Bảng giá đất Quảng Trị

Giá đất cao nhất tại Quảng Trị là: 38.115.000
Giá đất thấp nhất tại Quảng Trị là: 6.050
Giá đất trung bình tại Quảng Trị là: 1.852.033
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3301 Huyện Hải Lăng Quốc lộ 1A - Khu vực 4 - Xã Hải Lâm Toàn bộ các thửa đất dọc tuyến Quốc lộ 1 đi qua địa bàn xã Hải Lâm 1.050.000 367.500 273.000 210.000 - Đất SX-KD nông thôn
3302 Huyện Hải Lăng Quốc lộ 1A - Khu vực 4 - Xã Hải Trường Từ phía Nam đường đất đỏ về thôn Hậu Trường - đến phía Bắc Trạm Cảnh sát giao thông 1.050.000 367.500 273.000 210.000 - Đất SX-KD nông thôn
3303 Huyện Hải Lăng Quốc lộ 1A - Khu vực 4 - Xã Hải Sơn Từ ranh giới xã Hải Trường - đến phía Bắc cầu 4 thước Khe Rồng 1.050.000 367.500 273.000 210.000 - Đất SX-KD nông thôn
3304 Huyện Hải Lăng Quốc lộ 1A - Khu vực 5 - Các đoạn còn lại trên địa bàn huyện Hải Lăng Các đoạn còn lại trên địa bàn huyện Hải Lăng 945.000 330.750 245.700 189.000 - Đất SX-KD nông thôn
3305 Huyện Hải Lăng Đường Tỉnh 582 - Khu vực 1 - Xã Hải Thọ (Xã đồng bằng) ngã ba Bến xe Diên Sanh (cũ) - đến xã Hải Thiện 1.400.000 840.000 490.000 350.000 - Đất SX-KD nông thôn
3306 Huyện Hải Lăng Đường tránh Quốc lộ 1A - Khu vực 1 - Xã Hải Phú (Xã đồng bằng) từ Ngã ba Long Hưng - đến hết thửa đất ông Văn Giáo 1.400.000 840.000 490.000 350.000 - Đất SX-KD nông thôn
3307 Huyện Hải Lăng Đường Phú Lệ A - Khu vực 1 - Xã Hải Phú (Xã đồng bằng) từ Cầu Trắng - đến Cầu Lòn thôn Long Hưng 1.400.000 840.000 490.000 350.000 - Đất SX-KD nông thôn
3308 Huyện Hải Lăng Đường tỉnh 582 - Khu vực 1 - Xã Hải An (Xã đồng bằng) 1.400.000 840.000 490.000 350.000 - Đất SX-KD nông thôn
3309 Huyện Hải Lăng Quốc lộ 49B - Khu vực 1 - Xã Hải Chánh (Xã đồng bằng) từ Quốc lộ 1 - đến cầu Phước Tích (giáp ranh giới huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế) 1.400.000 840.000 490.000 350.000 - Đất SX-KD nông thôn
3310 Huyện Hải Lăng Khu vực 2 - Xã Hải Thọ (Xã đồng bằng) Các lô đất còn lại thuộc khu dân cư phố chợ trung tâm Diên Sanh 1.120.000 672.000 392.000 280.000 - Đất SX-KD nông thôn
3311 Huyện Hải Lăng Đường Tỉnh lộ 584 - Khu vực 2 - Xã Hải Sơn (Xã đồng bằng) đoạn từ Quốc lộ 1A - đến giáp đường Tỉnh lộ 584 cũ 1.120.000 672.000 392.000 280.000 - Đất SX-KD nông thôn
3312 Huyện Hải Lăng Đường liên xã Tân Sơn Hòa - Khu vực 2 - Xã Hải Sơn (Xã đồng bằng) đoạn từ Tỉnh lộ 584 - đến cổng làng Hà Lộc 1.120.000 672.000 392.000 280.000 - Đất SX-KD nông thôn
3313 Huyện Hải Lăng Đường tỉnh 582 - Khu vực 3 - Xã Hải Thọ (Xã đồng bằng) đoạn từ giáp thị trấn Hải Lăng - đến ngã ba Bến xe Diên Sanh cũ 840.000 504.000 294.000 210.000 - Đất SX-KD nông thôn
3314 Huyện Hải Lăng Đường 8B - Khu vực 3 - Xã Hải Thọ (Xã đồng bằng) giáp thị trấn Hải Lăng - đến giáp đường Tỉnh 582 (nhà ông Nguyễn Dương, thôn 1) 840.000 504.000 294.000 210.000 - Đất SX-KD nông thôn
3315 Huyện Hải Lăng Đường tỉnh 584 - Khu vực 3 - Xã Hải Thọ (Xã đồng bằng) đoạn từ ngã ba Bến xe Diên Sanh cũ - đến cống ông Lỵ 840.000 504.000 294.000 210.000 - Đất SX-KD nông thôn
3316 Huyện Hải Lăng Khu vực 3 - Xã Hải Thọ (Xã đồng bằng) các thửa đất còn lại trong khu dân cư phố chợ trung tâm Diên Sanh 840.000 504.000 294.000 210.000 - Đất SX-KD nông thôn
3317 Huyện Hải Lăng Đường liên xã Tân Sơn Hòa - Khu vực 3 - Xã Hải Sơn (Xã đồng bằng) đoạn từ cổng làng Hà Lộc - đến cầu Câu Nhi 840.000 504.000 294.000 210.000 - Đất SX-KD nông thôn
3318 Huyện Hải Lăng Đường liên xã cũ - Khu vực 3 - Xã Hải Sơn (Xã đồng bằng) Đoạn từ cổng làng Lương Điền - đến hết trường THPT Bùi Dục Tài 840.000 504.000 294.000 210.000 - Đất SX-KD nông thôn
3319 Huyện Hải Lăng Khu vực 3 - Xã Hải An (Xã đồng bằng) Khu vực dọc đường bê tông bãi tắm Mỹ Thủy 840.000 504.000 294.000 210.000 - Đất SX-KD nông thôn
3320 Huyện Hải Lăng Đường ATI - Khu vực 3 - Xã Hải An (Xã đồng bằng) 840.000 504.000 294.000 210.000 - Đất SX-KD nông thôn
3321 Huyện Hải Lăng Đường Quốc phòng - Khu vực 3 - Xã Hải An (Xã đồng bằng) từ ngã tư Mỹ Thủy - đến hết đường Tỉnh lộ 583 thuộc địa phận xã Hải An 840.000 504.000 294.000 210.000 - Đất SX-KD nông thôn
3322 Huyện Hải Lăng Khu vực 3 - Xã Hải An (Xã đồng bằng) dọc tuyến đường cơ động ven biển - đến ranh giới xã Hải Khê 840.000 504.000 294.000 210.000 - Đất SX-KD nông thôn
3323 Huyện Hải Lăng Đường Liên xã - Khu vực 4 - Xã Hải Thành (Xã đồng bằng) đoạn từ Cầu Chùa Trung Đơn - đến hết thửa đất số 70, tờ bản đồ số 04 (nhà ông Duệ) 560.000 336.000 196.000 140.000 - Đất SX-KD nông thôn
3324 Huyện Hải Lăng Khu vực 4 - Xã Hải Thành (Xã đồng bằng) Khu vực từ ngã ba trường tiểu học - đến hết thửa đất số 116, tờ bản đồ số 01 (nhà ông Hồ Vọng) 560.000 336.000 196.000 140.000 - Đất SX-KD nông thôn
3325 Huyện Hải Lăng Đường Tỉnh lộ 582B - Khu vực 4 - Xã Hải Thành (Xã đồng bằng) 560.000 336.000 196.000 140.000 - Đất SX-KD nông thôn
3326 Huyện Hải Lăng Đường Tỉnh lộ 582B - Khu vực 4 - Xã Hải Khê (Xã đồng bằng) 560.000 336.000 196.000 140.000 - Đất SX-KD nông thôn
3327 Huyện Hải Lăng Khu vực 4 - Xã Hải Khê (Xã đồng bằng) dọc tuyến đường cơ động ven biển qua địa bàn xã Hải Khê 560.000 336.000 196.000 140.000 - Đất SX-KD nông thôn
3328 Huyện Hải Lăng Đường Tỉnh 582 - Khu vực 4 - Xã Hải Thiện (Xã đồng bằng) đoạn từ xã Hải Thọ - đến cầu Rọôc 560.000 336.000 196.000 140.000 - Đất SX-KD nông thôn
3329 Huyện Hải Lăng Khu vực 4 - Xã Hải Quế (Xã đồng bằng) Đoạn từ kênh thủy lợi N6 - đến phía Tây đê cát 560.000 336.000 196.000 140.000 - Đất SX-KD nông thôn
3330 Huyện Hải Lăng Khu vực 4 - Xã Hải Quế (Xã đồng bằng) từ ngã tư Hội Yên - đến Chợ Kim Long 560.000 336.000 196.000 140.000 - Đất SX-KD nông thôn
3331 Huyện Hải Lăng Đường liên xã cũ - Khu vực 4 - Xã Hải Sơn (Xã đồng bằng) đoạn tiếp giáp trường THPT Bùi Dục Tài - đến tiếp giáp đường liên xã Tân Sơn Hòa 560.000 336.000 196.000 140.000 - Đất SX-KD nông thôn
3332 Huyện Hải Lăng Đường Tỉnh 581 - Khu vực 4 - Xã Hải Quy (Xã đồng bằng) đoạn giáp thị xã Quảng Trị - đến đập tràn kênh N1 560.000 336.000 196.000 140.000 - Đất SX-KD nông thôn
3333 Huyện Hải Lăng Đường Tỉnh 584 - Khu vực 4 - Xã Hải Thọ (Xã đồng bằng) các đoạn còn lại thuộc địa phận xã Hải Thọ 560.000 336.000 196.000 140.000 - Đất SX-KD nông thôn
3334 Huyện Hải Lăng Đường Tỉnh lộ 582B - Khu vực 4 - Xã Hải Thọ (Xã đồng bằng) 560.000 336.000 196.000 140.000 - Đất SX-KD nông thôn
3335 Huyện Hải Lăng Khu vực 4 - Xã Hải Thọ (Xã đồng bằng) các lô đất còn lại tại khu dân cư vùng Choi xã Hải Thọ 560.000 336.000 196.000 140.000 - Đất SX-KD nông thôn
3336 Huyện Hải Lăng Khu vực 4 - Xã Hải An (Xã đồng bằng) Các khu vực còn lại trên địa bàn xã 560.000 336.000 196.000 140.000 - Đất SX-KD nông thôn
3337 Huyện Hải Lăng Đường Liên xã - Khu vực 5 - Xã Hải Tân (Xã đồng bằng) đoạn từ cầu Câu Nhi - đến giáp xã Hải Hòa 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất SX-KD nông thôn
3338 Huyện Hải Lăng Đường Liên xã - Khu vực 5 - Xã Hải Hòa (Xã đồng bằng) đoạn từ cầu Hưng Nhơn - đến giáp Cổng đầu dòng Phú Kinh 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất SX-KD nông thôn
3339 Huyện Hải Lăng Khu vực 5 - Xã Hải Thành (Xã đồng bằng) Các khu vực còn lại trên địa bàn xã 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất SX-KD nông thôn
3340 Huyện Hải Lăng Khu vực 5 - Xã Hải Khê (Xã đồng bằng) Các khu vực còn lại trên địa bàn xã 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất SX-KD nông thôn
3341 Huyện Hải Lăng Đường Trung Trường - Khu vực 5 - Xã Hải Trường (Xã đồng bằng) Xã Hải Trường Khu vực dọc đường Trung Trường đoạn từ quốc lộ 1A - đến đường Tỉnh 584 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất SX-KD nông thôn
3342 Huyện Hải Lăng Đường Mỵ Trường - Khu vực 5 - Xã Hải Trường (Xã đồng bằng) đoạn từ Quốc lộ 1 - đến đường Tỉnh 584 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất SX-KD nông thôn
3343 Huyện Hải Lăng Đường tỉnh 584 - Khu vực 5 - Xã Hải Trường (Xã đồng bằng) 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất SX-KD nông thôn
3344 Huyện Hải Lăng Đường thôn Hậu Trường - Khu vực 5 - Xã Hải Trường (Xã đồng bằng) đoạn từ Quốc lộ 1 - đến giáp khu dân cư đội 4 thôn Hậu Trường 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất SX-KD nông thôn
3345 Huyện Hải Lăng Đường Tỉnh lộ 582B - Khu vực 5 - Xã Hải Trường (Xã đồng bằng) 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất SX-KD nông thôn
3346 Huyện Hải Lăng Đường Tỉnh 584 - Khu vực 5 - Xã Hải Lâm (Xã đồng bằng) 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất SX-KD nông thôn
3347 Huyện Hải Lăng Đường Hải Xuân-Thị trấn Hải Lăng - Khu vực 5 - Xã Hải Lâm (Xã đồng bằng) 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất SX-KD nông thôn
3348 Huyện Hải Lăng Đường Thị trấn Hải Lăng - Khu vực 5 - Xã Hải Lâm (Xã đồng bằng) 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất SX-KD nông thôn
3349 Huyện Hải Lăng Đường Mai Đàn - Khu vực 5 - Xã Hải Lâm (Xã đồng bằng) đoạn từ giáp Thị trấn Hải Lăng - đến ngã tư Ông Tráng 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất SX-KD nông thôn
3350 Huyện Hải Lăng Đường Tỉnh 582 - Khu vực 5 - Xã Hải Thiện (Xã đồng bằng) đoạn còn lại 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất SX-KD nông thôn
3351 Huyện Hải Lăng Đường Xuân-Quy-Vĩnh - Khu vực 5 - Xã Hải Thiện (Xã đồng bằng) đoạn tiếp giáp đường tỉnh 583 - đến ranh giới xã Hải Vĩnh 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất SX-KD nông thôn
3352 Huyện Hải Lăng Khu vực 5 - Xã Hải Phú (Xã đồng bằng) Các khu vực còn lại của thôn Long Hưng 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất SX-KD nông thôn
3353 Huyện Hải Lăng Đường Tỉnh 584 - Khu vực 5 - Xã Hải Thượng (Xã đồng bằng) đoạn ngã ba Đại An Khê - đến cầu Nhùng (Thượng Xá) 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất SX-KD nông thôn
3354 Huyện Hải Lăng Đường Thượng-Xuân - Khu vực 5 - Xã Hải Thượng (Xã đồng bằng) đoạn từ Quốc lộ 1A - đến cầu Rọoc (Thượng Xá) 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất SX-KD nông thôn
3355 Huyện Hải Lăng Đường lên nhà thờ La Vang - Khu vực 5 - Xã Hải Thượng (Xã đồng bằng) đoạn từ ngã tư La Vang tiếp giáp Quốc lộ 1A - đến địa phận xã Hải Phú 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất SX-KD nông thôn
3356 Huyện Hải Lăng Đường Liên xã Xuân-Quy-Vĩnh - Khu vực 5 - Xã Hải Quy (Xã đồng bằng) đoạn giáp từ Thị xã Quảng Trị - đến giáp xã Hải Xuân 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất SX-KD nông thôn
3357 Huyện Hải Lăng Quốc lộ 49C - Khu vực 5 - Xã Hải Xuân (Xã đồng bằng) 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất SX-KD nông thôn
3358 Huyện Hải Lăng Đường xóm Biện - Khu vực 5 - Xã Hải Xuân (Xã đồng bằng) đoạn từ đường Liên xã - đến kênh N4 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất SX-KD nông thôn
3359 Huyện Hải Lăng Đường Liên xã Xuân-Quy-Vĩnh - Khu vực 5 - Xã Hải Xuân (Xã đồng bằng) 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất SX-KD nông thôn
3360 Huyện Hải Lăng Đường Hải Xuân đi Bệnh viện - Khu vực 5 - Xã Hải Xuân (Xã đồng bằng) đoạn từ kênh N4 - đến giáp đường Liên xã Xuân-Quy-Vĩnh 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất SX-KD nông thôn
3361 Huyện Hải Lăng Đường Liên xã Xuân-Quy-Vĩnh - Khu vực 5 - Xã Hải Vĩnh (Xã đồng bằng) đoạn từ giáp xã Hải Xuân - đến đường tỉnh 582 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất SX-KD nông thôn
3362 Huyện Hải Lăng Đường Thuận Đức-Phương Lang - Khu vực 5 - Xã Hải Vĩnh (Xã đồng bằng) đoạn từ kênh N4 - đến Phương Lang-Hải Ba 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất SX-KD nông thôn
3363 Huyện Hải Lăng Đường tỉnh 583 - Khu vực 5 - Xã Hải Ba (Xã đồng bằng) đoạn từ giáp ranh giới xã Triệu Trung (Triệu Phong) - đến đê cát 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất SX-KD nông thôn
3364 Huyện Hải Lăng Đường 581 - Khu vực 5 - Xã Hải Ba (Xã đồng bằng) 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất SX-KD nông thôn
3365 Huyện Hải Lăng Đường liên xã - Khu vực 5 - Xã Hải Dương (Xã đồng bằng) 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất SX-KD nông thôn
3366 Huyện Hải Lăng Đường tỉnh 581 - Khu vực 5 - Xã Hải Dương (Xã đồng bằng) 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất SX-KD nông thôn
3367 Huyện Hải Lăng Đường Tỉnh lộ 582B - Khu vực 5 - Xã Hải Dương (Xã đồng bằng) 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất SX-KD nông thôn
3368 Huyện Hải Lăng Đường tỉnh 582 - Khu vực 5 - Xã Hải Quế (Xã đồng bằng) 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất SX-KD nông thôn
3369 Huyện Hải Lăng Quốc lộ 49C - Khu vực 5 - Xã Hải Quế (Xã đồng bằng) 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất SX-KD nông thôn
3370 Huyện Hải Lăng Đường Tỉnh lộ 582B - Khu vực 5 - Xã Hải Quế (Xã đồng bằng) 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất SX-KD nông thôn
3371 Huyện Hải Lăng Đường liên xã - Khu vực 5 - Xã Hải Quế (Xã đồng bằng) 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất SX-KD nông thôn
3372 Huyện Hải Lăng Các khu vực còn lại trên địa bàn huyện Hải Lăng thuộc xã đồng bằng - Khu vực 6 - Các khu vực còn lại trên địa bàn huyện Hải Lăng thuộc xã đồng bằng (Xã đồng bằng) Các khu vực còn lại trên địa bàn huyện Hải Lăng thuộc xã đồng bằng 112.000 67.200 39.200 28.000 - Đất SX-KD nông thôn
3373 Huyện Hải Lăng Đường Phú Lệ A - Khu vực 1 - Xã Hải Phú (Xã trung du) đoạn từ nhà ông Văn Ngọc Thính - đến đình làng Phú Long 910.000 591.500 455.000 318.500 - Đất SX-KD nông thôn
3374 Huyện Hải Lăng Khu vực 1 - Xã Hải Phú (Xã trung du) dọc tuyến đường từ nhà ông Nguyễn Ngọc Thu - đến cầu An Lạc trên 910.000 591.500 455.000 318.500 - Đất SX-KD nông thôn
3375 Huyện Hải Lăng Xã Hải Phú Khu vực dọc đường Phú Lệ A đoạn từ nhà ông Văn Ngọc Thính đến đình làng Phú Long dọc tuyến đường từ nhà ông Nguyễn Ngọc Thu đến cầu An Lạc trên dọc tuyến đường từ nhà nghỉ Hồng Ân đến cầu An Lạc dưới tuyến đường Phú Lệ B từ cổng Nhà thờ La Vang đến trường Mầm non thôn Phú Hưng - Khu vực 1 - Xã Hải Phú (Xã trung du) dọc tuyến đường từ nhà nghỉ Hồng Ân - đến cầu An Lạc dưới 910.000 591.500 455.000 318.500 - Đất SX-KD nông thôn
3376 Huyện Hải Lăng Đường Phú Lệ B - Khu vực 1 - Xã Hải Phú (Xã trung du) từ cổng Nhà thờ La Vang - đến trường Mầm non thôn Phú Hưng 910.000 591.500 455.000 318.500 - Đất SX-KD nông thôn
3377 Huyện Hải Lăng Đường Phú Lệ A - Khu vực 2 - Xã Hải Phú (Xã trung du) đoạn từ đường về trường Tiểu học - đến hết nhà ông Vân Ngọc Thính 637.000 414.050 318.500 222.950 - Đất SX-KD nông thôn
3378 Huyện Hải Lăng Đường Phú Lệ B - Khu vực 2 - Xã Hải Phú (Xã trung du) từ ranh giới xã Hải Thượng - đến trường Mầm non thôn Phú Hưng 637.000 414.050 318.500 222.950 - Đất SX-KD nông thôn
3379 Huyện Hải Lăng Đường Phú Lệ A - Khu vực 2 - Xã Hải Phú (Xã trung du) từ đình làng Phú Long - đến hết thửa đất bà Nguyễn Thị Mễ 637.000 414.050 318.500 222.950 - Đất SX-KD nông thôn
3380 Huyện Hải Lăng Khu vực 3 - Xã Hải Chánh (Xã trung du) đoạn từ sau thửa đất số 824, tờ bản đồ số 9 (nhà Bà Phạm Thị Ngọc Ánh) - đến cổng chào thôn Tân Phong (Đường vào nhà máy gạch Tuy nen Hải Chánh) 364.000 236.600 182.000 127.400 - Đất SX-KD nông thôn
3381 Huyện Hải Lăng Đường Liên thôn Xuân Lâm-Thượng Nguyên - Khu vực 3 - Xã Hải Lâm (Xã trung du) đoạn từ giáp Quốc lộ 1A - đến kênh N2 364.000 236.600 182.000 127.400 - Đất SX-KD nông thôn
3382 Huyện Hải Lăng Đường Liên thôn Trường Phước Tân Chính - Khu vực 3 - Xã Hải Lâm (Xã trung du) đoạn tiếp giáp thị trấn Hải Lăng - đến giáp kênh N2 364.000 236.600 182.000 127.400 - Đất SX-KD nông thôn
3383 Huyện Hải Lăng Đường Thị trấn Cầu Mưng - Khu vực 3 - Xã Hải Lâm (Xã trung du) đoạn từ cầu Đúc thôn Trường Phước - đến giáp Nhà máy nước (thôn Tân Phước) 364.000 236.600 182.000 127.400 - Đất SX-KD nông thôn
3384 Huyện Hải Lăng Đường Cồn Tàu Khe Mương - Khu vực 3 - Xã Hải Sơn (Xã trung du) đoạn từ chắn đường sắt - đến hết Hội trường Đội 4 thôn Lương Điền 364.000 236.600 182.000 127.400 - Đất SX-KD nông thôn
3385 Huyện Hải Lăng Đường Phú Lệ A - Khu vực 3 - Xã Hải Phú (Xã trung du) từ cầu Lòn - đến đường về trường Tiểu học (Đất bà Liêu) 364.000 236.600 182.000 127.400 - Đất SX-KD nông thôn
3386 Huyện Hải Lăng Khu vực 4 - Xã Hải Chánh (Xã trung du) Toàn bộ khu vực thôn Tân Phong (thôn Văn Phong, thôn Tân Hiệp cũ) (trừ khu vực dọc Quốc lộ 1A) 136.500 88.725 68.250 47.775 - Đất SX-KD nông thôn
3387 Huyện Hải Lăng Khu vực 4 - Xã Hải Chánh (Xã trung du) Khu vực thôn Xuân Lộc 136.500 88.725 68.250 47.775 - Đất SX-KD nông thôn
3388 Huyện Hải Lăng Khu vực 4 - Xã Hải Chánh (Xã trung du) Khu vực từ cầu Xuân Lộc - đến cầu Hộp và từ cầu Xuân Lộc đến cầu Mỹ Chánh 136.500 88.725 68.250 47.780 - Đất SX-KD nông thôn
3389 Huyện Hải Lăng Khu vực 4 - Xã Hải Chánh (Xã trung du) Khu vực thôn Câu Nhi đoạn từ cổng chào - đến đình làng Câu Nhi 136.500 88.725 68.250 47.780 - Đất SX-KD nông thôn
3390 Huyện Hải Lăng Đường Cồn Tàu Khe Mương - Khu vực 4 - Xã Hải Sơn (Xã trung du) Khu vực còn lại 136.500 88.725 68.250 47.780 - Đất SX-KD nông thôn
3391 Huyện Hải Lăng Phía Tây đường sắt Bắc-Nam - Khu vực 4 - Xã Hải Trường (Xã trung du) Khu vực còn lại thuộc thôn Hậu Trường, Đội 1 thôn Trung Trường, thôn Mỵ Trường, thôn Tân Xuân Thọ 136.500 88.725 68.250 47.780 - Đất SX-KD nông thôn
3392 Huyện Hải Lăng Phía Tây đường sắt Bắc Nam - Khu vực 4 - Xã Hải Thọ (Xã trung du) khu vực Tân Diên 136.500 88.725 68.250 47.780 - Đất SX-KD nông thôn
3393 Huyện Hải Lăng Đường Liên thôn Xuân Lâm-Thượng Nguyên - Khu vực 4 - Xã Hải Lâm (Xã trung du) đoạn từ kênh N2 - đến HTX Thượng Nguyên 136.500 88.725 68.250 47.780 - Đất SX-KD nông thôn
3394 Huyện Hải Lăng Đường Liên thôn Trường Phước-Tân Chính - Khu vực 4 - Xã Hải Lâm (Xã trung du) đoạn từ kênh N2 - đến giáp cầu đội 3 Trường Phước 136.500 88.725 68.250 47.780 - Đất SX-KD nông thôn
3395 Huyện Hải Lăng Khu vực 4 - Xã Hải Lâm (Xã trung du) Khu tái định cư di dân tránh lũ (thôn Tân Phước) 136.500 88.725 68.250 47.780 - Đất SX-KD nông thôn
3396 Huyện Hải Lăng Khu vực 4 - Xã Hải Lâm (Xã trung du) khu tái định cư vùng lũ (thôn Tân Phước) 136.500 88.725 68.250 47.780 - Đất SX-KD nông thôn
3397 Huyện Hải Lăng Khu vực 4 - Xã Hải Lâm (Xã trung du) các khu vực còn lại 136.500 88.725 68.250 47.780 - Đất SX-KD nông thôn
3398 Huyện Hải Lăng Khu vực 5 - Xã trung du Các khu vực còn lại trên địa bàn huyện Hải Lăng thuộc xã trung du 70.000 45.500 35.000 24.500 - Đất SX-KD nông thôn
3399 Huyện Hải Lăng Khu vực phía Tây đường sắt - Xã Hải Phú Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác 18.590 15.290 14.190 10.500 6.600 Đất trồng cây hàng năm
3400 Huyện Hải Lăng Khu vực phía Tây đường sắt - Xã Hải Thượng Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác 18.590 15.290 14.190 10.500 6.600 Đất trồng cây hàng năm

Bảng Giá Đất Quảng Trị – Huyện Hải Lăng, Khu Vực Phía Tây Đường Sắt - Xã Hải Phú, Đất Trồng Cây Hàng Năm

Bảng giá đất trồng cây hàng năm tại khu vực phía Tây đường sắt, xã Hải Phú, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị được ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất cho các vị trí trong khu vực này.

Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm – Xã Hải Phú

Giá Đất Vị trí 1 – 18.590 đồng/m²

Tại vị trí 1, giá đất trồng cây hàng năm là 18.590 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện thuận lợi nhất trong xã Hải Phú, đặc biệt là đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác. Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị của đất đối với sản xuất nông nghiệp.

Giá Đất Vị trí 2 – 15.290 đồng/m²

Với vị trí 2, giá đất trồng cây hàng năm là 15.290 đồng/m². Mức giá này dành cho các khu vực có điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn có tiềm năng tốt cho sản xuất nông nghiệp, đặc biệt là đất lúa và cây hàng năm.

Giá Đất Vị trí 3 – 14.190 đồng/m²

Tại vị trí 3, giá đất trồng cây hàng năm là 14.190 đồng/m². Đây là mức giá dành cho các khu vực có điều kiện trung bình, thích hợp cho các loại cây trồng hàng năm khác nhau. Mức giá này phù hợp cho các dự án nông nghiệp với ngân sách vừa phải.

Giá Đất Vị trí 4 – 10.500 đồng/m²

Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất trồng cây hàng năm là 10.500 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, áp dụng cho các khu vực có điều kiện kém thuận lợi nhất nhưng vẫn đủ để thực hiện các hoạt động nông nghiệp cơ bản.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất trồng cây hàng năm tại khu vực phía Tây đường sắt, xã Hải Phú, huyện Hải Lăng, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp với điều kiện và nhu cầu sử dụng đất.


Bảng Giá Đất Quảng Trị – Huyện Hải Lăng, Khu Vực Phía Tây Đường Sắt - Xã Hải Thượng, Đất Trồng Cây Hàng Năm

Theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị, bảng giá đất trồng cây hàng năm tại khu vực phía Tây đường sắt, xã Hải Thượng, huyện Hải Lăng đã được quy định. Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất cho các vị trí khác nhau trên địa bàn xã Hải Thượng.

Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm – Xã Hải Thượng

Giá Đất Vị trí 1 – 18.590 đồng/m²

Vị trí 1 tại xã Hải Thượng có giá đất là 18.590 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, áp dụng cho các khu vực gần trung tâm và có điều kiện thuận lợi nhất cho việc trồng cây hàng năm.

Giá Đất Vị trí 2 – 15.290 đồng/m²

Giá đất tại vị trí 2 là 15.290 đồng/m². Mức giá này dành cho các khu vực có điều kiện tương đối tốt, nhưng không bằng vị trí 1. Vị trí này vẫn đảm bảo điều kiện phát triển cây trồng hiệu quả.

Giá Đất Vị trí 3 – 14.190 đồng/m²

Vị trí 3 có giá đất là 14.190 đồng/m². Đây là mức giá dành cho các khu vực có điều kiện kém thuận lợi hơn so với các vị trí trên nhưng vẫn có khả năng phát triển cây hàng năm.

Giá Đất Vị trí 4 – 10.500 đồng/m²

Vị trí 4 có giá đất là 10.500 đồng/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Áp dụng cho các khu vực xa hơn, có điều kiện kém thuận lợi hơn cho việc trồng cây hàng năm.

Bảng giá đất này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư tại xã Hải Thượng, giúp xác định giá trị đất trồng cây hàng năm theo các vị trí khác nhau. Đây là cơ sở quan trọng để đưa ra quyết định hợp lý trong các giao dịch và đầu tư.