STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
401 | Huyện Hải Lăng | Đường Tỉnh 582 - Khu vực 4 - Xã Hải Thiện (Xã đồng bằng) | đoạn từ xã Hải Thọ - đến cầu Rọôc | 560.000 | 336.000 | 196.000 | 140.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
402 | Huyện Hải Lăng | Khu vực 4 - Xã Hải Quế (Xã đồng bằng) | Đoạn từ kênh thủy lợi N6 - đến phía Tây đê cát | 560.000 | 336.000 | 196.000 | 140.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
403 | Huyện Hải Lăng | Khu vực 4 - Xã Hải Quế (Xã đồng bằng) | từ ngã tư Hội Yên - đến Chợ Kim Long | 560.000 | 336.000 | 196.000 | 140.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
404 | Huyện Hải Lăng | Đường liên xã cũ - Khu vực 4 - Xã Hải Sơn (Xã đồng bằng) | đoạn tiếp giáp trường THPT Bùi Dục Tài - đến tiếp giáp đường liên xã Tân Sơn Hòa | 560.000 | 336.000 | 196.000 | 140.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
405 | Huyện Hải Lăng | Đường Tỉnh 581 - Khu vực 4 - Xã Hải Quy (Xã đồng bằng) | đoạn giáp thị xã Quảng Trị - đến đập tràn kênh N1 | 560.000 | 336.000 | 196.000 | 140.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
406 | Huyện Hải Lăng | Đường Tỉnh 584 - Khu vực 4 - Xã Hải Thọ (Xã đồng bằng) | các đoạn còn lại thuộc địa phận xã Hải Thọ | 560.000 | 336.000 | 196.000 | 140.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
407 | Huyện Hải Lăng | Đường Tỉnh lộ 582B - Khu vực 4 - Xã Hải Thọ (Xã đồng bằng) | 560.000 | 336.000 | 196.000 | 140.000 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
408 | Huyện Hải Lăng | Khu vực 4 - Xã Hải Thọ (Xã đồng bằng) | các lô đất còn lại tại khu dân cư vùng Choi xã Hải Thọ | 560.000 | 336.000 | 196.000 | 140.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
409 | Huyện Hải Lăng | Khu vực 4 - Xã Hải An (Xã đồng bằng) | Các khu vực còn lại trên địa bàn xã | 560.000 | 336.000 | 196.000 | 140.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
410 | Huyện Hải Lăng | Đường Liên xã - Khu vực 5 - Xã Hải Tân (Xã đồng bằng) | đoạn từ cầu Câu Nhi - đến giáp xã Hải Hòa | 280.000 | 168.000 | 98.000 | 70.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
411 | Huyện Hải Lăng | Đường Liên xã - Khu vực 5 - Xã Hải Hòa (Xã đồng bằng) | đoạn từ cầu Hưng Nhơn - đến giáp Cổng đầu dòng Phú Kinh | 280.000 | 168.000 | 98.000 | 70.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
412 | Huyện Hải Lăng | Khu vực 5 - Xã Hải Thành (Xã đồng bằng) | Các khu vực còn lại trên địa bàn xã | 280.000 | 168.000 | 98.000 | 70.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
413 | Huyện Hải Lăng | Khu vực 5 - Xã Hải Khê (Xã đồng bằng) | Các khu vực còn lại trên địa bàn xã | 280.000 | 168.000 | 98.000 | 70.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
414 | Huyện Hải Lăng | Đường Trung Trường - Khu vực 5 - Xã Hải Trường (Xã đồng bằng) | Xã Hải Trường Khu vực dọc đường Trung Trường đoạn từ quốc lộ 1A - đến đường Tỉnh 584 | 280.000 | 168.000 | 98.000 | 70.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
415 | Huyện Hải Lăng | Đường Mỵ Trường - Khu vực 5 - Xã Hải Trường (Xã đồng bằng) | đoạn từ Quốc lộ 1 - đến đường Tỉnh 584 | 280.000 | 168.000 | 98.000 | 70.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
416 | Huyện Hải Lăng | Đường tỉnh 584 - Khu vực 5 - Xã Hải Trường (Xã đồng bằng) | 280.000 | 168.000 | 98.000 | 70.000 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
417 | Huyện Hải Lăng | Đường thôn Hậu Trường - Khu vực 5 - Xã Hải Trường (Xã đồng bằng) | đoạn từ Quốc lộ 1 - đến giáp khu dân cư đội 4 thôn Hậu Trường | 280.000 | 168.000 | 98.000 | 70.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
418 | Huyện Hải Lăng | Đường Tỉnh lộ 582B - Khu vực 5 - Xã Hải Trường (Xã đồng bằng) | 280.000 | 168.000 | 98.000 | 70.000 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
419 | Huyện Hải Lăng | Đường Tỉnh 584 - Khu vực 5 - Xã Hải Lâm (Xã đồng bằng) | 280.000 | 168.000 | 98.000 | 70.000 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
420 | Huyện Hải Lăng | Đường Hải Xuân-Thị trấn Hải Lăng - Khu vực 5 - Xã Hải Lâm (Xã đồng bằng) | 280.000 | 168.000 | 98.000 | 70.000 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
421 | Huyện Hải Lăng | Đường Thị trấn Hải Lăng - Khu vực 5 - Xã Hải Lâm (Xã đồng bằng) | 280.000 | 168.000 | 98.000 | 70.000 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
422 | Huyện Hải Lăng | Đường Mai Đàn - Khu vực 5 - Xã Hải Lâm (Xã đồng bằng) | đoạn từ giáp Thị trấn Hải Lăng - đến ngã tư Ông Tráng | 280.000 | 168.000 | 98.000 | 70.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
423 | Huyện Hải Lăng | Đường Tỉnh 582 - Khu vực 5 - Xã Hải Thiện (Xã đồng bằng) | đoạn còn lại | 280.000 | 168.000 | 98.000 | 70.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
424 | Huyện Hải Lăng | Đường Xuân-Quy-Vĩnh - Khu vực 5 - Xã Hải Thiện (Xã đồng bằng) | đoạn tiếp giáp đường tỉnh 583 - đến ranh giới xã Hải Vĩnh | 280.000 | 168.000 | 98.000 | 70.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
425 | Huyện Hải Lăng | Khu vực 5 - Xã Hải Phú (Xã đồng bằng) | Các khu vực còn lại của thôn Long Hưng | 280.000 | 168.000 | 98.000 | 70.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
426 | Huyện Hải Lăng | Đường Tỉnh 584 - Khu vực 5 - Xã Hải Thượng (Xã đồng bằng) | đoạn ngã ba Đại An Khê - đến cầu Nhùng (Thượng Xá) | 280.000 | 168.000 | 98.000 | 70.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
427 | Huyện Hải Lăng | Đường Thượng-Xuân - Khu vực 5 - Xã Hải Thượng (Xã đồng bằng) | đoạn từ Quốc lộ 1A - đến cầu Rọoc (Thượng Xá) | 280.000 | 168.000 | 98.000 | 70.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
428 | Huyện Hải Lăng | Đường lên nhà thờ La Vang - Khu vực 5 - Xã Hải Thượng (Xã đồng bằng) | đoạn từ ngã tư La Vang tiếp giáp Quốc lộ 1A - đến địa phận xã Hải Phú | 280.000 | 168.000 | 98.000 | 70.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
429 | Huyện Hải Lăng | Đường Liên xã Xuân-Quy-Vĩnh - Khu vực 5 - Xã Hải Quy (Xã đồng bằng) | đoạn giáp từ Thị xã Quảng Trị - đến giáp xã Hải Xuân | 280.000 | 168.000 | 98.000 | 70.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
430 | Huyện Hải Lăng | Quốc lộ 49C - Khu vực 5 - Xã Hải Xuân (Xã đồng bằng) | 280.000 | 168.000 | 98.000 | 70.000 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
431 | Huyện Hải Lăng | Đường xóm Biện - Khu vực 5 - Xã Hải Xuân (Xã đồng bằng) | đoạn từ đường Liên xã - đến kênh N4 | 280.000 | 168.000 | 98.000 | 70.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
432 | Huyện Hải Lăng | Đường Liên xã Xuân-Quy-Vĩnh - Khu vực 5 - Xã Hải Xuân (Xã đồng bằng) | 280.000 | 168.000 | 98.000 | 70.000 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
433 | Huyện Hải Lăng | Đường Hải Xuân đi Bệnh viện - Khu vực 5 - Xã Hải Xuân (Xã đồng bằng) | đoạn từ kênh N4 - đến giáp đường Liên xã Xuân-Quy-Vĩnh | 280.000 | 168.000 | 98.000 | 70.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
434 | Huyện Hải Lăng | Đường Liên xã Xuân-Quy-Vĩnh - Khu vực 5 - Xã Hải Vĩnh (Xã đồng bằng) | đoạn từ giáp xã Hải Xuân - đến đường tỉnh 582 | 280.000 | 168.000 | 98.000 | 70.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
435 | Huyện Hải Lăng | Đường Thuận Đức-Phương Lang - Khu vực 5 - Xã Hải Vĩnh (Xã đồng bằng) | đoạn từ kênh N4 - đến Phương Lang-Hải Ba | 280.000 | 168.000 | 98.000 | 70.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
436 | Huyện Hải Lăng | Đường tỉnh 583 - Khu vực 5 - Xã Hải Ba (Xã đồng bằng) | đoạn từ giáp ranh giới xã Triệu Trung (Triệu Phong) - đến đê cát | 280.000 | 168.000 | 98.000 | 70.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
437 | Huyện Hải Lăng | Đường 581 - Khu vực 5 - Xã Hải Ba (Xã đồng bằng) | 280.000 | 168.000 | 98.000 | 70.000 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
438 | Huyện Hải Lăng | Đường liên xã - Khu vực 5 - Xã Hải Dương (Xã đồng bằng) | 280.000 | 168.000 | 98.000 | 70.000 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
439 | Huyện Hải Lăng | Đường tỉnh 581 - Khu vực 5 - Xã Hải Dương (Xã đồng bằng) | 280.000 | 168.000 | 98.000 | 70.000 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
440 | Huyện Hải Lăng | Đường Tỉnh lộ 582B - Khu vực 5 - Xã Hải Dương (Xã đồng bằng) | 280.000 | 168.000 | 98.000 | 70.000 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
441 | Huyện Hải Lăng | Đường tỉnh 582 - Khu vực 5 - Xã Hải Quế (Xã đồng bằng) | 280.000 | 168.000 | 98.000 | 70.000 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
442 | Huyện Hải Lăng | Quốc lộ 49C - Khu vực 5 - Xã Hải Quế (Xã đồng bằng) | 280.000 | 168.000 | 98.000 | 70.000 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
443 | Huyện Hải Lăng | Đường Tỉnh lộ 582B - Khu vực 5 - Xã Hải Quế (Xã đồng bằng) | 280.000 | 168.000 | 98.000 | 70.000 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
444 | Huyện Hải Lăng | Đường liên xã - Khu vực 5 - Xã Hải Quế (Xã đồng bằng) | 280.000 | 168.000 | 98.000 | 70.000 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
445 | Huyện Hải Lăng | Các khu vực còn lại trên địa bàn huyện Hải Lăng thuộc xã đồng bằng - Khu vực 6 - Các khu vực còn lại trên địa bàn huyện Hải Lăng thuộc xã đồng bằng (Xã đồng bằng) | Các khu vực còn lại trên địa bàn huyện Hải Lăng thuộc xã đồng bằng | 112.000 | 67.200 | 39.200 | 28.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
446 | Huyện Hải Lăng | Đường Phú Lệ A - Khu vực 1 - Xã Hải Phú (Xã trung du) | đoạn từ nhà ông Văn Ngọc Thính - đến đình làng Phú Long | 910.000 | 591.500 | 455.000 | 318.500 | - | Đất SX-KD nông thôn |
447 | Huyện Hải Lăng | Khu vực 1 - Xã Hải Phú (Xã trung du) | dọc tuyến đường từ nhà ông Nguyễn Ngọc Thu - đến cầu An Lạc trên | 910.000 | 591.500 | 455.000 | 318.500 | - | Đất SX-KD nông thôn |
448 | Huyện Hải Lăng | Xã Hải Phú Khu vực dọc đường Phú Lệ A đoạn từ nhà ông Văn Ngọc Thính đến đình làng Phú Long dọc tuyến đường từ nhà ông Nguyễn Ngọc Thu đến cầu An Lạc trên dọc tuyến đường từ nhà nghỉ Hồng Ân đến cầu An Lạc dưới tuyến đường Phú Lệ B từ cổng Nhà thờ La Vang đến trường Mầm non thôn Phú Hưng - Khu vực 1 - Xã Hải Phú (Xã trung du) | dọc tuyến đường từ nhà nghỉ Hồng Ân - đến cầu An Lạc dưới | 910.000 | 591.500 | 455.000 | 318.500 | - | Đất SX-KD nông thôn |
449 | Huyện Hải Lăng | Đường Phú Lệ B - Khu vực 1 - Xã Hải Phú (Xã trung du) | từ cổng Nhà thờ La Vang - đến trường Mầm non thôn Phú Hưng | 910.000 | 591.500 | 455.000 | 318.500 | - | Đất SX-KD nông thôn |
450 | Huyện Hải Lăng | Đường Phú Lệ A - Khu vực 2 - Xã Hải Phú (Xã trung du) | đoạn từ đường về trường Tiểu học - đến hết nhà ông Vân Ngọc Thính | 637.000 | 414.050 | 318.500 | 222.950 | - | Đất SX-KD nông thôn |
451 | Huyện Hải Lăng | Đường Phú Lệ B - Khu vực 2 - Xã Hải Phú (Xã trung du) | từ ranh giới xã Hải Thượng - đến trường Mầm non thôn Phú Hưng | 637.000 | 414.050 | 318.500 | 222.950 | - | Đất SX-KD nông thôn |
452 | Huyện Hải Lăng | Đường Phú Lệ A - Khu vực 2 - Xã Hải Phú (Xã trung du) | từ đình làng Phú Long - đến hết thửa đất bà Nguyễn Thị Mễ | 637.000 | 414.050 | 318.500 | 222.950 | - | Đất SX-KD nông thôn |
453 | Huyện Hải Lăng | Khu vực 3 - Xã Hải Chánh (Xã trung du) | đoạn từ sau thửa đất số 824, tờ bản đồ số 9 (nhà Bà Phạm Thị Ngọc Ánh) - đến cổng chào thôn Tân Phong (Đường vào nhà máy gạch Tuy nen Hải Chánh) | 364.000 | 236.600 | 182.000 | 127.400 | - | Đất SX-KD nông thôn |
454 | Huyện Hải Lăng | Đường Liên thôn Xuân Lâm-Thượng Nguyên - Khu vực 3 - Xã Hải Lâm (Xã trung du) | đoạn từ giáp Quốc lộ 1A - đến kênh N2 | 364.000 | 236.600 | 182.000 | 127.400 | - | Đất SX-KD nông thôn |
455 | Huyện Hải Lăng | Đường Liên thôn Trường Phước Tân Chính - Khu vực 3 - Xã Hải Lâm (Xã trung du) | đoạn tiếp giáp thị trấn Hải Lăng - đến giáp kênh N2 | 364.000 | 236.600 | 182.000 | 127.400 | - | Đất SX-KD nông thôn |
456 | Huyện Hải Lăng | Đường Thị trấn Cầu Mưng - Khu vực 3 - Xã Hải Lâm (Xã trung du) | đoạn từ cầu Đúc thôn Trường Phước - đến giáp Nhà máy nước (thôn Tân Phước) | 364.000 | 236.600 | 182.000 | 127.400 | - | Đất SX-KD nông thôn |
457 | Huyện Hải Lăng | Đường Cồn Tàu Khe Mương - Khu vực 3 - Xã Hải Sơn (Xã trung du) | đoạn từ chắn đường sắt - đến hết Hội trường Đội 4 thôn Lương Điền | 364.000 | 236.600 | 182.000 | 127.400 | - | Đất SX-KD nông thôn |
458 | Huyện Hải Lăng | Đường Phú Lệ A - Khu vực 3 - Xã Hải Phú (Xã trung du) | từ cầu Lòn - đến đường về trường Tiểu học (Đất bà Liêu) | 364.000 | 236.600 | 182.000 | 127.400 | - | Đất SX-KD nông thôn |
459 | Huyện Hải Lăng | Khu vực 4 - Xã Hải Chánh (Xã trung du) | Toàn bộ khu vực thôn Tân Phong (thôn Văn Phong, thôn Tân Hiệp cũ) (trừ khu vực dọc Quốc lộ 1A) | 136.500 | 88.725 | 68.250 | 47.775 | - | Đất SX-KD nông thôn |
460 | Huyện Hải Lăng | Khu vực 4 - Xã Hải Chánh (Xã trung du) | Khu vực thôn Xuân Lộc | 136.500 | 88.725 | 68.250 | 47.775 | - | Đất SX-KD nông thôn |
461 | Huyện Hải Lăng | Khu vực 4 - Xã Hải Chánh (Xã trung du) | Khu vực từ cầu Xuân Lộc - đến cầu Hộp và từ cầu Xuân Lộc đến cầu Mỹ Chánh | 136.500 | 88.725 | 68.250 | 47.780 | - | Đất SX-KD nông thôn |
462 | Huyện Hải Lăng | Khu vực 4 - Xã Hải Chánh (Xã trung du) | Khu vực thôn Câu Nhi đoạn từ cổng chào - đến đình làng Câu Nhi | 136.500 | 88.725 | 68.250 | 47.780 | - | Đất SX-KD nông thôn |
463 | Huyện Hải Lăng | Đường Cồn Tàu Khe Mương - Khu vực 4 - Xã Hải Sơn (Xã trung du) | Khu vực còn lại | 136.500 | 88.725 | 68.250 | 47.780 | - | Đất SX-KD nông thôn |
464 | Huyện Hải Lăng | Phía Tây đường sắt Bắc-Nam - Khu vực 4 - Xã Hải Trường (Xã trung du) | Khu vực còn lại thuộc thôn Hậu Trường, Đội 1 thôn Trung Trường, thôn Mỵ Trường, thôn Tân Xuân Thọ | 136.500 | 88.725 | 68.250 | 47.780 | - | Đất SX-KD nông thôn |
465 | Huyện Hải Lăng | Phía Tây đường sắt Bắc Nam - Khu vực 4 - Xã Hải Thọ (Xã trung du) | khu vực Tân Diên | 136.500 | 88.725 | 68.250 | 47.780 | - | Đất SX-KD nông thôn |
466 | Huyện Hải Lăng | Đường Liên thôn Xuân Lâm-Thượng Nguyên - Khu vực 4 - Xã Hải Lâm (Xã trung du) | đoạn từ kênh N2 - đến HTX Thượng Nguyên | 136.500 | 88.725 | 68.250 | 47.780 | - | Đất SX-KD nông thôn |
467 | Huyện Hải Lăng | Đường Liên thôn Trường Phước-Tân Chính - Khu vực 4 - Xã Hải Lâm (Xã trung du) | đoạn từ kênh N2 - đến giáp cầu đội 3 Trường Phước | 136.500 | 88.725 | 68.250 | 47.780 | - | Đất SX-KD nông thôn |
468 | Huyện Hải Lăng | Khu vực 4 - Xã Hải Lâm (Xã trung du) | Khu tái định cư di dân tránh lũ (thôn Tân Phước) | 136.500 | 88.725 | 68.250 | 47.780 | - | Đất SX-KD nông thôn |
469 | Huyện Hải Lăng | Khu vực 4 - Xã Hải Lâm (Xã trung du) | khu tái định cư vùng lũ (thôn Tân Phước) | 136.500 | 88.725 | 68.250 | 47.780 | - | Đất SX-KD nông thôn |
470 | Huyện Hải Lăng | Khu vực 4 - Xã Hải Lâm (Xã trung du) | các khu vực còn lại | 136.500 | 88.725 | 68.250 | 47.780 | - | Đất SX-KD nông thôn |
471 | Huyện Hải Lăng | Khu vực 5 - Xã trung du | Các khu vực còn lại trên địa bàn huyện Hải Lăng thuộc xã trung du | 70.000 | 45.500 | 35.000 | 24.500 | - | Đất SX-KD nông thôn |
472 | Huyện Hải Lăng | Khu vực phía Tây đường sắt - Xã Hải Phú | Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 18.590 | 15.290 | 14.190 | 10.500 | 6.600 | Đất trồng cây hàng năm |
473 | Huyện Hải Lăng | Khu vực phía Tây đường sắt - Xã Hải Thượng | Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 18.590 | 15.290 | 14.190 | 10.500 | 6.600 | Đất trồng cây hàng năm |
474 | Huyện Hải Lăng | Khu vực phía Tây đường sắt - Xã Hải Lâm | Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 18.590 | 15.290 | 14.190 | 10.500 | 6.600 | Đất trồng cây hàng năm |
475 | Huyện Hải Lăng | Khu vực phía Tây đường sắt - Xã Hải Thọ | Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 18.590 | 15.290 | 14.190 | 10.500 | 6.600 | Đất trồng cây hàng năm |
476 | Huyện Hải Lăng | Khu vực phía Tây đường sắt - Xã Hải Trường | Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 18.590 | 15.290 | 14.190 | 10.500 | 6.600 | Đất trồng cây hàng năm |
477 | Huyện Hải Lăng | Khu vực phía Tây đường sắt - Xã Hải Sơn | Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 18.590 | 15.290 | 14.190 | 10.500 | 6.600 | Đất trồng cây hàng năm |
478 | Huyện Hải Lăng | Phía Tây Quốc lộ 1A - Xã Hải Chánh | Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 18.590 | 15.290 | 14.190 | 10.500 | 6.600 | Đất trồng cây hàng năm |
479 | Huyện Hải Lăng | Xã Hải An | Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 24.530 | 20.130 | 18.590 | 12.100 | 8.800 | Đất trồng cây hàng năm |
480 | Huyện Hải Lăng | Xã Hải Khê | Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 24.530 | 20.130 | 18.590 | 12.100 | 8.800 | Đất trồng cây hàng năm |
481 | Huyện Hải Lăng | Xã Hải Thành | Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 24.530 | 20.130 | 18.590 | 12.100 | 8.800 | Đất trồng cây hàng năm |
482 | Huyện Hải Lăng | Xã Hải Tân | Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 24.530 | 20.130 | 18.590 | 12.100 | 8.800 | Đất trồng cây hàng năm |
483 | Huyện Hải Lăng | Xã Hải Hòa | Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 24.530 | 20.130 | 18.590 | 12.100 | 8.800 | Đất trồng cây hàng năm |
484 | Huyện Hải Lăng | Xã Hải Thiện | Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 24.530 | 20.130 | 18.590 | 12.100 | 8.800 | Đất trồng cây hàng năm |
485 | Huyện Hải Lăng | Xã Hải Quy | Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 24.530 | 20.130 | 18.590 | 12.100 | 8.800 | Đất trồng cây hàng năm |
486 | Huyện Hải Lăng | Xã Hải Xuân | Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 24.530 | 20.130 | 18.590 | 12.100 | 8.800 | Đất trồng cây hàng năm |
487 | Huyện Hải Lăng | Xã Hải Vĩnh | Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 24.530 | 20.130 | 18.590 | 12.100 | 8.800 | Đất trồng cây hàng năm |
488 | Huyện Hải Lăng | Xã Hải Quế | Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 24.530 | 20.130 | 18.590 | 12.100 | 8.800 | Đất trồng cây hàng năm |
489 | Huyện Hải Lăng | Xã Hải Dương | Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 24.530 | 20.130 | 18.590 | 12.100 | 8.800 | Đất trồng cây hàng năm |
490 | Huyện Hải Lăng | Xã Hải Ba | Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 24.530 | 20.130 | 18.590 | 12.100 | 8.800 | Đất trồng cây hàng năm |
491 | Huyện Hải Lăng | Các vùng còn lại - Xã Hải Chánh | Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 24.530 | 20.130 | 18.590 | 12.100 | 8.800 | Đất trồng cây hàng năm |
492 | Huyện Hải Lăng | Các vùng còn lại - Xã Hải Sơn | Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 24.530 | 20.130 | 18.590 | 12.100 | 8.800 | Đất trồng cây hàng năm |
493 | Huyện Hải Lăng | Các vùng còn lại - Xã Hải Trường | Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 24.530 | 20.130 | 18.590 | 12.100 | 8.800 | Đất trồng cây hàng năm |
494 | Huyện Hải Lăng | Các vùng còn lại - Xã Hải Thọ | Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 24.530 | 20.130 | 18.590 | 12.100 | 8.800 | Đất trồng cây hàng năm |
495 | Huyện Hải Lăng | Các vùng còn lại - Xã Hải Thượng | Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 24.530 | 20.130 | 18.590 | 12.100 | 8.800 | Đất trồng cây hàng năm |
496 | Huyện Hải Lăng | Các vùng còn lại - Xã Hải Lâm | Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 24.530 | 20.130 | 18.590 | 12.100 | 8.800 | Đất trồng cây hàng năm |
497 | Huyện Hải Lăng | Các vùng còn lại - Xã Hải Phú | Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 24.530 | 20.130 | 18.590 | 12.100 | 8.800 | Đất trồng cây hàng năm |
498 | Huyện Hải Lăng | Thị trấn Hải Lăng | Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 24.530 | 20.130 | 18.590 | 12.100 | 8.800 | Đất trồng cây hàng năm |
499 | Huyện Hải Lăng | Khu vực phía Tây đường sắt - Xã Hải Phú | 15.730 | 14.190 | 12.100 | 7.700 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
500 | Huyện Hải Lăng | Khu vực phía Tây đường sắt - Xã Hải Thượng | 15.730 | 14.190 | 12.100 | 7.700 | - | Đất trồng cây lâu năm |
Bảng Giá Đất Quảng Trị – Huyện Hải Lăng, Khu Vực Phía Tây Đường Sắt - Xã Hải Phú, Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất trồng cây hàng năm tại khu vực phía Tây đường sắt, xã Hải Phú, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị được ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất cho các vị trí trong khu vực này.
Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm – Xã Hải Phú
Giá Đất Vị trí 1 – 18.590 đồng/m²
Tại vị trí 1, giá đất trồng cây hàng năm là 18.590 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện thuận lợi nhất trong xã Hải Phú, đặc biệt là đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác. Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị của đất đối với sản xuất nông nghiệp.
Giá Đất Vị trí 2 – 15.290 đồng/m²
Với vị trí 2, giá đất trồng cây hàng năm là 15.290 đồng/m². Mức giá này dành cho các khu vực có điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn có tiềm năng tốt cho sản xuất nông nghiệp, đặc biệt là đất lúa và cây hàng năm.
Giá Đất Vị trí 3 – 14.190 đồng/m²
Tại vị trí 3, giá đất trồng cây hàng năm là 14.190 đồng/m². Đây là mức giá dành cho các khu vực có điều kiện trung bình, thích hợp cho các loại cây trồng hàng năm khác nhau. Mức giá này phù hợp cho các dự án nông nghiệp với ngân sách vừa phải.
Giá Đất Vị trí 4 – 10.500 đồng/m²
Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất trồng cây hàng năm là 10.500 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, áp dụng cho các khu vực có điều kiện kém thuận lợi nhất nhưng vẫn đủ để thực hiện các hoạt động nông nghiệp cơ bản.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất trồng cây hàng năm tại khu vực phía Tây đường sắt, xã Hải Phú, huyện Hải Lăng, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp với điều kiện và nhu cầu sử dụng đất.
Bảng Giá Đất Quảng Trị – Huyện Hải Lăng, Khu Vực Phía Tây Đường Sắt - Xã Hải Thượng, Đất Trồng Cây Hàng Năm
Theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị, bảng giá đất trồng cây hàng năm tại khu vực phía Tây đường sắt, xã Hải Thượng, huyện Hải Lăng đã được quy định. Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất cho các vị trí khác nhau trên địa bàn xã Hải Thượng.
Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm – Xã Hải Thượng
Giá Đất Vị trí 1 – 18.590 đồng/m²
Vị trí 1 tại xã Hải Thượng có giá đất là 18.590 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, áp dụng cho các khu vực gần trung tâm và có điều kiện thuận lợi nhất cho việc trồng cây hàng năm.
Giá Đất Vị trí 2 – 15.290 đồng/m²
Giá đất tại vị trí 2 là 15.290 đồng/m². Mức giá này dành cho các khu vực có điều kiện tương đối tốt, nhưng không bằng vị trí 1. Vị trí này vẫn đảm bảo điều kiện phát triển cây trồng hiệu quả.
Giá Đất Vị trí 3 – 14.190 đồng/m²
Vị trí 3 có giá đất là 14.190 đồng/m². Đây là mức giá dành cho các khu vực có điều kiện kém thuận lợi hơn so với các vị trí trên nhưng vẫn có khả năng phát triển cây hàng năm.
Giá Đất Vị trí 4 – 10.500 đồng/m²
Vị trí 4 có giá đất là 10.500 đồng/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Áp dụng cho các khu vực xa hơn, có điều kiện kém thuận lợi hơn cho việc trồng cây hàng năm.
Bảng giá đất này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư tại xã Hải Thượng, giúp xác định giá trị đất trồng cây hàng năm theo các vị trí khác nhau. Đây là cơ sở quan trọng để đưa ra quyết định hợp lý trong các giao dịch và đầu tư.
Bảng Giá Đất Quảng Trị – Huyện Hải Lăng, Khu Vực Phía Tây Đường Sắt - Xã Hải Lâm, Đất Trồng Cây Hàng Năm
Theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị, bảng giá đất trồng cây hàng năm tại khu vực phía Tây đường sắt, xã Hải Lâm, huyện Hải Lăng đã được xác định. Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất cho các vị trí khác nhau trên địa bàn xã.
Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm – Xã Hải Lâm
Giá Đất Vị trí 1 – 18.590 đồng/m²
Vị trí 1 tại xã Hải Lâm có giá đất là 18.590 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, áp dụng cho các khu vực gần trung tâm và có điều kiện thuận lợi cho việc trồng cây hàng năm.
Giá Đất Vị trí 2 – 15.290 đồng/m²
Giá đất tại vị trí 2 là 15.290 đồng/m². Mức giá này dành cho các khu vực có điều kiện tương đối tốt nhưng không bằng vị trí 1. Vị trí này vẫn đảm bảo điều kiện phát triển cây trồng hiệu quả.
Giá Đất Vị trí 3 – 14.190 đồng/m²
Vị trí 3 có giá đất là 14.190 đồng/m². Đây là mức giá dành cho các khu vực có điều kiện kém thuận lợi hơn so với các vị trí trên nhưng vẫn có khả năng phát triển cây hàng năm.
Giá Đất Vị trí 4 – 10.500 đồng/m²
Vị trí 4 có giá đất là 10.500 đồng/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Áp dụng cho các khu vực xa hơn, có điều kiện kém thuận lợi hơn cho việc trồng cây hàng năm.
Bảng giá đất này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư tại xã Hải Lâm, giúp xác định giá trị đất trồng cây hàng năm theo các vị trí khác nhau. Đây là cơ sở quan trọng để đưa ra quyết định hợp lý trong các giao dịch và đầu tư.
Bảng Giá Đất Quảng Trị – Huyện Hải Lăng, Khu Vực Phía Tây Đường Sắt - Xã Hải Thọ, Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất trồng cây hàng năm tại khu vực phía Tây đường sắt, xã Hải Thọ, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị được ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị. Dưới đây là chi tiết giá đất cho các vị trí trong khu vực này.
Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm – Xã Hải Thọ
Giá Đất Vị trí 1 – 18.590 đồng/m²
Vị trí 1 được xác định với giá đất trồng cây hàng năm là 18.590 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện thuận lợi nhất trong xã Hải Thọ, bao gồm đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác. Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất cao cho mục đích nông nghiệp.
Giá Đất Vị trí 2 – 15.290 đồng/m²
Tại vị trí 2, giá đất trồng cây hàng năm được xác định là 15.290 đồng/m². Mức giá này dành cho các khu vực có điều kiện sản xuất nông nghiệp tốt nhưng kém thuận lợi hơn vị trí 1. Đây vẫn là một mức giá hấp dẫn cho những khu vực có tiềm năng sản xuất nông nghiệp lớn.
Giá Đất Vị trí 3 – 14.190 đồng/m²
Với vị trí 3, giá đất trồng cây hàng năm là 14.190 đồng/m². Đây là mức giá trung bình trong khu vực, thích hợp cho các khu vực có điều kiện sản xuất nông nghiệp ổn định nhưng không quá vượt trội. Mức giá này phù hợp cho các dự án nông nghiệp có quy mô vừa và nhỏ.
Giá Đất Vị trí 4 – 10.500 đồng/m²
Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất trồng cây hàng năm là 10.500 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, áp dụng cho những khu vực có điều kiện sản xuất kém thuận lợi nhất nhưng vẫn đủ để thực hiện các hoạt động nông nghiệp cơ bản.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất trồng cây hàng năm tại khu vực phía Tây đường sắt, xã Hải Thọ, huyện Hải Lăng, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đưa ra quyết định phù hợp với điều kiện và nhu cầu sử dụng đất.
Bảng Giá Đất Quảng Trị – Huyện Hải Lăng, Khu Vực Phía Tây Đường Sắt - Xã Hải Trường, Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất trồng cây hàng năm tại khu vực phía Tây đường sắt, xã Hải Trường, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị được ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị. Bài viết này sẽ cung cấp chi tiết về giá đất cho từng vị trí trong khu vực.
Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm – Xã Hải Trường
Giá Đất Vị trí 1 – 18.590 đồng/m²
Tại vị trí 1, giá đất trồng cây hàng năm được xác định là 18.590 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho những khu vực có điều kiện sản xuất nông nghiệp tốt nhất trong xã Hải Trường, bao gồm đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác.
Giá Đất Vị trí 2 – 15.290 đồng/m²
Đối với vị trí 2, giá đất trồng cây hàng năm là 15.290 đồng/m². Mức giá này phản ánh điều kiện sản xuất nông nghiệp khá thuận lợi, nhưng không bằng vị trí 1.
Giá Đất Vị trí 3 – 14.190 đồng/m²
Vị trí 3 được định giá ở mức 14.190 đồng/m². Đây là mức giá trung bình, phù hợp với các khu vực có điều kiện sản xuất nông nghiệp ổn định nhưng không nổi bật.
Giá Đất Vị trí 4 – 10.500 đồng/m²
Cuối cùng, vị trí 4 có giá đất trồng cây hàng năm là 10.500 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất, áp dụng cho các khu vực có điều kiện sản xuất kém thuận lợi hơn so với các vị trí khác, nhưng vẫn đảm bảo khả năng canh tác nông nghiệp cơ bản.
Thông tin này cung cấp cho người dân và các nhà đầu tư cái nhìn toàn diện về giá đất trồng cây hàng năm tại khu vực phía Tây đường sắt, xã Hải Trường, giúp họ đưa ra các quyết định phù hợp với nhu cầu sử dụng đất.