Bảng giá đất Huyện Hải Lăng Quảng Trị

Giá đất cao nhất tại Huyện Hải Lăng là: 6.500.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Hải Lăng là: 6.500
Giá đất trung bình tại Huyện Hải Lăng là: 729.924
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Huyện Hải Lăng Đường Tỉnh 582 - Khu vực 4 - Xã Hải Thiện (Xã đồng bằng) đoạn từ xã Hải Thọ - đến cầu Rọôc 560.000 336.000 196.000 140.000 - Đất SX-KD nông thôn
402 Huyện Hải Lăng Khu vực 4 - Xã Hải Quế (Xã đồng bằng) Đoạn từ kênh thủy lợi N6 - đến phía Tây đê cát 560.000 336.000 196.000 140.000 - Đất SX-KD nông thôn
403 Huyện Hải Lăng Khu vực 4 - Xã Hải Quế (Xã đồng bằng) từ ngã tư Hội Yên - đến Chợ Kim Long 560.000 336.000 196.000 140.000 - Đất SX-KD nông thôn
404 Huyện Hải Lăng Đường liên xã cũ - Khu vực 4 - Xã Hải Sơn (Xã đồng bằng) đoạn tiếp giáp trường THPT Bùi Dục Tài - đến tiếp giáp đường liên xã Tân Sơn Hòa 560.000 336.000 196.000 140.000 - Đất SX-KD nông thôn
405 Huyện Hải Lăng Đường Tỉnh 581 - Khu vực 4 - Xã Hải Quy (Xã đồng bằng) đoạn giáp thị xã Quảng Trị - đến đập tràn kênh N1 560.000 336.000 196.000 140.000 - Đất SX-KD nông thôn
406 Huyện Hải Lăng Đường Tỉnh 584 - Khu vực 4 - Xã Hải Thọ (Xã đồng bằng) các đoạn còn lại thuộc địa phận xã Hải Thọ 560.000 336.000 196.000 140.000 - Đất SX-KD nông thôn
407 Huyện Hải Lăng Đường Tỉnh lộ 582B - Khu vực 4 - Xã Hải Thọ (Xã đồng bằng) 560.000 336.000 196.000 140.000 - Đất SX-KD nông thôn
408 Huyện Hải Lăng Khu vực 4 - Xã Hải Thọ (Xã đồng bằng) các lô đất còn lại tại khu dân cư vùng Choi xã Hải Thọ 560.000 336.000 196.000 140.000 - Đất SX-KD nông thôn
409 Huyện Hải Lăng Khu vực 4 - Xã Hải An (Xã đồng bằng) Các khu vực còn lại trên địa bàn xã 560.000 336.000 196.000 140.000 - Đất SX-KD nông thôn
410 Huyện Hải Lăng Đường Liên xã - Khu vực 5 - Xã Hải Tân (Xã đồng bằng) đoạn từ cầu Câu Nhi - đến giáp xã Hải Hòa 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất SX-KD nông thôn
411 Huyện Hải Lăng Đường Liên xã - Khu vực 5 - Xã Hải Hòa (Xã đồng bằng) đoạn từ cầu Hưng Nhơn - đến giáp Cổng đầu dòng Phú Kinh 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất SX-KD nông thôn
412 Huyện Hải Lăng Khu vực 5 - Xã Hải Thành (Xã đồng bằng) Các khu vực còn lại trên địa bàn xã 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất SX-KD nông thôn
413 Huyện Hải Lăng Khu vực 5 - Xã Hải Khê (Xã đồng bằng) Các khu vực còn lại trên địa bàn xã 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất SX-KD nông thôn
414 Huyện Hải Lăng Đường Trung Trường - Khu vực 5 - Xã Hải Trường (Xã đồng bằng) Xã Hải Trường Khu vực dọc đường Trung Trường đoạn từ quốc lộ 1A - đến đường Tỉnh 584 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất SX-KD nông thôn
415 Huyện Hải Lăng Đường Mỵ Trường - Khu vực 5 - Xã Hải Trường (Xã đồng bằng) đoạn từ Quốc lộ 1 - đến đường Tỉnh 584 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất SX-KD nông thôn
416 Huyện Hải Lăng Đường tỉnh 584 - Khu vực 5 - Xã Hải Trường (Xã đồng bằng) 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất SX-KD nông thôn
417 Huyện Hải Lăng Đường thôn Hậu Trường - Khu vực 5 - Xã Hải Trường (Xã đồng bằng) đoạn từ Quốc lộ 1 - đến giáp khu dân cư đội 4 thôn Hậu Trường 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất SX-KD nông thôn
418 Huyện Hải Lăng Đường Tỉnh lộ 582B - Khu vực 5 - Xã Hải Trường (Xã đồng bằng) 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất SX-KD nông thôn
419 Huyện Hải Lăng Đường Tỉnh 584 - Khu vực 5 - Xã Hải Lâm (Xã đồng bằng) 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất SX-KD nông thôn
420 Huyện Hải Lăng Đường Hải Xuân-Thị trấn Hải Lăng - Khu vực 5 - Xã Hải Lâm (Xã đồng bằng) 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất SX-KD nông thôn
421 Huyện Hải Lăng Đường Thị trấn Hải Lăng - Khu vực 5 - Xã Hải Lâm (Xã đồng bằng) 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất SX-KD nông thôn
422 Huyện Hải Lăng Đường Mai Đàn - Khu vực 5 - Xã Hải Lâm (Xã đồng bằng) đoạn từ giáp Thị trấn Hải Lăng - đến ngã tư Ông Tráng 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất SX-KD nông thôn
423 Huyện Hải Lăng Đường Tỉnh 582 - Khu vực 5 - Xã Hải Thiện (Xã đồng bằng) đoạn còn lại 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất SX-KD nông thôn
424 Huyện Hải Lăng Đường Xuân-Quy-Vĩnh - Khu vực 5 - Xã Hải Thiện (Xã đồng bằng) đoạn tiếp giáp đường tỉnh 583 - đến ranh giới xã Hải Vĩnh 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất SX-KD nông thôn
425 Huyện Hải Lăng Khu vực 5 - Xã Hải Phú (Xã đồng bằng) Các khu vực còn lại của thôn Long Hưng 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất SX-KD nông thôn
426 Huyện Hải Lăng Đường Tỉnh 584 - Khu vực 5 - Xã Hải Thượng (Xã đồng bằng) đoạn ngã ba Đại An Khê - đến cầu Nhùng (Thượng Xá) 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất SX-KD nông thôn
427 Huyện Hải Lăng Đường Thượng-Xuân - Khu vực 5 - Xã Hải Thượng (Xã đồng bằng) đoạn từ Quốc lộ 1A - đến cầu Rọoc (Thượng Xá) 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất SX-KD nông thôn
428 Huyện Hải Lăng Đường lên nhà thờ La Vang - Khu vực 5 - Xã Hải Thượng (Xã đồng bằng) đoạn từ ngã tư La Vang tiếp giáp Quốc lộ 1A - đến địa phận xã Hải Phú 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất SX-KD nông thôn
429 Huyện Hải Lăng Đường Liên xã Xuân-Quy-Vĩnh - Khu vực 5 - Xã Hải Quy (Xã đồng bằng) đoạn giáp từ Thị xã Quảng Trị - đến giáp xã Hải Xuân 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất SX-KD nông thôn
430 Huyện Hải Lăng Quốc lộ 49C - Khu vực 5 - Xã Hải Xuân (Xã đồng bằng) 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất SX-KD nông thôn
431 Huyện Hải Lăng Đường xóm Biện - Khu vực 5 - Xã Hải Xuân (Xã đồng bằng) đoạn từ đường Liên xã - đến kênh N4 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất SX-KD nông thôn
432 Huyện Hải Lăng Đường Liên xã Xuân-Quy-Vĩnh - Khu vực 5 - Xã Hải Xuân (Xã đồng bằng) 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất SX-KD nông thôn
433 Huyện Hải Lăng Đường Hải Xuân đi Bệnh viện - Khu vực 5 - Xã Hải Xuân (Xã đồng bằng) đoạn từ kênh N4 - đến giáp đường Liên xã Xuân-Quy-Vĩnh 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất SX-KD nông thôn
434 Huyện Hải Lăng Đường Liên xã Xuân-Quy-Vĩnh - Khu vực 5 - Xã Hải Vĩnh (Xã đồng bằng) đoạn từ giáp xã Hải Xuân - đến đường tỉnh 582 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất SX-KD nông thôn
435 Huyện Hải Lăng Đường Thuận Đức-Phương Lang - Khu vực 5 - Xã Hải Vĩnh (Xã đồng bằng) đoạn từ kênh N4 - đến Phương Lang-Hải Ba 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất SX-KD nông thôn
436 Huyện Hải Lăng Đường tỉnh 583 - Khu vực 5 - Xã Hải Ba (Xã đồng bằng) đoạn từ giáp ranh giới xã Triệu Trung (Triệu Phong) - đến đê cát 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất SX-KD nông thôn
437 Huyện Hải Lăng Đường 581 - Khu vực 5 - Xã Hải Ba (Xã đồng bằng) 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất SX-KD nông thôn
438 Huyện Hải Lăng Đường liên xã - Khu vực 5 - Xã Hải Dương (Xã đồng bằng) 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất SX-KD nông thôn
439 Huyện Hải Lăng Đường tỉnh 581 - Khu vực 5 - Xã Hải Dương (Xã đồng bằng) 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất SX-KD nông thôn
440 Huyện Hải Lăng Đường Tỉnh lộ 582B - Khu vực 5 - Xã Hải Dương (Xã đồng bằng) 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất SX-KD nông thôn
441 Huyện Hải Lăng Đường tỉnh 582 - Khu vực 5 - Xã Hải Quế (Xã đồng bằng) 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất SX-KD nông thôn
442 Huyện Hải Lăng Quốc lộ 49C - Khu vực 5 - Xã Hải Quế (Xã đồng bằng) 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất SX-KD nông thôn
443 Huyện Hải Lăng Đường Tỉnh lộ 582B - Khu vực 5 - Xã Hải Quế (Xã đồng bằng) 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất SX-KD nông thôn
444 Huyện Hải Lăng Đường liên xã - Khu vực 5 - Xã Hải Quế (Xã đồng bằng) 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất SX-KD nông thôn
445 Huyện Hải Lăng Các khu vực còn lại trên địa bàn huyện Hải Lăng thuộc xã đồng bằng - Khu vực 6 - Các khu vực còn lại trên địa bàn huyện Hải Lăng thuộc xã đồng bằng (Xã đồng bằng) Các khu vực còn lại trên địa bàn huyện Hải Lăng thuộc xã đồng bằng 112.000 67.200 39.200 28.000 - Đất SX-KD nông thôn
446 Huyện Hải Lăng Đường Phú Lệ A - Khu vực 1 - Xã Hải Phú (Xã trung du) đoạn từ nhà ông Văn Ngọc Thính - đến đình làng Phú Long 910.000 591.500 455.000 318.500 - Đất SX-KD nông thôn
447 Huyện Hải Lăng Khu vực 1 - Xã Hải Phú (Xã trung du) dọc tuyến đường từ nhà ông Nguyễn Ngọc Thu - đến cầu An Lạc trên 910.000 591.500 455.000 318.500 - Đất SX-KD nông thôn
448 Huyện Hải Lăng Xã Hải Phú Khu vực dọc đường Phú Lệ A đoạn từ nhà ông Văn Ngọc Thính đến đình làng Phú Long dọc tuyến đường từ nhà ông Nguyễn Ngọc Thu đến cầu An Lạc trên dọc tuyến đường từ nhà nghỉ Hồng Ân đến cầu An Lạc dưới tuyến đường Phú Lệ B từ cổng Nhà thờ La Vang đến trường Mầm non thôn Phú Hưng - Khu vực 1 - Xã Hải Phú (Xã trung du) dọc tuyến đường từ nhà nghỉ Hồng Ân - đến cầu An Lạc dưới 910.000 591.500 455.000 318.500 - Đất SX-KD nông thôn
449 Huyện Hải Lăng Đường Phú Lệ B - Khu vực 1 - Xã Hải Phú (Xã trung du) từ cổng Nhà thờ La Vang - đến trường Mầm non thôn Phú Hưng 910.000 591.500 455.000 318.500 - Đất SX-KD nông thôn
450 Huyện Hải Lăng Đường Phú Lệ A - Khu vực 2 - Xã Hải Phú (Xã trung du) đoạn từ đường về trường Tiểu học - đến hết nhà ông Vân Ngọc Thính 637.000 414.050 318.500 222.950 - Đất SX-KD nông thôn
451 Huyện Hải Lăng Đường Phú Lệ B - Khu vực 2 - Xã Hải Phú (Xã trung du) từ ranh giới xã Hải Thượng - đến trường Mầm non thôn Phú Hưng 637.000 414.050 318.500 222.950 - Đất SX-KD nông thôn
452 Huyện Hải Lăng Đường Phú Lệ A - Khu vực 2 - Xã Hải Phú (Xã trung du) từ đình làng Phú Long - đến hết thửa đất bà Nguyễn Thị Mễ 637.000 414.050 318.500 222.950 - Đất SX-KD nông thôn
453 Huyện Hải Lăng Khu vực 3 - Xã Hải Chánh (Xã trung du) đoạn từ sau thửa đất số 824, tờ bản đồ số 9 (nhà Bà Phạm Thị Ngọc Ánh) - đến cổng chào thôn Tân Phong (Đường vào nhà máy gạch Tuy nen Hải Chánh) 364.000 236.600 182.000 127.400 - Đất SX-KD nông thôn
454 Huyện Hải Lăng Đường Liên thôn Xuân Lâm-Thượng Nguyên - Khu vực 3 - Xã Hải Lâm (Xã trung du) đoạn từ giáp Quốc lộ 1A - đến kênh N2 364.000 236.600 182.000 127.400 - Đất SX-KD nông thôn
455 Huyện Hải Lăng Đường Liên thôn Trường Phước Tân Chính - Khu vực 3 - Xã Hải Lâm (Xã trung du) đoạn tiếp giáp thị trấn Hải Lăng - đến giáp kênh N2 364.000 236.600 182.000 127.400 - Đất SX-KD nông thôn
456 Huyện Hải Lăng Đường Thị trấn Cầu Mưng - Khu vực 3 - Xã Hải Lâm (Xã trung du) đoạn từ cầu Đúc thôn Trường Phước - đến giáp Nhà máy nước (thôn Tân Phước) 364.000 236.600 182.000 127.400 - Đất SX-KD nông thôn
457 Huyện Hải Lăng Đường Cồn Tàu Khe Mương - Khu vực 3 - Xã Hải Sơn (Xã trung du) đoạn từ chắn đường sắt - đến hết Hội trường Đội 4 thôn Lương Điền 364.000 236.600 182.000 127.400 - Đất SX-KD nông thôn
458 Huyện Hải Lăng Đường Phú Lệ A - Khu vực 3 - Xã Hải Phú (Xã trung du) từ cầu Lòn - đến đường về trường Tiểu học (Đất bà Liêu) 364.000 236.600 182.000 127.400 - Đất SX-KD nông thôn
459 Huyện Hải Lăng Khu vực 4 - Xã Hải Chánh (Xã trung du) Toàn bộ khu vực thôn Tân Phong (thôn Văn Phong, thôn Tân Hiệp cũ) (trừ khu vực dọc Quốc lộ 1A) 136.500 88.725 68.250 47.775 - Đất SX-KD nông thôn
460 Huyện Hải Lăng Khu vực 4 - Xã Hải Chánh (Xã trung du) Khu vực thôn Xuân Lộc 136.500 88.725 68.250 47.775 - Đất SX-KD nông thôn
461 Huyện Hải Lăng Khu vực 4 - Xã Hải Chánh (Xã trung du) Khu vực từ cầu Xuân Lộc - đến cầu Hộp và từ cầu Xuân Lộc đến cầu Mỹ Chánh 136.500 88.725 68.250 47.780 - Đất SX-KD nông thôn
462 Huyện Hải Lăng Khu vực 4 - Xã Hải Chánh (Xã trung du) Khu vực thôn Câu Nhi đoạn từ cổng chào - đến đình làng Câu Nhi 136.500 88.725 68.250 47.780 - Đất SX-KD nông thôn
463 Huyện Hải Lăng Đường Cồn Tàu Khe Mương - Khu vực 4 - Xã Hải Sơn (Xã trung du) Khu vực còn lại 136.500 88.725 68.250 47.780 - Đất SX-KD nông thôn
464 Huyện Hải Lăng Phía Tây đường sắt Bắc-Nam - Khu vực 4 - Xã Hải Trường (Xã trung du) Khu vực còn lại thuộc thôn Hậu Trường, Đội 1 thôn Trung Trường, thôn Mỵ Trường, thôn Tân Xuân Thọ 136.500 88.725 68.250 47.780 - Đất SX-KD nông thôn
465 Huyện Hải Lăng Phía Tây đường sắt Bắc Nam - Khu vực 4 - Xã Hải Thọ (Xã trung du) khu vực Tân Diên 136.500 88.725 68.250 47.780 - Đất SX-KD nông thôn
466 Huyện Hải Lăng Đường Liên thôn Xuân Lâm-Thượng Nguyên - Khu vực 4 - Xã Hải Lâm (Xã trung du) đoạn từ kênh N2 - đến HTX Thượng Nguyên 136.500 88.725 68.250 47.780 - Đất SX-KD nông thôn
467 Huyện Hải Lăng Đường Liên thôn Trường Phước-Tân Chính - Khu vực 4 - Xã Hải Lâm (Xã trung du) đoạn từ kênh N2 - đến giáp cầu đội 3 Trường Phước 136.500 88.725 68.250 47.780 - Đất SX-KD nông thôn
468 Huyện Hải Lăng Khu vực 4 - Xã Hải Lâm (Xã trung du) Khu tái định cư di dân tránh lũ (thôn Tân Phước) 136.500 88.725 68.250 47.780 - Đất SX-KD nông thôn
469 Huyện Hải Lăng Khu vực 4 - Xã Hải Lâm (Xã trung du) khu tái định cư vùng lũ (thôn Tân Phước) 136.500 88.725 68.250 47.780 - Đất SX-KD nông thôn
470 Huyện Hải Lăng Khu vực 4 - Xã Hải Lâm (Xã trung du) các khu vực còn lại 136.500 88.725 68.250 47.780 - Đất SX-KD nông thôn
471 Huyện Hải Lăng Khu vực 5 - Xã trung du Các khu vực còn lại trên địa bàn huyện Hải Lăng thuộc xã trung du 70.000 45.500 35.000 24.500 - Đất SX-KD nông thôn
472 Huyện Hải Lăng Khu vực phía Tây đường sắt - Xã Hải Phú Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác 18.590 15.290 14.190 10.500 6.600 Đất trồng cây hàng năm
473 Huyện Hải Lăng Khu vực phía Tây đường sắt - Xã Hải Thượng Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác 18.590 15.290 14.190 10.500 6.600 Đất trồng cây hàng năm
474 Huyện Hải Lăng Khu vực phía Tây đường sắt - Xã Hải Lâm Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác 18.590 15.290 14.190 10.500 6.600 Đất trồng cây hàng năm
475 Huyện Hải Lăng Khu vực phía Tây đường sắt - Xã Hải Thọ Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác 18.590 15.290 14.190 10.500 6.600 Đất trồng cây hàng năm
476 Huyện Hải Lăng Khu vực phía Tây đường sắt - Xã Hải Trường Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác 18.590 15.290 14.190 10.500 6.600 Đất trồng cây hàng năm
477 Huyện Hải Lăng Khu vực phía Tây đường sắt - Xã Hải Sơn Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác 18.590 15.290 14.190 10.500 6.600 Đất trồng cây hàng năm
478 Huyện Hải Lăng Phía Tây Quốc lộ 1A - Xã Hải Chánh Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác 18.590 15.290 14.190 10.500 6.600 Đất trồng cây hàng năm
479 Huyện Hải Lăng Xã Hải An Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác 24.530 20.130 18.590 12.100 8.800 Đất trồng cây hàng năm
480 Huyện Hải Lăng Xã Hải Khê Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác 24.530 20.130 18.590 12.100 8.800 Đất trồng cây hàng năm
481 Huyện Hải Lăng Xã Hải Thành Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác 24.530 20.130 18.590 12.100 8.800 Đất trồng cây hàng năm
482 Huyện Hải Lăng Xã Hải Tân Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác 24.530 20.130 18.590 12.100 8.800 Đất trồng cây hàng năm
483 Huyện Hải Lăng Xã Hải Hòa Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác 24.530 20.130 18.590 12.100 8.800 Đất trồng cây hàng năm
484 Huyện Hải Lăng Xã Hải Thiện Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác 24.530 20.130 18.590 12.100 8.800 Đất trồng cây hàng năm
485 Huyện Hải Lăng Xã Hải Quy Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác 24.530 20.130 18.590 12.100 8.800 Đất trồng cây hàng năm
486 Huyện Hải Lăng Xã Hải Xuân Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác 24.530 20.130 18.590 12.100 8.800 Đất trồng cây hàng năm
487 Huyện Hải Lăng Xã Hải Vĩnh Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác 24.530 20.130 18.590 12.100 8.800 Đất trồng cây hàng năm
488 Huyện Hải Lăng Xã Hải Quế Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác 24.530 20.130 18.590 12.100 8.800 Đất trồng cây hàng năm
489 Huyện Hải Lăng Xã Hải Dương Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác 24.530 20.130 18.590 12.100 8.800 Đất trồng cây hàng năm
490 Huyện Hải Lăng Xã Hải Ba Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác 24.530 20.130 18.590 12.100 8.800 Đất trồng cây hàng năm
491 Huyện Hải Lăng Các vùng còn lại - Xã Hải Chánh Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác 24.530 20.130 18.590 12.100 8.800 Đất trồng cây hàng năm
492 Huyện Hải Lăng Các vùng còn lại - Xã Hải Sơn Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác 24.530 20.130 18.590 12.100 8.800 Đất trồng cây hàng năm
493 Huyện Hải Lăng Các vùng còn lại - Xã Hải Trường Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác 24.530 20.130 18.590 12.100 8.800 Đất trồng cây hàng năm
494 Huyện Hải Lăng Các vùng còn lại - Xã Hải Thọ Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác 24.530 20.130 18.590 12.100 8.800 Đất trồng cây hàng năm
495 Huyện Hải Lăng Các vùng còn lại - Xã Hải Thượng Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác 24.530 20.130 18.590 12.100 8.800 Đất trồng cây hàng năm
496 Huyện Hải Lăng Các vùng còn lại - Xã Hải Lâm Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác 24.530 20.130 18.590 12.100 8.800 Đất trồng cây hàng năm
497 Huyện Hải Lăng Các vùng còn lại - Xã Hải Phú Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác 24.530 20.130 18.590 12.100 8.800 Đất trồng cây hàng năm
498 Huyện Hải Lăng Thị trấn Hải Lăng Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác 24.530 20.130 18.590 12.100 8.800 Đất trồng cây hàng năm
499 Huyện Hải Lăng Khu vực phía Tây đường sắt - Xã Hải Phú 15.730 14.190 12.100 7.700 - Đất trồng cây lâu năm
500 Huyện Hải Lăng Khu vực phía Tây đường sắt - Xã Hải Thượng 15.730 14.190 12.100 7.700 - Đất trồng cây lâu năm

Bảng Giá Đất Quảng Trị – Huyện Hải Lăng, Khu Vực Phía Tây Đường Sắt - Xã Hải Phú, Đất Trồng Cây Hàng Năm

Bảng giá đất trồng cây hàng năm tại khu vực phía Tây đường sắt, xã Hải Phú, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị được ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất cho các vị trí trong khu vực này.

Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm – Xã Hải Phú

Giá Đất Vị trí 1 – 18.590 đồng/m²

Tại vị trí 1, giá đất trồng cây hàng năm là 18.590 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện thuận lợi nhất trong xã Hải Phú, đặc biệt là đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác. Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị của đất đối với sản xuất nông nghiệp.

Giá Đất Vị trí 2 – 15.290 đồng/m²

Với vị trí 2, giá đất trồng cây hàng năm là 15.290 đồng/m². Mức giá này dành cho các khu vực có điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn có tiềm năng tốt cho sản xuất nông nghiệp, đặc biệt là đất lúa và cây hàng năm.

Giá Đất Vị trí 3 – 14.190 đồng/m²

Tại vị trí 3, giá đất trồng cây hàng năm là 14.190 đồng/m². Đây là mức giá dành cho các khu vực có điều kiện trung bình, thích hợp cho các loại cây trồng hàng năm khác nhau. Mức giá này phù hợp cho các dự án nông nghiệp với ngân sách vừa phải.

Giá Đất Vị trí 4 – 10.500 đồng/m²

Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất trồng cây hàng năm là 10.500 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, áp dụng cho các khu vực có điều kiện kém thuận lợi nhất nhưng vẫn đủ để thực hiện các hoạt động nông nghiệp cơ bản.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất trồng cây hàng năm tại khu vực phía Tây đường sắt, xã Hải Phú, huyện Hải Lăng, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp với điều kiện và nhu cầu sử dụng đất.


Bảng Giá Đất Quảng Trị – Huyện Hải Lăng, Khu Vực Phía Tây Đường Sắt - Xã Hải Thượng, Đất Trồng Cây Hàng Năm

Theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị, bảng giá đất trồng cây hàng năm tại khu vực phía Tây đường sắt, xã Hải Thượng, huyện Hải Lăng đã được quy định. Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất cho các vị trí khác nhau trên địa bàn xã Hải Thượng.

Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm – Xã Hải Thượng

Giá Đất Vị trí 1 – 18.590 đồng/m²

Vị trí 1 tại xã Hải Thượng có giá đất là 18.590 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, áp dụng cho các khu vực gần trung tâm và có điều kiện thuận lợi nhất cho việc trồng cây hàng năm.

Giá Đất Vị trí 2 – 15.290 đồng/m²

Giá đất tại vị trí 2 là 15.290 đồng/m². Mức giá này dành cho các khu vực có điều kiện tương đối tốt, nhưng không bằng vị trí 1. Vị trí này vẫn đảm bảo điều kiện phát triển cây trồng hiệu quả.

Giá Đất Vị trí 3 – 14.190 đồng/m²

Vị trí 3 có giá đất là 14.190 đồng/m². Đây là mức giá dành cho các khu vực có điều kiện kém thuận lợi hơn so với các vị trí trên nhưng vẫn có khả năng phát triển cây hàng năm.

Giá Đất Vị trí 4 – 10.500 đồng/m²

Vị trí 4 có giá đất là 10.500 đồng/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Áp dụng cho các khu vực xa hơn, có điều kiện kém thuận lợi hơn cho việc trồng cây hàng năm.

Bảng giá đất này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư tại xã Hải Thượng, giúp xác định giá trị đất trồng cây hàng năm theo các vị trí khác nhau. Đây là cơ sở quan trọng để đưa ra quyết định hợp lý trong các giao dịch và đầu tư.


Bảng Giá Đất Quảng Trị – Huyện Hải Lăng, Khu Vực Phía Tây Đường Sắt - Xã Hải Lâm, Đất Trồng Cây Hàng Năm

Theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị, bảng giá đất trồng cây hàng năm tại khu vực phía Tây đường sắt, xã Hải Lâm, huyện Hải Lăng đã được xác định. Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất cho các vị trí khác nhau trên địa bàn xã.

Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm – Xã Hải Lâm

Giá Đất Vị trí 1 – 18.590 đồng/m²

Vị trí 1 tại xã Hải Lâm có giá đất là 18.590 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, áp dụng cho các khu vực gần trung tâm và có điều kiện thuận lợi cho việc trồng cây hàng năm.

Giá Đất Vị trí 2 – 15.290 đồng/m²

Giá đất tại vị trí 2 là 15.290 đồng/m². Mức giá này dành cho các khu vực có điều kiện tương đối tốt nhưng không bằng vị trí 1. Vị trí này vẫn đảm bảo điều kiện phát triển cây trồng hiệu quả.

Giá Đất Vị trí 3 – 14.190 đồng/m²

Vị trí 3 có giá đất là 14.190 đồng/m². Đây là mức giá dành cho các khu vực có điều kiện kém thuận lợi hơn so với các vị trí trên nhưng vẫn có khả năng phát triển cây hàng năm.

Giá Đất Vị trí 4 – 10.500 đồng/m²

Vị trí 4 có giá đất là 10.500 đồng/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Áp dụng cho các khu vực xa hơn, có điều kiện kém thuận lợi hơn cho việc trồng cây hàng năm.

Bảng giá đất này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư tại xã Hải Lâm, giúp xác định giá trị đất trồng cây hàng năm theo các vị trí khác nhau. Đây là cơ sở quan trọng để đưa ra quyết định hợp lý trong các giao dịch và đầu tư.


Bảng Giá Đất Quảng Trị – Huyện Hải Lăng, Khu Vực Phía Tây Đường Sắt - Xã Hải Thọ, Đất Trồng Cây Hàng Năm

Bảng giá đất trồng cây hàng năm tại khu vực phía Tây đường sắt, xã Hải Thọ, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị được ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị. Dưới đây là chi tiết giá đất cho các vị trí trong khu vực này.

Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm – Xã Hải Thọ

Giá Đất Vị trí 1 – 18.590 đồng/m²

Vị trí 1 được xác định với giá đất trồng cây hàng năm là 18.590 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện thuận lợi nhất trong xã Hải Thọ, bao gồm đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác. Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất cao cho mục đích nông nghiệp.

Giá Đất Vị trí 2 – 15.290 đồng/m²

Tại vị trí 2, giá đất trồng cây hàng năm được xác định là 15.290 đồng/m². Mức giá này dành cho các khu vực có điều kiện sản xuất nông nghiệp tốt nhưng kém thuận lợi hơn vị trí 1. Đây vẫn là một mức giá hấp dẫn cho những khu vực có tiềm năng sản xuất nông nghiệp lớn.

Giá Đất Vị trí 3 – 14.190 đồng/m²

Với vị trí 3, giá đất trồng cây hàng năm là 14.190 đồng/m². Đây là mức giá trung bình trong khu vực, thích hợp cho các khu vực có điều kiện sản xuất nông nghiệp ổn định nhưng không quá vượt trội. Mức giá này phù hợp cho các dự án nông nghiệp có quy mô vừa và nhỏ.

Giá Đất Vị trí 4 – 10.500 đồng/m²

Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất trồng cây hàng năm là 10.500 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, áp dụng cho những khu vực có điều kiện sản xuất kém thuận lợi nhất nhưng vẫn đủ để thực hiện các hoạt động nông nghiệp cơ bản.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất trồng cây hàng năm tại khu vực phía Tây đường sắt, xã Hải Thọ, huyện Hải Lăng, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đưa ra quyết định phù hợp với điều kiện và nhu cầu sử dụng đất.


Bảng Giá Đất Quảng Trị – Huyện Hải Lăng, Khu Vực Phía Tây Đường Sắt - Xã Hải Trường, Đất Trồng Cây Hàng Năm

Bảng giá đất trồng cây hàng năm tại khu vực phía Tây đường sắt, xã Hải Trường, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị được ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị. Bài viết này sẽ cung cấp chi tiết về giá đất cho từng vị trí trong khu vực.

Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm – Xã Hải Trường

Giá Đất Vị trí 1 – 18.590 đồng/m²

Tại vị trí 1, giá đất trồng cây hàng năm được xác định là 18.590 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho những khu vực có điều kiện sản xuất nông nghiệp tốt nhất trong xã Hải Trường, bao gồm đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác.

Giá Đất Vị trí 2 – 15.290 đồng/m²

Đối với vị trí 2, giá đất trồng cây hàng năm là 15.290 đồng/m². Mức giá này phản ánh điều kiện sản xuất nông nghiệp khá thuận lợi, nhưng không bằng vị trí 1.

Giá Đất Vị trí 3 – 14.190 đồng/m²

Vị trí 3 được định giá ở mức 14.190 đồng/m². Đây là mức giá trung bình, phù hợp với các khu vực có điều kiện sản xuất nông nghiệp ổn định nhưng không nổi bật.

Giá Đất Vị trí 4 – 10.500 đồng/m²

Cuối cùng, vị trí 4 có giá đất trồng cây hàng năm là 10.500 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất, áp dụng cho các khu vực có điều kiện sản xuất kém thuận lợi hơn so với các vị trí khác, nhưng vẫn đảm bảo khả năng canh tác nông nghiệp cơ bản.

Thông tin này cung cấp cho người dân và các nhà đầu tư cái nhìn toàn diện về giá đất trồng cây hàng năm tại khu vực phía Tây đường sắt, xã Hải Trường, giúp họ đưa ra các quyết định phù hợp với nhu cầu sử dụng đất.