STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Sơn Hoà | Đường 24 tháng 3 - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) | Đoạn từ đường Quốc lộ 19C (ĐT 646 cũ) - Đến đường vào bến nước Ông Đa | 350.000 | 250.000 | 180.000 | 130.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2 | Huyện Sơn Hoà | Đường 24 tháng 3 - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) | Đoạn từ đường vào bến nước Ông Đa - Đến ranh (phía trên) Nhà thờ Tây Hòa | 700.000 | 450.000 | 300.000 | 180.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3 | Huyện Sơn Hoà | Đường 24 tháng 3 - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) | Đoạn từ ranh giới phía tây nhà thờ Tây Hòa - Đến trụ sở UBND thị trấn cũ | 600.000 | 400.000 | 250.000 | 150.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4 | Huyện Sơn Hoà | Đường 24 tháng 3 - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) | Đoạn từ trụ sở UBND thị trấn cũ - Đến ranh giới xã Suối Bạc | 350.000 | 250.000 | 180.000 | 130.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5 | Huyện Sơn Hoà | Đường 24 tháng 3 - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) | Đoạn từ đường Quốc lộ 19C (ĐT 646 cũ) - Đến đường vào bến nước Ông Đa | 280.000 | 200.000 | 140.000 | 100.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
6 | Huyện Sơn Hoà | Đường 24 tháng 3 - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) | Đoạn từ đường vào bến nước Ông Đa - Đến ranh (phía trên) Nhà thờ Tây Hòa | 600.000 | 360.000 | 240.000 | 140.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
7 | Huyện Sơn Hoà | Đường 24 tháng 3 - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) | Đoạn từ ranh giới phía tây nhà thờ Tây Hòa - Đến trụ sở UBND thị trấn cũ | 500.000 | 320.000 | 200.000 | 120.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
8 | Huyện Sơn Hoà | Đường 24 tháng 3 - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) | Đoạn từ trụ sở UBND thị trấn cũ - Đến ranh giới xã Suối Bạc | 280.000 | 200.000 | 140.000 | 100.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Thương Mại - Dịch Vụ Đô Thị Đoạn Đường 24 Tháng 3, Thị Trấn Củng Sơn, Huyện Sơn Hòa, Phú Yên
Bảng giá đất cho loại đất thương mại - dịch vụ đô thị tại đoạn đường 24 Tháng 3, thuộc thị trấn Củng Sơn (đô thị loại V) của huyện Sơn Hòa, Phú Yên, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, với sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Quốc lộ 19C (ĐT 646 cũ) đến đường vào bến nước Ông Đa, phản ánh giá trị bất động sản trong lĩnh vực thương mại và dịch vụ đô thị.
Vị trí 1: 350.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 350.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở các vị trí đắc địa gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, điều này góp phần làm tăng giá trị đất thương mại - dịch vụ.
Vị trí 2: 250.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 250.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao, cho thấy đây là khu vực có giá trị thương mại - dịch vụ đáng kể, mặc dù không đắc địa bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 180.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 180.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các hoạt động thương mại và dịch vụ, phù hợp với nhu cầu phát triển khu vực.
Vị trí 4: 130.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 130.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông ít thuận lợi hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND, là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất thương mại - dịch vụ đô thị tại đoạn đường 24 Tháng 3, thị trấn Củng Sơn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc phát triển các hoạt động thương mại và dịch vụ, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.