STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Mai Sơn | Địa phận xã Chiềng Ban | Từ đường Quốc lộ 4G+20m qua UBND xã - Đến hết ranh giới huyện Mai Sơn | 490.000 | 290.000 | 220.000 | 150.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Mai Sơn | Địa phận xã Chiềng Ban | Từ đường Quốc lộ 4G+20m qua Trung tâm giáo dục lao động tỉnh - Đến hết ranh giới huyện Mai Sơn. | 560.000 | 340.000 | 250.000 | 170.000 | 110.000 | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Mai Sơn | Địa phận xã Chiềng Ban | Từ đường Quốc lộ 4G+20m qua UBND xã - Đến hết ranh giới huyện Mai Sơn | 416.500 | 246.500 | 187.000 | 127.500 | 85.000 | Đất TM-DV nông thôn |
4 | Huyện Mai Sơn | Địa phận xã Chiềng Ban | Từ đường Quốc lộ 4G+20m qua Trung tâm giáo dục lao động tỉnh - Đến hết ranh giới huyện Mai Sơn. | 476.000 | 289.000 | 212.500 | 144.500 | 93.500 | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Mai Sơn | Địa phận xã Chiềng Ban | Từ đường Quốc lộ 4G+20m qua UBND xã - Đến hết ranh giới huyện Mai Sơn | 343.000 | 203.000 | 154.000 | 105.000 | 70.000 | Đất SX-KD nông thôn |
6 | Huyện Mai Sơn | Địa phận xã Chiềng Ban | Từ đường Quốc lộ 4G+20m qua Trung tâm giáo dục lao động tỉnh - Đến hết ranh giới huyện Mai Sơn. | 392.000 | 238.000 | 175.000 | 119.000 | 77.000 | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Mai Sơn, Tỉnh Sơn La: Địa Phận Xã Chiềng Ban
Bảng giá đất của huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La, cho địa phận xã Chiềng Ban được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong đoạn từ đường Quốc lộ 4G + 20m qua UBND xã Chiềng Ban đến hết ranh giới huyện Mai Sơn. Thông tin này hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai tại khu vực này.
Vị trí 1: 490.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 490.000 VNĐ/m², đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi hoặc các dự án phát triển, làm tăng giá trị đất tại đây.
Vị trí 2: 290.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 290.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá khá cao. Khu vực này có thể có ít yếu tố gia tăng giá trị hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển.
Vị trí 3: 220.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 220.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất ở mức trung bình trong đoạn đường. Đây có thể là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm giá trị hợp lý với tiềm năng phát triển trong khu vực, dù ít ưu thế hơn so với các vị trí trước đó.
Vị trí 4: 150.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 150.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại địa phận xã Chiềng Ban. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.