37 Từ Cò Nòi đi Nà Ớt | Từ Km8+800m đi - Đến Km19 | 560.000 | 340.000 | 250.000 | 170.000 | - | Đất ở nông thôn |
164 | Huyện Mai Sơn | Quốc lộ 37 - Tuyến đường Quốc lộ 37 Từ Cò Nòi đi Nà Ớt | Từ Km 19 (trung tâm xã Phiêng Pằn) - Đến Km 20 | 560.000 | 340.000 | 250.000 | 170.000 | - | Đất ở nông thôn |
165 | Huyện Mai Sơn | Quốc lộ 37 - Tuyến đường Quốc lộ 37 Từ Cò Nòi đi Nà Ớt | Từ Km 20 - Đến Giáp Quốc lộ 4G | 650.000 | 390.000 | 290.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
166 | Huyện Mai Sơn | Đường Hát Lót - Tà Hộc (Tỉnh lộ 110) | Từ giáp Thị trấn Hát Lót - Đến đỉnh dốc Nà Bó + 20m (đường rẽ vào Hồ Nà Bó) | 650.000 | 390.000 | 290.000 | 200.000 | 130.000 | Đất ở nông thôn |
167 | Huyện Mai Sơn | Đường Hát Lót - Tà Hộc (Tỉnh lộ 110) | Từ đình dốc Nà Bó + 200m (đường rẽ vào Hồ Nà Bó) - Đến nhà ông Chuyên Huệ (đường rẽ vào bản Nà Đươi) +20m | 850.000 | 510.000 | 380.000 | 260.000 | 170.000 | Đất ở nông thôn |
168 | Huyện Mai Sơn | Đường Hát Lót - Tà Hộc (Tỉnh lộ 110) | Từ nhà ông Chuyên Huệ (đường rẽ vào bản Nà Đươi) +20m - Đến hết địa phận xã Nà Bó | 210.000 | 170.000 | 130.000 | 110.000 | 80.000 | Đất ở nông thôn |
169 | Huyện Mai Sơn | Đường Hát Lót - Tà Hộc (Tỉnh lộ 110) | Từ hết địa phận xã Nà Bó - Đến Cảng Tà Hộc | 210.000 | 170.000 | 130.000 | 110.000 | 80.000 | Đất ở nông thôn |
170 | Huyện Mai Sơn | Đường Hát Lót - Chiềng Mung | Từ hết đất Đoàn địa chất 305 - Đến ngã ba Khu Tái định cư bản Nà Tiến + 40m đi các hướng | 410.000 | 250.000 | 180.000 | 120.000 | 80.000 | Đất ở nông thôn |
171 | Huyện Mai Sơn | Đường Hát Lót - Chiềng Mung | Từ Trung tâm xã Hát Lót cũ đi 02 hướng 100m | 500.000 | 300.000 | 230.000 | 150.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
172 | Huyện Mai Sơn | Đường Hát Lót - Chiềng Mung | Từ cách Trung tâm xã Hát Lót (cũ) 100m - Đến cách Quốc lộ 4G 60m | 360.000 | 220.000 | 160.000 | 110.000 | 70.000 | Đất ở nông thôn |
173 | Huyện Mai Sơn | Đường Hát Lót - Chiềng Mung | Từ ngã ba Tiểu khu Nà sản 40m qua trường Tiểu học Nà Sản và khu dân cư Nà Sản - Đến đường Hát Lót-Chiềng Mung | 500.000 | 300.000 | 230.000 | 150.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
174 | Huyện Mai Sơn | Đường Hát Lót - Chiềng Mung | Từ ngã ba chợ Chiềng Mung 20m - Đến ngã ba Bản Xum (Đường Hát Lót - Chiềng Mung) | 500.000 | 300.000 | 230.000 | 150.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
175 | Huyện Mai Sơn | Đường Chiềng Sung (Tỉnh lộ 109) | Từ Km 0 + 20m - Đến cách ngã ba Sông Lô 200m | 420.000 | 250.000 | 190.000 | 130.000 | 80.000 | Đất ở nông thôn |
176 | Huyện Mai Sơn | Đường Chiềng Sung (Tỉnh lộ 109) | Từ ngã ba Sông Lô xã Nà Bó đi các hướng 200m | 460.000 | 280.000 | 210.000 | 140.000 | 90.000 | Đất ở nông thôn |
177 | Huyện Mai Sơn | Đường Chiềng Sung (Tỉnh lộ 109) | Từ ngã ba trụ sở UBND xã Chiềng Sung (cũ) theo hai hướng Hòa Bình, Cao Sơn + 200m | 560.000 | 340.000 | 250.000 | 170.000 | 110.000 | Đất ở nông thôn |
178 | Huyện Mai Sơn | Đường Chiềng Sung (Tỉnh lộ 109) | Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 109 | 240.000 | 190.000 | 140.000 | 120.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
179 | Huyện Mai Sơn | Đường Nà Bó - Mường Chùm | Từ đường Tỉnh lộ 110 (ngã ba Nà Bó) + 60m - Đến hết địa phận huyện Mai sơn | 210.000 | 170.000 | 130.000 | 110.000 | 80.000 | Đất ở nông thôn |
180 | Huyện Mai Sơn | Đường Quốc lộ 6 C | Từ ngã ba Cò Nòi +20m - Đến hết Trường THPT Cò Nòi | 1.600.000 | 960.000 | 720.000 | 480.000 | 320.000 | Đất ở nông thôn |
181 | Huyện Mai Sơn | Đường Quốc lộ 6 C | Từ hết Trường THPT Cò Nòi - Đến hết tiểu khu Bình Minh (ngã ba đường đi Noong Te) | 1.300.000 | 780.000 | 590.000 | 390.000 | 260.000 | Đất ở nông thôn |
182 | Huyện Mai Sơn | Đường Quốc lộ 6 C | Từ hết tiểu khu Bình Minh - Đến hết địa phận huyện Mai Sơn | 500.000 | 300.000 | 230.000 | 150.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
183 | Huyện Mai Sơn | Tuyến đường giao thông từ tỉnh lộ 110 +100m (Nà Bó) đến Quốc lộ 37 (Cò Nòi) | 210.000 | 170.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất ở nông thôn | |
184 | Huyện Mai Sơn | Địa phận xã Chiềng Ban | Từ đường Quốc lộ 4G+20m qua UBND xã - Đến hết ranh giới huyện Mai Sơn | 490.000 | 290.000 | 220.000 | 150.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
185 | Huyện Mai Sơn | Địa phận xã Chiềng Ban | Từ đường Quốc lộ 4G+20m qua Trung tâm giáo dục lao động tỉnh - Đến hết ranh giới huyện Mai Sơn. | 560.000 | 340.000 | 250.000 | 170.000 | 110.000 | Đất ở nông thôn |
186 | Huyện Mai Sơn | Từ Quốc lộ 6+40m nhà ông Tình đi bản Nà Cang xã Hát Lót | Từ Quốc lộ 6+40 nhà ông Tình - Đến ngã ba Yên Sơn xã Hát Lót | 500.000 | 300.000 | 230.000 | 150.000 | - | Đất ở nông thôn |
187 | Huyện Mai Sơn | Từ Quốc lộ 6+40m nhà ông Tình đi bản Nà Cang xã Hát Lót | Từ ngã ba Yên Sơn đi bản Nà Cang - Đến đường Hát Lót - Chiềng Mung | 360.000 | 220.000 | 160.000 | 110.000 | - | Đất ở nông thôn |
188 | Huyện Mai Sơn | Từ Quốc lộ 6+40m nhà ông Tình đi bản Nà Cang xã Hát Lót | Từ ngã ba Yên Sơn - Đến cách ngã ba bản Nà Tiến 40m | 360.000 | 220.000 | 160.000 | 110.000 | - | Đất ở nông thôn |
189 | Huyện Mai Sơn | Từ Ngã 3 Quốc lộ 6 + 40m bản Bom Cưa đi khu Công Nghiệp Mai Sơn | Từ Ngã ba Quốc lộ 6 + 40m bản Bom Cưa đi khu Công Nghiệp Mai Sơn | 450.000 | 270.000 | 200.000 | 140.000 | - | Đất ở nông thôn |
190 | Huyện Mai Sơn | Từ Ngã 3 Quốc lộ 6 + 40m bản Bom Cưa đi khu Công Nghiệp Mai Sơn | Từ ranh giới xã Mường Bon - Đến Khu công nghiệp Tà Xa Đến điểm tái định cư Co Chay | 420.000 | 250.000 | 190.000 | 130.000 | - | Đất ở nông thôn |
191 | Huyện Mai Sơn | Từ Ngã 3 Quốc lộ 6 + 40m bản Bom Cưa đi khu Công Nghiệp Mai Sơn | Từ Ngã ba Quốc lộ 6 + 40m bản Bom Cưa đi Khu Công nghiệp Mai Sơn Mường Bằng | 420.000 | 250.000 | 190.000 | 130.000 | - | Đất ở nông thôn |
192 | Huyện Mai Sơn | Các đường nhánh khác | Từ nhà máy tinh bột sắn qua UBND xã Mường Bon + 300m | 300.000 | 180.000 | 140.000 | 90.000 | 60.000 | Đất ở nông thôn |
193 | Huyện Mai Sơn | Các đường nhánh khác | Từ ngã ba bản Mai Tiên + 40m - Đến hết khu Tái định cư Bản Tra - Xa Căn | 220.000 | 180.000 | 130.000 | 110.000 | 90.000 | Đất ở nông thôn |
194 | Huyện Mai Sơn | Các đường nhánh khác | Từ hết địa phận ranh giới thị trấn Hát Lót - Đến hết khu công nghiệp Tà Xa | 300.000 | 180.000 | 140.000 | 90.000 | 60.000 | Đất ở nông thôn |
195 | Huyện Mai Sơn | Các đường nhánh khác | Từ cổng UBND xã Mường Bon + 300m - Đến hết địa phận bản Mứn | 220.000 | 180.000 | 130.000 | 110.000 | 90.000 | Đất ở nông thôn |
196 | Huyện Mai Sơn | Các đường nhánh khác | Từ ngã ba Sông Lô +200m nhánh 109 - 110 - Đến cách ngã ba Nhà máy xi măng 20m (Tỉnh lộ 110) về phía Sông Lô | 360.000 | 220.000 | 160.000 | 110.000 | 70.000 | Đất ở nông thôn |
197 | Huyện Mai Sơn | Các đường nhánh khác | Từ hết địa phận thị trấn Hát Lót - Đến cầu treo Nà Ban (Xã Hát Lót) | 540.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | 110.000 | Đất ở nông thôn |
198 | Huyện Mai Sơn | Các đường nhánh khác | Từ Km 272+40m Quốc lộ 6 60m - Đến điểm Tái định cư 428 (Nà Sẳng) | 480.000 | 290.000 | 220.000 | 140.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
199 | Huyện Mai Sơn | Các đường nhánh khác | Từ ngã ba Chiềng Mai đi vào trung tâm xã - Đến nhà văn hóa bản Cuộm Sơn | 180.000 | 140.000 | 110.000 | 90.000 | 70.000 | Đất ở nông thôn |
200 | Huyện Mai Sơn | Bổ sung các tuyến mới | Tuyến đường tránh Quốc lộ 6 từ tiểu khu 3/2, xã Cò Nòi đi Nhà máy mía đường Sơn La | 600.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | 120.000 | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Tại Đường Quốc Lộ 6, Huyện Mai Sơn, Tỉnh Sơn La
Bảng giá đất cho đoạn đường Quốc lộ 6 tại huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho loại đất ở nông thôn trong khu vực đường Quốc lộ 6, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 1.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 1.600.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho đoạn đường từ Km 279 + 500 (hết thị trấn Hát Lót) đến khoảng Km 286 + 800 (qua ngã ba đi bản Xum +200m). Mức giá cao này phản ánh giá trị đất ở khu vực gần trung tâm thị trấn và các nút giao thông quan trọng, với tiềm năng phát triển kinh tế cao và thuận lợi cho các dự án đầu tư lớn.
Vị trí 2: 960.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 960.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho các khu vực nằm gần nhưng không phải là trung tâm của đoạn đường Quốc lộ 6. Mức giá này vẫn phản ánh giá trị cao, phù hợp cho các dự án và hoạt động kinh tế trong khu vực có sự kết nối tốt với các tuyến giao thông chính.
Vị trí 3: 720.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 720.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực xa hơn từ trung tâm đoạn đường nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư vừa và nhỏ trong khu vực có tiềm năng phát triển.
Vị trí 4: 480.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 480.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho các khu vực xa hơn và có giá trị thấp hơn so với các khu vực gần trung tâm. Mức giá này phù hợp cho các dự án có nhu cầu về đất nông thôn với chi phí đầu tư thấp hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở khu vực đường Quốc lộ 6, huyện Mai Sơn. Việc nắm rõ mức giá này hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Tại Đường Quốc Lộ 4G, Huyện Mai Sơn, Tỉnh Sơn La
Bảng giá đất cho đoạn đường Quốc lộ 4G tại huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La, được sửa đổi và bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho loại đất ở nông thôn trong khu vực đường Quốc lộ 4G, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 750.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 750.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất ở nông thôn tại đoạn đường từ ngã ba Mai Sơn (đường đi Sông Mã cũ) đến ngã 3 Hợp tác xã 6-40m (giao nhau với Quốc lộ 4G). Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất gần các nút giao thông quan trọng và khu vực có tiềm năng phát triển, thuận lợi cho việc đầu tư và phát triển kinh tế.
Vị trí 2: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 450.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho đất ở nông thôn trong khu vực gần đoạn đường Quốc lộ 4G. Mức giá này thể hiện giá trị hợp lý cho các khu vực tiếp cận dễ dàng với các tuyến đường chính, hỗ trợ việc phát triển các hoạt động kinh tế và dân cư.
Vị trí 3: 340.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 340.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực xa hơn từ đường Quốc lộ 4G nhưng vẫn trong phạm vi có tiềm năng phát triển. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư có nhu cầu về đất nông thôn với giá cả phải chăng hơn.
Vị trí 4: 230.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 230.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho các khu vực xa hơn từ Quốc lộ 4G, với giá trị thấp hơn, phù hợp cho các dự án nhỏ hoặc các khu vực cần phát triển hạ tầng cơ sở.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở khu vực đường Quốc lộ 4G, huyện Mai Sơn. Nắm rõ mức giá này giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp trong các giao dịch mua bán và đầu tư bất động sản.
Bảng Giá Đất Ở Nông Thôn Tại Quốc Lộ 37, Huyện Mai Sơn, Tỉnh Sơn La
Bảng giá đất ở nông thôn dọc theo Quốc lộ 37, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho loại đất ở nông thôn từ Đài tưởng niệm Thanh niên xung phong đến hết địa phận huyện Mai Sơn. Dưới đây là phân tích cụ thể về mức giá theo từng vị trí trong khu vực.
Vị trí 1: 360.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 360.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh vị trí đất gần Đài tưởng niệm Thanh niên xung phong, một điểm tham quan quan trọng trong huyện. Khu vực này có giá trị cao nhờ vào vị trí gần các tiện ích chính và sự kết nối tốt với giao thông. Đây là lựa chọn hấp dẫn cho các dự án phát triển nông thôn hoặc đầu tư dài hạn.
Vị trí 2: 220.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 220.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy sự giảm dần giá trị khi di chuyển xa khỏi Đài tưởng niệm Thanh niên xung phong nhưng vẫn nằm trong khu vực có khả năng phát triển. Đất tại vị trí này có lợi thế về kết nối giao thông và gần các tiện ích nông thôn, phù hợp cho các dự án đầu tư vừa và nhỏ.
Vị trí 3: 160.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 160.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình, phản ánh sự giảm giá trị khi đất nằm xa hơn về phía cuối địa phận huyện Mai Sơn. Đất tại vị trí này có thể không gần các tiện ích chính nhưng vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư có ngân sách hạn chế hơn.
Vị trí 4: 110.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 110.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Đất tại vị trí này nằm xa nhất khỏi Đài tưởng niệm Thanh niên xung phong và gần hết địa phận huyện Mai Sơn. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng nếu được đầu tư đúng cách, thích hợp cho các dự án dài hạn với ngân sách thấp.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ về giá trị của đất ở nông thôn dọc theo Quốc lộ 37, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ mức giá này hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Ở Nông Thôn Dọc Quốc Lộ 37, Huyện Mai Sơn, Tỉnh Sơn La
Bảng giá đất nông thôn dọc theo tuyến Quốc lộ 37 từ Cò Nòi đi Nà Ớt, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho loại đất ở nông thôn trong khu vực từ Quốc lộ 6 cũ đến ngã 3 Dốc Đá (Km2+150m Tỉnh lộ 113 cũ). Dưới đây là phân tích cụ thể về mức giá theo từng vị trí trong khu vực.
Vị trí 1: 1.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 1.300.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực. Đây là khu vực gần Quốc lộ 6 cũ, nơi có khả năng phát triển cao nhờ vào vị trí gần các tuyến giao thông chính và tiện ích xung quanh. Mức giá này phản ánh giá trị đất cao trong khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ, phù hợp cho các dự án đầu tư quy mô lớn và các hoạt động thương mại.
Vị trí 2: 780.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 780.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy sự giảm giá trị so với vị trí 1 khi di chuyển xa hơn về phía ngã 3 Dốc Đá. Đất tại vị trí này vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển và gần các tuyến giao thông, nhưng không bằng khu vực gần Quốc lộ 6 cũ. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư vừa và nhỏ.
Vị trí 3: 590.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 590.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình, phản ánh sự giảm dần giá trị khi di chuyển xa hơn từ Quốc lộ 6 cũ đến ngã 3 Dốc Đá. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai. Đất tại vị trí này phù hợp cho các dự án đầu tư với ngân sách hạn chế hơn.
Vị trí 4: 390.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 390.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Đất tại vị trí này nằm xa nhất khỏi Quốc lộ 6 cũ và gần ngã 3 Dốc Đá. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng nếu được đầu tư đúng cách. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn với ngân sách thấp.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ về giá trị của đất ở nông thôn dọc theo Quốc lộ 37, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ mức giá này hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Mai Sơn, Tỉnh Sơn La: Đường Hát Lót - Tà Hộc (Tỉnh lộ 110)
Bảng giá đất của huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La, cho đoạn đường Hát Lót - Tà Hộc (Tỉnh lộ 110) đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong đoạn đường từ giáp Thị trấn Hát Lót đến đỉnh dốc Nà Bó + 20m (đường rẽ vào Hồ Nà Bó). Dưới đây là thông tin cụ thể về giá đất tại các vị trí trong đoạn đường này, giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng tham khảo và đưa ra quyết định phù hợp.
Vị trí 1: 650.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 650.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích quan trọng, giao thông thuận lợi hoặc các yếu tố khác làm tăng giá trị đất tại đây.
Vị trí 2: 390.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 390.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá đáng kể. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận lợi bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 290.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 290.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất ở mức trung bình trong đoạn đường. Khu vực này có thể là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm giá trị hợp lý với tiềm năng phát triển.
Vị trí 4: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường Hát Lót - Tà Hộc. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.