STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
401 | Huyện Bố Trạch | Trần Nhân Tông - Thị trấn Hoàn Lão | Thửa đất ông Minh TK2 (thửa đất số 87; tờ BĐĐC số 30) - Hết thửa đất Bà Nhân TK2 (thửa đất số 161; tờ BĐĐC số 31) | 605.000 | 424.000 | 297.000 | 209.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
402 | Huyện Bố Trạch | Hoàng Cầm - Thị trấn Hoàn Lão | Đường Lê Duẩn - Đường Trần Quốc Toản | 605.000 | 424.000 | 297.000 | 209.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
403 | Huyện Bố Trạch | Nam Cao - Thị trấn Hoàn Lão | Thửa đất bà Hải TK2 (thửa đất số 210; tờ BĐĐC số 30) - Thửa đất ông Hạnh TK2 (thửa đất số 216; tờ BĐĐC số 30) | 248.000 | 173.000 | 124.000 | 88.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
404 | Huyện Bố Trạch | Nguyễn Thượng Hiền - Thị trấn Hoàn Lão | Đường Trần Hưng Đạo - Đường Đặng Thai Mai | 248.000 | 173.000 | 124.000 | 88.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
405 | Huyện Bố Trạch | Nguyễn Thượng Hiền - Thị trấn Hoàn Lão | Thửa đất ông Hiệp TK2 (thửa đất số 279; tờ BĐĐC số 30) - Hết thửa đất ông Doanh TK2 (thửa đất số 10; tờ BĐĐC số 34) | 605.000 | 424.000 | 297.000 | 209.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
406 | Huyện Bố Trạch | Đặng Thai Mai - Thị trấn Hoàn Lão | Thửa đất Bà Trang TK2 (thửa đất số 158; tờ BĐĐC số 29) - Hết thửa đất ông Duy TK2 (thửa đất số 125; tờ BĐĐC số 30) | 248.000 | 173.000 | 124.000 | 88.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
407 | Huyện Bố Trạch | Trần Cao Vân - Thị trấn Hoàn Lão | Thửa đất bà Hải TK2 (thửa đất số 139; tờ BĐĐC số 30) - Hết thửa đất bà Thanh TK 2 (thửa đất số 163; tờ BĐĐC số 29) | 248.000 | 173.000 | 124.000 | 88.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
408 | Huyện Bố Trạch | Nguyễn Trường Tộ - Thị trấn Hoàn Lão | Thửa đất ông Đính (thửa đất số 11; tờ BĐĐC số 33) - Hết thửa đất bà Hiền TK2 (thửa đất số 07; tờ BĐĐC số 34) | 248.000 | 173.000 | 124.000 | 88.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
409 | Huyện Bố Trạch | Lê Lai - Thị trấn Hoàn Lão | Thửa đất ông Vân (thửa đất số 189; tờ BĐĐC số 31) - Hết thửa đất ông Hoàng TK2 (thửa đất số 272; tờ BĐĐC số 30) | 248.000 | 173.000 | 124.000 | 88.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
410 | Huyện Bố Trạch | Đinh Tiên Hoàng - Thị trấn Hoàn Lão | Thửa đất ông Long TK2 (thửa đất số 248; tờ BĐĐC số 29) - Hết thửa đất ông Hải TK2 (thửa đất số 27; tờ BĐĐC số 33) | 605.000 | 424.000 | 297.000 | 209.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
411 | Huyện Bố Trạch | Huyền Trân Công Chúa - Thị trấn Hoàn Lão | Đường Quách Xuân Kỳ - Hết thửa đất ông Định TK4 (thửa đất số 202; tờ BĐĐC số 23) | 248.000 | 173.000 | 124.000 | 88.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
412 | Huyện Bố Trạch | Thế Lữ - Thị trấn Hoàn Lão | Thửa đất bà Nghĩa TK4 (thửa đất số 240; tờ BĐĐC số 29) - Hết thửa đất bà Trang TK4 (thửa đất số 153; tờ BĐĐC số 29) | 248.000 | 173.000 | 124.000 | 88.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
413 | Huyện Bố Trạch | Lê Văn Hưu - Thị trấn Hoàn Lão | Thửa đất bà Hải TK4 (thửa đất số 239; tờ BĐĐC số 29) - Hết thửa đất ông Cường TK4 (thửa đất số 320; tờ BĐĐC số 29) | 248.000 | 173.000 | 124.000 | 88.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
414 | Huyện Bố Trạch | Linh Giang - Thị trấn Hoàn Lão | Đường Cù Chính Lan - Đường Nguyễn Trãi | 248.000 | 173.000 | 124.000 | 88.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
415 | Huyện Bố Trạch | Trần Quý Cáp - Thị trấn Hoàn Lão | Đường Nguyễn Trãi - Hết thửa đất ông Đồng TK4 (thửa đất số 95; tờ BĐĐC số 33) | 248.000 | 173.000 | 124.000 | 88.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
416 | Huyện Bố Trạch | Trần Thái Tông - Thị trấn Hoàn Lão | Thửa đất ông Thắng TK5 (thửa đất số 261; tờ BĐĐC số 18) - Hết thửa đất ông Nam TK4 (thửa đất số 103; tờ BĐĐC số 29) | 248.000 | 173.000 | 124.000 | 88.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
417 | Huyện Bố Trạch | Ngô Quyền - Thị trấn Hoàn Lão | Thửa đất ông Đức TK11 (thửa đất số 09; tờ BĐĐC số 20) - Hết thửa đất ông An TK11 (thửa đất số 21; tờ BĐĐC số 20) | 248.000 | 173.000 | 124.000 | 88.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
418 | Huyện Bố Trạch | Ngô Quyền - Thị trấn Hoàn Lão | Thửa đất ông Túy TK11 (thửa đất số 33; tờ BĐĐC số 20) - Hết thửa đất ông Anh TK11 (thửa đất số 60; tờ BĐĐC số 20) | 605.000 | 424.000 | 297.000 | 209.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
419 | Huyện Bố Trạch | Chế Lan Viên - Thị trấn Hoàn Lão | Thửa đất ông Hồng TK11 (thửa đất số 86; tờ BĐĐC số 20) - Hết thửa đất bà Thương TK11 (thửa đất số 43; tờ BĐĐC số 20) | 248.000 | 173.000 | 124.000 | 88.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
420 | Huyện Bố Trạch | Hàn Mặc Tử - Thị trấn Hoàn Lão | Đường Hoàng Văn Thụ - Hết thửa đất bà Xuyên TK11 (thửa đất số 84; tờ BĐĐC số 20) | 248.000 | 173.000 | 124.000 | 88.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
421 | Huyện Bố Trạch | Huy Cận - Thị trấn Hoàn Lão | Thửa đất ông Tiến TK12 (thửa đất số 136; tờ BĐĐC số 25) - Hết thửa đất ông Nhường TK12 (thửa đất số 180; tờ BĐĐC số 25) | 605.000 | 424.000 | 297.000 | 209.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
422 | Huyện Bố Trạch | Cao Thắng - Thị trấn Hoàn Lão | Đường Hoàng Văn Thụ - Đi xã Trung Trạch | 248.000 | 173.000 | 124.000 | 88.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
423 | Huyện Bố Trạch | Mạc Đỉnh Chi - Thị trấn Hoàn Lão | Thửa đất ông Hiếu TK12 (thửa đất số 185; tờ BĐĐC số 25) - Hết thửa đất bà Cúc TK 12 (thửa đất số 193; tờ BĐĐC số 25) | 248.000 | 173.000 | 124.000 | 88.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
424 | Huyện Bố Trạch | Võ Văn Tần - Thị trấn Hoàn Lão | Đường Trương Định - Giáp xã Trung Trạch | 248.000 | 173.000 | 124.000 | 88.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
425 | Huyện Bố Trạch | Trần Bình Trọng - Thị trấn Hoàn Lão | Đường Trương Định - Hết thửa đất ông Đạo TK1 (thửa đất số 34; tờ BĐĐC số 25) | 248.000 | 173.000 | 124.000 | 88.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
426 | Huyện Bố Trạch | Tản Đà - Thị trấn Hoàn Lão | Thửa đất ông Hối (thửa đất số 314; tờ BĐĐC số 25) - Hết thửa đất ông Tốn (thửa đất số 347; tờ BĐĐC số 25) | 248.000 | 173.000 | 124.000 | 88.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
427 | Huyện Bố Trạch | Phong Nha - Thị trấn Hoàn Lão | Thửa đất ông Diệm TK2 (thửa đất số 354; tờ BĐĐC số 26) - Hết thửa đất bà Lệ (thửa đất số 46; tờ BĐĐC số 26) | 248.000 | 173.000 | 124.000 | 88.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
428 | Huyện Bố Trạch | Đặng Dung - Thị trấn Hoàn Lão | Đường 22 - 4 - Đường Hải Triều | 248.000 | 173.000 | 124.000 | 88.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
429 | Huyện Bố Trạch | Đường Hàm Nghi - Thị trấn Hoàn Lão | Đường Nguyễn Văn Linh - Đường Hoàng Diệu | 605.000 | 424.000 | 297.000 | 209.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
430 | Huyện Bố Trạch | Đường Hàm Nghi - Thị trấn Hoàn Lão | Đường Hoàng Diệu - Đường Trần Nhật Duật | 248.000 | 173.000 | 124.000 | 88.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
431 | Huyện Bố Trạch | Phan Chu Trinh - Thị trấn Hoàn Lão | Thửa đất ông Minh TK9 (thửa đất số 195; tờ BĐĐC số 12) - Hết thửa đất ông Bình TK6 (thửa đất số 87; tờ BĐĐC số 21) | 248.000 | 173.000 | 124.000 | 88.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
432 | Huyện Bố Trạch | Hải Triều - Thị trấn Hoàn Lão | Thửa đất bà Hệ TK7 (thửa đất số 11; tờ BĐĐC số 20) - Hết thửa đất bà Huế TK7 (thửa đất số 135; tờ BĐĐC số 93) | 248.000 | 173.000 | 124.000 | 88.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
433 | Huyện Bố Trạch | Lê Trọng Tấn - Thị trấn Hoàn Lão | Thửa đất bà Thơ TK9 (thửa đất số 106; tờ BĐĐC số 17) - Hết thửa đất ông Hiễn TK9 (thửa đất số 117; tờ BĐĐC số 17) | 248.000 | 173.000 | 124.000 | 88.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
434 | Huyện Bố Trạch | Các tuyến đường rộng 15m trở lên phía trong Dự án Tạo quỹ đất Tỉnh lộ 2 - Thị trấn Hoàn Lão | 726.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
435 | Huyện Bố Trạch | Các tuyến đường còn lại phía trong Dự án Tạo quỹ đất Tỉnh lộ 2 - Thị trấn Hoàn Lão | 605.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
436 | Huyện Bố Trạch | Các tuyến đường nội thị còn lại - Thị trấn Hoàn Lão | 248.000 | 173.000 | 124.000 | 88.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
437 | Huyện Bố Trạch | Tỉnh lộ 563 - Thị trấn Nông trường Việt Trung | Đường Hồ Chí Minh - Cầu Ông Trẹt | 272.000 | 193.000 | 135.000 | 96.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
438 | Huyện Bố Trạch | Tỉnh lộ 563 - Thị trấn Nông trường Việt Trung | Cầu Ông Trẹt - Trụ sở UBND Thị trấn | 652.000 | 457.000 | 322.000 | 226.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
439 | Huyện Bố Trạch | Tỉnh lộ 563 - Thị trấn Nông trường Việt Trung | Chợ - C.ty CP Việt Trung Quảng Bình | 652.000 | 457.000 | 322.000 | 226.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
440 | Huyện Bố Trạch | Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung | Công ty CP Việt Trung Quảng Bình - Nhà Siêu thị C.ty CP Việt Trung Quảng Bình (thửa đất số 656, tờ BĐĐC số 38), trụ sở đội Thắng lợi cũ | 272.000 | 193.000 | 135.000 | 96.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
441 | Huyện Bố Trạch | Tỉnh lộ - Thị trấn Nông trường Việt Trung | Nhà Siêu thị C.ty CP Việt Trung Quảng Bình (thửa đất số 656, tờ BĐĐC số 38), trụ sở đội Thắng lợi cũ - Trường cấp II+III | 652.000 | 457.000 | 322.000 | 226.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
442 | Huyện Bố Trạch | Tỉnh lộ 563 - Thị trấn Nông trường Việt Trung | Thửa đất ông Võ Công Lịch (tổ dân phố 3) (thửa đất số 415; tờ BĐĐC số 43) - Hết trụ sở Đội Tiền Phong | 272.000 | 193.000 | 135.000 | 96.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
443 | Huyện Bố Trạch | Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung | C.ty CP Việt Trung Quảng Bình - Hết thửa đất ông Hà (TDP Quyết Thắng) (thửa đất số 01; tờ BĐĐC số 36) | 272.000 | 193.000 | 135.000 | 96.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
444 | Huyện Bố Trạch | Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung | Đường Hồ Chí Minh - Hết thửa đất bà Cơ (TDP Dũng Cảm) (thửa đất số 15; tờ BĐĐC số 18) | 116.000 | 81.000 | 55.000 | 39.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
445 | Huyện Bố Trạch | Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung | Đường Hồ Chí Minh - Trạm biến thế Truyền Thống | 116.000 | 81.000 | 55.000 | 39.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
446 | Huyện Bố Trạch | Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung | Thửa đất ông Tam (thửa đất số 02; tờ BĐĐC số 20) - Trạm biến thế Truyền Thống | 116.000 | 81.000 | 55.000 | 39.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
447 | Huyện Bố Trạch | Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung | Thửa đất bà Cúc (thửa đất số 01; tờ BĐĐC số 45) - Hết thửa đất bà Uyển (thửa đất số 125; tờ BĐĐC số 48) | 116.000 | 81.000 | 55.000 | 39.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
448 | Huyện Bố Trạch | Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung | Thửa đất ông Bình (thửa đất số 15; tờ BĐĐC số 15) bản Khe Gát - Hết thửa đất ông Biên (thửa đất số 105; tờ BĐĐC số 15) bản Khe Gát | 39.000 | 36.000 | 33.000 | 30.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
449 | Huyện Bố Trạch | Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung | Thửa đất bà Hường (thửa đất số 35; tờ BĐĐC số 11) - Hết thửa đất ông An (thửa đất số 65; tờ BĐĐC số 11) | 39.000 | 36.000 | 33.000 | 30.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
450 | Huyện Bố Trạch | Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung | Thửa đất bà Hảo (thửa đất số 168; tờ BĐĐC số 11) - Hết thửa đất bà Duyên (thửa đất số 171; tờ BĐĐC số 08) | 39.000 | 36.000 | 33.000 | 30.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
451 | Huyện Bố Trạch | Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung | Thửa đất ông Sơn (thửa đất số 162, tờ BĐĐC số 11) - Thửa đất bà Hảo (thửa đất số 168; tờ BĐĐC số 11) | 55.000 | 44.000 | 39.000 | 33.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
452 | Huyện Bố Trạch | Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung | Thửa đất ông Dũng (thửa đất số 191, tờ BĐĐC số 37) - Cầu Ông Mẹo (gần thửa đất BHK số 99, tờ BĐĐC số 37) | 116.000 | 81.000 | 55.000 | 39.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
453 | Huyện Bố Trạch | Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung | Thửa đất ông Hoàng (thửa đất số 22, tờ BĐĐC số 36) - Thửa đất ông Tiến (thửa đất số 55, tờ BĐĐCsố 43) | 116.000 | 81.000 | 55.000 | 39.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
454 | Huyện Bố Trạch | Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung | Nhà hàng Thảo Nguyên (thửa đất số 662, tờ BĐĐC số 38) - Thửa đất bà Hồ Thị Tào (thửa đất số 206, tờ BĐĐC số 44) | 116.000 | 81.000 | 55.000 | 39.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
455 | Huyện Bố Trạch | Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung | Thửa đất ông Quý (thửa đất số 190, tờ BĐĐC số 44) TDP 3 - Thửa đất ông Triều (thửa đất số 332, tờ BĐĐC số 44) | 116.000 | 81.000 | 55.000 | 39.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
456 | Huyện Bố Trạch | Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung | Thửa đất bà Yêm (thửa đất số 225, tờ BĐĐC số 44) - Thửa đất bà Hà Thảo (thửa đất số 20, tờ BĐĐCsố 47) | 116.000 | 81.000 | 55.000 | 39.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
457 | Huyện Bố Trạch | Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung | Thửa đất ông Tiến (thửa đất số 290, tờ BĐĐC số 46) - Thửa đất của C.ty CP Việt Trung Quảng Bình (thửa đất số 596, tờ BĐĐC số 12) | 116.000 | 81.000 | 55.000 | 39.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
458 | Huyện Bố Trạch | Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung | Thửa đất ông Huệ (thửa đất số 388, tờ BĐĐC số 38) - Thửa đất ông Hảo (thửa đất số 824, tờ BĐĐC số 38) | 116.000 | 81.000 | 55.000 | 39.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
459 | Huyện Bố Trạch | Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung | Thửa đất ông Đạm (thửa đất số 369, tờ BĐĐC số 38) - Thửa đất ông Thụ (thửa đất số 115, tờ BĐĐC số 38) | 116.000 | 81.000 | 55.000 | 39.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
460 | Huyện Bố Trạch | Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung | Thửa đất bà Lệ (thửa đất số 328, tờ BĐĐC số 37) - Thửa đất ông Hợi (thửa đất số 90, tờ BĐĐC số 37) | 116.000 | 81.000 | 55.000 | 39.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
461 | Huyện Bố Trạch | Đường nội thị - Thị trấn Nông trường Việt Trung | Thửa đất bà Nga (thửa đất số 147, tờ BĐĐC số 37) - Thửa đất ông Sơn (thửa đất số 327, tờ BĐĐC số 38) | 116.000 | 81.000 | 55.000 | 39.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
462 | Huyện Bố Trạch | Hồ Chí Minh - Xã Sơn Trạch | Xã Hưng Trạch - Xã Phúc Trạch | 1.007.000 | 707.000 | 495.000 | 347.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
463 | Huyện Bố Trạch | Hồ Chí Minh - Xã Sơn Trạch | Đường gom đường Hồ Chí Minh | 501.000 | 352.000 | 248.000 | 173.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
464 | Huyện Bố Trạch | Đường Tỉnh 562 - Xã Sơn Trạch | Ngã 3 đường Hồ Chí Minh - Nhà thờ Hà Lời | 1.210.000 | 847.000 | 594.000 | 418.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
465 | Huyện Bố Trạch | Đường Tỉnh 562 - Xã Sơn Trạch | Nhà thờ Hà Lời - KM0 | 605.000 | 424.000 | 297.000 | 209.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
466 | Huyện Bố Trạch | Đường Tỉnh 562 - Xã Sơn Trạch | KM0 - Trạm gác rừng Phong Nha | 424.000 | 297.000 | 209.000 | 149.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
467 | Huyện Bố Trạch | Đường nhựa rộng 32m (Hà Lời - Phong Nha) - Xã Sơn Trạch | Trung tâm Du Lịch Phong Nha - Giáp Tỉnh lộ 562 | 1.210.000 | 847.000 | 594.000 | 418.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
468 | Huyện Bố Trạch | Đường QL15A - Xã Sơn Trạch | Đường TL562 - Cầu Xuân Sơn | 847.000 | 594.000 | 418.000 | 294.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
469 | Huyện Bố Trạch | Đường QL15A - Xã Sơn Trạch | Cầu Xuân Sơn - Giáp xã Hưng Trạch | 457.000 | 322.000 | 226.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
470 | Huyện Bố Trạch | Đường QL15A - Xã Sơn Trạch | Bến phà B Xuân Sơn - Đường Hồ Chí Minh | 457.000 | 322.000 | 226.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
471 | Huyện Bố Trạch | Đường nhựa rộng 7,5m - Xã Sơn Trạch | Đường Hồ Chí Minh (ngã tư thôn Xuân Sơn) - Giáp xã Hưng Trạch | 457.000 | 322.000 | 226.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
472 | Huyện Bố Trạch | Đường nhựa rộng 7,5m - Xã Sơn Trạch | Ngã 4 Thôn Xuân Sơn - Đường QL15A | 457.000 | 322.000 | 226.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
473 | Huyện Bố Trạch | Đường quy hoạch thôn Xuân Tiến - Xã Sơn Trạch | Các đường trong khu QH dân cư thôn Xuân Tiến | 693.000 | 487.000 | 341.000 | 239.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
474 | Huyện Bố Trạch | Đường bê tông rộng 4m - Xã Sơn Trạch | Các dãy còn lại của thôn Xuân Tiến | 281.000 | 198.000 | 140.000 | 99.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
475 | Huyện Bố Trạch | Đường bê tông rộng 4m - Xã Sơn Trạch | Dãy 2,3 khu vực QH Cồn Vình | 281.000 | 198.000 | 140.000 | 99.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
476 | Huyện Bố Trạch | Trục đường xung quanh chợ Xuân Sơn - Xã Sơn Trạch | 891.000 | 624.000 | 437.000 | 308.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
477 | Huyện Bố Trạch | Đường nhựa rộng 10,5m - Xã Sơn Trạch | Nhà ông Dẫu (thửa đất số 177, tờ BĐĐC số 91) thôn Phong Nha - Cửa Động Phong Nha (thửa đất BHK 147, tờ BĐĐC 74) | 424.000 | 297.000 | 209.000 | 149.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
478 | Huyện Bố Trạch | Đường đất rộng 5m - Xã Sơn Trạch | Đất ông Thuật (thửa đất số 19, tờ BĐĐC số 67) thôn Trằm Mé - Đất ông Thiết (thửa đất số 29, tờ BĐĐC số 66) thôn Trằm Mé | 88.000 | 63.000 | 47.000 | 33.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
479 | Huyện Bố Trạch | Đường bê tông rộng 4m - Xã Sơn Trạch | Nhà bà Tài (thửa đất số 246, tờ BĐĐC số 73) thôn Trằm Mé - Đất ông Nghĩa (thửa đất số 136, tờ BĐĐC số 65) thôn Trằm Mé | 88.000 | 63.000 | 47.000 | 33.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
480 | Huyện Bố Trạch | Đường nhựa 327 rộng 7,5m - Xã Sơn Trạch | Đường Hồ Chí Minh - Đường Tỉnh 562 | 281.000 | 198.000 | 140.000 | 99.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
481 | Huyện Bố Trạch | Các đường còn lại đã được đầu tư cơ sở hạ tầng có chiều rộng từ 5 mét trở lên - Xã Sơn Trạch | 281.000 | 198.000 | 140.000 | 99.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
482 | Huyện Bố Trạch | Các tuyến đường còn lại đã được đầu tư cơ sở hạ tầng có chiều rộng dưới 5 mét, các tuyến đường do người dân tự đầu tư cơ sở hạ tầng; các tuyến đường chưa được đầu tư cơ sở hạ tầng - Xã Sơn Trạch | 88.000 | 63.000 | 47.000 | 33.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
483 | Huyện Bố Trạch | Các tuyến đường thuộc bản Rào Con - Xã Sơn Trạch | 66.000 | 47.000 | 33.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
484 | Huyện Bố Trạch | Khu công nghiệp Bắc Đồng Hới (bao gồm phần mở rộng) thành phố Đồng Hới và huyện Bố Trạch | 650.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV | |
485 | Huyện Bố Trạch | Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Hạ Trạch - Đồng bằng | 203.000 | 160.000 | 94.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
486 | Huyện Bố Trạch | Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Hạ Trạch - Đồng bằng | 142.000 | 109.000 | 62.000 | 53.000 | - | Đất ở nông thôn | |
487 | Huyện Bố Trạch | Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Hạ Trạch - Đồng bằng | 96.000 | 72.000 | 55.000 | 51.000 | - | Đất ở nông thôn | |
488 | Huyện Bố Trạch | Khu vực 1 - Khu vực dọc tuyến đường Quốc lộ 1A - Xã Hạ Trạch - Đồng bằng | 1.980.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
489 | Huyện Bố Trạch | Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Hạ Trạch - Đồng bằng | 663.000 | - | 273.000 | 208.000 | - | Đất ở nông thôn | |
490 | Huyện Bố Trạch | Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Bắc Trạch- Đồng bằng | 203.000 | 160.000 | 94.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
491 | Huyện Bố Trạch | Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Bắc Trạch- Đồng bằng | 142.000 | 109.000 | 62.000 | 53.000 | - | Đất ở nông thôn | |
492 | Huyện Bố Trạch | Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Bắc Trạch- Đồng bằng | 96.000 | 72.000 | 55.000 | 51.000 | - | Đất ở nông thôn | |
493 | Huyện Bố Trạch | Khu vực 1 - Khu vực dọc tuyến đường Quốc lộ 1A - Xã Bắc Trạch- Đồng bằng | 1.980.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
494 | Huyện Bố Trạch | Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Bắc Trạch- Đồng bằng | 663.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
495 | Huyện Bố Trạch | Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Thanh Trạch - Đồng bằng | 203.000 | 160.000 | 94.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
496 | Huyện Bố Trạch | Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Thanh Trạch - Đồng bằng | 142.000 | 109.000 | 62.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
497 | Huyện Bố Trạch | Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Thanh Trạch - Đồng bằng | 96.000 | 72.000 | 55.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
498 | Huyện Bố Trạch | Khu vực 1 - Khu vực dọc tuyến đường Quốc lộ 1A - Xã Thanh Trạch - Đồng bằng | 2.900.000 | 1.980.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
499 | Huyện Bố Trạch | Khu vực 1 - Khu vực vùng ven - Xã Thanh Trạch - Đồng bằng | 1.590.000 | 1.095.000 | 650.000 | 312.000 | - | Đất ở nông thôn | |
500 | Huyện Bố Trạch | Khu vực 2 - Khu vực vùng ven - Xã Thanh Trạch - Đồng bằng | 1.005.000 | 676.000 | 429.000 | 260.000 | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Khu Công Nghiệp Bắc Đồng Hới, Quảng Bình: Loại Đất Thương Mại-Dịch Vụ
Bảng giá đất cho khu công nghiệp Bắc Đồng Hới (bao gồm phần mở rộng) thuộc thành phố Đồng Hới và huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình, loại đất thương mại-dịch vụ (TM-DV), đã được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu công nghiệp, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 650.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu công nghiệp Bắc Đồng Hới có mức giá là 650.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất thương mại-dịch vụ tại đây. Khu vực này có thể được đánh giá cao vì vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận tiện và các yếu tố phát triển khác, dẫn đến mức giá cao hơn so với các khu vực khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu công nghiệp Bắc Đồng Hới, thành phố Đồng Hới và huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Khu Vực 1 - Xã Hạ Trạch, Huyện Bố Trạch, Quảng Bình
Bảng giá đất cho khu vực 1 thuộc xã Hạ Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực nông thôn, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng để đưa ra quyết định trong việc mua bán đất đai.
Vị trí 1: 203.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực nông thôn của xã Hạ Trạch có mức giá cao nhất là 203.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực, có thể nhờ vào các yếu tố như sự thuận lợi về vị trí hoặc cơ sở hạ tầng phát triển tốt hơn so với các vị trí khác. Mức giá cao phản ánh giá trị và tiềm năng phát triển của khu vực này.
Vị trí 2: 160.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 160.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị đáng kể. Sự giảm giá có thể do vị trí kém thuận lợi hơn hoặc mức độ phát triển chưa cao như vị trí 1. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng và có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá trị hợp lý trong khu vực nông thôn.
Vị trí 3: 94.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 94.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Giá thấp phản ánh các yếu tố như vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng chưa phát triển đầy đủ. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn tốt cho những người mua tìm kiếm mức giá phải chăng hoặc dự án đầu tư dài hạn.
Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực 1, xã Hạ Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể
Bảng Giá Đất Huyện Bố Trạch, Quảng Bình: Xã Hạ Trạch
Bảng giá đất của Huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình cho khu vực nông thôn tại xã Hạ Trạch, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực đồng bằng của xã Hạ Trạch, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đây.
Vị trí 1: 142.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường này có mức giá cao nhất là 142.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong xã Hạ Trạch, thường nằm gần các tiện ích công cộng hoặc các khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 109.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 109.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn có giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng khu vực ở vị trí 1.
Vị trí 3: 62.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 62.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho người mua tìm kiếm mức giá phải chăng hơn.
Vị trí 4: 53.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 53.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo các văn bản số 40/2019/QĐ-UBND và 29/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại xã Hạ Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức có sự lựa chọn phù hợp khi quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai. Đây là nguồn thông tin thiết yếu phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Bố Trạch, Quảng Bình: Khu Vực 3 - Xã Hạ Trạch
Bảng giá đất của huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình cho khu vực nông thôn, xã Hạ Trạch, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực xã Hạ Trạch, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 96.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu vực nông thôn xã Hạ Trạch có mức giá cao nhất là 96.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở khu vực đồng bằng với điều kiện hạ tầng và tiện ích công cộng phát triển, dẫn đến mức giá đất cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 72.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 72.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể trong khu vực. Vị trí này có thể nằm gần các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông thuận lợi, tuy nhiên không thuận lợi bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 55.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 55.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng hơn hoặc có điều kiện giao thông không thuận lợi bằng các vị trí trên.
Vị trí 4: 51.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 51.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện như các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại xã Hạ Trạch, huyện Bố Trạch. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Bố Trạch, Quảng Bình - Khu Vực Dọc Tuyến Đường Quốc Lộ 1A - Xã Hạ Trạch
Bảng giá đất của huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình cho khu vực dọc tuyến đường Quốc lộ 1A - Xã Hạ Trạch, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá bất động sản cũng như trong việc mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.980.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên khu vực dọc tuyến đường Quốc lộ 1A - Xã Hạ Trạch có mức giá cao nhất là 1.980.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí thuận lợi gần tuyến đường chính, nơi có tiềm năng phát triển lớn và dễ dàng tiếp cận các tiện ích công cộng cũng như các khu vực quan trọng khác.
Bảng giá đất theo các văn bản số 40/2019/QĐ-UBND và 29/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực dọc tuyến đường Quốc lộ 1A - Xã Hạ Trạch. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể