STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Bố Trạch | Thế Lữ - Thị trấn Hoàn Lão | Thửa đất bà Nghĩa TK4 (thửa đất số 240; tờ BĐĐC số 29) - Hết thửa đất bà Trang TK4 (thửa đất số 153; tờ BĐĐC số 29) | 450.000 | 315.000 | 225.000 | 160.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Bố Trạch | Thế Lữ - Thị trấn Hoàn Lão | Thửa đất bà Nghĩa TK4 (thửa đất số 240; tờ BĐĐC số 29) - Hết thửa đất bà Trang TK4 (thửa đất số 153; tờ BĐĐC số 29) | 270.000 | 189.000 | 135.000 | 96.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3 | Huyện Bố Trạch | Thế Lữ - Thị trấn Hoàn Lão | Thửa đất bà Nghĩa TK4 (thửa đất số 240; tờ BĐĐC số 29) - Hết thửa đất bà Trang TK4 (thửa đất số 153; tờ BĐĐC số 29) | 248.000 | 173.000 | 124.000 | 88.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Thị Trấn Hoàn Lão, Huyện Bố Trạch, Quảng Bình Theo Quyết Định Số 40/2019/QĐ-UBND
Bảng giá đất của thị trấn Hoàn Lão, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình cho khu vực Thế Lữ, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Thửa đất bà Nghĩa TK4 (thửa đất số 240; tờ BĐĐC số 29) đến hết thửa đất bà Trang TK4 (thửa đất số 153; tờ BĐĐC số 29), cung cấp thông tin thiết yếu cho việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu vực Thế Lữ có mức giá cao nhất là 450.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các tiện ích công cộng, khu vực thương mại hoặc giao thông chính. Mức giá này phản ánh sự thuận lợi và giá trị cao của đất ở khu vực đô thị, thường được ưu tiên cho các dự án lớn và đầu tư quan trọng.
Vị trí 2: 315.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 315.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích công cộng và giao thông tốt nhưng không đạt mức giá cao nhất như vị trí 1.
Vị trí 3: 225.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 225.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Tuy giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư với ngân sách hạn chế hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 160.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 160.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND và các sửa đổi bổ sung là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Thế Lữ, thị trấn Hoàn Lão, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.