Bảng giá đất tại Huyện Hải Lăng, Quảng Trị: Phân tích giá trị đất và tiềm năng đầu tư tại khu vực này

Bảng giá đất tại Huyện Hải Lăng, Quảng Trị, được ban hành theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị. Giá đất tại đây hiện nay đang tăng trưởng mạnh, đặc biệt là ở những khu vực có tiềm năng phát triển. Đây là một cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư dài hạn và ngắn hạn.

Tổng quan khu vực Huyện Hải Lăng, Quảng Trị

Huyện Hải Lăng nằm ở phía nam của tỉnh Quảng Trị, là một khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ về kinh tế và bất động sản.

Huyện này có vị trí chiến lược với giao thông thuận tiện, dễ dàng kết nối đến các thành phố lớn như Đông Hà và các khu vực ven biển. Điều này tạo ra nhiều cơ hội cho các hoạt động kinh tế, đặc biệt là trong lĩnh vực bất động sản.

Khu vực này có các dự án hạ tầng trọng điểm đang được triển khai như các tuyến đường liên huyện, các công trình giao thông kết nối với các khu vực phát triển kinh tế và du lịch.

Ngoài ra, Hải Lăng còn nổi bật với tiềm năng phát triển các khu nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, đặc biệt là khi các tuyến đường ven biển đang được hoàn thiện. Sự phát triển của các khu du lịch, các cơ sở sản xuất công nghiệp sẽ góp phần thúc đẩy sự phát triển bất động sản trong tương lai.

Phân tích giá đất tại Huyện Hải Lăng

Theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND của UBND tỉnh Quảng Trị, giá đất tại Huyện Hải Lăng hiện nay có sự chênh lệch đáng kể giữa các khu vực khác nhau. Cụ thể, giá đất cao nhất tại huyện là 6.500.000 đồng/m², trong khi giá đất thấp nhất chỉ khoảng 6.500 đồng/m². Giá đất trung bình tại khu vực này rơi vào khoảng 729.924 đồng/m².

So với các huyện khác trong tỉnh Quảng Trị, giá đất tại Hải Lăng có sự chênh lệch khá rõ rệt. Nếu so với các huyện khác như Cam Lộ hay Gio Linh, giá đất tại Hải Lăng đang ở mức cao hơn, đặc biệt tại các khu vực trung tâm.

Tuy nhiên, đây là mức giá hợp lý khi nhìn vào tiềm năng phát triển của khu vực này trong tương lai. Nếu so với mức giá đất trung bình của các khu vực khác tại tỉnh Quảng Trị, giá đất tại Hải Lăng vẫn thấp hơn nhiều so với các khu vực phát triển mạnh như Thành phố Đông Hà hay Thị xã Quảng Trị.

Đối với các nhà đầu tư, khu vực Hải Lăng hiện nay phù hợp với các khoản đầu tư dài hạn, đặc biệt là các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, khu dân cư hoặc các công trình thương mại. Đầu tư vào khu vực này có thể mang lại lợi nhuận cao khi khu vực này phát triển mạnh mẽ trong tương lai, khi các hạ tầng giao thông được hoàn thiện và kết nối tốt hơn.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Hải Lăng

Hải Lăng có nhiều yếu tố thuận lợi để trở thành một khu vực phát triển mạnh về bất động sản trong những năm tới. Trước hết, khu vực này sở hữu nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú, đặc biệt là tiềm năng du lịch sinh thái, biển đảo. Chính vì vậy, nhu cầu về bất động sản nghỉ dưỡng, biệt thự ven biển, hoặc các khu nhà ở cao cấp sẽ gia tăng đáng kể trong thời gian tới.

Ngoài ra, Hải Lăng còn có lợi thế về hạ tầng giao thông khi đang có nhiều dự án lớn được triển khai, trong đó có các tuyến đường nối Hải Lăng với các khu vực trọng điểm trong tỉnh như Đông Hà, Quảng Trị và các khu vực du lịch ven biển. Những dự án này sẽ nâng cao giá trị bất động sản tại khu vực này, đồng thời mở ra cơ hội phát triển cho các khu dân cư, khu công nghiệp, các trung tâm thương mại, và dịch vụ.

Mặt khác, Hải Lăng còn có tiềm năng phát triển về mặt du lịch với các dự án lớn như khu du lịch sinh thái, các resort ven biển đang được quy hoạch. Điều này sẽ kéo theo sự gia tăng nhu cầu về các dịch vụ lưu trú, các căn hộ nghỉ dưỡng, và thậm chí là các khu đất dành cho các nhà đầu tư có ý định phát triển các dự án bất động sản nghỉ dưỡng.

Với những yếu tố này, bất động sản tại Hải Lăng chắc chắn sẽ có nhiều cơ hội phát triển trong tương lai. Các nhà đầu tư cần nắm bắt cơ hội khi giá đất còn ở mức hợp lý và có thể gia tăng giá trị mạnh mẽ trong vài năm tới.

Tiềm năng đầu tư tại Huyện Hải Lăng, Quảng Trị rất lớn, đặc biệt là trong lĩnh vực bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch. Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và các dự án lớn, khu vực này sẽ là điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư dài hạn.

Giá đất cao nhất tại Huyện Hải Lăng là: 6.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Hải Lăng là: 6.500 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Hải Lăng là: 748.122 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
160

Mua bán nhà đất tại Quảng Trị

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Trị
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Huyện Hải Lăng Đường Tỉnh 582 - Khu vực 4 - Xã Hải Thiện (Xã đồng bằng) đoạn từ xã Hải Thọ - đến cầu Rọôc 560.000 336.000 196.000 140.000 - Đất SX-KD nông thôn
402 Huyện Hải Lăng Khu vực 4 - Xã Hải Quế (Xã đồng bằng) Đoạn từ kênh thủy lợi N6 - đến phía Tây đê cát 560.000 336.000 196.000 140.000 - Đất SX-KD nông thôn
403 Huyện Hải Lăng Khu vực 4 - Xã Hải Quế (Xã đồng bằng) từ ngã tư Hội Yên - đến Chợ Kim Long 560.000 336.000 196.000 140.000 - Đất SX-KD nông thôn
404 Huyện Hải Lăng Đường liên xã cũ - Khu vực 4 - Xã Hải Sơn (Xã đồng bằng) đoạn tiếp giáp trường THPT Bùi Dục Tài - đến tiếp giáp đường liên xã Tân Sơn Hòa 560.000 336.000 196.000 140.000 - Đất SX-KD nông thôn
405 Huyện Hải Lăng Đường Tỉnh 581 - Khu vực 4 - Xã Hải Quy (Xã đồng bằng) đoạn giáp thị xã Quảng Trị - đến đập tràn kênh N1 560.000 336.000 196.000 140.000 - Đất SX-KD nông thôn
406 Huyện Hải Lăng Đường Tỉnh 584 - Khu vực 4 - Xã Hải Thọ (Xã đồng bằng) các đoạn còn lại thuộc địa phận xã Hải Thọ 560.000 336.000 196.000 140.000 - Đất SX-KD nông thôn
407 Huyện Hải Lăng Đường Tỉnh lộ 582B - Khu vực 4 - Xã Hải Thọ (Xã đồng bằng) 560.000 336.000 196.000 140.000 - Đất SX-KD nông thôn
408 Huyện Hải Lăng Khu vực 4 - Xã Hải Thọ (Xã đồng bằng) các lô đất còn lại tại khu dân cư vùng Choi xã Hải Thọ 560.000 336.000 196.000 140.000 - Đất SX-KD nông thôn
409 Huyện Hải Lăng Khu vực 4 - Xã Hải An (Xã đồng bằng) Các khu vực còn lại trên địa bàn xã 560.000 336.000 196.000 140.000 - Đất SX-KD nông thôn
410 Huyện Hải Lăng Đường Liên xã - Khu vực 5 - Xã Hải Tân (Xã đồng bằng) đoạn từ cầu Câu Nhi - đến giáp xã Hải Hòa 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất SX-KD nông thôn
411 Huyện Hải Lăng Đường Liên xã - Khu vực 5 - Xã Hải Hòa (Xã đồng bằng) đoạn từ cầu Hưng Nhơn - đến giáp Cổng đầu dòng Phú Kinh 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất SX-KD nông thôn
412 Huyện Hải Lăng Khu vực 5 - Xã Hải Thành (Xã đồng bằng) Các khu vực còn lại trên địa bàn xã 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất SX-KD nông thôn
413 Huyện Hải Lăng Khu vực 5 - Xã Hải Khê (Xã đồng bằng) Các khu vực còn lại trên địa bàn xã 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất SX-KD nông thôn
414 Huyện Hải Lăng Đường Trung Trường - Khu vực 5 - Xã Hải Trường (Xã đồng bằng) Xã Hải Trường Khu vực dọc đường Trung Trường đoạn từ quốc lộ 1A - đến đường Tỉnh 584 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất SX-KD nông thôn
415 Huyện Hải Lăng Đường Mỵ Trường - Khu vực 5 - Xã Hải Trường (Xã đồng bằng) đoạn từ Quốc lộ 1 - đến đường Tỉnh 584 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất SX-KD nông thôn
416 Huyện Hải Lăng Đường tỉnh 584 - Khu vực 5 - Xã Hải Trường (Xã đồng bằng) 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất SX-KD nông thôn
417 Huyện Hải Lăng Đường thôn Hậu Trường - Khu vực 5 - Xã Hải Trường (Xã đồng bằng) đoạn từ Quốc lộ 1 - đến giáp khu dân cư đội 4 thôn Hậu Trường 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất SX-KD nông thôn
418 Huyện Hải Lăng Đường Tỉnh lộ 582B - Khu vực 5 - Xã Hải Trường (Xã đồng bằng) 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất SX-KD nông thôn
419 Huyện Hải Lăng Đường Tỉnh 584 - Khu vực 5 - Xã Hải Lâm (Xã đồng bằng) 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất SX-KD nông thôn
420 Huyện Hải Lăng Đường Hải Xuân-Thị trấn Hải Lăng - Khu vực 5 - Xã Hải Lâm (Xã đồng bằng) 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất SX-KD nông thôn
421 Huyện Hải Lăng Đường Thị trấn Hải Lăng - Khu vực 5 - Xã Hải Lâm (Xã đồng bằng) 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất SX-KD nông thôn
422 Huyện Hải Lăng Đường Mai Đàn - Khu vực 5 - Xã Hải Lâm (Xã đồng bằng) đoạn từ giáp Thị trấn Hải Lăng - đến ngã tư Ông Tráng 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất SX-KD nông thôn
423 Huyện Hải Lăng Đường Tỉnh 582 - Khu vực 5 - Xã Hải Thiện (Xã đồng bằng) đoạn còn lại 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất SX-KD nông thôn
424 Huyện Hải Lăng Đường Xuân-Quy-Vĩnh - Khu vực 5 - Xã Hải Thiện (Xã đồng bằng) đoạn tiếp giáp đường tỉnh 583 - đến ranh giới xã Hải Vĩnh 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất SX-KD nông thôn
425 Huyện Hải Lăng Khu vực 5 - Xã Hải Phú (Xã đồng bằng) Các khu vực còn lại của thôn Long Hưng 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất SX-KD nông thôn
426 Huyện Hải Lăng Đường Tỉnh 584 - Khu vực 5 - Xã Hải Thượng (Xã đồng bằng) đoạn ngã ba Đại An Khê - đến cầu Nhùng (Thượng Xá) 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất SX-KD nông thôn
427 Huyện Hải Lăng Đường Thượng-Xuân - Khu vực 5 - Xã Hải Thượng (Xã đồng bằng) đoạn từ Quốc lộ 1A - đến cầu Rọoc (Thượng Xá) 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất SX-KD nông thôn
428 Huyện Hải Lăng Đường lên nhà thờ La Vang - Khu vực 5 - Xã Hải Thượng (Xã đồng bằng) đoạn từ ngã tư La Vang tiếp giáp Quốc lộ 1A - đến địa phận xã Hải Phú 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất SX-KD nông thôn
429 Huyện Hải Lăng Đường Liên xã Xuân-Quy-Vĩnh - Khu vực 5 - Xã Hải Quy (Xã đồng bằng) đoạn giáp từ Thị xã Quảng Trị - đến giáp xã Hải Xuân 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất SX-KD nông thôn
430 Huyện Hải Lăng Quốc lộ 49C - Khu vực 5 - Xã Hải Xuân (Xã đồng bằng) 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất SX-KD nông thôn
431 Huyện Hải Lăng Đường xóm Biện - Khu vực 5 - Xã Hải Xuân (Xã đồng bằng) đoạn từ đường Liên xã - đến kênh N4 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất SX-KD nông thôn
432 Huyện Hải Lăng Đường Liên xã Xuân-Quy-Vĩnh - Khu vực 5 - Xã Hải Xuân (Xã đồng bằng) 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất SX-KD nông thôn
433 Huyện Hải Lăng Đường Hải Xuân đi Bệnh viện - Khu vực 5 - Xã Hải Xuân (Xã đồng bằng) đoạn từ kênh N4 - đến giáp đường Liên xã Xuân-Quy-Vĩnh 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất SX-KD nông thôn
434 Huyện Hải Lăng Đường Liên xã Xuân-Quy-Vĩnh - Khu vực 5 - Xã Hải Vĩnh (Xã đồng bằng) đoạn từ giáp xã Hải Xuân - đến đường tỉnh 582 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất SX-KD nông thôn
435 Huyện Hải Lăng Đường Thuận Đức-Phương Lang - Khu vực 5 - Xã Hải Vĩnh (Xã đồng bằng) đoạn từ kênh N4 - đến Phương Lang-Hải Ba 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất SX-KD nông thôn
436 Huyện Hải Lăng Đường tỉnh 583 - Khu vực 5 - Xã Hải Ba (Xã đồng bằng) đoạn từ giáp ranh giới xã Triệu Trung (Triệu Phong) - đến đê cát 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất SX-KD nông thôn
437 Huyện Hải Lăng Đường 581 - Khu vực 5 - Xã Hải Ba (Xã đồng bằng) 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất SX-KD nông thôn
438 Huyện Hải Lăng Đường liên xã - Khu vực 5 - Xã Hải Dương (Xã đồng bằng) 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất SX-KD nông thôn
439 Huyện Hải Lăng Đường tỉnh 581 - Khu vực 5 - Xã Hải Dương (Xã đồng bằng) 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất SX-KD nông thôn
440 Huyện Hải Lăng Đường Tỉnh lộ 582B - Khu vực 5 - Xã Hải Dương (Xã đồng bằng) 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất SX-KD nông thôn
441 Huyện Hải Lăng Đường tỉnh 582 - Khu vực 5 - Xã Hải Quế (Xã đồng bằng) 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất SX-KD nông thôn
442 Huyện Hải Lăng Quốc lộ 49C - Khu vực 5 - Xã Hải Quế (Xã đồng bằng) 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất SX-KD nông thôn
443 Huyện Hải Lăng Đường Tỉnh lộ 582B - Khu vực 5 - Xã Hải Quế (Xã đồng bằng) 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất SX-KD nông thôn
444 Huyện Hải Lăng Đường liên xã - Khu vực 5 - Xã Hải Quế (Xã đồng bằng) 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất SX-KD nông thôn
445 Huyện Hải Lăng Các khu vực còn lại trên địa bàn huyện Hải Lăng thuộc xã đồng bằng - Khu vực 6 - Các khu vực còn lại trên địa bàn huyện Hải Lăng thuộc xã đồng bằng (Xã đồng bằng) Các khu vực còn lại trên địa bàn huyện Hải Lăng thuộc xã đồng bằng 112.000 67.200 39.200 28.000 - Đất SX-KD nông thôn
446 Huyện Hải Lăng Đường Phú Lệ A - Khu vực 1 - Xã Hải Phú (Xã trung du) đoạn từ nhà ông Văn Ngọc Thính - đến đình làng Phú Long 910.000 591.500 455.000 318.500 - Đất SX-KD nông thôn
447 Huyện Hải Lăng Khu vực 1 - Xã Hải Phú (Xã trung du) dọc tuyến đường từ nhà ông Nguyễn Ngọc Thu - đến cầu An Lạc trên 910.000 591.500 455.000 318.500 - Đất SX-KD nông thôn
448 Huyện Hải Lăng Xã Hải Phú Khu vực dọc đường Phú Lệ A đoạn từ nhà ông Văn Ngọc Thính đến đình làng Phú Long dọc tuyến đường từ nhà ông Nguyễn Ngọc Thu đến cầu An Lạc trên dọc tuyến đường từ nhà nghỉ Hồng Ân đến cầu An Lạc dưới tuyến đường Phú Lệ B từ cổng Nhà thờ La Vang đến trường Mầm non thôn Phú Hưng - Khu vực 1 - Xã Hải Phú (Xã trung du) dọc tuyến đường từ nhà nghỉ Hồng Ân - đến cầu An Lạc dưới 910.000 591.500 455.000 318.500 - Đất SX-KD nông thôn
449 Huyện Hải Lăng Đường Phú Lệ B - Khu vực 1 - Xã Hải Phú (Xã trung du) từ cổng Nhà thờ La Vang - đến trường Mầm non thôn Phú Hưng 910.000 591.500 455.000 318.500 - Đất SX-KD nông thôn
450 Huyện Hải Lăng Đường Phú Lệ A - Khu vực 2 - Xã Hải Phú (Xã trung du) đoạn từ đường về trường Tiểu học - đến hết nhà ông Vân Ngọc Thính 637.000 414.050 318.500 222.950 - Đất SX-KD nông thôn
451 Huyện Hải Lăng Đường Phú Lệ B - Khu vực 2 - Xã Hải Phú (Xã trung du) từ ranh giới xã Hải Thượng - đến trường Mầm non thôn Phú Hưng 637.000 414.050 318.500 222.950 - Đất SX-KD nông thôn
452 Huyện Hải Lăng Đường Phú Lệ A - Khu vực 2 - Xã Hải Phú (Xã trung du) từ đình làng Phú Long - đến hết thửa đất bà Nguyễn Thị Mễ 637.000 414.050 318.500 222.950 - Đất SX-KD nông thôn
453 Huyện Hải Lăng Khu vực 3 - Xã Hải Chánh (Xã trung du) đoạn từ sau thửa đất số 824, tờ bản đồ số 9 (nhà Bà Phạm Thị Ngọc Ánh) - đến cổng chào thôn Tân Phong (Đường vào nhà máy gạch Tuy nen Hải Chánh) 364.000 236.600 182.000 127.400 - Đất SX-KD nông thôn
454 Huyện Hải Lăng Đường Liên thôn Xuân Lâm-Thượng Nguyên - Khu vực 3 - Xã Hải Lâm (Xã trung du) đoạn từ giáp Quốc lộ 1A - đến kênh N2 364.000 236.600 182.000 127.400 - Đất SX-KD nông thôn
455 Huyện Hải Lăng Đường Liên thôn Trường Phước Tân Chính - Khu vực 3 - Xã Hải Lâm (Xã trung du) đoạn tiếp giáp thị trấn Hải Lăng - đến giáp kênh N2 364.000 236.600 182.000 127.400 - Đất SX-KD nông thôn
456 Huyện Hải Lăng Đường Thị trấn Cầu Mưng - Khu vực 3 - Xã Hải Lâm (Xã trung du) đoạn từ cầu Đúc thôn Trường Phước - đến giáp Nhà máy nước (thôn Tân Phước) 364.000 236.600 182.000 127.400 - Đất SX-KD nông thôn
457 Huyện Hải Lăng Đường Cồn Tàu Khe Mương - Khu vực 3 - Xã Hải Sơn (Xã trung du) đoạn từ chắn đường sắt - đến hết Hội trường Đội 4 thôn Lương Điền 364.000 236.600 182.000 127.400 - Đất SX-KD nông thôn
458 Huyện Hải Lăng Đường Phú Lệ A - Khu vực 3 - Xã Hải Phú (Xã trung du) từ cầu Lòn - đến đường về trường Tiểu học (Đất bà Liêu) 364.000 236.600 182.000 127.400 - Đất SX-KD nông thôn
459 Huyện Hải Lăng Khu vực 4 - Xã Hải Chánh (Xã trung du) Toàn bộ khu vực thôn Tân Phong (thôn Văn Phong, thôn Tân Hiệp cũ) (trừ khu vực dọc Quốc lộ 1A) 136.500 88.725 68.250 47.775 - Đất SX-KD nông thôn
460 Huyện Hải Lăng Khu vực 4 - Xã Hải Chánh (Xã trung du) Khu vực thôn Xuân Lộc 136.500 88.725 68.250 47.775 - Đất SX-KD nông thôn
461 Huyện Hải Lăng Khu vực 4 - Xã Hải Chánh (Xã trung du) Khu vực từ cầu Xuân Lộc - đến cầu Hộp và từ cầu Xuân Lộc đến cầu Mỹ Chánh 136.500 88.725 68.250 47.780 - Đất SX-KD nông thôn
462 Huyện Hải Lăng Khu vực 4 - Xã Hải Chánh (Xã trung du) Khu vực thôn Câu Nhi đoạn từ cổng chào - đến đình làng Câu Nhi 136.500 88.725 68.250 47.780 - Đất SX-KD nông thôn
463 Huyện Hải Lăng Đường Cồn Tàu Khe Mương - Khu vực 4 - Xã Hải Sơn (Xã trung du) Khu vực còn lại 136.500 88.725 68.250 47.780 - Đất SX-KD nông thôn
464 Huyện Hải Lăng Phía Tây đường sắt Bắc-Nam - Khu vực 4 - Xã Hải Trường (Xã trung du) Khu vực còn lại thuộc thôn Hậu Trường, Đội 1 thôn Trung Trường, thôn Mỵ Trường, thôn Tân Xuân Thọ 136.500 88.725 68.250 47.780 - Đất SX-KD nông thôn
465 Huyện Hải Lăng Phía Tây đường sắt Bắc Nam - Khu vực 4 - Xã Hải Thọ (Xã trung du) khu vực Tân Diên 136.500 88.725 68.250 47.780 - Đất SX-KD nông thôn
466 Huyện Hải Lăng Đường Liên thôn Xuân Lâm-Thượng Nguyên - Khu vực 4 - Xã Hải Lâm (Xã trung du) đoạn từ kênh N2 - đến HTX Thượng Nguyên 136.500 88.725 68.250 47.780 - Đất SX-KD nông thôn
467 Huyện Hải Lăng Đường Liên thôn Trường Phước-Tân Chính - Khu vực 4 - Xã Hải Lâm (Xã trung du) đoạn từ kênh N2 - đến giáp cầu đội 3 Trường Phước 136.500 88.725 68.250 47.780 - Đất SX-KD nông thôn
468 Huyện Hải Lăng Khu vực 4 - Xã Hải Lâm (Xã trung du) Khu tái định cư di dân tránh lũ (thôn Tân Phước) 136.500 88.725 68.250 47.780 - Đất SX-KD nông thôn
469 Huyện Hải Lăng Khu vực 4 - Xã Hải Lâm (Xã trung du) khu tái định cư vùng lũ (thôn Tân Phước) 136.500 88.725 68.250 47.780 - Đất SX-KD nông thôn
470 Huyện Hải Lăng Khu vực 4 - Xã Hải Lâm (Xã trung du) các khu vực còn lại 136.500 88.725 68.250 47.780 - Đất SX-KD nông thôn
471 Huyện Hải Lăng Khu vực 5 - Xã trung du Các khu vực còn lại trên địa bàn huyện Hải Lăng thuộc xã trung du 70.000 45.500 35.000 24.500 - Đất SX-KD nông thôn
472 Huyện Hải Lăng Khu vực phía Tây đường sắt - Xã Hải Phú Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác 18.590 15.290 14.190 10.500 6.600 Đất trồng cây hàng năm
473 Huyện Hải Lăng Khu vực phía Tây đường sắt - Xã Hải Thượng Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác 18.590 15.290 14.190 10.500 6.600 Đất trồng cây hàng năm
474 Huyện Hải Lăng Khu vực phía Tây đường sắt - Xã Hải Lâm Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác 18.590 15.290 14.190 10.500 6.600 Đất trồng cây hàng năm
475 Huyện Hải Lăng Khu vực phía Tây đường sắt - Xã Hải Thọ Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác 18.590 15.290 14.190 10.500 6.600 Đất trồng cây hàng năm
476 Huyện Hải Lăng Khu vực phía Tây đường sắt - Xã Hải Trường Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác 18.590 15.290 14.190 10.500 6.600 Đất trồng cây hàng năm
477 Huyện Hải Lăng Khu vực phía Tây đường sắt - Xã Hải Sơn Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác 18.590 15.290 14.190 10.500 6.600 Đất trồng cây hàng năm
478 Huyện Hải Lăng Phía Tây Quốc lộ 1A - Xã Hải Chánh Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác 18.590 15.290 14.190 10.500 6.600 Đất trồng cây hàng năm
479 Huyện Hải Lăng Xã Hải An Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác 24.530 20.130 18.590 12.100 8.800 Đất trồng cây hàng năm
480 Huyện Hải Lăng Xã Hải Khê Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác 24.530 20.130 18.590 12.100 8.800 Đất trồng cây hàng năm
481 Huyện Hải Lăng Xã Hải Thành Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác 24.530 20.130 18.590 12.100 8.800 Đất trồng cây hàng năm
482 Huyện Hải Lăng Xã Hải Tân Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác 24.530 20.130 18.590 12.100 8.800 Đất trồng cây hàng năm
483 Huyện Hải Lăng Xã Hải Hòa Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác 24.530 20.130 18.590 12.100 8.800 Đất trồng cây hàng năm
484 Huyện Hải Lăng Xã Hải Thiện Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác 24.530 20.130 18.590 12.100 8.800 Đất trồng cây hàng năm
485 Huyện Hải Lăng Xã Hải Quy Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác 24.530 20.130 18.590 12.100 8.800 Đất trồng cây hàng năm
486 Huyện Hải Lăng Xã Hải Xuân Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác 24.530 20.130 18.590 12.100 8.800 Đất trồng cây hàng năm
487 Huyện Hải Lăng Xã Hải Vĩnh Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác 24.530 20.130 18.590 12.100 8.800 Đất trồng cây hàng năm
488 Huyện Hải Lăng Xã Hải Quế Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác 24.530 20.130 18.590 12.100 8.800 Đất trồng cây hàng năm
489 Huyện Hải Lăng Xã Hải Dương Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác 24.530 20.130 18.590 12.100 8.800 Đất trồng cây hàng năm
490 Huyện Hải Lăng Xã Hải Ba Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác 24.530 20.130 18.590 12.100 8.800 Đất trồng cây hàng năm
491 Huyện Hải Lăng Các vùng còn lại - Xã Hải Chánh Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác 24.530 20.130 18.590 12.100 8.800 Đất trồng cây hàng năm
492 Huyện Hải Lăng Các vùng còn lại - Xã Hải Sơn Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác 24.530 20.130 18.590 12.100 8.800 Đất trồng cây hàng năm
493 Huyện Hải Lăng Các vùng còn lại - Xã Hải Trường Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác 24.530 20.130 18.590 12.100 8.800 Đất trồng cây hàng năm
494 Huyện Hải Lăng Các vùng còn lại - Xã Hải Thọ Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác 24.530 20.130 18.590 12.100 8.800 Đất trồng cây hàng năm
495 Huyện Hải Lăng Các vùng còn lại - Xã Hải Thượng Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác 24.530 20.130 18.590 12.100 8.800 Đất trồng cây hàng năm
496 Huyện Hải Lăng Các vùng còn lại - Xã Hải Lâm Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác 24.530 20.130 18.590 12.100 8.800 Đất trồng cây hàng năm
497 Huyện Hải Lăng Các vùng còn lại - Xã Hải Phú Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác 24.530 20.130 18.590 12.100 8.800 Đất trồng cây hàng năm
498 Huyện Hải Lăng Thị trấn Hải Lăng Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác 24.530 20.130 18.590 12.100 8.800 Đất trồng cây hàng năm
499 Huyện Hải Lăng Khu vực phía Tây đường sắt - Xã Hải Phú 15.730 14.190 12.100 7.700 - Đất trồng cây lâu năm
500 Huyện Hải Lăng Khu vực phía Tây đường sắt - Xã Hải Thượng 15.730 14.190 12.100 7.700 - Đất trồng cây lâu năm