Bảng giá đất Huyện Hải Lăng Quảng Trị

Giá đất cao nhất tại Huyện Hải Lăng là: 6.500.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Hải Lăng là: 6.500
Giá đất trung bình tại Huyện Hải Lăng là: 729.924
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Hải Lăng Đường Thị trấn Hải Lăng - Khu vực 5 - Xã Hải Lâm (Xã đồng bằng) 400.000 240.000 140.000 100.000 - Đất ở nông thôn
202 Huyện Hải Lăng Đường Mai Đàn - Khu vực 5 - Xã Hải Lâm (Xã đồng bằng) đoạn từ giáp Thị trấn Hải Lăng - đến ngã tư Ông Tráng 400.000 240.000 140.000 100.000 - Đất ở nông thôn
203 Huyện Hải Lăng Đường Tỉnh 582 - Khu vực 5 - Xã Hải Thiện (Xã đồng bằng) đoạn còn lại 400.000 240.000 140.000 100.000 - Đất ở nông thôn
204 Huyện Hải Lăng Đường Xuân-Quy-Vĩnh - Khu vực 5 - Xã Hải Thiện (Xã đồng bằng) đoạn tiếp giáp đường tỉnh 583 - đến ranh giới xã Hải Vĩnh 400.000 240.000 140.000 100.000 - Đất ở nông thôn
205 Huyện Hải Lăng Khu vực 5 - Xã Hải Phú (Xã đồng bằng) Các khu vực còn lại của thôn Long Hưng 400.000 240.000 140.000 100.000 - Đất ở nông thôn
206 Huyện Hải Lăng Đường Tỉnh 584 - Khu vực 5 - Xã Hải Thượng (Xã đồng bằng) đoạn ngã ba Đại An Khê - đến cầu Nhùng (Thượng Xá) 400.000 240.000 140.000 100.000 - Đất ở nông thôn
207 Huyện Hải Lăng Đường Thượng-Xuân - Khu vực 5 - Xã Hải Thượng (Xã đồng bằng) đoạn từ Quốc lộ 1A - đến cầu Rọoc (Thượng Xá) 400.000 240.000 140.000 100.000 - Đất ở nông thôn
208 Huyện Hải Lăng Đường lên nhà thờ La Vang - Khu vực 5 - Xã Hải Thượng (Xã đồng bằng) đoạn từ ngã tư La Vang tiếp giáp Quốc lộ 1A - đến địa phận xã Hải Phú 400.000 240.000 140.000 100.000 - Đất ở nông thôn
209 Huyện Hải Lăng Đường Liên xã Xuân-Quy-Vĩnh - Khu vực 5 - Xã Hải Quy (Xã đồng bằng) đoạn giáp từ Thị xã Quảng Trị - đến giáp xã Hải Xuân 400.000 240.000 140.000 100.000 - Đất ở nông thôn
210 Huyện Hải Lăng Quốc lộ 49C - Khu vực 5 - Xã Hải Xuân (Xã đồng bằng) 400.000 240.000 140.000 100.000 - Đất ở nông thôn
211 Huyện Hải Lăng Đường xóm Biện - Khu vực 5 - Xã Hải Xuân (Xã đồng bằng) đoạn từ đường Liên xã - đến kênh N4 400.000 240.000 140.000 100.000 - Đất ở nông thôn
212 Huyện Hải Lăng Đường Liên xã Xuân-Quy-Vĩnh - Khu vực 5 - Xã Hải Xuân (Xã đồng bằng) 400.000 240.000 140.000 100.000 - Đất ở nông thôn
213 Huyện Hải Lăng Đường Hải Xuân đi Bệnh viện - Khu vực 5 - Xã Hải Xuân (Xã đồng bằng) đoạn từ kênh N4 - đến giáp đường Liên xã Xuân-Quy-Vĩnh 400.000 240.000 140.000 100.000 - Đất ở nông thôn
214 Huyện Hải Lăng Đường Liên xã Xuân-Quy-Vĩnh - Khu vực 5 - Xã Hải Vĩnh (Xã đồng bằng) đoạn từ giáp xã Hải Xuân - đến đường tỉnh 582 400.000 240.000 140.000 100.000 - Đất ở nông thôn
215 Huyện Hải Lăng Đường Thuận Đức-Phương Lang - Khu vực 5 - Xã Hải Vĩnh (Xã đồng bằng) đoạn từ kênh N4 - đến Phương Lang-Hải Ba 400.000 240.000 140.000 100.000 - Đất ở nông thôn
216 Huyện Hải Lăng Đường tỉnh 583 - Khu vực 5 - Xã Hải Ba (Xã đồng bằng) đoạn từ giáp ranh giới xã Triệu Trung (Triệu Phong) - đến đê cát 400.000 240.000 140.000 100.000 - Đất ở nông thôn
217 Huyện Hải Lăng Đường 581 - Khu vực 5 - Xã Hải Ba (Xã đồng bằng) 400.000 240.000 140.000 100.000 - Đất ở nông thôn
218 Huyện Hải Lăng Đường liên xã - Khu vực 5 - Xã Hải Dương (Xã đồng bằng) 400.000 240.000 140.000 100.000 - Đất ở nông thôn
219 Huyện Hải Lăng Đường tỉnh 581 - Khu vực 5 - Xã Hải Dương (Xã đồng bằng) 400.000 240.000 140.000 100.000 - Đất ở nông thôn
220 Huyện Hải Lăng Đường Tỉnh lộ 582B - Khu vực 5 - Xã Hải Dương (Xã đồng bằng) 400.000 240.000 140.000 100.000 - Đất ở nông thôn
221 Huyện Hải Lăng Đường tỉnh 582 - Khu vực 5 - Xã Hải Quế (Xã đồng bằng) 400.000 240.000 140.000 100.000 - Đất ở nông thôn
222 Huyện Hải Lăng Quốc lộ 49C - Khu vực 5 - Xã Hải Quế (Xã đồng bằng) 400.000 240.000 140.000 100.000 - Đất ở nông thôn
223 Huyện Hải Lăng Đường Tỉnh lộ 582B - Khu vực 5 - Xã Hải Quế (Xã đồng bằng) 400.000 240.000 140.000 100.000 - Đất ở nông thôn
224 Huyện Hải Lăng Đường liên xã - Khu vực 5 - Xã Hải Quế (Xã đồng bằng) 400.000 240.000 140.000 100.000 - Đất ở nông thôn
225 Huyện Hải Lăng Các khu vực còn lại trên địa bàn huyện Hải Lăng thuộc xã đồng bằng - Khu vực 6 - Các khu vực còn lại trên địa bàn huyện Hải Lăng thuộc xã đồng bằng (Xã đồng bằng) Các khu vực còn lại trên địa bàn huyện Hải Lăng thuộc xã đồng bằng 160.000 96.000 56.000 40.000 - Đất ở nông thôn
226 Huyện Hải Lăng Đường Phú Lệ A - Khu vực 1 - Xã Hải Phú (Xã trung du) đoạn từ nhà ông Văn Ngọc Thính - đến đình làng Phú Long 1.300.000 845.000 650.000 455.000 - Đất ở nông thôn
227 Huyện Hải Lăng Khu vực 1 - Xã Hải Phú (Xã trung du) dọc tuyến đường từ nhà ông Nguyễn Ngọc Thu - đến cầu An Lạc trên 1.300.000 845.000 650.000 455.000 - Đất ở nông thôn
228 Huyện Hải Lăng Xã Hải Phú Khu vực dọc đường Phú Lệ A đoạn từ nhà ông Văn Ngọc Thính đến đình làng Phú Long dọc tuyến đường từ nhà ông Nguyễn Ngọc Thu đến cầu An Lạc trên dọc tuyến đường từ nhà nghỉ Hồng Ân đến cầu An Lạc dưới tuyến đường Phú Lệ B từ cổng Nhà thờ La Vang đến trường Mầm non thôn Phú Hưng - Khu vực 1 - Xã Hải Phú (Xã trung du) dọc tuyến đường từ nhà nghỉ Hồng Ân - đến cầu An Lạc dưới 1.300.000 845.000 650.000 455.000 - Đất ở nông thôn
229 Huyện Hải Lăng Đường Phú Lệ B - Khu vực 1 - Xã Hải Phú (Xã trung du) từ cổng Nhà thờ La Vang - đến trường Mầm non thôn Phú Hưng 1.300.000 845.000 650.000 455.000 - Đất ở nông thôn
230 Huyện Hải Lăng Đường Phú Lệ A - Khu vực 2 - Xã Hải Phú (Xã trung du) đoạn từ đường về trường Tiểu học - đến hết nhà ông Vân Ngọc Thính 910.000 591.500 455.000 318.500 - Đất ở nông thôn
231 Huyện Hải Lăng Đường Phú Lệ B - Khu vực 2 - Xã Hải Phú (Xã trung du) từ ranh giới xã Hải Thượng - đến trường Mầm non thôn Phú Hưng 910.000 591.500 455.000 318.500 - Đất ở nông thôn
232 Huyện Hải Lăng Đường Phú Lệ A - Khu vực 2 - Xã Hải Phú (Xã trung du) từ đình làng Phú Long - đến hết thửa đất bà Nguyễn Thị Mễ 910.000 591.500 455.000 318.500 - Đất ở nông thôn
233 Huyện Hải Lăng Khu vực 3 - Xã Hải Chánh (Xã trung du) đoạn từ sau thửa đất số 824, tờ bản đồ số 9 (nhà Bà Phạm Thị Ngọc Ánh) - đến cổng chào thôn Tân Phong (Đường vào nhà máy gạch Tuy nen Hải Chánh) 520.000 338.000 260.000 182.000 - Đất ở nông thôn
234 Huyện Hải Lăng Đường Liên thôn Xuân Lâm-Thượng Nguyên - Khu vực 3 - Xã Hải Lâm (Xã trung du) đoạn từ giáp Quốc lộ 1A - đến kênh N2 520.000 338.000 260.000 182.000 - Đất ở nông thôn
235 Huyện Hải Lăng Đường Liên thôn Trường Phước Tân Chính - Khu vực 3 - Xã Hải Lâm (Xã trung du) đoạn tiếp giáp thị trấn Hải Lăng - đến giáp kênh N2 520.000 338.000 260.000 182.000 - Đất ở nông thôn
236 Huyện Hải Lăng Đường Thị trấn Cầu Mưng - Khu vực 3 - Xã Hải Lâm (Xã trung du) đoạn từ cầu Đúc thôn Trường Phước - đến giáp Nhà máy nước (thôn Tân Phước) 520.000 338.000 260.000 182.000 - Đất ở nông thôn
237 Huyện Hải Lăng Đường Cồn Tàu Khe Mương - Khu vực 3 - Xã Hải Sơn (Xã trung du) đoạn từ chắn đường sắt - đến hết Hội trường Đội 4 thôn Lương Điền 520.000 338.000 260.000 182.000 - Đất ở nông thôn
238 Huyện Hải Lăng Đường Phú Lệ A - Khu vực 3 - Xã Hải Phú (Xã trung du) từ cầu Lòn - đến đường về trường Tiểu học (Đất bà Liêu) 520.000 338.000 260.000 182.000 - Đất ở nông thôn
239 Huyện Hải Lăng Khu vực 4 - Xã Hải Chánh (Xã trung du) Toàn bộ khu vực thôn Tân Phong (thôn Văn Phong, thôn Tân Hiệp cũ) (trừ khu vực dọc Quốc lộ 1A) 195.000 126.750 97.500 68.250 - Đất ở nông thôn
240 Huyện Hải Lăng Khu vực 4 - Xã Hải Chánh (Xã trung du) Khu vực thôn Xuân Lộc 195.000 126.750 97.500 68.250 - Đất ở nông thôn
241 Huyện Hải Lăng Khu vực 4 - Xã Hải Chánh (Xã trung du) Khu vực từ cầu Xuân Lộc - đến cầu Hộp và từ cầu Xuân Lộc đến cầu Mỹ Chánh 195.000 126.750 97.500 68.250 - Đất ở nông thôn
242 Huyện Hải Lăng Khu vực 4 - Xã Hải Chánh (Xã trung du) Khu vực thôn Câu Nhi đoạn từ cổng chào - đến đình làng Câu Nhi 195.000 126.750 97.500 68.250 - Đất ở nông thôn
243 Huyện Hải Lăng Đường Cồn Tàu Khe Mương - Khu vực 4 - Xã Hải Sơn (Xã trung du) Khu vực còn lại 195.000 126.750 97.500 68.250 - Đất ở nông thôn
244 Huyện Hải Lăng Phía Tây đường sắt Bắc-Nam - Khu vực 4 - Xã Hải Trường (Xã trung du) Khu vực còn lại thuộc thôn Hậu Trường, Đội 1 thôn Trung Trường, thôn Mỵ Trường, thôn Tân Xuân Thọ 195.000 126.750 97.500 68.250 - Đất ở nông thôn
245 Huyện Hải Lăng Phía Tây đường sắt Bắc Nam - Khu vực 4 - Xã Hải Thọ (Xã trung du) khu vực Tân Diên 195.000 126.750 97.500 68.250 - Đất ở nông thôn
246 Huyện Hải Lăng Đường Liên thôn Xuân Lâm-Thượng Nguyên - Khu vực 4 - Xã Hải Lâm (Xã trung du) đoạn từ kênh N2 - đến HTX Thượng Nguyên 195.000 126.750 97.500 68.250 - Đất ở nông thôn
247 Huyện Hải Lăng Đường Liên thôn Trường Phước-Tân Chính - Khu vực 4 - Xã Hải Lâm (Xã trung du) đoạn từ kênh N2 - đến giáp cầu đội 3 Trường Phước 195.000 126.750 97.500 68.250 - Đất ở nông thôn
248 Huyện Hải Lăng Khu vực 4 - Xã Hải Lâm (Xã trung du) Khu tái định cư di dân tránh lũ (thôn Tân Phước) 195.000 126.750 97.500 68.250 - Đất ở nông thôn
249 Huyện Hải Lăng Khu vực 4 - Xã Hải Lâm (Xã trung du) khu tái định cư vùng lũ (thôn Tân Phước) 195.000 126.750 97.500 68.250 - Đất ở nông thôn
250 Huyện Hải Lăng Khu vực 4 - Xã Hải Lâm (Xã trung du) các khu vực còn lại 195.000 126.750 97.500 68.250 - Đất ở nông thôn
251 Huyện Hải Lăng Khu vực 5 - Xã trung du Các khu vực còn lại trên địa bàn huyện Hải Lăng thuộc xã trung du 100.000 65.000 50.000 35.000 - Đất ở nông thôn
252 Huyện Hải Lăng Quốc lộ 1A - Khu vực 1 - Xã Hải Phú từ cầu Trắng - đến ngã ba Long Hưng (giáp với xã Hải Thượng) 5.200.000 1.820.000 1.352.000 1.040.000 - Đất TM-DV nông thôn
253 Huyện Hải Lăng Quốc lộ 1A - Khu vực 2 - Xã Hải Phú từ Ngã ba Long Hưng - đến hết ranh giới xã Hải Phú 2.640.000 924.000 686.400 528.000 - Đất TM-DV nông thôn
254 Huyện Hải Lăng Quốc lộ 1A - Khu vực 2 - Xã Hải Thượng Từ ranh giới xã Hải Phú - đến hết thửa đất ông Lê Phước Thời 2.640.000 924.000 686.400 528.000 - Đất TM-DV nông thôn
255 Huyện Hải Lăng Quốc lộ 1A - Khu vực 2 - Xã Hải Chánh Đoạn từ phía Nam cầu Mỹ Chánh - đến hết thửa đất số 743, tờ bản đồ số 04 (nhà bà Nguyễn Thị Hường) 2.640.000 924.000 686.400 528.000 - Đất TM-DV nông thôn
256 Huyện Hải Lăng Quốc lộ 1A - Khu vực 3 - Xã Hải Thượng Từ Phía Nam thửa đất ông Lê Phước Thời - đến hết thửa đất Trạm viễn thông Hải Thượng 1.600.000 560.000 416.000 320.000 - Đất TM-DV nông thôn
257 Huyện Hải Lăng Quốc lộ 1A - Khu vực 3 - Xã Hải Thọ Toàn bộ các thửa đất dọc tuyến Quốc lộ 1 đi qua địa bàn xã Hải Thọ 1.600.000 560.000 416.000 320.000 - Đất TM-DV nông thôn
258 Huyện Hải Lăng Quốc lộ 1A - Khu vực 3 - Xã Hải Trường Từ ranh giới tiếp giáp xã Hải Thọ - đến đường đất đỏ về thôn Hậu Trường 1.600.000 560.000 416.000 320.000 - Đất TM-DV nông thôn
259 Huyện Hải Lăng Quốc lộ 1A - Khu vực 3 - Xã Hải Trường Từ Trạm Cảnh sát giao thông - đến hết thửa đất số 472, tờ bản đồ số 22 của bà nhà bà Lê Thị Thúy, thôn Tân Trường 1.600.000 560.000 416.000 320.000 - Đất TM-DV nông thôn
260 Huyện Hải Lăng Quốc lộ 1A - Khu vực 3 - Xã Hải Sơn Đoạn từ phía Nam cầu 4 thước Khe Rồng - đến giáp cầu Mỹ Chánh 1.600.000 560.000 416.000 320.000 - Đất TM-DV nông thôn
261 Huyện Hải Lăng Quốc lộ 1A - Khu vực 3 - Xã Hải Chánh Đoạn từ thửa đất số 476, tờ bản đồ số 9 (nhà ông Nguyễn Văn Quang) - đến hết thửa đất số 295, tờ bản đồ số 10 (nhà ông Ngô Khôi Việt) 1.600.000 560.000 416.000 320.000 - Đất TM-DV nông thôn
262 Huyện Hải Lăng Quốc lộ 1A - Khu vực 3 - Xã Hải Chánh từ thửa đất số 363, tờ bản đồ số 17 (nhà ông Phạm Hữu Lâm) - đến hết thôn Nam Chánh (thôn Tân Lập cũ) 1.600.000 560.000 416.000 320.000 - Đất TM-DV nông thôn
263 Huyện Hải Lăng Quốc lộ 1A - Khu vực 4 - Xã Hải Thượng Từ phía Nam Trạm viễn thông Hải Thượng - đến ranh giới xã Hải Lâm 1.200.000 420.000 312.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
264 Huyện Hải Lăng Quốc lộ 1A - Khu vực 4 - Xã Hải Lâm Toàn bộ các thửa đất dọc tuyến Quốc lộ 1 đi qua địa bàn xã Hải Lâm 1.200.000 420.000 312.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
265 Huyện Hải Lăng Quốc lộ 1A - Khu vực 4 - Xã Hải Trường Từ phía Nam đường đất đỏ về thôn Hậu Trường - đến phía Bắc Trạm Cảnh sát giao thông 1.200.000 420.000 312.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
266 Huyện Hải Lăng Quốc lộ 1A - Khu vực 4 - Xã Hải Sơn Từ ranh giới xã Hải Trường - đến phía Bắc cầu 4 thước Khe Rồng 1.200.000 420.000 312.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
267 Huyện Hải Lăng Quốc lộ 1A - Khu vực 5 - Các đoạn còn lại trên địa bàn huyện Hải Lăng Các đoạn còn lại trên địa bàn huyện Hải Lăng 1.080.000 378.000 280.800 216.000 - Đất TM-DV nông thôn
268 Huyện Hải Lăng Đường Tỉnh 582 - Khu vực 1 - Xã Hải Thọ (Xã đồng bằng) ngã ba Bến xe Diên Sanh (cũ) - đến xã Hải Thiện 1.600.000 960.000 560.000 400.000 - Đất TM-DV nông thôn
269 Huyện Hải Lăng Đường tránh Quốc lộ 1A - Khu vực 1 - Xã Hải Phú (Xã đồng bằng) từ Ngã ba Long Hưng - đến hết thửa đất ông Văn Giáo 1.600.000 960.000 560.000 400.000 - Đất TM-DV nông thôn
270 Huyện Hải Lăng Đường Phú Lệ A - Khu vực 1 - Xã Hải Phú (Xã đồng bằng) từ Cầu Trắng - đến Cầu Lòn thôn Long Hưng 1.600.000 960.000 560.000 400.000 - Đất TM-DV nông thôn
271 Huyện Hải Lăng Đường tỉnh 582 - Khu vực 1 - Xã Hải An (Xã đồng bằng) 1.600.000 960.000 560.000 400.000 - Đất TM-DV nông thôn
272 Huyện Hải Lăng Quốc lộ 49B - Khu vực 1 - Xã Hải Chánh (Xã đồng bằng) từ Quốc lộ 1 - đến cầu Phước Tích (giáp ranh giới huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế) 1.600.000 960.000 560.000 400.000 - Đất TM-DV nông thôn
273 Huyện Hải Lăng Khu vực 2 - Xã Hải Thọ (Xã đồng bằng) Các lô đất còn lại thuộc khu dân cư phố chợ trung tâm Diên Sanh 1.280.000 768.000 448.000 320.000 - Đất TM-DV nông thôn
274 Huyện Hải Lăng Đường Tỉnh lộ 584 - Khu vực 2 - Xã Hải Sơn (Xã đồng bằng) đoạn từ Quốc lộ 1A - đến giáp đường Tỉnh lộ 584 cũ 1.280.000 768.000 448.000 320.000 - Đất TM-DV nông thôn
275 Huyện Hải Lăng Đường liên xã Tân Sơn Hòa - Khu vực 2 - Xã Hải Sơn (Xã đồng bằng) đoạn từ Tỉnh lộ 584 - đến cổng làng Hà Lộc 1.280.000 768.000 448.000 320.000 - Đất TM-DV nông thôn
276 Huyện Hải Lăng Đường tỉnh 582 - Khu vực 3 - Xã Hải Thọ (Xã đồng bằng) đoạn từ giáp thị trấn Hải Lăng - đến ngã ba Bến xe Diên Sanh cũ 960.000 576.000 336.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
277 Huyện Hải Lăng Đường 8B - Khu vực 3 - Xã Hải Thọ (Xã đồng bằng) giáp thị trấn Hải Lăng - đến giáp đường Tỉnh 582 (nhà ông Nguyễn Dương, thôn 1) 960.000 576.000 336.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
278 Huyện Hải Lăng Đường tỉnh 584 - Khu vực 3 - Xã Hải Thọ (Xã đồng bằng) đoạn từ ngã ba Bến xe Diên Sanh cũ - đến cống ông Lỵ 960.000 576.000 336.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
279 Huyện Hải Lăng Khu vực 3 - Xã Hải Thọ (Xã đồng bằng) các thửa đất còn lại trong khu dân cư phố chợ trung tâm Diên Sanh 960.000 576.000 336.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
280 Huyện Hải Lăng Đường liên xã Tân Sơn Hòa - Khu vực 3 - Xã Hải Sơn (Xã đồng bằng) đoạn từ cổng làng Hà Lộc - đến cầu Câu Nhi 960.000 576.000 336.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
281 Huyện Hải Lăng Đường liên xã cũ - Khu vực 3 - Xã Hải Sơn (Xã đồng bằng) Đoạn từ cổng làng Lương Điền - đến hết trường THPT Bùi Dục Tài 960.000 576.000 336.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
282 Huyện Hải Lăng Khu vực 3 - Xã Hải An (Xã đồng bằng) Khu vực dọc đường bê tông bãi tắm Mỹ Thủy 960.000 576.000 336.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
283 Huyện Hải Lăng Đường ATI - Khu vực 3 - Xã Hải An (Xã đồng bằng) 960.000 576.000 336.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
284 Huyện Hải Lăng Đường Quốc phòng - Khu vực 3 - Xã Hải An (Xã đồng bằng) từ ngã tư Mỹ Thủy - đến hết đường Tỉnh lộ 583 thuộc địa phận xã Hải An 960.000 576.000 336.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
285 Huyện Hải Lăng Khu vực 3 - Xã Hải An (Xã đồng bằng) dọc tuyến đường cơ động ven biển - đến ranh giới xã Hải Khê 960.000 576.000 336.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
286 Huyện Hải Lăng Đường Liên xã - Khu vực 4 - Xã Hải Thành (Xã đồng bằng) đoạn từ Cầu Chùa Trung Đơn - đến hết thửa đất số 70, tờ bản đồ số 04 (nhà ông Duệ) 640.000 384.000 224.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
287 Huyện Hải Lăng Khu vực 4 - Xã Hải Thành (Xã đồng bằng) Khu vực từ ngã ba trường tiểu học - đến hết thửa đất số 116, tờ bản đồ số 01 (nhà ông Hồ Vọng) 640.000 384.000 224.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
288 Huyện Hải Lăng Đường Tỉnh lộ 582B - Khu vực 4 - Xã Hải Thành (Xã đồng bằng) 640.000 384.000 224.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
289 Huyện Hải Lăng Đường Tỉnh lộ 582B - Khu vực 4 - Xã Hải Khê (Xã đồng bằng) 640.000 384.000 224.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
290 Huyện Hải Lăng Khu vực 4 - Xã Hải Khê (Xã đồng bằng) dọc tuyến đường cơ động ven biển qua địa bàn xã Hải Khê 640.000 384.000 224.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
291 Huyện Hải Lăng Đường Tỉnh 582 - Khu vực 4 - Xã Hải Thiện (Xã đồng bằng) đoạn từ xã Hải Thọ - đến cầu Rọôc 640.000 384.000 224.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
292 Huyện Hải Lăng Khu vực 4 - Xã Hải Quế (Xã đồng bằng) Đoạn từ kênh thủy lợi N6 - đến phía Tây đê cát 640.000 384.000 224.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
293 Huyện Hải Lăng Khu vực 4 - Xã Hải Quế (Xã đồng bằng) từ ngã tư Hội Yên - đến Chợ Kim Long 640.000 384.000 224.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
294 Huyện Hải Lăng Đường liên xã cũ - Khu vực 4 - Xã Hải Sơn (Xã đồng bằng) đoạn tiếp giáp trường THPT Bùi Dục Tài - đến tiếp giáp đường liên xã Tân Sơn Hòa 640.000 384.000 224.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
295 Huyện Hải Lăng Đường Tỉnh 581 - Khu vực 4 - Xã Hải Quy (Xã đồng bằng) đoạn giáp thị xã Quảng Trị - đến đập tràn kênh N1 640.000 384.000 224.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
296 Huyện Hải Lăng Đường Tỉnh 584 - Khu vực 4 - Xã Hải Thọ (Xã đồng bằng) các đoạn còn lại thuộc địa phận xã Hải Thọ 640.000 384.000 224.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
297 Huyện Hải Lăng Đường Tỉnh lộ 582B - Khu vực 4 - Xã Hải Thọ (Xã đồng bằng) 640.000 384.000 224.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
298 Huyện Hải Lăng Khu vực 4 - Xã Hải Thọ (Xã đồng bằng) các lô đất còn lại tại khu dân cư vùng Choi xã Hải Thọ 640.000 384.000 224.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
299 Huyện Hải Lăng Khu vực 4 - Xã Hải An (Xã đồng bằng) Các khu vực còn lại trên địa bàn xã 640.000 384.000 224.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
300 Huyện Hải Lăng Đường Liên xã - Khu vực 5 - Xã Hải Tân (Xã đồng bằng) đoạn từ cầu Câu Nhi - đến giáp xã Hải Hòa 320.000 192.000 112.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn

Bảng Giá Đất Quảng Trị – Huyện Hải Lăng, Đường Thị Trấn Hải Lăng - Khu vực 5 - Xã Hải Lâm (Xã Đồng Bằng), Đất Ở Nông Thôn

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở nông thôn tại đoạn đường Thị Trấn Hải Lăng, khu vực 5, xã Hải Lâm, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị.

Giá Đất Ở Nông Thôn – Đoạn Đường Thị Trấn Hải Lăng

Giá Đất Vị trí 1 – 400.000 đồng/m²

Tại vị trí 1, giá đất ở nông thôn là 400.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện đất tốt nhất trong đoạn đường này, với vị trí thuận lợi và các tiện ích cơ bản đáp ứng nhu cầu sử dụng.

Giá Đất Vị trí 2 – 240.000 đồng/m²

Với vị trí 2, giá đất ở nông thôn là 240.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực gần vị trí 1 nhưng có điều kiện đất không tốt bằng. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án có ngân sách vừa phải và yêu cầu chất lượng đất ổn định.

Giá Đất Vị trí 3 – 140.000 đồng/m²

Tại vị trí 3, giá đất ở nông thôn là 140.000 đồng/m². Mức giá này dành cho các khu vực có điều kiện đất kém hơn so với các vị trí cao hơn. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án với ngân sách hạn chế nhưng vẫn đảm bảo nhu cầu sử dụng cơ bản.

Giá Đất Vị trí 4 – 100.000 đồng/m²

Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất ở nông thôn là 100.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, áp dụng cho các đoạn đường có điều kiện đất kém thuận lợi nhất. Mức giá này phù hợp cho các dự án có ngân sách rất hạn chế và yêu cầu điều kiện đất cơ bản nhất.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở nông thôn tại đoạn đường Thị Trấn Hải Lăng, khu vực 5, xã Hải Lâm, huyện Hải Lăng, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp với điều kiện và nhu cầu sử dụng đất.


Bảng Giá Đất Quảng Trị – Huyện Hải Lăng, Đường Mai Đàn - Khu vực 5 - Xã Hải Lâm (Xã Đồng Bằng), Đất Ở Nông Thôn

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở nông thôn tại Đường Mai Đàn, Khu vực 5, Xã Hải Lâm, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị.

Giá Đất Ở Nông Thôn – Đường Mai Đàn, Khu vực 5, Xã Hải Lâm

Giá Đất Vị trí 1 – 400.000 đồng/m²

Tại vị trí 1, giá đất ở nông thôn là 400.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho đoạn từ giáp Thị trấn Hải Lăng đến ngã tư Ông Tráng, nơi có điều kiện đất tốt nhất trong khu vực. Mức giá cao này phản ánh giá trị đất cao nhờ vào vị trí thuận lợi gần các khu vực đô thị và các cơ sở hạ tầng chính.

Giá Đất Vị trí 2 – 240.000 đồng/m²

Với vị trí 2, giá đất ở nông thôn là 240.000 đồng/m². Đây là mức giá dành cho các khu vực có điều kiện đất tốt nhưng không phải là khu vực có giá trị cao nhất. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển trong khu vực với điều kiện ổn định và tiềm năng phát triển tốt.

Giá Đất Vị trí 3 – 140.000 đồng/m²

Tại vị trí 3, giá đất ở nông thôn là 140.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện đất kém hơn so với các vị trí cao hơn nhưng vẫn đảm bảo chất lượng cho việc xây dựng. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án có ngân sách vừa phải hoặc các khu vực đang trong quá trình phát triển.

Giá Đất Vị trí 4 – 100.000 đồng/m²

Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất ở nông thôn là 100.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, áp dụng cho các khu vực có điều kiện đất kém thuận lợi nhất. Mức giá này phù hợp cho các dự án với ngân sách hạn chế và yêu cầu điều kiện cơ bản cho việc xây dựng.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở nông thôn tại Đường Mai Đàn, Khu vực 5, Xã Hải Lâm, huyện Hải Lăng, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp với điều kiện và nhu cầu sử dụng đất.


Bảng Giá Đất Quảng Trị – Huyện Hải Lăng, Đường Tỉnh 582 - Khu vực 5 - Xã Hải Thiện (Xã Đồng Bằng), Đất Ở Nông Thôn

Bảng giá đất ở nông thôn tại khu vực 5, xã Hải Thiện, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị, được ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất ở nông thôn cho đoạn còn lại của đường Tỉnh 582.

Giá Đất Ở Nông Thôn – Xã Hải Thiện

Giá Đất Vị trí 1 – 400.000 đồng/m²

Tại vị trí 1, giá đất ở nông thôn là 400.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện thuận lợi nhất trong xã, gần các trục giao thông chính và các tiện ích cơ bản. Mức giá này phản ánh giá trị đất cao do vị trí đắc địa và tiềm năng phát triển tốt.

Giá Đất Vị trí 2 – 240.000 đồng/m²

Với vị trí 2, giá đất ở nông thôn là 240.000 đồng/m². Đây là mức giá dành cho các khu vực có điều kiện tốt nhưng không phải là khu vực đắc địa nhất. Mức giá này phù hợp cho các dự án phát triển nhà ở nông thôn với điều kiện cơ sở hạ tầng ổn định.

Giá Đất Vị trí 3 – 140.000 đồng/m²

Tại vị trí 3, giá đất ở nông thôn là 140.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện kém thuận lợi hơn so với các vị trí cao hơn nhưng vẫn đáp ứng tiêu chuẩn cơ bản cho việc xây dựng nhà ở. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án có ngân sách hạn chế.

Giá Đất Vị trí 4 – 100.000 đồng/m²

Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất ở nông thôn là 100.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, áp dụng cho các khu vực có điều kiện kém thuận lợi nhất. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng với ngân sách hạn chế và yêu cầu điều kiện cơ bản.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở nông thôn tại khu vực 5, xã Hải Thiện, huyện Hải Lăng, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp với điều kiện và nhu cầu sử dụng đất.


Bảng Giá Đất Quảng Trị – Huyện Hải Lăng, Đường Xuân-Quy-Vĩnh – Khu Vực 5 – Xã Hải Thiện

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở nông thôn tại khu vực Đường Xuân-Quy-Vĩnh, xã Hải Thiện, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị.

Giá Đất Vị Trí 1 – 400.000 đồng/m²

Tại vị trí 1, giá đất ở nông thôn là 400.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho khu vực có điều kiện đất tốt nhất trong đoạn từ đường tỉnh 583 đến ranh giới xã Hải Vĩnh tại xã Hải Thiện. Đây là khu vực có vị trí và điều kiện đất thuận lợi nhất, thích hợp cho các dự án sử dụng đất nông thôn với yêu cầu cao về chất lượng và tiện ích.

Giá Đất Vị Trí 2 – 240.000 đồng/m²

Với vị trí 2, giá đất ở nông thôn là 240.000 đồng/m². Mức giá này dành cho các khu vực có điều kiện đất ổn định nhưng không đạt mức giá trị cao nhất. Khu vực này vẫn có chất lượng đất tốt, phù hợp cho nhu cầu sử dụng nông thôn cơ bản và có chi phí hợp lý hơn so với vị trí 1.

Giá Đất Vị Trí 3 – 140.000 đồng/m²

Tại vị trí 3, giá đất ở nông thôn là 140.000 đồng/m². Đây là mức giá dành cho các khu vực có điều kiện đất kém hơn so với các vị trí cao hơn nhưng vẫn đảm bảo yêu cầu cơ bản cho việc sử dụng đất. Mức giá này phù hợp cho các dự án có ngân sách hạn chế nhưng cần điều kiện đất đáp ứng các yêu cầu tối thiểu.

Giá Đất Vị Trí 4 – 100.000 đồng/m²

Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất ở nông thôn là 100.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, áp dụng cho các khu vực có điều kiện đất kém thuận lợi nhất. Mức giá này thích hợp cho các dự án có ngân sách rất hạn chế và yêu cầu điều kiện đất cơ bản nhất.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở nông thôn tại khu vực Đường Xuân-Quy-Vĩnh, xã Hải Thiện, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp với điều kiện và nhu cầu sử dụng đất.


Bảng Giá Đất Quảng Trị – Huyện Hải Lăng, Khu Vực 5 - Xã Hải Phú (Xã Đồng Bằng), Đất Ở Nông Thôn

Bảng giá đất ở nông thôn tại khu vực 5, xã Hải Phú, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị, được ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất cho đoạn từ các khu vực còn lại của thôn Long Hưng.

Giá Đất Ở Nông Thôn – Xã Hải Phú

Giá Đất Vị trí 1 – 400.000 đồng/m²

Tại vị trí 1, giá đất ở nông thôn là 400.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực còn lại của thôn Long Hưng có điều kiện thuận lợi nhất trong xã Hải Phú. Khu vực này có cơ sở hạ tầng phát triển và gần các tiện ích chính, phản ánh giá trị đất cao do điều kiện phát triển tốt và tiềm năng gia tăng giá trị trong tương lai.

Giá Đất Vị trí 2 – 240.000 đồng/m²

Với vị trí 2, giá đất ở nông thôn là 240.000 đồng/m². Mức giá này dành cho các khu vực có điều kiện tốt nhưng không phải là khu vực đắc địa nhất trong thôn Long Hưng. Mức giá này phù hợp cho các dự án phát triển nhà ở nông thôn với cơ sở hạ tầng ổn định và môi trường sống tốt.

Giá Đất Vị trí 3 – 140.000 đồng/m²

Tại vị trí 3, giá đất ở nông thôn là 140.000 đồng/m². Đây là mức giá dành cho các khu vực có điều kiện kém thuận lợi hơn so với các vị trí cao hơn nhưng vẫn đáp ứng các tiêu chuẩn cơ bản cho việc xây dựng nhà ở. Mức giá này hợp lý cho các dự án có ngân sách vừa phải.

Giá Đất Vị trí 4 – 100.000 đồng/m²

Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất ở nông thôn là 100.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, áp dụng cho các khu vực có điều kiện kém thuận lợi nhất. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng với ngân sách hạn chế và yêu cầu điều kiện cơ bản.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở nông thôn tại khu vực 5, xã Hải Phú, huyện Hải Lăng, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp với điều kiện và nhu cầu sử dụng đất.