STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3801 | Huyện Sơn Hoà | Đường Nguyễn Chí Thanh - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) | Đoạn từ đường lên Hòn Ngang - Đến Trần Phú | 900.000 | 700.000 | 450.000 | 330.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3802 | Huyện Sơn Hoà | Đường Nguyễn Chí Thanh - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) | Đoạn từ đường Trần Phú - Đến giao đường Hùng Vương | 1.300.000 | 900.000 | 600.000 | 430.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3803 | Huyện Sơn Hoà | Đường Nguyễn Chí Thanh - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) | Đoạn từ đường Hùng Vương - Đến giao đường số 11 | 1.000.000 | 700.000 | 480.000 | 340.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3804 | Huyện Sơn Hoà | Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) | Đoạn từ Chân đồi Hòn Ngang - Đến đường số 11 | 1.000.000 | 700.000 | 480.000 | 330.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3805 | Huyện Sơn Hoà | Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) | Đoạn từ đường số 11 đến hết khu Thổ Đá - Đến đường số 11 | 700.000 | 600.000 | 380.000 | 270.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3806 | Huyện Sơn Hoà | Đường nội bộ chợ Sơn Hòa - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) | Đoạn từ đường Lê Lợi - Đến giao đường Nguyễn Chí Thanh | 1.000.000 | 700.000 | 450.000 | 330.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3807 | Huyện Sơn Hoà | Đường số 11 - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) | Đoạn từ đường Lê Lợi - Đến giao đường Trần Hưng Đạo | 700.000 | 600.000 | 400.000 | 250.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3808 | Huyện Sơn Hoà | Đường Suối Bạc 4 (Đường từ ngã Tư công viên (đường Trần Phú) đến hồ Suối Bùn 2 cũ) - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) | Đoạn từ ngã Tư công viên(đường Trần Phú) - Đến hồ Suối Bùn 2 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3809 | Huyện Sơn Hoà | Đường Suối Bạc 4 (Đường từ ngã Tư công viên (đường Trần Phú) đến hồ Suối Bùn 2 cũ) - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) | Đoạn từ hồ Suối Bùn 2 - Đến giáp xã Suối Bạc (Chia đoạn mới) | 450.000 | 330.000 | 230.000 | 150.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3810 | Huyện Sơn Hoà | Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) | Đoạn từ chân đồi Hòn Ngang - Đến giao đường số 11 | 1.000.000 | 700.000 | 480.000 | 330.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3811 | Huyện Sơn Hoà | Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) | Đoạn từ đường số 11 - Đến hết khu Thổ Đá | 700.000 | 600.000 | 380.000 | 270.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3812 | Huyện Sơn Hoà | Đường Trần Phú - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) | Đoan từ bờ Sông Ba - Đến giao đường 24 tháng 3 | 900.000 | 700.000 | 430.000 | 300.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3813 | Huyện Sơn Hoà | Đường Trần Phú - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) | Đoạn từ ngã giao đường 24 tháng 3 - Đến mương thủy lợi nhà ông Bính | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | 350.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3814 | Huyện Sơn Hoà | Đường Trần Phú - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) | Đoạn từ mương thủy lợi (nhà ông Hạnh) - Đến đường Trần Hưng Đạo | 1.300.000 | 900.000 | 600.000 | 430.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3815 | Huyện Sơn Hoà | Đường Trần Phú - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) | Đoạn từ giao đường Trần Hưng Đạo - Đến ranh giới xã Suối Bạc | 900.000 | 700.000 | 430.000 | 300.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3816 | Huyện Sơn Hoà | Đường Võ Thị Sáu - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) | Đoạn từ đường Lê Lợi - Đến giao đường Trần Hưng Đạo | 900.000 | 600.000 | 400.000 | 300.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3817 | Huyện Sơn Hoà | Đường Võ Thị Sáu - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đến đường Hồ Suối Bùn I | 700.000 | 600.000 | 400.000 | 300.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3818 | Huyện Sơn Hoà | Đường ĐH 56 (Đường 24 tháng 3) - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) | Đoạn từ Suối Thá - Đến đường ĐT 646 cũ | 180.000 | 130.000 | 90.000 | 70.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3819 | Huyện Sơn Hoà | Đường ĐH53 - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) | Đoạn giáp ranh xã Ea Chà Rang - Đến đường 24/3 | 130.000 | 90.000 | 70.000 | 50.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3820 | Huyện Sơn Hoà | Quốc lộ 19C (ĐT 646 cũ) - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) | Đoạn từ cầu Sông Ba - Đến giáp ranh xã Suối Bạc | 240.000 | 160.000 | 120.000 | 80.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3821 | Huyện Sơn Hoà | Đường 24 tháng 3 - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) | Đoạn từ đường Quốc lộ 19C (ĐT 646 cũ) - Đến đường vào bến nước Ông Đa | 280.000 | 200.000 | 140.000 | 100.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3822 | Huyện Sơn Hoà | Đường 24 tháng 3 - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) | Đoạn từ đường vào bến nước Ông Đa - Đến ranh (phía trên) Nhà thờ Tây Hòa | 600.000 | 360.000 | 240.000 | 140.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3823 | Huyện Sơn Hoà | Đường 24 tháng 3 - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) | Đoạn từ ranh giới phía tây nhà thờ Tây Hòa - Đến trụ sở UBND thị trấn cũ | 500.000 | 320.000 | 200.000 | 120.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3824 | Huyện Sơn Hoà | Đường 24 tháng 3 - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) | Đoạn từ trụ sở UBND thị trấn cũ - Đến ranh giới xã Suối Bạc | 280.000 | 200.000 | 140.000 | 100.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3825 | Huyện Sơn Hoà | Đường Hai Bà Trưng - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đến đường Lê Lợi | 700.000 | 500.000 | 360.000 | 260.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3826 | Huyện Sơn Hoà | Đường Hùng Vương - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) | Đoạn từ đường Lê Lợi - Đến giao đường Trần Hưng Đạo | 800.000 | 600.000 | 380.000 | 260.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3827 | Huyện Sơn Hoà | Đường Hùng Vương - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đến giao đường Hồ Suối Bùn I | 600.000 | 500.000 | 340.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3828 | Huyện Sơn Hoà | Đường Lê Lợi - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) | Đoạn từ đường lên Hòn Ngang - Đến đường Trần Phú | 700.000 | 500.000 | 360.000 | 260.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3829 | Huyện Sơn Hoà | Đường Lê Lợi - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) | Đoạn từ đường Trần Phú - Đến giao đường Hùng Vương | 900.000 | 600.000 | 400.000 | 300.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3830 | Huyện Sơn Hoà | Đường Lê Lợi - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) | Đoạn từ đường Hùng Vương - Đến đường số 11 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | 280.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3831 | Huyện Sơn Hoà | Đường Lê Lợi - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) | Đoạn từ đường số 11 - Đến đường 24 tháng 3 | 600.000 | 400.000 | 280.000 | 200.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3832 | Huyện Sơn Hoà | Đường Nguyễn Chí Thanh - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) | Đoạn từ đường - lên Hòn Ngang Đến Trần Phú | 700.000 | 500.000 | 360.000 | 260.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3833 | Huyện Sơn Hoà | Đường Nguyễn Chí Thanh - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) | Đoạn từ đường Trần Phú - Đến giao đường Hùng Vương | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | 340.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3834 | Huyện Sơn Hoà | Đường Nguyễn Chí Thanh - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) | Đoạn từ đường Hùng Vương - Đến giao đường số 11 | 800.000 | 600.000 | 380.000 | 270.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3835 | Huyện Sơn Hoà | Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) | Đoạn từ Chân đồi Hòn Ngang - Đến đường số 11 | 800.000 | 600.000 | 380.000 | 260.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3836 | Huyện Sơn Hoà | Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) | Đoạn từ đường số 11 - Đến hết khu Thổ Đá | 600.000 | 400.000 | 300.000 | 220.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3837 | Huyện Sơn Hoà | Đường nội bộ chợ Sơn Hòa - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) | Đoạn từ đường Lê Lợi - Đến giao đường Nguyễn Chí Thanh | 800.000 | 500.000 | 360.000 | 260.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3838 | Huyện Sơn Hoà | Đường số 11 - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) | Đoạn từ đường Lê Lợi - Đến giao đường Trần Hưng Đạo | 600.000 | 400.000 | 320.000 | 200.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3839 | Huyện Sơn Hoà | Đường Suối Bạc 4 (Đường từ ngã Tư công viên (đường Trần Phú) đến hồ Suối Bùn 2 cũ) - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) | Đoạn từ ngã Tư công viên(đường Trần Phú) - Đến hồ Suối Bùn 2 | 600.000 | 500.000 | 320.000 | 220.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3840 | Huyện Sơn Hoà | Đường Suối Bạc 4 (Đường từ ngã Tư công viên (đường Trần Phú) đến hồ Suối Bùn 2 cũ) - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) | Đoạn từ hồ Suối Bùn 2 - Đến giáp xã Suối Bạc (Chia đoạn mới) | 360.000 | 260.000 | 180.000 | 120.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3841 | Huyện Sơn Hoà | Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) | Đoạn từ chân đồi Hòn Ngang - Đến giao đường số 11 | 800.000 | 600.000 | 380.000 | 260.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3842 | Huyện Sơn Hoà | Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) | Đoạn từ đường số 11 - Đến hết khu Thổ Đá | 600.000 | 400.000 | 300.000 | 220.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3843 | Huyện Sơn Hoà | Đường Trần Phú - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) | Đoạn từ bờ Sông Ba - Đến giao đường 24 tháng 3 | 700.000 | 500.000 | 340.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3844 | Huyện Sơn Hoà | Đường Trần Phú - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) | Đoạn từ ngã giao đường 24 tháng 3 - Đến mương thủy lợi nhà ông Bính | 800.000 | 600.000 | 400.000 | 280.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3845 | Huyện Sơn Hoà | Đường Trần Phú - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) | Đoạn từ mương thủy lợi (nhà ông Hạnh) - Đến đường Trần Hưng Đạo | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | 340.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3846 | Huyện Sơn Hoà | Đường Trần Phú - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) | Đoạn từ giao đường Trần Hưng Đạo - Đến ranh giới xã Suối Bạc | 700.000 | 500.000 | 340.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3847 | Huyện Sơn Hoà | Đường Võ Thị Sáu - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) | Đoạn từ đường Lê Lợi - Đến giao đường Trần Hưng Đạo | 700.000 | 500.000 | 320.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3848 | Huyện Sơn Hoà | Đường Võ Thị Sáu - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đến đường Hồ Suối Bùn I | 600.000 | 400.000 | 320.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3849 | Huyện Sơn Hoà | Đường ĐH 56 (Đường 24 tháng 3) - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) | Đoạn từ Suối Thá - Đến đường ĐT 646 cũ | 140.000 | 100.000 | 70.000 | 50.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3850 | Huyện Sơn Hoà | Đường ĐH53 - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) | Đoạn giáp ranh xã Ea Chà Rang - Đến đường 24/3 | 100.000 | 70.000 | 50.000 | 40.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3851 | Huyện Sơn Hoà | Quốc lộ 25 - Xã Sơn Hà (xã miền núi) | Đoạn từ giáp ranh huyện Phú Hòa - Đến cột Km36 | 700.000 | 500.000 | 350.000 | 250.000 | - | Đất ở nông thôn |
3852 | Huyện Sơn Hoà | Quốc lộ 25 - Xã Sơn Hà (xã miền núi) | Đoạn từ cột Km36 - Đến Cầu Sông Con | 900.000 | 650.000 | 450.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
3853 | Huyện Sơn Hoà | Quốc lộ 25 - Xã Sơn Hà (xã miền núi) | Đoạn từ cầu Sông Con - Đến đường vào chùa Phước Điền | 1.700.000 | 1.200.000 | 850.000 | 600.000 | - | Đất ở nông thôn |
3854 | Huyện Sơn Hoà | Quốc lộ 25 - Xã Sơn Hà (xã miền núi) | Đoạn từ đường vào chùa Phước Điền - Đến ranh giới xã Suối Bạc | 1.400.000 | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | Đất ở nông thôn |
3855 | Huyện Sơn Hoà | Đường ĐT 650 (ĐT 648 cũ) - Xã Sơn Hà (xã miền núi) | Từ giao QL25 +100 mét về hướng Bắc | 1.500.000 | 1.100.000 | 750.000 | 500.000 | - | Đất ở nông thôn |
3856 | Huyện Sơn Hoà | Đường ĐT 650 (ĐT 648 cũ) - Xã Sơn Hà (xã miền núi) | Đoạn từ giao QL25 +100 m về hướng Bắc - Đến cầu Ngã 2 (giáp xã Sơn Nguyên) (Đoạn từ giao QL25 +100 m về hướng Bắc Đến Tràn Ngã 2 (giáp xã Sơn Nguyên) cũ) | 800.000 | 550.000 | 400.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
3857 | Huyện Sơn Hoà | Đường 24 tháng 3 - Xã Sơn Hà (xã miền núi) | Từ ranh giới thị trấn Củng Sơn - Đến Quốc lộ 25 | 900.000 | 500.000 | 350.000 | 250.000 | - | Đất ở nông thôn |
3858 | Huyện Sơn Hoà | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Sơn Hà (xã miền núi) | Khu vực 1 | 300.000 | 200.000 | 150.000 | 110.000 | - | Đất ở nông thôn |
3859 | Huyện Sơn Hoà | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Sơn Hà (xã miền núi) | Khu vực 2 | 150.000 | 110.000 | 80.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
3860 | Huyện Sơn Hoà | Đường ĐT 650 (ĐT 648 cũ) - Xã Sơn Nguyên (xã miền núi) | Đoạn từ Cầu Ngã 2 - Đến hết UBND xã + 150m | 800.000 | 650.000 | 450.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
3861 | Huyện Sơn Hoà | Đường ĐT 650 (ĐT 648 cũ) - Xã Sơn Nguyên (xã miền núi) | Đoạn từ hết UBND xã +150m - Đến cầu Vực Cui | 450.000 | 300.000 | 200.000 | 150.000 | - | Đất ở nông thôn |
3862 | Huyện Sơn Hoà | Đường ĐT 650 (ĐT 648 cũ) - Xã Sơn Nguyên (xã miền núi) | Đoạn từ cầu Vực Cui - Đến ranh giới xã Sơn Xuân | 300.000 | 200.000 | 150.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
3863 | Huyện Sơn Hoà | Đường ĐH 54 (Đường đi từ thôn Nguyên An đi xã Suối Bạc cũ) - Xã Sơn Nguyên (xã miền núi) | Đoạn từ ngã ba (giao đường ĐT 650 (ĐT 648 cũ) thôn Nguyên An - Đến hết khu dân cư thôn Nguyên Cam | 400.000 | 280.000 | 200.000 | 150.000 | - | Đất ở nông thôn |
3864 | Huyện Sơn Hoà | Đường ĐH 54 (Đường đi từ thôn Nguyên An đi xã Suối Bạc cũ) - Xã Sơn Nguyên (xã miền núi) | Đoạn từ hết khu dân cư thôn Nguyên Cam - Đến ranh giới xã Suối Bạc | 300.000 | 200.000 | 150.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
3865 | Huyện Sơn Hoà | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Sơn Nguyên (xã miền núi) | Khu vực 1 | 200.000 | 150.000 | 100.000 | 70.000 | - | Đất ở nông thôn |
3866 | Huyện Sơn Hoà | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Sơn Nguyên (xã miền núi) | Khu vực 2 | 160.000 | 120.000 | 90.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
3867 | Huyện Sơn Hoà | Quốc lộ 25 - Xã Suối Bạc (xã miền núi | Đoạn từ giáp ranh xã Sơn Hà - Đến Trạm biến áp 35 KV Tân Phú | 1.500.000 | 1.100.000 | 750.000 | 500.000 | - | Đất ở nông thôn |
3868 | Huyện Sơn Hoà | Quốc lộ 25 - Xã Suối Bạc (xã miền núi | Đoạn từ trạm biến áp 35KV Tân Phú - Đến hết chợ Suối Bạc | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | 700.000 | - | Đất ở nông thôn |
3869 | Huyện Sơn Hoà | Quốc lộ 25 - Xã Suối Bạc (xã miền núi | Đoạn từ chợ Suối Bạc - Đến giao đường Suối Bạc 1 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | 550.000 | - | Đất ở nông thôn |
3870 | Huyện Sơn Hoà | Quốc lộ 25 - Xã Suối Bạc (xã miền núi | Đoạn từ giao đường Suối Bạc 1 - Đến giao đường Quốc lộ 19C (ĐT 646 + 200m cũ) | 1.300.000 | 900.000 | 650.000 | 440.000 | - | Đất ở nông thôn |
3871 | Huyện Sơn Hoà | Quốc lộ 25 - Xã Suối Bạc (xã miền núi | Đoạn từ đường Quốc lộ 19C (ĐT 646 +200m cũ) - Đến giáp ranh xã Eachà Rang | 600.000 | 420.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
3872 | Huyện Sơn Hoà | Đường Trần Phú nối dài - Xã Suối Bạc (xã miền núi | Từ giáp ranh thị trấn Củng Sơn - Đến Quốc lộ 25 | 1.700.000 | 1.200.000 | 850.000 | 600.000 | - | Đất ở nông thôn |
3873 | Huyện Sơn Hoà | Quốc lộ 19C (ĐT 646 cũ) - Xã Suối Bạc (xã miền núi | Đoạn từ giáp ranh thị trấn Củng Sơn - Đến Quốc lộ 25 - 200 m | 550.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
3874 | Huyện Sơn Hoà | Quốc lộ 19C (ĐT 646 cũ) - Xã Suối Bạc (xã miền núi | Đoạn từ Quốc lộ 25 -200 m - Đến Quốc lộ 25 +200 m | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | 350.000 | - | Đất ở nông thôn |
3875 | Huyện Sơn Hoà | Quốc lộ 19C (ĐT 646 cũ) - Xã Suối Bạc (xã miền núi | Đoạn từ QL25 +200 m - Đến ranh giới xã Sơn Phước | 500.000 | 350.000 | 250.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
3876 | Huyện Sơn Hoà | Đường Suối Bạc 1, Suối Bạc 3, Suối Bạc 4 - Xã Suối Bạc (xã miền núi | 900.000 | 650.000 | 450.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn | |
3877 | Huyện Sơn Hoà | Đường Suối Bạc 2 - Xã Suối Bạc (xã miền núi | 750.000 | 500.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn | |
3878 | Huyện Sơn Hoà | Đường 24 tháng 3 - Xã Suối Bạc (xã miền núi | Từ ranh giới thị trấn Củng Sơn - Đến QL25 | 900.000 | 600.000 | 400.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
3879 | Huyện Sơn Hoà | Đường ĐH 52 (Đường đi thôn Suối Bạc cũ) - Xã Suối Bạc (xã miền núi | Đoạn từ Ngã tư (giao QL25) - Đến hết ranh trường Tiểu học Suối Bạc + 200m | 1.200.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
3880 | Huyện Sơn Hoà | Đường ĐH 52 (Đường đi thôn Suối Bạc cũ) - Xã Suối Bạc (xã miền núi | Đoạn từ hết ranh trường Tiểu học Suối Bạc + 200m - Đến ngã 3 (giao đường Đi Hồ Bà Võ) + 100m | 700.000 | 500.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
3881 | Huyện Sơn Hoà | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Suối Bạc (xã miền núi | Khu vực 1 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | 150.000 | - | Đất ở nông thôn |
3882 | Huyện Sơn Hoà | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Suối Bạc (xã miền núi | Khu vực 2 | 250.000 | 150.000 | 120.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
3883 | Huyện Sơn Hoà | Quốc lộ 19C (ĐT 646 cũ) - Xã Sơn Phước (xã miền núi) | Đoạn từ ranh giới xã Suối Bạc - Đến Cầu số 3 | 600.000 | 420.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
3884 | Huyện Sơn Hoà | Quốc lộ 19C (ĐT 646 cũ) - Xã Sơn Phước (xã miền núi) | Đoạn từ Cầu số 3 - Đến Cầu Hiệp Lai | 550.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
3885 | Huyện Sơn Hoà | Quốc lộ 19C (ĐT 646 cũ) - Xã Sơn Phước (xã miền núi) | Đoạn từ cầu Hiệp Lai - Đến hết ranh UBND xã + 300 m | 500.000 | 250.000 | 180.000 | 130.000 | - | Đất ở nông thôn |
3886 | Huyện Sơn Hoà | Quốc lộ 19C (ĐT 646 cũ) - Xã Sơn Phước (xã miền núi) | Đoạn từ hết ranh UBND xã +300m - Đến ranh giới xã Sơn Hội | 320.000 | 230.000 | 160.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
3887 | Huyện Sơn Hoà | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Sơn Phước (xã miền núi) | Khu vực 1 | 150.000 | 110.000 | 80.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
3888 | Huyện Sơn Hoà | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Sơn Phước (xã miền núi) | Khu vực 2 | 110.000 | 80.000 | 60.000 | 50.000 | - | Đất ở nông thôn |
3889 | Huyện Sơn Hoà | Quốc lộ 25 - Xã Eachà Rang (xã miền núi) | Đoạn từ ranh giới xã Suối Bạc - Đến Cầu Suối Tre | 400.000 | 200.000 | 140.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
3890 | Huyện Sơn Hoà | Quốc lộ 25 - Xã Eachà Rang (xã miền núi) | Đoạn từ Cầu Suối Tre - Đến Cầu Eachà Rang | 600.000 | 420.000 | 290.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
3891 | Huyện Sơn Hoà | Quốc lộ 25 - Xã Eachà Rang (xã miền núi) | Đoạn từ Cầu Eachà Rang - Đến ranh giới xã Krông Pa | 350.000 | 240.000 | 170.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
3892 | Huyện Sơn Hoà | Đường ĐH 53 - Xã Eachà Rang (xã miền núi) | Đoạn từ đường Quốc lộ 25 - Đến ranh giới xã Suối Trai (đường vào Trụ sở văn phòng làm việc của Công ty Cổ phần Thủy Điện sông Ba Hạ) | 250.000 | 180.000 | 130.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
3893 | Huyện Sơn Hoà | Đường ĐH 53 - Xã Eachà Rang (xã miền núi) | Đoạn từ đường Quốc lộ 25 - Đến đường nội đồng (nhà ông Trần Văn Định) | 270.000 | 190.000 | 130.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
3894 | Huyện Sơn Hoà | Đường ĐH 53 - Xã Eachà Rang (xã miền núi) | Đoạn từ đường nội đồng (nhà ông Trần Văn Định) - Đến cầu Ma Va | 200.000 | 140.000 | 100.000 | 70.000 | - | Đất ở nông thôn |
3895 | Huyện Sơn Hoà | Đường ĐH 53 - Xã Eachà Rang (xã miền núi) | Đoạn từ cầu Ma Va - Đến ranh giới xã Suối Trai | 130.000 | 100.000 | 80.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
3896 | Huyện Sơn Hoà | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Eachà Rang (xã miền núi) | Khu vực 1 | 150.000 | 100.000 | 80.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
3897 | Huyện Sơn Hoà | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Eachà Rang (xã miền núi) | Khu vực 2 | 100.000 | 80.000 | 60.000 | 50.000 | - | Đất ở nông thôn |
3898 | Huyện Sơn Hoà | Quốc lộ 25 - Xã Krông Pa (xã miền núi) | Đoạn từ ranh giới xã Eachà Rang - Đến ngã tư -200 m | 350.000 | 250.000 | 170.000 | 110.000 | - | Đất ở nông thôn |
3899 | Huyện Sơn Hoà | Quốc lộ 25 - Xã Krông Pa (xã miền núi) | Đoạn từ ngã tư -200 m - Đến hết ranh trường Trung học cơ sở | 500.000 | 350.000 | 250.000 | 170.000 | - | Đất ở nông thôn |
3900 | Huyện Sơn Hoà | Quốc lộ 25 - Xã Krông Pa (xã miền núi) | Đoạn từ hết ranh trường Trung học cơ sở - Đến cầu Cà Lúi (giáp ranh xã Chư Ngọc, huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai) | 300.000 | 250.000 | 180.000 | 130.000 | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Sơn Hòa, Phú Yên: Đoạn Đường Nguyễn Chí Thanh - Thị Trấn Củng Sơn (Từ Đường Lên Hòn Ngang Đến Đường Trần Phú)
Bảng giá đất của Huyện Sơn Hòa, Phú Yên cho đoạn đường Nguyễn Chí Thanh - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V), loại đất TM-DV đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường từ Đường Lên Hòn Ngang đến Đường Trần Phú, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Chí Thanh từ Đường Lên Hòn Ngang đến Đường Trần Phú có mức giá cao nhất là 900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và các khu vực quan trọng khác, tạo nên giá trị cao cho đất tại đây.
Vị trí 2: 700.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 700.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù giá trị đất không cao bằng vị trí 1, khu vực này vẫn duy trì giá trị tốt nhờ vào các tiện ích và giao thông thuận tiện.
Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 450.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Tuy giá trị đất không cao như các vị trí trước đó, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn.
Vị trí 4: 330.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 330.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện.
Bảng giá đất theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Chí Thanh, từ Đường Lên Hòn Ngang đến Đường Trần Phú, Thị trấn Củng Sơn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Sơn Hòa, Phú Yên: Đoạn Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Thị Trấn Củng Sơn (Từ Chân Đồi Hòn Ngang Đến Đường Số 11)
Bảng giá đất của Huyện Sơn Hòa, Phú Yên cho đoạn đường Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V), loại đất TM-DV đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường từ Chân Đồi Hòn Ngang đến Đường Số 11, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Thị Minh Khai từ Chân Đồi Hòn Ngang đến Đường Số 11 có mức giá cao nhất là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi.
Vị trí 2: 700.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 700.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù giá trị không bằng vị trí 1, khu vực này vẫn được đánh giá cao về tiện ích và giao thông.
Vị trí 3: 480.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 480.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Khu vực này có giá phải chăng hơn, là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những ai tìm kiếm giá đất hợp lý.
Vị trí 4: 330.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 330.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện.
Bảng giá đất theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Thị Minh Khai, từ Chân Đồi Hòn Ngang đến Đường Số 11, Thị trấn Củng Sơn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Sơn Hòa, Phú Yên: Đoạn Đường Nội Bộ Chợ Sơn Hòa - Thị Trấn Củng Sơn (Từ Đường Lê Lợi Đến Giao Đường Nguyễn Chí Thanh)
Bảng giá đất của Huyện Sơn Hòa, Phú Yên cho đoạn đường nội bộ chợ Sơn Hòa - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V), loại đất TM-DV đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường từ Đường Lê Lợi đến giao Đường Nguyễn Chí Thanh, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường nội bộ chợ Sơn Hòa từ Đường Lê Lợi đến giao Đường Nguyễn Chí Thanh có mức giá cao nhất là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào sự gần gũi với các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, tạo nên giá trị cao cho đất tại đây.
Vị trí 2: 700.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 700.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Giá trị đất vẫn duy trì tốt nhờ vào các tiện ích và sự thuận tiện trong giao thông.
Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 450.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Tuy giá trị không cao bằng các vị trí đầu, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn.
Vị trí 4: 330.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 330.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện.
Bảng giá đất theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường nội bộ chợ Sơn Hòa, từ Đường Lê Lợi đến giao Đường Nguyễn Chí Thanh, Thị trấn Củng Sơn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Sơn Hòa, Phú Yên: Đoạn Đường Số 11 - Thị Trấn Củng Sơn (Từ Đường Lê Lợi Đến Giao Đường Trần Hưng Đạo)
Bảng giá đất của Huyện Sơn Hòa, Phú Yên cho đoạn đường số 11 - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V), loại đất TM-DV đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường từ Đường Lê Lợi đến giao Đường Trần Hưng Đạo, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường số 11 từ Đường Lê Lợi đến giao Đường Trần Hưng Đạo có mức giá cao nhất là 700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào sự thuận tiện trong giao thông và gần các tiện ích công cộng.
Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 600.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn cao hơn so với các vị trí khác. Giá trị đất tại khu vực này được duy trì nhờ vào các tiện ích và cơ sở hạ tầng hiện có.
Vị trí 3: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 400.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Mặc dù giá trị không cao như vị trí 1 và 2, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư và nhu cầu sử dụng.
Vị trí 4: 250.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 250.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng chưa phát triển như các khu vực khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường số 11, từ Đường Lê Lợi đến giao Đường Trần Hưng Đạo, Thị trấn Củng Sơn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Sơn Hòa, Phú Yên: Đoạn Đường Suối Bạc 4 (Từ Ngã Tư Công Viên Đến Hồ Suối Bùn 2 Cũ) - Thị Trấn Củng Sơn
Bảng giá đất của Huyện Sơn Hòa, Phú Yên cho đoạn đường Suối Bạc 4 (từ ngã tư công viên, đường Trần Phú đến hồ Suối Bùn 2 cũ) - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V), loại đất TM-DV đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường Suối Bạc 4, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Suối Bạc 4 có mức giá cao nhất là 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí gần ngã tư công viên và các tiện ích công cộng quan trọng.
Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 600.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao hơn so với các vị trí phía sau nhưng thấp hơn vị trí 1. Vị trí này vẫn duy trì giá trị tốt nhờ vào sự gần gũi với các tiện ích đô thị và hạ tầng cơ sở.
Vị trí 3: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 400.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Khu vực này có tiềm năng cho các dự án đầu tư hoặc nhu cầu sử dụng với mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 280.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 280.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Suối Bạc 4, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng chưa phát triển như các khu vực khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Suối Bạc 4, từ ngã tư công viên đến hồ Suối Bùn 2 cũ, Thị trấn Củng Sơn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.