STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Hải Lăng | Xã Hải Vĩnh | Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 24.530 | 20.130 | 18.590 | 12.100 | 8.800 | Đất trồng cây hàng năm |
2 | Huyện Hải Lăng | Xã Hải Vĩnh | 25.410 | 20.350 | 15.510 | 11.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3 | Huyện Hải Lăng | Xã Hải Vĩnh | 7.040 | 5.280 | 4.510 | 3.740 | - | Đất rừng sản xuất | |
4 | Huyện Hải Lăng | Xã Hải Vĩnh | 7.040 | 5.280 | 4.510 | 3.740 | - | Đất rừng phòng hộ | |
5 | Huyện Hải Lăng | Xã Hải Vĩnh | 7.040 | 5.280 | 4.510 | 3.740 | - | Đất rừng đặc dụng | |
6 | Huyện Hải Lăng | Xã Hải Vĩnh | 16.830 | 13.640 | 11.220 | 8.690 | 6.600 | Đất nuôi trồng thủy sản | |
7 | Huyện Hải Lăng | Xã Hải Vĩnh | 49.060 | 40.260 | 37.180 | 24.200 | 17.600 | Đất nông nghiệp khác |
Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm – Xã Hải Vĩnh, Huyện Hải Lăng
Theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị, bảng giá đất trồng cây hàng năm tại xã Hải Vĩnh, huyện Hải Lăng được quy định như sau:
Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm Xã Hải Vĩnh
Giá Đất Vị trí 1 – 24.530 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 24.530 đồng/m², là mức giá cao nhất trong khu vực. Đây là khu vực có điều kiện đất tốt nhất cho việc trồng cây hàng năm, với khả năng sản xuất và chất lượng đất cao, phù hợp với các loại cây trồng yêu cầu điều kiện tốt nhất.
Giá Đất Vị trí 2 – 20.130 đồng/m²
Vị trí 2 có giá 20.130 đồng/m². Mặc dù không bằng vị trí 1, nhưng khu vực này vẫn có điều kiện đất khá tốt và phù hợp cho việc trồng cây hàng năm với chi phí hợp lý hơn.
Giá Đất Vị trí 3 – 18.590 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá 18.590 đồng/m². Đây là mức giá dành cho các khu vực có điều kiện đất sử dụng tốt, phù hợp với nhu cầu trồng cây hàng năm với chi phí vừa phải.
Giá Đất Vị trí 4 – 12.100 đồng/m²
Vị trí 4 có mức giá 12.100 đồng/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Mức giá này phản ánh điều kiện đất kém hơn so với các vị trí khác, phù hợp với những khu vực có chất lượng đất thấp hoặc yêu cầu nhiều công sức để cải thiện.
Thông tin chi tiết về bảng giá đất trồng cây hàng năm tại xã Hải Vĩnh giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị đất, từ đó đưa ra quyết định đầu tư chính xác.