Bảng giá đất tại Thị xã Cửa Lò, Tỉnh Nghệ An

Thị xã Cửa Lò, thuộc tỉnh Nghệ An, là một trong những khu vực nổi bật với tiềm năng phát triển bất động sản trong những năm gần đây. Sự kết hợp giữa yếu tố du lịch và hạ tầng giao thông đang ngày càng làm tăng giá trị đất tại khu vực này, mở ra cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản. Cùng với sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng và quy hoạch đô thị, thị trường đất tại Cửa Lò đang trên đà tăng trưởng mạnh mẽ.

Tổng quan khu vực Thị xã Cửa Lò, Nghệ An

Thị xã Cửa Lò nằm ở phía Đông Bắc tỉnh Nghệ An, cách Thành phố Vinh khoảng 16 km và cách thủ đô Hà Nội khoảng 300 km về phía Nam. Là một trong những điểm đến du lịch nổi tiếng của miền Trung, Cửa Lò thu hút hàng triệu lượt khách mỗi năm nhờ vào bãi biển đẹp và các dịch vụ du lịch đa dạng.

Với tiềm năng du lịch phát triển mạnh mẽ, Cửa Lò đang trở thành trung tâm kinh tế, xã hội của khu vực. Hệ thống giao thông tại đây cũng được nâng cấp đáng kể trong những năm qua, với các tuyến đường lớn như Quốc lộ 1A và hệ thống cảng biển đang được cải thiện, tạo thuận lợi cho việc di chuyển và giao thương.

Thị xã Cửa Lò hiện nay đang có một số dự án quy hoạch lớn, đặc biệt trong lĩnh vực du lịch, nhà ở và thương mại. Việc này giúp thúc đẩy sự gia tăng về nhu cầu sử dụng đất, kéo theo sự tăng trưởng về giá trị đất trong khu vực. Các dự án hạ tầng như mở rộng các con đường chính, xây dựng các khu đô thị mới và các khu nghỉ dưỡng cũng tác động mạnh mẽ đến giá trị bất động sản tại Cửa Lò.

Phân tích giá đất tại Thị xã Cửa Lò

Bảng giá đất tại Thị xã Cửa Lò hiện nay dao động khá rộng, từ mức thấp đến mức cao, phản ánh sự phân bổ giá trị đất không đồng đều tại các khu vực khác nhau trong thị xã.

Giá đất cao nhất tại Cửa Lò đạt 18.000.000 đồng/m2, trong khi giá đất thấp nhất chỉ khoảng 7.500 đồng/m2. Giá đất trung bình tại Cửa Lò hiện là 1.920.740 đồng/m2. Các khu vực gần biển và các tuyến đường chính, nhất là những vị trí thuận lợi cho việc phát triển các dự án du lịch, thương mại hoặc nhà ở thường có giá đất cao hơn so với các khu vực xa trung tâm.

Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, bảng giá đất này đã được điều chỉnh phù hợp với thực tế phát triển của từng khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng tiếp cận thông tin chính xác về giá đất trong khu vực.

Việc đầu tư tại Cửa Lò có thể được chia thành các chiến lược ngắn hạn và dài hạn. Với mức giá đất trung bình, nếu bạn đang tìm kiếm một cơ hội đầu tư ngắn hạn, các khu đất gần bãi biển hoặc khu vực phát triển du lịch có thể mang lại lợi nhuận nhanh chóng.

Trong khi đó, nếu bạn muốn đầu tư dài hạn, các khu vực ngoại ô, hoặc những khu vực đang trong quá trình quy hoạch đô thị sẽ là lựa chọn hợp lý, đặc biệt là khi nhìn thấy tiềm năng phát triển hạ tầng trong tương lai.

Việc so sánh giá đất tại Cửa Lò với các khu vực khác trong tỉnh Nghệ An cho thấy, mặc dù giá đất tại Cửa Lò có thể cao hơn một số khu vực, nhưng mức độ phát triển và tiềm năng tăng trưởng trong tương lai của Cửa Lò vẫn rất lớn, đặc biệt là trong bối cảnh du lịch và nghỉ dưỡng đang bùng nổ.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Thị xã Cửa Lò

Điểm mạnh lớn nhất của Cửa Lò chính là vị trí ven biển, với bãi biển dài và đẹp, thu hút du khách trong và ngoài nước. Cùng với đó, Cửa Lò đang được tỉnh Nghệ An đẩy mạnh phát triển cơ sở hạ tầng, đặc biệt là giao thông và các dự án du lịch nghỉ dưỡng.

Các khu du lịch, khách sạn và khu căn hộ cao cấp đang được xây dựng, làm cho giá trị đất tại các khu vực này có xu hướng gia tăng mạnh mẽ. Một trong những yếu tố quan trọng làm tăng giá trị đất tại Cửa Lò chính là sự phát triển đồng bộ về hạ tầng giao thông, giúp kết nối Cửa Lò với Thành phố Vinh và các địa phương lân cận, tạo ra sự thuận lợi trong việc vận chuyển hàng hóa và di chuyển của du khách.

Hơn nữa, trong những năm gần đây, Cửa Lò đang đón nhận một số dự án bất động sản nghỉ dưỡng cao cấp, giúp làm tăng giá trị đất tại các khu vực xung quanh. Cùng với việc tỉnh Nghệ An chú trọng vào quy hoạch và phát triển Cửa Lò thành một trung tâm du lịch quốc gia, giá trị bất động sản ở đây sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai. Các cơ hội đầu tư vào đất đai tại Cửa Lò sẽ rất hứa hẹn, đặc biệt trong bối cảnh thị trường du lịch và nghỉ dưỡng đang phát triển mạnh.

Cửa Lò, Nghệ An, là một thị trường bất động sản đầy tiềm năng, nơi có sự kết hợp hoàn hảo giữa yếu tố du lịch, hạ tầng và quy hoạch phát triển đô thị. Nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội đầu tư, đây là một khu vực đáng để xem xét. Tuy nhiên, trước khi quyết định, bạn nên tham khảo kỹ thông tin về các dự án sắp triển khai cũng như tình hình biến động giá đất trong khu vực để có thể đưa ra quyết định hợp lý.

Giá đất cao nhất tại Thị xã Cửa Lò là: 18.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Cửa Lò là: 7.500 đ
Giá đất trung bình tại Thị xã Cửa Lò là: 2.019.754 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
979

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2101 Thị xã Cửa Lò Đường dọc số III - Khối (Thửa 24, 103, 121 Tờ bản đồ số 29) - Phường Nghi Hương Khu dân cư đường Nguyễn Sinh Cung 2.000.000 - - - - Đất SX-KD
2102 Thị xã Cửa Lò Đường QH 11.5m - Khối (Thửa 34, 31, 30, 29, 28, 27, 26, 25, 9, 7, 5, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 52, 51, 50, 45, 44, 57, 124, 125, 126, 127, 128, 129, 84, 86, 88, 90, 92, 97, 96, 91, 89, 87, 85, 83, 68, 69, 70, 71, 72 Tờ bản đồ số 29) - Phường Nghi Hương Khu dân cư đường Nguyễn Sinh Cung 1.000.000 - - - - Đất SX-KD
2103 Thị xã Cửa Lò Đường QH 12 m - Khối (Thửa 123, 101, 99, 36, 55, 54, 138, 81, 80 Tờ bản đồ số 29) - Phường Nghi Hương Khu dân cư đường Nguyễn Sinh Cung 1.000.000 - - - - Đất SX-KD
2104 Thị xã Cửa Lò Đường QH 12 m - Khối (Thửa 122, 102, 98, 73, 35, 56, 53, 66, 137, 82, 74, 67 Tờ bản đồ số 29) - Phường Nghi Hương Khu dân cư đường Nguyễn Sinh Cung 1.100.000 - - - - Đất SX-KD
2105 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 4 (Các thửa kẹp giữa (từ đường 11B đến đường 13): 07, 10, 11, 12, 15, 14, 25, 26, 27, 36, 37, 38, 16, 321;324;325, 56, 49, 67, 73, 79, 124, 125, 142, 143, 174; 61;56;282; 322; 323; 46; 286, 330, 331. Tờ bản đồ số 19) - Phường Nghi Hương Đường dọc II - Đường dọc III 750.000 - - - - Đất SX-KD
2106 Thị xã Cửa Lò Đường nhựa (Từ chợ nghi Hương đi khối 8) - Khối 4 (Các thửa: 91; 107; 126; 276; 283 Tờ bản đồ số 19) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 91 - Nhà văn hoá xóm 4 475.000 - - - - Đất SX-KD
2107 Thị xã Cửa Lò Đường nhựa (Từ chợ nghi Hương đi khối 8) - Khối 4 (Các thửa: 145;162;177;207; 194 ; 341, 342, 343, 208; 274, 319; 218; 219; 235; 236; 251; 285; 260; 250; 249; 233; ; 320; 216; 175; Tờ bản đồ số 19) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 91 - Thửa đất số 274 450.000 - - - - Đất SX-KD
2108 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông khối - Khối 4 (Các thửa bám đường: 127; 206; 193; 205; 215; 108; 147; 344; 345; 94; 93(433, 434, 435); 87; 215 Tờ bản đồ số 19) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 206 - Thửa đất số 215 425.000 - - - - Đất SX-KD
2109 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 4 (Các thửa kẹp giữa các đường khối: 74; 85; 92; 129; 148; 277; 278; 279; 280; 281; 110; 164; 198; 178(372); 76(373, 374, 375); 163; 275; 253; 237; 238(438); 254; 247; 259; 232; 220; 210(437); 245(364, 365, 366, 367, 368); 230; 209 Tờ bản đồ số 19) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 74 - Thửa đất số 209 400.000 - - - - Đất SX-KD
2110 Thị xã Cửa Lò Đường 12A (rộng 27m: kẹp giữa đường ngang 12 và đường ngang 13) - Khối 5 (Các vị trí bám đường: 16, 15, 14, 29, 28, 45, 44, 61, 60, 59, 31, 30, 47, 46, 63, 62, 77, 76, 94, 93, 92, 17 Tờ bản đồ số 20) - Phường Nghi Hương Đường Binh Minh - Đường dọc số II 2.000.000 - - - - Đất SX-KD
2111 Thị xã Cửa Lò Đường 12A (rộng 27m: kẹp giữa đường ngang 12 và đường ngang 13) - Khối 5 (Thửa 75, 106 (Góc bám đường dọc II) Tờ bản đồ số 20) - Phường Nghi Hương Góc đường - Góc đường 2.250.000 - - - - Đất SX-KD
2112 Thị xã Cửa Lò Đường Bình Minh - Khối 5 (Thửa 53, 85 (Góc 20x20m bám đường ngang 13) Tờ bản đồ số 20) - Phường Nghi Hương Góc đường - Góc đường 5.000.000 - - - - Đất SX-KD
2113 Thị xã Cửa Lò Đường Bình Minh - Khối 5 (Các thửa bám đường còn lại: 19, 20, 21, 36, 37, 52 Tờ bản đồ số 20) - Phường Nghi Hương Đường 27m - Đường ngang số 13 4.500.000 - - - - Đất SX-KD
2114 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 13 - Khối 5 (Các thửa bám đường: 51, 84, 82, 99, 98, 114, 113, 127, 126, 132, 131, 139, 100, 115, 134, 133, 145 Tờ bản đồ số 20) - Phường Nghi Hương Đường Binh Minh - Đường dọc II 2.000.000 - - - - Đất SX-KD
2115 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 13 - Khối 5 (Các thửa bám đường: 152, 161, 160, 193, 192, 197, 196, 202, 201, 167, 176, 175, 185, 204, 203, 209, 208, 214, 213 Tờ bản đồ số 20) - Phường Nghi Hương Đường dọc II - Đường dọc III 1.500.000 - - - - Đất SX-KD
2116 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 13 - Khối 5 (Thửa góc bám đường dọc II: 138, 153, 168, 154 Tờ bản đồ số 20) - Phường Nghi Hương Góc đường - Góc đường 2.250.000 - - - - Đất SX-KD
2117 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 13 - Khối 5 (Thửa góc bám đường dọc III: 219 Tờ bản đồ số 20) - Phường Nghi Hương Góc đường - Góc đường 1.750.000 - - - - Đất SX-KD
2118 Thị xã Cửa Lò Đường ngang 12 - Khối 4 (Thửa 6, 24, 38 (Thửa góc bám đường dọc II) Tờ bản đồ số 20) - Phường Nghi Hương Góc đường - Góc đường 2.350.000 - - - - Đất SX-KD
2119 Thị xã Cửa Lò Đường ngang 12 - Khối 4 (Thửa: 9, 8 Tờ bản đồ số 20) - Phường Nghi Hương Đường Binh Minh - Đường dọc II 2.000.000 - - - - Đất SX-KD
2120 Thị xã Cửa Lò Đường ngang 12 - Khối 4 (Thửa: 4, 23, 22, 55, 54, 70 Tờ bản đồ số 20) - Phường Nghi Hương Đường dọc II - Thửa đất số 70 1.750.000 - - - - Đất SX-KD
2121 Thị xã Cửa Lò Đường dọc II (Mai Thúc Loan) - Khối 4, 5 (Các thửa bám đường còn lại: 5, 39, 40, 41, 58, 74, 107, 124, 130, 137, 56, 57, 73, 90, 91, 105, 143 Tờ bản đồ số 20) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 05 - Đường ngang số 13 2.000.000 - - - - Đất SX-KD
2122 Thị xã Cửa Lò Đường dọc II (Mai Thúc Loan) - Khối 5 (Các thửa bám đường còn lại: 178, 232, 233, 235, 234, 245, 247, 246, 314, 315, 316, 317, 320, 321, 323, 322, 169, 179, 180, 188, 226, 228, 229, 324, 325, 326, 327, 200, 329, 330 Tờ bản đồ số 20) - Phường Nghi Hương Đường ngang số 13 - Đường ngang số 14 1.750.000 - - - - Đất SX-KD
2123 Thị xã Cửa Lò Đường dọc III - Khối 4, 5 (Các thửa bám đường còn lại: 224, 297, 312, 311, 313 Tờ bản đồ số 20) - Phường Nghi Hương Đường ngang số 13 - Đường ngang số 14 1.500.000 - - - - Đất SX-KD
2124 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 4, 5 (Các thửa kẹp giữa: 11, 10, 42, 43, 25, 26, 27, 12, 13, 110, 109, 108, 125, 111, 112, 96, 97, 80, 81, 66, 50, 67, 83, 32, 116, 117, 118, 128, 135, 141, 148, 157, 158, 165, 173, 172, 171, 161, 156, 146, 147, 140, 144, 155, 163, 170, 181, 182, 223, 227, 230 Tờ bản đồ số 20) - Phường Nghi Hương Đường Binh Minh - Đường dọc II 1.500.000 - - - - Đất SX-KD
2125 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 4, 5 (Các thửa kep giữa từ đường ngang 12 đến đường ngang 13: 1, 2, 72, 71, 88, 69, 86, 87, 119, 89, 103, 102, 101, 120, 121, 129, 122, 123, 104, 151, 150, 159 Tờ bản đồ số 20) - Phường Nghi Hương Đường Binh Minh - Đường dọc II 1.250.000 - - - - Đất SX-KD
2126 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 4, 5 (Các thửa kep giữa từ đường ngang 12 đến đường ngang 13: 177, 187, 186, 194, 205, 211, 206, 212, 210, 217, 216, 215, 221, 220, 184, 183, 191, 190, 195, 298, 296, 295, 294, 276, 277, 278, 291, 292, 293, 302, 301, 300, 310, 275, 274, 273, 256, 257, 258, 255, 254, 253, 261, 260, 259, 269, 270, 271, 281, 280, 279, 239, 240, 241, 238, 237, 236, 244, 243, 249, 250, 251, 252, 248, 265, 264, 263, 262, 266, 267, 268, 285, 284, 283, 282, 287, 288, 289, 290, 305, 304, 303, 306, 307, 308, 309. Tờ bản đồ số 20) - Phường Nghi Hương Đường dọc II - Đường dọc III 1.000.000 - - - - Đất SX-KD
2127 Thị xã Cửa Lò Đường Bình Minh - Khối 5 (Thửa 41 (Góc 20x20m bám đường ngang 14) Tờ bản đồ số 21) - Phường Nghi Hương Góc đường - Góc đường 5.000.000 - - - - Đất SX-KD
2128 Thị xã Cửa Lò Đường Bình Minh - Khối 5 (Các thửa bám đường: 2, 5, 6, 9, 10, 16, 17, 20, 21, 22, 26, 31, Tờ bản đồ số 21) - Phường Nghi Hương Đường ngang số 13 - Đường ngang số 14 4.500.000 - - - - Đất SX-KD
2129 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 14 - Khối 5 (Các thửa bám đường: 41 Tờ bản đồ số 21) - Phường Nghi Hương Đường Binh Minh - Hết thửa đất số 41 2.000.000 - - - - Đất SX-KD
2130 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 5 (Các Thửa kẹp giữa từ đường 13 đến đường ngang 14: 7, 18, 23, 19, 25, 29, 30, 35, 24, 27, 33, 34, 79, 40, 43, 44, 48, 49, 56, 64, 55, 63, 54, 62, 53, 61, 52, 60, 51, 59 Tờ bản đồ số 21) - Phường Nghi Hương Đường Bình Minh - Đường dọc II 1.500.000 - - - - Đất SX-KD
2131 Thị xã Cửa Lò Đường Nguyễn Sinh Cung - Khối 13 (Các thửa bám đường: 79, 78, 99, 77, 76, 74, 73, 72 , 88, 87, 86, 85, 84, 83, 82 Tờ bản đồ số 23) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 79 - Địa giới xã Nghi Thạch, Nghi Lộc 1.500.000 - - - - Đất SX-KD
2132 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 13 (Các thửa kẹp gữa đường khối: 67 Tờ bản đồ số 23) - Phường Nghi Hương Khối 13 - Khối 13 400.000 - - - - Đất SX-KD
2133 Thị xã Cửa Lò Đường Nguyễn Sinh Cung - Khối 13 (Các thửa bám đường: 100, 99; 98; 97; 96; 95; 94; 93; 91; 90; 89; 88; 87; 86; 85; 159; 84; 106; 83; 105 (552; 553; 554); 104 (537; 538); 103; 102; 116 (563; 564; 565); 115; 114; 113; 112; 111; 110; 109; 108; 118; 117; 133; 132; 131; 130; 129; 128; 127; 126; 125; 124; 123; 122; 120; 121; 513; 136; 135; 134; 162 (575; 576); 161; 160; 158 (560; 561); 156 (541; 542); (526) Tờ bản đồ số 24) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 100 - Thửa đất số 156 1.500.000 - - - - Đất SX-KD
2134 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Nhựa) - Khối 13 (Các thửa bám đường: 70; 43; 32; 08; 500; 66; 82; 163; 190; 216; 243; 529, 530, 531, 342; 379; 435; 510, 511, 512, 275; 302; 325; 522; (551); 486 (571; 572); Tờ bản đồ số 24) - Phường Nghi Hương Đầu đường vào Nghĩa Trang Thị xã - Thửa đất số 486 450.000 - - - - Đất SX-KD
2135 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 13 (Các thửa kẹp giữa: 74; 76; 22; 71; 45; 44; 521; 21; 33; 67; 9; 65; 64 (514; 543; 544); 7; 6; 72, 516; 517; 518; 519; 165; 218; 515; 191; 527 (558; 559), 528, 277; 304; 326 (539); 343 (573; 574); 327; 367; 397; 437; 436 (545; 546); 457 (532; 533; 534); 189 (566; 567; 568; 569); 242 (577; 578; 579; 580); 301; 361; 393; 433 (555; 556; 557); 475; 188; 187; 186; 231; 524, 525, 526 Tờ bản đồ số 24) - Phường Nghi Hương Khối 13 - Khối 13 400.000 - - - - Đất SX-KD
2136 Thị xã Cửa Lò Đường Nguyễn Sinh Cung - Khối 11, 12 (Thửa: 15 (801), 14 (802); 32;31 (804); 47; 30; 46; 45; 44; 59; 41 Tờ bản đồ số 25) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 15 - Ngã tư (Cổng làng khối 12) 1.750.000 - - - - Đất SX-KD
2137 Thị xã Cửa Lò Đường Nguyễn Sinh Cung - Khối 11, 12 (Thửa: 55 (700; 702; 796), 66; 65; 64; 63; 81; 97 (679); 78 (794; 795); 76; 75; 74; 73; 72; 13, 29; 28; 27; 662; 40; 39; 37; 36; 35 (686; 687; 688; 806); 51; 50; 669 Tờ bản đồ số 25) - Phường Nghi Hương Ngã tư (Cổng làng khối 12) - Thửa đất số 50, 72 1.500.000 - - - - Đất SX-KD
2138 Thị xã Cửa Lò Đường nhựa khối - Khối 11 (Các thửa bám đường: 655; 58; 56; 105 (801; 802; 803; 804); 153; 106; 127; 155; 210; 270; 661; 670; 667; 668; 698; 699; (680; 682; 683); (783; 784; 785; 786; 787) Tờ bản đồ số 25) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 34 - Thửa đất số 661 450.000 - - - - Đất SX-KD
2139 Thị xã Cửa Lò Các thửa bám đường - Khối 11 (Các thửa: 34, 49, 48, 658, 652, 191, 172, 208, 207, 232, 205, 152; (769); Tờ bản đồ số 25) - Phường Nghi Hương Thửa đất số: 34 - Thửa đất số 152 425.000 - - - - Đất SX-KD
2140 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 11, 12 (Các thửa kẹp giữa: 60; 71 (677; 678); 672; 673; 62; 87; 107; 156; 82; 102; 104; 124 (790; 791; 792); 449; 126; 123; 148; 168; 188; 167; 122; 147; 187; 146; 207 (810; 811); 265; 264; 294; 295; 325 (812; 813; 814); 355 (788; 789); 390; 296; 473; 391; 474 (663; 664); 663; 664; 584; 96; (681); 121; 200; 223; 674; 675; 288; 344; 343; 313; 691; 692; 693; 694; 695; 696; 182; 165; 142; 9; (805; 689); 10; 24; 15; 665; 666; 67 (797; 767); 676 (770); (807; 808). Tờ bản đồ số 25) - Phường Nghi Hương Khối 11 - Khối 12 400.000 - - - - Đất SX-KD
2141 Thị xã Cửa Lò Đường Nguyễn Sinh Cung - Khối 11 (Thửa: 1, 2, 715 Tờ bản đồ số 26) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 02 - Thửa đất số 01 1.750.000 - - - - Đất SX-KD
2142 Thị xã Cửa Lò Đường khối - Khối 10, 11 (Các thửa: 387, 454, 721, 720, 717, 497, 496, 722, 597; (768; 769; 770) ; 630; 731; 733; 736; 739; 646; 695; 659; 737; 738 Tờ bản đồ số 26) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 387 - Thửa đất số 659 450.000 - - - - Đất SX-KD
2143 Thị xã Cửa Lò Đường khối - Khối 10, 11 (Các thửa: 50, 49 Tờ bản đồ số 26) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 50 - Thửa đất số 49 425.000 - - - - Đất SX-KD
2144 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 10, 11 (Các thửa kẹp giữa: 171; 241; 277; 388; 313; 751; 752; 753; 423; 422; 421; 455; 740; 742; 743; 744; 524; 525; 576; 729; 577; 741; 598; 631; 632; 660; 661 (756; 757); 676; 549; 745; 746; 629; 645; 718; 719; 675; 728; 732; 747; 725; 726; 727; 734; 735 Tờ bản đồ số 26) - Phường Nghi Hương Khối 10 - Khối 11 400.000 - - - - Đất SX-KD
2145 Thị xã Cửa Lò Đường TTCT đi khối 9 (lối 1) - Khối 4 (Thửa 05, Tờ bản đồ số 27) - Phường Nghi Hương Thửa góc đường - Thửa góc đường 1.000.000 - - - - Đất SX-KD
2146 Thị xã Cửa Lò Đường TTCT đi khối 9 (lối 1) - Khối 4 (Các thửa bám đường Lối 1: 38, 39, 73, 74, 75, 117, 118, 149, 150, 198, 199, 241, 242, 273, 274, 275, 304, 305, 343, 344, 378, 6, 7, 40, 41, 76, 77, 78, 119, 120, 151, 152, 200, 201, 243, 244, 278, 279, 280, 306, 307, 345, Tờ bản đồ số 27) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 06, 38 - Thửa đất số 378, 345 650.000 - - - - Đất SX-KD
2147 Thị xã Cửa Lò Đường TTCT đi khối 9 (lối 2) - Khối 4 (Các thửa bám đường Lối 2: 915; 916; 917; 918; 919; 920; 921; 922; 923; 924; 925; 926; 927; 928; 929; 950 Tờ bản đồ số 27) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 915 - Thửa đất số 929 500.000 - - - - Đất SX-KD
2148 Thị xã Cửa Lò Đường TTCT đi khối 9 (lối 1) - Khối 5 (Các thửa bám đường: 379, 380, 417, 418, 419, 457, 458, 459, 492, 493, 529, 530, 566, 567, 596, 597, 642, 643, 644, 689, 690, 728, 762, 416, 454, 455, 456, 490, 491, 526, 527, 564, 565, 594, 595, 639, 640, 641, 687, 688, 726, 727, 761, 797 Tờ bản đồ số 27) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 379, 416 - Thửa đất số 797, 762 650.000 - - - - Đất SX-KD
2149 Thị xã Cửa Lò Đường TTCT đi khối 9 (lối 1) - Khối 5 (Các thửa bám đường: 763, 799, 800, 836, 837, 869, 870, 871, 905, 798, 834, 835, 867, 868, 902, 903, 904 Tờ bản đồ số 27) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 798, 763 - giáp tờ 35 500.000 - - - - Đất SX-KD
2150 Thị xã Cửa Lò Đường TTCT đi khối 9 (lối 2) - Khối 5 (Thửa 930; 931; 932; 933; 934; 935; 936; 937; 938; 939; 940; 941; 942; Tờ bản đồ số 27) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 930 - Thửa đất số 942 450.000 - - - - Đất SX-KD
2151 Thị xã Cửa Lò Đường TTCT đi khối 9 (lối 2) - Khối 5 (Thửa 943; 944 ; 946; 945; 947; Tờ bản đồ số 27) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 943 - Thửa đất số 947 450.000 - - - - Đất SX-KD
2152 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 5 (Các thửa kẹp giữa: 63, 914, 29, 30, 107, 186, 187, 139(962, 963, 964, 965, 966), 140, 226, 227, 952, 953, 954, 955, 956, 326, 261, 327, 360(960, 961), 949; 951;948 Tờ bản đồ số 27) - Phường Nghi Hương Khối 5 - Khối 5 400.000 - - - - Đất SX-KD
2153 Thị xã Cửa Lò Đường nhựa (Từ chợ nghi Hương đi khối 8) - Khối 5 (Thửa 05; 20; 27; 35; 47; 36; 61; 90; 109; 142; 155; 156; 143; 297; 110; 80; 79; 48; 28; 07; 304; 305; 306; 23; 212; 312; 360; 357; 358; 330; 331; 332; 168; 190; 207; 221; 232; 262; 291; 275; 253; 234; 208; 201; 377, 378, 313; 327; 346; 99 Tờ bản đồ số 28) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 05 - Thửa đất số 212 450.000 - - - - Đất SX-KD
2154 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 14 - Khối 6 (Thửa 291 (góc đường) Tờ bản đồ số 28) - Phường Nghi Hương Đường dọc số III - Đường nhựa khối 1.500.000 - - - - Đất SX-KD
2155 Thị xã Cửa Lò Đường khối - Khối 5 (Thửa 293; 311; 342; 343; 322; 323; 175(430, 431, 432, 433); 86; 74; 44; 25; 345; 296; 96;117; 138(443, 444, 445, 446, 447); 164;321; 26; 19; 368; 369; 34; 100; 303; 333; 334; 347; 366; 359; 344; 348; 25; 344; 264; 329; 326; 370, 371, 252; 315; 316; 274;242; 259; 287; 310; 201 Tờ bản đồ số 28) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 293 - Thửa đất số 303 425.000 - - - - Đất SX-KD
2156 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 5 (Thửa  Các thửa kẹp giữa các đường khối: 08;301;22;38;03;17;59(440, 441, 442);325; 77; 98;88; 108; 116; 115; 137; 163; 166; 165; 94; 82; 95, 106; 114; 113; 152; 160; 107;339(427, 428, 429);352;353;354;355; 356; 367; 340; 341; 364; 365; 361; 362; 379, 380, 307; 308; 309; 317; 319; 320; 202; 194; 180; 209; 264; 189; 200; 206; 349; 350; 351; 231; 199; 298; 153; 21; 77; 335; 336; 337; 338; 318; 324; 243 Tờ bản đồ số 28) - Phường Nghi Hương Khối 5 - Khối 5 400.000 - - - - Đất SX-KD
2157 Thị xã Cửa Lò Đường dọc II (Mai Thúc Loan) - Khối 5 (Thửa 2, 445, 446, 448, 447, 450, 451, 453, 452, 465 Tờ bản đồ số 29) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 02 - Thửa đất số 465 2.000.000 - - - - Đất SX-KD
2158 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 14 - Khối 5 (Thửa 466, 467, 468, 62, 79, 78, 77, 95, 94, 134, 133, 132, 149, 148, 161; 160 Tờ bản đồ số 29) - Phường Nghi Hương Đường dọc II - Đường dọc III 1.750.000 - - - - Đất SX-KD
2159 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 14 - Khối 6 (Thửa 263, 292, 500, 501, 361, 519, 520, 521, 508;509 Tờ bản đồ số 29) - Phường Nghi Hương Đường dọc III - Đường nhựa khối 1.750.000 - - - - Đất SX-KD
2160 Thị xã Cửa Lò Đường dọc III - Khối 5 (Thửa 443, 442, 490, 491, 416, 184, 146 Tờ bản đồ số 29) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 443 - Đường ngang số 14 1.750.000 - - - - Đất SX-KD
2161 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 5 (Các thửa kẹp giữa: 449, 454, 454, 456, 461, 460, 459, 458, 469, 470, 471, 471, 477, 476, 475, 474, 478, 479, 480, 481, 485, 484, 483, 482, 486, 487, 488, 489, 147, 130, 131, 112, 113, 93, 114, 115, 76, 493, 61, 60, 59, 58, 492, 47, 462, 452, 465, 437, 438, 439, 440 Tờ bản đồ số 29) - Phường Nghi Hương Đường dọc II - Đường dọc III 1.000.000 - - - - Đất SX-KD
2162 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 5, 6 (Các thửa kẹp giữa: 117, 150, 136, 522; 523; 524; 172, 171, 206, 236, 496, 497, 291, 262, 494, 495, 313, 517, 518, 513, 514, 416; 502; 503; 504; 498; 499; 506; 505; 507; 510; 511; 512; 513; 514 Tờ bản đồ số 29) - Phường Nghi Hương Đường dọc III - Hết khu dân cư của tờ BĐ số 29 400.000 - - - - Đất SX-KD
2163 Thị xã Cửa Lò Các lô bám đường 14m - Khối (Thửa 201, 202, 203, 204, 227, 228, 230, 231, 232, 233, 234, 256...261 Tờ bản đồ số 29) - Phường Nghi Hương Đường sân Golf - Đường sân Golf 1.250.000 - - - - Đất SX-KD
2164 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 14 - Khối 6 (Thửa 8, 11 (Thửa góc bám đường dọc II) Tờ bản đồ số 30) - Phường Nghi Hương Góc đường - Góc đường 1.750.000 - - - - Đất SX-KD
2165 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 14 - Khối 6 (Thửa: 6 Tờ bản đồ số 30) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 06 - Thửa đất số 06 1.500.000 - - - - Đất SX-KD
2166 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 14 - Khối 6 (Các thửa bám đường: 12, 13 Tờ bản đồ số 30) - Phường Nghi Hương Đường dọc II - Thửa đất số 13 1.250.000 - - - - Đất SX-KD
2167 Thị xã Cửa Lò Đường Bình Minh - Khối 6 (Các thửa bám đường, thuộc khu vực sân Golf Tờ bản đồ số 30) - Phường Nghi Hương Sân Golf - Sân Golf 4.000.000 - - - - Đất SX-KD
2168 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 1 (Thửa Kẹp giữa đường 13 và đường 14: 02 Tờ bản đồ số 30) - Phường Nghi Hương Đường Binh Minh - Đường dọc II 1.100.000 - - - - Đất SX-KD
2169 Thị xã Cửa Lò Đường Bình Minh - Khối 6 (Các thửa bám đường, thuộc khu vực sân Golf Tờ bản đồ số 31) - Phường Nghi Hương Sân Golf - Sân Golf 4.000.000 - - - - Đất SX-KD
2170 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 10 (Thửa: 09 Tờ bản đồ số 32) - Phường Nghi Hương Khối 10 - Khối 10 450.000 - - - - Đất SX-KD
2171 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Nhựa) - Khối 10 (Các thửa bám đường: 27; 46; 331, 332, 333, 334, 82; 105; 322, 140; 196; 330; 228; 265; 277; 282; 138; 155 (360; 361; 362), 312; (349; 350; 351). Tờ bản đồ số 34) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 27 - Thửa đất số 312 450.000 - - - - Đất SX-KD
2172 Thị xã Cửa Lò Đường khối - Khối 10 (Các thửa bám đường: 292; 311; 286; 316; 318; 317; 156; 323; 127 (335; 356; 357; 358) Tờ bản đồ số 34) - Phường Nghi Hương Khối 10 - Khối 10 425.000 - - - - Đất SX-KD
2173 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 10 (Các thửa kẹp giữa các đường khối: 4; 5; 47; 320; 64; 84; 126; 141; 174; 175; 215; 229; 241; 258 (337; 338; 339; 340); 242; 259; 267 (352; 353; 354; 355; 356; 357; 358); 25 (341; 342); 191; 172; 137; 154; 313; 314; 102; 335, 336, 324; 125; 25; 328; 329; 321; 315; 128; 319; 310; 325; 326; 327; Tờ bản đồ số 34) - Phường Nghi Hương Khối 10 - Khối 10 400.000 - - - - Đất SX-KD
2174 Thị xã Cửa Lò Đường TTCT đi khối 9 (lối 1) - Khối 5 (Các thửa bám đường Lối 1: 27, 28, 29, 62, 63, 64, 106, 107, 142, 59, 60, 61, 103, 104, 140, 141, 184, 185, 186, 284, 285 Tờ bản đồ số 35) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 27, 28 - Thửa đất số 142, 285 500.000 - - - - Đất SX-KD
2175 Thị xã Cửa Lò Đường TTCT đi khối 9 (lối 2) - Khối 5 (Các thửa bám đường Lối 2: 1076, 1075, 1077, 1090, 1091, 1087 Tờ bản đồ số 35) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 1076 - Thửa đất số 1087 475.000 - - - - Đất SX-KD
2176 Thị xã Cửa Lò Đường TTCT đi khối 9 (lối 1) - Khối 5 (Các thửa bám đường Lối 1: 39, 40, 66, 67, 84, 85, 86, 103, 105, 124, 143, 144, 145, 165, 166, 188, 189, 83, 100, 102, 123, 141, 142, 163, 164, 185, 187, 206, 207, 208, 228, 229, 231, 255, 256, 285, 287, 319, 350, 352, 387, 388, 424, 425, 465, 252, 253, 282, 284, 316, 318, 349, 384, 386, 422, 423, 463, 464, 499, Tờ bản đồ số 36) - Phường Nghi Hương Giáp tờ BĐ số 35 - Thửa đất số 499, 465 500.000 - - - - Đất SX-KD
2177 Thị xã Cửa Lò Đường TTCT đi khối 9 (lối 1) - Khối 7 (Các thửa bám đường Lối 1: 501, 503, 537, 538, 568, 570, 599, 600, 534, 535, 536, 566, 567, 596, 598, 502, 569, 597 Tờ bản đồ số 36) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 501, 534 - Giáp tờ BĐ số 45 500.000 - - - - Đất SX-KD
2178 Thị xã Cửa Lò Đường TTCT đi khối 9 (lối 2) - Khối 7 (Các thửa bám đường Lối 2: 623, 622, 624, 625, 627, 626, 628, 629, 631, 630, 632-635, 637-640 Tờ bản đồ số 36) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 623 - Thửa đất số 640 475.000 - - - - Đất SX-KD
2179 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Nhựa) - Khối 6 (Các thửa bám đường: 641, 12, 647, 648, 38, 65, 99(703, 704), 28;642;643;667 Tờ bản đồ số 36) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 641 - Thửa đất số 99 450.000 - - - - Đất SX-KD
2180 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông khối - Khối 6, 7 (Các thửa bám đường: 24, 25, 261, 10, 175(744, 745), 118(696, 707, 708, 709), 176, 62, 136, 37, 619, 64, 27, 646, 620, 52, 120, 155, 677(705, 706);200, 220, 179, 219, 650, 651, 652, 217(711, 713, 714, 715, 723, 724, 725, 726, 727, 728, 729, 712, 716), 683(720, 721, 722), 684, 645, 300(737, 738, 739, 718), 612; 658; 659; 666; 620; 669; 670; 662; 663; 664; 665; 660; 661; 668; 672; 673; 674; 654; 655;687(740, 741, 742, 743, 700, 701) Tờ bản đồ số 36) - Phường Nghi Hương Khối 6 - Khối 7 425.000 - - - - Đất SX-KD
2181 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 6, 7 (Các thửa kẹp giữa: 399; 360; 672, 673, 674, 299; 653; 97; 96; 613; 63; 675; 676(730, 731); 656; 09; 649(733, 734, 735, 736); 671 Tờ bản đồ số 36) - Phường Nghi Hương Khối 6 - Khối 7 400.000 - - - - Đất SX-KD
2182 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Nhựa) - Khối 6, 7 (Các thửa bam đường: 72; 92; 141; 171; 196(421, 422); 208; 221; 283, 284, 233; 246; 261; 255; 231; 230; 207;184; 279, 280, 281, 328; 329; 308; 309; 322; 342; 332; 339; 318(425, 426, 427, 318); 319; 320; 321; 285, 226; 330; 331; 371; 372 Tờ bản đồ số 37) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 49 - Thửa đất số 450.000 - - - - Đất SX-KD
2183 Thị xã Cửa Lò Đường khối - Khối 7 (Các thửa bám đường khối: 262; 250; 247; 242; 235; 243; 236; 260; 326; 327; 333; 334; 335; Tờ bản đồ số 37) - Phường Nghi Hương Khối 6 - Khối 7 425.000 - - - - Đất SX-KD
2184 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 6, 7 (Các thửa kẹp giữa các đường khối: 5, 272, 273(409, 410, 413, 414), 271, 270, 75, 269, 26, 268, 27(411, 412), 76, 374, 375, 114, 362, 376; 377; 378; 364, 365, 356(419, 420), 357(417, 418), 358, 359, 144, 159, 172, 347, 348, 349, 350, 351, 352(429, 430), 353, 354, 355, 145, 366, 367, 368, 369, 177, 360, 361, 232, 227, 223, 237, 214, 220; 336; 337; 338; 307; 340; 341; 323; 324; 325; 291; 292; 293; 294; 274; 275; 276; 277; 278; 301; 302; 298; 299; 286; 287; 288; 289; 290; 295; 296; 297; 282; 304; 305; 306; 251(406, 407); 310; 311; 312; Tờ bản đồ số 37) - Phường Nghi Hương Khối 6 - Khối 7 400.000 - - - - Đất SX-KD
2185 Thị xã Cửa Lò Đường Bình Minh - Khối 6 (Các thửa bám đường, thuộc khu vực sân Golf Tờ bản đồ số 39) - Phường Nghi Hương Sân Golf - Sân Golf 4.000.000 - - - - Đất SX-KD
2186 Thị xã Cửa Lò Đường Bình Minh - Khối 8 (Thửa Góc 20x20m bám đường ngang 18 Tờ bản đồ số 40) - Phường Nghi Hương Góc đường - Góc đường 4.500.000 - - - - Đất SX-KD
2187 Thị xã Cửa Lò Đường Bình Minh - Khối 8 (Các thửa bám đường Tờ bản đồ số 40) - Phường Nghi Hương Sân Golf - Hồng Thái SIT 4.000.000 - - - - Đất SX-KD
2188 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 18 - Khối 8 (Các thửa bám đường Tờ bản đồ số 40) - Phường Nghi Hương Đường Binh Minh - Hết tờ BĐ 40 1.500.000 - - - - Đất SX-KD
2189 Thị xã Cửa Lò Đường TTCT đi khối 9 (lối 1) - Khối 7 (Các thửa bám đường: 18, 49, 50, 51, 84, 85, 117, 118, 119, 153, 154, 191, 192, 233, 276, 314, 379, 19, 20, 52, 53, 54, 86, 87, 120, 121, 155, 156, 193, 194, 195, 234, 235, 840 Tờ bản đồ số 45) - Phường Nghi Hương Giáp tờ BĐ số 36 - Thửa đất số 379, 840 500.000 - - - - Đất SX-KD
2190 Thị xã Cửa Lò Đường TTCT đi khối 9 (lối 1) - Khối 7 (Các thửa bám đường: 854, 857, 859, 838, 853, 545, 860, 861, 862, 863, 864, 846, 875;876;877; 841; 842; 843; 844; 845; 855 Tờ bản đồ số 45) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 18, 19 - Thửa đất số 846, 864 500.000 - - - - Đất SX-KD
2191 Thị xã Cửa Lò Đường khối - Khối 7 (Các thửa bám đường khối: 855, 856. 858, 871, 872, 496, 495, 873, 630, 865, 866, 714, 839, 768, 803, 834, 495 Tờ bản đồ số 45) - Phường Nghi Hương Khối 7 - Khối 9 425.000 - - - - Đất SX-KD
2192 Thị xã Cửa Lò Vị trí khác - Khối 7, 9 (Các thửa kẹp giữa các đường: 878, 880, 879, 877, 876, 875, 852, 878, 879, 880, 867, 868, 869, 870; 852 Tờ bản đồ số 45) - Phường Nghi Hương Khối 7 - Khối 9 400.000 - - - - Đất SX-KD
2193 Thị xã Cửa Lò Khu tái định cư Đại lộ Vinh - Cửa Lò (Khu số 4) - Khối (Các lô góc: 903; 922, 923, 945, 946, 1044, 1046, 761, 757, 1087, 752, 1064, 1032, 1029, 994, 932, 912, 883, 889, 890 Tờ bản đồ số 45) - Phường Nghi Hương Đường 30m - Đường 30m 550.000 - - - - Đất SX-KD
2194 Thị xã Cửa Lò Khu tái định cư Đại lộ Vinh - Cửa Lò (Khu số 4) - Khối (Thửa 996, 993, 992, 991, 962, 964, 961, 960, 959, 934, 935, 936, 933, 762, 763, 764, 765, 766, 767, 768, 1078, 1077, 1076, 1074, 1075, 1048, 1047, 1046, 1045, 1013, 1012, 1011, 1009, 1010, 980, 979, 978, 975, 976, 977, 947, 913, 911, 910, 895, 896, 897, 894, 893, 885, 886, 887, 884 Tờ bản đồ số 45) - Phường Nghi Hương Đường 30m - Đường 30m 500.000 - - - - Đất SX-KD
2195 Thị xã Cửa Lò Khu tái định cư Đại lộ Vinh - Cửa Lò (Khu số 4) - Khối (Các lô góc: 938, 931, 989, 1000, 1003, 1004, 1043, 1015, 1005, 988, 930, 916 Tờ bản đồ số 45) - Phường Nghi Hương Đường trong khu TĐC - Đường trong khu TĐC 500.000 - - - - Đất SX-KD
2196 Thị xã Cửa Lò Khu tái định cư Đại lộ Vinh - Cửa Lò (Khu số 4) - Khối (Thửa 1028, 997, 990, 966, 967, 958, 937, 1033, 1027, 1025, 998, 1060, 1059, 1034, 1035, 1036, 1024, 1023, 1022, 999, 1065, 1066, 1067, 1058, 1057, 1056, 1037, 1038, 1039, 1021, 1020, 1019, 1001, 1002, 1016, 1017, 1018, 1041, 1040, 1052, 1053, 1054, 1070, 1069, 1068, 1082, 1084, 1083, 756, 755, 754, 753, 1081, 1080, 1079, 1071, 1072, 1073, 1051, 1050, 1049, 1042, 1014, 1006, 1007, 1008, 984, 983, 982, 973, 974, 950, 949, 948, 944, 924, 925, 943, 942, 941, 951, 952, 954, 972, 971, 985, 986, 987, 968, 969, 970, 957, 956, 955, 939, 940, 928, 927, 926, 920, 921, 904, 905, 906, 919, 918, 929, 917, 908, 901, 1089, 902, 888, 891, 900, 899, 909, 915, 914 Tờ bản đồ số 45) - Phường Nghi Hương Đường trong khu TĐC - Đường trong khu TĐC 500.000 - - - - Đất SX-KD
2197 Thị xã Cửa Lò Đường TTCT đi khối 9 (lối 1) - Khối 7 (Các thửa bám đường: 107, 259, 260, 116, 264, 129, 265, 135, 266, 267, 268, 151, 269, 270 Tờ bản đồ số 46) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 107 - Thửa đất số 270 500.000 - - - - Đất SX-KD
2198 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Nhựa) - Khối 7, 8, 9 (Các thửa bám đường: 06; 14 (423; 424); 17; 274; 275; 159; 360, 361, 362, 379, 380, 381, 382, 383, 167; 276; 277; 279; 280; 281; 289; 340; 342; 343; 40 (825; 829); 115; 141; 258; 157; 185; 149; 395; 396; 283; 278; 346; 348; 349; 288; 319 (411; 412); (416; 417; 418) (545; 860; 861; 862; 863; 864) Tờ bản đồ số 46) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 06 - Thửa đất số 281 400.000 - - - - Đất SX-KD
2199 Thị xã Cửa Lò Đường khối (bê tông) - Khối 7, 8, 9 (Các thửa bám đường: 02;12;13;01; 11; 337;305;306;334; 363, 364, 318; 192 (397; 398; 399; 400; 401);177 (420; 421; 422); 350, 351, 307; 308; 309; 282; 78; 87; 114; 117; (368) Tờ bản đồ số 46) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 40 - Thửa đất số 278 400.000 - - - - Đất SX-KD
2200 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 7, 8, 9 (Các thửa còn lại: 384, 385, 386, 387, 212; 369, 370, 371, 372, 373, 374, 81 (295; 296; 297);102 (290; 291; 292) ;26;90;49 ;10;37;69;22;15; 249; 419; 459; 445; 415; 197; 43; 41; 20; 21; 106; 157; 158; 276; 363; 361; 439; 503; 582; 630, 352, 353, 354, 355, 356, 357, 388; 389; 148 (344; 345); 172; 184; 31 ; 91; 80; 92; 314; 315; 316; 317; 347; 300; 301; 302; 303; 341; 339; 304; 294; 142; 24 (331; 332; 333); (298; 299) ; (375; 376; 377; 378) 335; (826; 827; 828; 830); (325; 326; 327; 328; 329) (413; 414) : (284; 285; 286; 287) ; (365; 366; 367); (310; 311; 312); 419 Tờ bản đồ số 46) - Phường Nghi Hương Khối 7 - Khối 9 400.000 - - - - Đất SX-KD