Bảng giá đất tại Thị xã Cửa Lò, Tỉnh Nghệ An

Thị xã Cửa Lò, thuộc tỉnh Nghệ An, là một trong những khu vực nổi bật với tiềm năng phát triển bất động sản trong những năm gần đây. Sự kết hợp giữa yếu tố du lịch và hạ tầng giao thông đang ngày càng làm tăng giá trị đất tại khu vực này, mở ra cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản. Cùng với sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng và quy hoạch đô thị, thị trường đất tại Cửa Lò đang trên đà tăng trưởng mạnh mẽ.

Tổng quan khu vực Thị xã Cửa Lò, Nghệ An

Thị xã Cửa Lò nằm ở phía Đông Bắc tỉnh Nghệ An, cách Thành phố Vinh khoảng 16 km và cách thủ đô Hà Nội khoảng 300 km về phía Nam. Là một trong những điểm đến du lịch nổi tiếng của miền Trung, Cửa Lò thu hút hàng triệu lượt khách mỗi năm nhờ vào bãi biển đẹp và các dịch vụ du lịch đa dạng.

Với tiềm năng du lịch phát triển mạnh mẽ, Cửa Lò đang trở thành trung tâm kinh tế, xã hội của khu vực. Hệ thống giao thông tại đây cũng được nâng cấp đáng kể trong những năm qua, với các tuyến đường lớn như Quốc lộ 1A và hệ thống cảng biển đang được cải thiện, tạo thuận lợi cho việc di chuyển và giao thương.

Thị xã Cửa Lò hiện nay đang có một số dự án quy hoạch lớn, đặc biệt trong lĩnh vực du lịch, nhà ở và thương mại. Việc này giúp thúc đẩy sự gia tăng về nhu cầu sử dụng đất, kéo theo sự tăng trưởng về giá trị đất trong khu vực. Các dự án hạ tầng như mở rộng các con đường chính, xây dựng các khu đô thị mới và các khu nghỉ dưỡng cũng tác động mạnh mẽ đến giá trị bất động sản tại Cửa Lò.

Phân tích giá đất tại Thị xã Cửa Lò

Bảng giá đất tại Thị xã Cửa Lò hiện nay dao động khá rộng, từ mức thấp đến mức cao, phản ánh sự phân bổ giá trị đất không đồng đều tại các khu vực khác nhau trong thị xã.

Giá đất cao nhất tại Cửa Lò đạt 18.000.000 đồng/m2, trong khi giá đất thấp nhất chỉ khoảng 7.500 đồng/m2. Giá đất trung bình tại Cửa Lò hiện là 1.920.740 đồng/m2. Các khu vực gần biển và các tuyến đường chính, nhất là những vị trí thuận lợi cho việc phát triển các dự án du lịch, thương mại hoặc nhà ở thường có giá đất cao hơn so với các khu vực xa trung tâm.

Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, bảng giá đất này đã được điều chỉnh phù hợp với thực tế phát triển của từng khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng tiếp cận thông tin chính xác về giá đất trong khu vực.

Việc đầu tư tại Cửa Lò có thể được chia thành các chiến lược ngắn hạn và dài hạn. Với mức giá đất trung bình, nếu bạn đang tìm kiếm một cơ hội đầu tư ngắn hạn, các khu đất gần bãi biển hoặc khu vực phát triển du lịch có thể mang lại lợi nhuận nhanh chóng.

Trong khi đó, nếu bạn muốn đầu tư dài hạn, các khu vực ngoại ô, hoặc những khu vực đang trong quá trình quy hoạch đô thị sẽ là lựa chọn hợp lý, đặc biệt là khi nhìn thấy tiềm năng phát triển hạ tầng trong tương lai.

Việc so sánh giá đất tại Cửa Lò với các khu vực khác trong tỉnh Nghệ An cho thấy, mặc dù giá đất tại Cửa Lò có thể cao hơn một số khu vực, nhưng mức độ phát triển và tiềm năng tăng trưởng trong tương lai của Cửa Lò vẫn rất lớn, đặc biệt là trong bối cảnh du lịch và nghỉ dưỡng đang bùng nổ.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Thị xã Cửa Lò

Điểm mạnh lớn nhất của Cửa Lò chính là vị trí ven biển, với bãi biển dài và đẹp, thu hút du khách trong và ngoài nước. Cùng với đó, Cửa Lò đang được tỉnh Nghệ An đẩy mạnh phát triển cơ sở hạ tầng, đặc biệt là giao thông và các dự án du lịch nghỉ dưỡng.

Các khu du lịch, khách sạn và khu căn hộ cao cấp đang được xây dựng, làm cho giá trị đất tại các khu vực này có xu hướng gia tăng mạnh mẽ. Một trong những yếu tố quan trọng làm tăng giá trị đất tại Cửa Lò chính là sự phát triển đồng bộ về hạ tầng giao thông, giúp kết nối Cửa Lò với Thành phố Vinh và các địa phương lân cận, tạo ra sự thuận lợi trong việc vận chuyển hàng hóa và di chuyển của du khách.

Hơn nữa, trong những năm gần đây, Cửa Lò đang đón nhận một số dự án bất động sản nghỉ dưỡng cao cấp, giúp làm tăng giá trị đất tại các khu vực xung quanh. Cùng với việc tỉnh Nghệ An chú trọng vào quy hoạch và phát triển Cửa Lò thành một trung tâm du lịch quốc gia, giá trị bất động sản ở đây sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai. Các cơ hội đầu tư vào đất đai tại Cửa Lò sẽ rất hứa hẹn, đặc biệt trong bối cảnh thị trường du lịch và nghỉ dưỡng đang phát triển mạnh.

Cửa Lò, Nghệ An, là một thị trường bất động sản đầy tiềm năng, nơi có sự kết hợp hoàn hảo giữa yếu tố du lịch, hạ tầng và quy hoạch phát triển đô thị. Nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội đầu tư, đây là một khu vực đáng để xem xét. Tuy nhiên, trước khi quyết định, bạn nên tham khảo kỹ thông tin về các dự án sắp triển khai cũng như tình hình biến động giá đất trong khu vực để có thể đưa ra quyết định hợp lý.

Giá đất cao nhất tại Thị xã Cửa Lò là: 18.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Cửa Lò là: 7.500 đ
Giá đất trung bình tại Thị xã Cửa Lò là: 2.019.754 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
979

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
901 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Hải GiangI (Các thửa còn lại kẹp giữa đường khối gồm: 151, 518, 519, 166, 167, 531, 123, 124, 546, 547, 138, 139, 140, 141, 156, 157, 158, 159, 173, 174, 189, 190, 511, 191, 220, 221, 515, 516, 239, 254, 272, 291, 292, 531, 536, 535, 534, 538, 539, 549, 550, 551614, 615616, 617, 641, 642 Tờ bản đồ số 7) - Phường Nghi Hải Hải GiangI - HảI GiangI 330.000 - - - - Đất TM-DV
902 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Hai GiangII (Các thửa còn lại kẹp giữa các đường khối gồm: 171, 270, 271, 229, 230, 263, 280, 344, 345, 368, 370, 389, 390, 392, 353, 354, 377, 541, 378, 379, 400, Tờ bản đồ số 7) - Phường Nghi Hải Hgiang II - HGiangII 330.000 - - - - Đất TM-DV
903 Thị xã Cửa Lò Đường Bình Minh - Khối Hải GiangI (Thửa 19, 26, 227, 228, 220, 51, 33, 56, 60, 234, Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Hải Thửa 19 - Thửa 60 3.850.000 - - - - Đất TM-DV
904 Thị xã Cửa Lò Đường Ven Sông Lam - Khối Hai GiangI (Thửa 99, 100, 101, 102, 105, 106, 107, 109, 110, 104, 333, 334 Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Hải Thửa 99 - Thửa 104 2.750.000 - - - - Đất TM-DV
905 Thị xã Cửa Lò Khu TáI định cư - Khối Hai GiangI (Thửa 152, 153, 154, 155, 156, 157, 158, 159, 160, 161, 162, 163, 164 , 165, 167, 168, 169, 170, 171, 172, 173, 174, 175, 176, 177, 179, 180, 181, 182, 183 Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Hải Thửa 152 - Thửa 219 1.100.000 - - - - Đất TM-DV
906 Thị xã Cửa Lò Khu TáI định cư - Khối Hai GiangI (Thửa 184, 185, 186, 187, 188, 190, 191, 192, 193, 194, 195, 197, 198, 199, 200, 201, 202, 203, 204, 205, 205, 207, 209, 210, 211, 212, 213, 214, 215, 216, 217, 218, 219 Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Hải Thửa 152 - Thửa 219 1.100.000 - - - - Đất TM-DV
907 Thị xã Cửa Lò Khu Đấu giá - Khối Hai GiangI (Thửa 115, 116, 117, 118, 119, 120, 121, 123, 124, 125, 126, 127, 128, 129, 130, 132, 133, 135, Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Hải Thửa 115 - Thửa 135 1.100.000 - - - - Đất TM-DV
908 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Nhựa) - Khối Hai GiangI (Thửa 86, 87, 88, 89, 93, 94, 251, 96, 222, 113, 98, 92366, 367 Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Hải Thửa 86 - Thửa 98 467.500 - - - - Đất TM-DV
909 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Hai GiangI (Các thửa gồm: 04, 05, 06, 07, 08, 111, 11, 12, 18, 23, 230, 22, 27, 21, 30, 29, 34, 35, 37, 239, 240, 241, 43, 52, 242, 243, 243, 245, 54, 57, 63, 65, 68, 69, 70, 71, 78, 79, 80, 223, 66, 72, 59 , 252, 253, 49, 44, 224, 231, 237, 236, 238, 241, 240, 239, 85, 84, 90, 97, 233, 242, 243, 244, 245335, 336, 337, 338, 339, 340, 341, 342, 343, 344, 345, 346, 347, 348, 351, 352, 353 Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Hải Thửa 03 - Thửa 224 357.500 - - - - Đất TM-DV
910 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Hai GiangI (Các thửa còn lại kẹp giữa các đường khối gồm: 01, 02, 09, 10, 13, 14, 48, 67, 77, 221, 63, 89, 226, 225, 235, 229, 225, 226, 235, 114, 254, 255 Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Hải Hai GiangI - Hai GiangI 330.000 - - - - Đất TM-DV
911 Thị xã Cửa Lò Đường Vinh - Cửa Hội - Khối Hải Tân, Hải Triều (Các thửa gồm: 200, 199, 208, 218, 228, 217, 222, 221, 207, 216, 229, 230, 231, 220, 219, 227 Tờ bản đồ số 10) - Phường Nghi Hải Thửa 200 - Thửa 227 1.650.000 - - - - Đất TM-DV
912 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Nhựa) - Khối Hải Tân, Hải Triều (Các Thửa : 32, 41, 51, 52, 252, 53, 662, 64, 663, 664, 665, 76, 77, 78, 79, 91, 92, 107, 108, 122, 123, 124, 125, 138, 140, 147, 148, 155, 156, 157, 158, 159, 163, 164, 166, 243, 169, 175, 176, 184, 253, 245, 246, 247307, 308 Tờ bản đồ số 10) - Phường Nghi Hải Thửa 32 - Thửa 247 412.500 - - - - Đất TM-DV
913 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Hải Tân (Các Thửa: 62, 63, 73, 88, 87, 100, 137, 145, 146, 251, 232, 233, 234, 235, 160, 244, 262, 274, 281, 237, 248, 118, 119, 257, 289, 238, 195, 201, 238, 241, 242, 288, 289, 290, 291, 292, 296, 297, 301, 302, 305, 306, 312, 313, 314, 315 Tờ bản đồ số 10) - Phường Nghi Hải Hải Tân - Hải Tân 357.500 - - - - Đất TM-DV
914 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Hải Triều (Các thửa gồm: 07, 06, 12, 21, 20, 25, 26, 34, 42, 55, 56, 226, 109, 95, 109, 110, 111, 112, 126, 127, 128, 141, 149, 150, 151, 224, 225, 268, 269 Tờ bản đồ số 10) - Phường Nghi Hải HảI Triều - HảI Triêù 357.500 - - - - Đất TM-DV
915 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Hải Triều (Các thửa còn lại kẹp giữa các đường khối gồm: 13, 14, 15, 23, 24, 33, 43, 44, 45, 46, 58, 59, 60, 68, 69, 70, 71, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 114, 115, 276, 277, 131, 142293, 294, 295, 303, 304, 310, 311 Tờ bản đồ số 10) - Phường Nghi Hải HảI Triều - HảI Triều 330.000 - - - - Đất TM-DV
916 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối HảI Tân (Các thửa gồm: 74, 75, 89, 271, 101, 102, 103, 272, 270, 105, 106, 117, 258, 132, 133, 134, 135, 136, 250, 249, 146, 154, 239, 236, 251, 153, 232, 233, 234, 235, 236, 239, 182, 183, 190, 191, 192, 196, 197, 198, 202, 203 , 204, 205, 206, 210, 211, 251, 254, 255, Tờ bản đồ số 10) - Phường Nghi Hải HảI Tân - HảI Tân 330.000 - - - - Đất TM-DV
917 Thị xã Cửa Lò Đường Vinh - Cửa Hội - Khối HảI Trung, HảI Thanh (Các thửa gồm: 149, 146, 147, 198, 197, 145, 175, 176, 215, 214, 213, 212, 211, 174, 173, 172, 171, 170, 169, 168, 605, 606, 558, 196, 195 Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Hải Thửa149 - Thửa 195 1.760.000 - - - - Đất TM-DV
918 Thị xã Cửa Lò Đường Vinh - Cửa Hội - Khối Hải Bình, Hải Triều (Thửa 210, 209, 208, 244, 241, 240, 239, 238, 237, 236, 163, 194, 193, 192, 191, 235, 557, 556, 550, 268, 188, 187, 207, 206, 205, 266, 267, 265, 264, 231, 230, 229, 228, 227, 296, 295, 294, 325, 262, 261, 569, 464, 349, 324, 323, 322, 321, 348, 587, 588, 372, 371, 346, 397, 370, 369, 423, 422, 420, 396, 395, 394, 602, 442, 441, 440, 439, 438, 419, 418, 417, 416, 415, 414, 413, 412, 468, 467, 492, 466, 465, 490, 437, 489, 488, 487, 486, 485695, 699, 728, 729, 730, 740, 471, 742, 743, 749 Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Hải Thửa 210 - Thửa 485 1.650.000 - - - - Đất TM-DV
919 Thị xã Cửa Lò Đường Ven Sông Lam - Khối Hải Bình, Hải Triều (Thửa 484, 483, 499, 498, 512, 523, 510, 536 Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Hải Thửa 484 - Thửa 536 1.650.000 - - - - Đất TM-DV
920 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Nhựa) - Khối Hải Trung, Hải Bình (Thửa 04, 05, 06, 19, 20, 36, 37, 561, 543, 544, 546, 54, 55, 547, 74, 75, 96, 97, 98, 118, 119, 120, 121, 122, 140, 141, 142, 164, 165, 597, 583, 18 Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Hải Thửa 04 - Thửa 165 357.500 - - - - Đất TM-DV
921 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Hải Trung (Thửa 7, 8, 10, 11, 12, 13, 27, 42, 43, 61, 62, 83, 22, 23, 38, 24, 26, 218, 41, 40, 60, 59, 81, 611, 612, 613, 79, 80, 102, 103, 539, 105, 616, 617, 129, 144, 586676, 677, 693, 694 Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Hải Thửa 07 - Thửa 144 357.500 - - - - Đất TM-DV
922 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối HảI Bình (Thửa 14, 562, 564, 16, 29, 623, 624, 625, 48, 50, 51, 52, 68, 69, 579, 573, 581, 540, 541, 92, 94, 115, 116, 117, 137, 138, 139, 159, 160, 161, 162, 190, 585 Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Hải Thửa 14 - Thửa 190 357.500 - - - - Đất TM-DV
923 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Hải Bình (Thửa 269, 270, 298, 299, 300, 574, 568, 575, 301, 302, 565, 354, 570, 332, 333, 356, 357, 358, 381, 382, 383, 384, 385, 405, 406, 407, 409, 431, 432, 433, 456, 457, 458, 459, 460, 480, 481, 482, 496, 497, 584, 554, 404, 631, 632 Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Hải Thửa 269 - Thửa 497 357.500 - - - - Đất TM-DV
924 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Hải Bình, Hải Thanh (Thửa 247, 248, 249, 250, 251, 279, 280, 281, 282, 308, 309, 310, 337, 338, 362, 576, 577, 311, 363, 567, 388, 389, 216, Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Hải Thửa 247 - Thửa 339 357.500 - - - - Đất TM-DV
925 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Hải Bình (Thửa 242, 243, 245, 274, 275, 276, 277, 278, 304, 305, 334, 335, 609, 610, 336, 553, 359, 360, 361, 386, 545, 410, 411, 434, 435, 461, 462, 596, 332 Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Hải Thửa 242 - Thửa 462 357.500 - - - - Đất TM-DV
926 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Hải Bình (Thửa 326, 560, 595, 350, 351, 373, 374, 425, 426, 450, 452, 453, 454, 476, 477, 478, 511, 495, 510 Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Hải Thửa 326 - Thửa 478 357.500 - - - - Đất TM-DV
927 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Hải Bình (Thửa 400, 401, 378, 402, 427, 428, 429, 430, 479 Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Hải Thửa 400 - Thửa 479 357.500 - - - - Đất TM-DV
928 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Hải Triều, Hải bình (Thửa 63, 84, 107, 86, 108, 110, 132, 111, 151, 134, 152, 154, 155, 181, 201, 183, 202, 224, 203, 225, 226, 259, 260 Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Hải Thửa 260 - Thửa 84 357.500 - - - - Đất TM-DV
929 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Hải Triều (Thửa 199, 200, 220, 253, 254, 566, 571, 287, 549, 551, 626, 627, 628, 629, 555, 620, 621, 622, 607, 608, 345, 589, 599, 600 Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Hải Thửa 199 - Thửa 345 357.500 - - - - Đất TM-DV
930 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Hải Triều (Thửa 514, 513, 524, 525 Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Hải Thửa 514 - Thửa 525 357.500 - - - - Đất TM-DV
931 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Hải Triều (Thửa 424, 445, 446, 447, 448, 449, 471, 472, 473, 474, 475, 493, 494, 509, 522, 533, 534, 535 Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Hải Thửa 424 - Thửa 535 357.500 - - - - Đất TM-DV
932 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Hải Triều (Thửa 312, 313, 339, 340, 341, 364, 365, 366 Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Hải Thửa 312 - Thửa 366 357.500 - - - - Đất TM-DV
933 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Hải Trung (Các thửa còn lại kẹp giữa các đường khối gồm: 130, 82, 104, 99, 77, 76, 78, 604, 603, 101, 123, 603, 604, 125, 126, 572, 166, 143, 601, 578, 590, 592, 593, 580, 591 Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Hải Hải Trung - Hải Trung 330.000 - - - - Đất TM-DV
934 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Hải Triều (Các thửa còn lại kẹp giữa các đường khối gồm: 131, 150, 177, 178, 180, 219, 285, 286, 314, 179, 343, 390, 391, 367, 368, 491, 500, 501, 502, 503, 504, 505, 506, 515, 517, 526, 527, 528, 518, 519, 520, 529, 521, 530, 537, 532, 507, 508678, 679, 680, 681, 682, 683, 684, 685, 686, 687, 688, 689, 690, 691, 692, 695, 698, 700, 701 Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Hải Hải Triều - Hải Triều 330.000 - - - - Đất TM-DV
935 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Hải Bình (Các thửa còn lại kẹp giữa các đường khối gồm: 306, 436, 463, 95, 73, 32, 33, 34, 35, 53, 03, 17, 44, 45, 28, 46, 47, 49, 64, 65, 66, 67, 87, 88, 89, 90, 91, 112, 113, 114, 135, 136, 156, 157, 184, 185, 186, 204, 297, 329, 327, 328, 351, 352, 353, 375, 377, 379, 380, 401, 402, 378, 400, 427, 428, 429, 430, Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Hải Hải Bình - Hải Bình 330.000 - - - - Đất TM-DV
936 Thị xã Cửa Lò Đường ven sông Lam - Khối Hải Thanh (Các Thửa gåm: 234, 255, 254, 232, 253, 276, 277, 275, 250, 350, 274, 273, 355, 354, 356, 406, 290, 291, 395, 396, 397, 398, 399, 400, 401, 402, 357, 302, 384, 385, 386, 298, 314, 313, 321, 360, 330, 329, 337, 336, 334, 331, 343, 304, 345, 338, 339, 315, 344, 341 Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Hải Hậu cứ Đảo mắt (thửa 234) - Thửa 344 1.925.000 - - - - Đất TM-DV
937 Thị xã Cửa Lò Đường Vinh - Cửa Hội - Khối Hải Thanh (Các thửa gồm: 27, 26, 25, 44, 43, 66, 65, 64, 94, 93, 92, 91, 123, 122, 148, 147, 146, 145, 144, 178, 177, 176, 175, 174, 173, 200, 199, 198, 197, 196, 224, 223, 220, 194, 219, 218, 216, 215, 214, 213, 212, 211, 217, 240, 239, 237, 236, 235, 222436, 437, 445, 446, 448, 449, 453, 454, 455, 471, 472, 473, 476, 484, 485, 486, 487, 488, 489 Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Hải Thửa 27 - Thửa 235 1.925.000 - - - - Đất TM-DV
938 Thị xã Cửa Lò Đường Vinh - Cửa Hội - Khối Hải Trung HảI Lam (Các thửa gồm: 186, 187, 188, 158, 189, 391, 390, 190, 191, 192, 193, 162, 412, 413, 164, 165, 166, 167, 168, 169, 170, 137, 138, 139, 140, 171, 172, 347, 367, 143, 118, 119, 120, 121, 90, 63, 41, 18, 42, 20, 21, 23, 22, 24 Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Hải Thửa 186 - Thửa 24 1.650.000 - - - - Đất TM-DV
939 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Nhựa) - Khối Hải Thanh (Các thửa gồm: 242, 243, 245, 246, 263, 264, 265, 266, 286, 299, 244, 362, Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Hải Thửa 242 - Thửa 299. 357.500 - - - - Đất TM-DV
940 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Hải Thanh (Các thửa gồm: 28, 381, 382, 47, 48, 381, 382, 364, 373, 388, 389, 70, 71, 72, 73, 74, 101, 102, 103, 131, 68, 97, 98, 99, 100, 127, 128, 154, 351, 352, 353, 153, 155, 182, 210, 363 Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Hải Thửa 28 - Thửa 210 357.500 - - - - Đất TM-DV
941 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Hải Thanh (Các thửa gồm: 201, 202, 203, 225, 226, 227, 228, 249, 230, 270 Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Hải Thửa 201 - Thửa 270 357.500 - - - - Đất TM-DV
942 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Hải Thanh (Các thửa gồm: 258, 349, 260, 280, 281, 282, 283, 284, 292, 293, 294, 325, 295, 296, 297, 358, 365, 366, 311, 310, 319, 320429, 430, 431, 432, 433, 443, 444, 447, 450, 451, 452, 456, 457, 458, 459, 460, 461 Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Hải Thửa 258 - Thửa 320. 357.500 - - - - Đất TM-DV
943 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Hải Thanh, Hải Bình (Các thửa gồm: 316, 317, 322, 323, 328, 332, 333 Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Hải Thửa 341 - Thửa 316 357.500 - - - - Đất TM-DV
944 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối HảI Lam, HảI Trung (Các thửa gồm: 346, 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10, 14, 15, 32, 33, 58, 59, 60, 84, 85, 414, 415, 416, 113, 114, 115, 116, 117, 141, 407, 408, 409, 410 Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Hải Thửa 346 - Thửa 141. 357.500 - - - - Đất TM-DV
945 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối HảI Trung (Các thửa gồm: 56, 57, 81, 82, 83, 109, 110, 111, 136, 135 Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Hải Thửa 56 - Thửa 136. 357.500 - - - - Đất TM-DV
946 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối HảI Trung (Các thửa gồm: 53, 54, 55, 76, 77, 78, 79, 80, 104, 105, 106, 403, 108, 132, 404, 405, 161 Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Hải Thửa 53 - Thửa 161. 357.500 - - - - Đất TM-DV
947 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Hải Lam, Hải Trung, Hải Thanh (Các thửa còn lại kẹp giữa các đường khối gồm: 340, 324, 305, 306, 257, 261, 262, 312, 285, 241, 247, 248, 377, 378, 379, 301, 269, 372, 221, 149, 180, 370, 369, 368, 204, 205, 229, 124, 150, 151, 95, 125, 126, 152, 206, 231, 252, 251, 181, 207, 208, 96, 67, 46, 129, 130, 157, 184, 183, 185, 30, 2, 31, 3, 135, 112, 36, 38, 40, 62, 87, 88, 16, 17, 380, 89, 382438, 466, 467 Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Hải Hải Lam - Hải Trung 330.000 - - - - Đất TM-DV
948 Thị xã Cửa Lò Đường ven sông Lam - Khối Hải Giang II, Hải Thanh (Thửa 160, 21, 20, 19, 39, 38, 37, 59, 81, 79, 80, 96, 95, 94, , 109, 110, 133, 132, 129, 143, 142, 141, 140, 139, 153, 152, 151, 150, 137, 136, 149, 135, 147, 148, 184, 185, 173, 178, 179, 171, 121 198, 199, 211 Tờ bản đồ số 13) - Phường Nghi Hải Hải Giang II (thửa 160 - Hải Thanh (thửa 147) 1.375.000 - - - - Đất TM-DV
949 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Nhựa) - Khối Hải Giang II (Thửa 130, 131, 93, 108, 107, 92, 106, 91, 76, 75, 90, 128, 176, 74, 164, 89, 73, 49, 48, 72, 163, 70, 47, 46, 45, 29, 28, 10, 9, 161, 27, 8, 7 , 6, 176 Tờ bản đồ số 13) - Phường Nghi Hải Đường ven sông Lam (thửa 131) - Thửa 6 412.500 - - - - Đất TM-DV
950 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Hải Giang II (Các thửa: 79, 58, 57, 78, 56, 36, 55, 35, 34, 53, 54, 16, 15, 14, 162, 188203, 204, 205, 206, 209, 210, 213, 231, 214, 215, 216, 217, 219 Tờ bản đồ số 13) - Phường Nghi Hải Đường ven sông Lam (thửa 79) - Thửa 162 357.500 - - - - Đất TM-DV
951 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Hải Giang II (Thửa 138, 125, 124, 102, 165, 101, 84, 182, 183, 67, 43, 170, 167, 123 Tờ bản đồ số 13) - Phường Nghi Hải Thửa 161 - Thửa 138 357.500 - - - - Đất TM-DV
952 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Hải Thanh (Các thửa: 137, 118, 117, 83, 99, 98, 82, 61, 175 Tờ bản đồ số 13) - Phường Nghi Hải Thửa 117 - Thửa 175 357.500 - - - - Đất TM-DV
953 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Hải Giang II, Hải Thanh (Các thửa còn lại kẹp giữa các đường khối gồm: 114, 115, 116, 23, 40, 62, 63, 192, 193, 66, 24, 42, 1, 2, 3, 172, 26, 104, 127, 105, 11, 12, 13, 30, 181, 31, 51, 52, 77, 174, 17, 18, Tờ bản đồ số 13) - Phường Nghi Hải Hải Giang II - Hải Thanh 330.000 - - - - Đất TM-DV
954 Thị xã Cửa Lò Đường ven sông Lam - Khối Tân Quang (Các thửa gồm: 52, 63, 80, 89, 107, 213, 214, 127, 143, 157, 172, 193, 183, 182, 192358, 359 Tờ bản đồ số 16) - Phường Nghi Hải Thửa 192 - Thửa 52 1.375.000 - - - - Đất TM-DV
955 Thị xã Cửa Lò Đường Vinh - Cửa Hội - Khối Tân Quang (Các thửa gồm: 3, 2, 1, 4, 8, 7, 6, 13, 12, 11, 10, 17, 24, 196, 22, 27, 229, 230, 30, Tờ bản đồ số 16) - Phường Nghi Hải Thửa 3 - Thửa 30 1.375.000 - - - - Đất TM-DV
956 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Nhựa) - Khối Tân Quang (Các thửa gồm: 14, 194, 9, 195, 197, 198, 199, 200, 28, 36, 32, 42347, 348, 369, 370 Tờ bản đồ số 16) - Phường Nghi Hải Đường Vinh- Cửa Hội - XNCBTSDV&THSL 357.500 - - - - Đất TM-DV
957 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Tân Quang (Các thửa gồm: 31, 33, 34, 35, 37, 38, 39, 220, 221, 45, 53, 54, 59, 55, 62, 208, 65, 72, 73, 74, 66, 77, 86, 87, 78, 79, 88, 97, 98, 106, 206, 61, Tờ bản đồ số 16) - Phường Nghi Hải Đường Vinh- Cửa Hội (thửa 31) - Đường Ven sông Lam (thửa 106) 357.500 - - - - Đất TM-DV
958 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Tân Quang (Các thửa gồm: 204, 64, 71, 70, 69, 82, 218, 219, 91, 102, 103, 111, 112, 110, 122, 120 Tờ bản đồ số 16) - Phường Nghi Hải Thửa 59 - Thửa 120 357.500 - - - - Đất TM-DV
959 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Tân Quang (Các thửa gồm: 85, 104, 84, 95, 94, 93, 83, 92, 113, 205 Tờ bản đồ số 16) - Phường Nghi Hải Thửa 86 - Thửa 112 357.500 - - - - Đất TM-DV
960 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Tân Quang, Tân Lộc (Các thửa gồm: 156, 171, 170, 181, 190, 191 Tờ bản đồ số 16) - Phường Nghi Hải Tân Quang (Thửa 156) - Tân Lộc (thửa 190) 357.500 - - - - Đất TM-DV
961 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Tân Quang, Tân Lộc (Các thửa gồm: 132, 133, 121, 134, 135, 136, 137, 151, 152, 167, 168, 153, 154, 180, 169 Tờ bản đồ số 16) - Phường Nghi Hải Thửa 170 - Thửa 132 357.500 - - - - Đất TM-DV
962 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Tân Lộc (Các thửa gồm: 190, 189, 179, 188, 187232, 233, 339, 340, 341, 342, 345, 346, 351, 356, 357, 361, 362, 363, 364, 365, 366 Tờ bản đồ số 16) - Phường Nghi Hải Thửa 190 - Thửa 187 357.500 - - - - Đất TM-DV
963 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Tân Lộc (Các thửa gồm: 223, 224, 225, 226, 184 Tờ bản đồ số 16) - Phường Nghi Hải Thửa 184 - Thửa 173 357.500 - - - - Đất TM-DV
964 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Tân Lộc, Tân Quang (Các thửa còn lại kẹp giữa các đường khối gồm: 46, 147, 148, 149, 163, 162, 161, 131, 177, 178, 186, 164, 209, 210, 166, 178, 150, 123, 124, 125, 138, 139, 114, 115, 116, 140, 141, 155, 104, 96, 105, 25, 18, 56, 41, 47, 48, 49, 50, 57, 58, 67, 68, 51, 209, 210 Tờ bản đồ số 16) - Phường Nghi Hải Tân Lộc - Tân Quang 330.000 - - - - Đất TM-DV
965 Thị xã Cửa Lò Đường ven sông Lam - Khối Hải Triều (Các thửa gồm: 11, 10, 9, 26, 17, 16, 25, 20, 21, 19, 28, 23, 24, 31, 32, 22 Tờ bản đồ số 17) - Phường Nghi Hải Thửa 11 - Thửa 32 1.375.000 - - - - Đất TM-DV
966 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Hải Triều (Các thửa gồm: 2, 3, 34, 35, 13, 18 Tờ bản đồ số 17) - Phường Nghi Hải Thửa 12 - thửa 86 357.500 - - - - Đất TM-DV
967 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Hải Triều (Các thửa còn lại kẹp giữa các đường khối gồm: 33, 36, 37, 14, 6, 15, 1, 7, 838, 39 Tờ bản đồ số 17) - Phường Nghi Hải Hải Triều - Hải Triều 330.000 - - - - Đất TM-DV
968 Thị xã Cửa Lò Đường ven sông Lam - Khối Tân Nho, Tân Lộc, Tân Quang (Các thửa gồm: 11, 20, 29, 40, 41, 48, 49, 57, 275, 85, 84, 83, 108, 125, 126, 155, 154, 158, 175, 174, 189, 201, 214, 225, 273, 274, 271, 232, 242, 251, 156, 246, 107, 156, 224, 245, 158 304, 305, 327, 392, 393 Tờ bản đồ số 20) - Phường Nghi Hải Thửa 11 - Thửa 246 1.375.000 - - - - Đất TM-DV
969 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Nhựa) - Khối Tân Nho (Các thửa: 176, 177, 190, 202, 203, 216, 217, 218, 226, 233, 263, 264, 234, 239, 240, 243, Tờ bản đồ số 20) - Phường Nghi Hải Thửa 176 - Thửa 245 357.500 - - - - Đất TM-DV
970 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Tân Nho (Các thửa: 227, 220, 228, 206, 221, 207, 208 Tờ bản đồ số 20) - Phường Nghi Hải Thửa 227 - Thửa 209 357.500 - - - - Đất TM-DV
971 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Tân Nho (Các thửa: 59, 50, 60 Tờ bản đồ số 20) - Phường Nghi Hải Thửa 61 - Thửa 59 357.500 - - - - Đất TM-DV
972 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Tân Nho (Các thửa gồm: 87, 71, 89, 112, 254, 256, 255, 92, 114, 128, 129, 130, 115, 145, 162, 131, 146, 278, 277, 163, 267, 268, 179, 180, 181, 287, 288, 289, 194, 196, 209, 222, 210, 231, 224301, 302, 307, 308, 309, 310, 311, 312, 313, 317, 318, 319, 320 Tờ bản đồ số 20) - Phường Nghi Hải Thửa 224 - Thửa 71 357.500 - - - - Đất TM-DV
973 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Tân Nho (Các thửa gồm: 205, 193, 161, 144, 143, 142, 141, 127, 260, 110, 265, 269, 270, 109 Tờ bản đồ số 20) - Phường Nghi Hải Thửa 206 - Thửa 109 357.500 - - - - Đất TM-DV
974 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Tân Nho (Các thửa gồm: 185, 197, 168, 198, 186, 169, 150, 170, 151 Tờ bản đồ số 20) - Phường Nghi Hải Thửa 196 - Thửa 151 357.500 - - - - Đất TM-DV
975 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Tân Nho, Tân Lộc (Các thửa gồm: 188, 173, 172, 171, 152, 153, 136, 137, 122, 135, 120, 102, 119, 101, 100, 99, 98, 97, 96, 77, 76, 63, 62, 61, 51 Tờ bản đồ số 20) - Phường Nghi Hải Thửa 189 - Thửa 51 357.500 - - - - Đất TM-DV
976 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Tân Lộc (Các thửa gồm: 124, 106, 105, 81, 80, 66, 65 Tờ bản đồ số 20) - Phường Nghi Hải Thửa 125 - Thửa 65 357.500 - - - - Đất TM-DV
977 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Tân Lộc (Các thửa gồm: 69, 252, 68, 67, 56, 46, 55, 45, 54, 35, 34, 23, 22, 21, 283, 284, 285, 13, 3, 2, 1 Tờ bản đồ số 20) - Phường Nghi Hải Thửa 69 - Thửa 02 357.500 - - - - Đất TM-DV
978 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Tân Lộc (Các thửa gồm: 36, 37, 38, 26, 25, 27, 17, 18, 19 Tờ bản đồ số 20) - Phường Nghi Hải Thửa 10 - Thửa 45 357.500 - - - - Đất TM-DV
979 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Tân Lộc (Các thửa gồm: 12, 261, 262, 31, 30, 43, 42 Tờ bản đồ số 20) - Phường Nghi Hải Thửa 12 - Thửa 51 357.500 - - - - Đất TM-DV
980 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Tân Lộc (Các thửa gồm:4, 5, 6, 8, 9, 10 Tờ bản đồ số 20) - Phường Nghi Hải Thửa 4 - Thửa 10 357.500 - - - - Đất TM-DV
981 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Tân Nho, Tân Lộc (Các thửa còn lại kẹp giữa các đường khối gồm: 159, 160, 140, 253, 257, 258, 259, 192, 191, 204, 219, 235, 236, 237, 241, 250, 229, 238, 230, 244, 72, 73, 74, 75, 93, 116, 95, 117, 118, 133, 134, 149, 148, 167, 166, 211, 212, 281, 280, 187, 52, 64, 78, 53, 79, 103, 104, 123, 138, 139, 32, 44, 39, 47, 7, 16, 28, 24, Tờ bản đồ số 20) - Phường Nghi Hải Tân Nho - Tân Lộc 330.000 - - - - Đất TM-DV
982 Thị xã Cửa Lò Đường Bình Minh - Khối Hải Bằng 2 (Thửa Góc 20x20m bám đường ngang 19, 20, đường quy hoạch: 47, 51, 58 Tờ bản đồ số 1) - Phường Nghi Hòa Góc đường 4.125.000 - - - - Đất TM-DV
983 Thị xã Cửa Lò Đường Bình Minh - Khối Hải Bằng 2 (Thửa 59, 75, 76 Tờ bản đồ số 1) - Phường Nghi Hòa Tờ bản đồ 1 - Tờ bản đồ số 7 3.850.000 - - - - Đất TM-DV
984 Thị xã Cửa Lò Đường ngang 20 - Khối Hải Bằng 2 (Các thửa: 50, 11, 52, 57, 68, 67, 60, 61, 70, 71, 69, 62 Tờ bản đồ số 1) - Phường Nghi Hòa Thửa đất số 50 - Thửa đất số 71 2.750.000 - - - - Đất TM-DV
985 Thị xã Cửa Lò Đường ngang 19 - Khối Hải Bằng 2 (Thửa 16 (Góc bám đường dọc số II) Tờ bản đồ số 1) - Phường Nghi Hòa Góc đường 2.200.000 - - - - Đất TM-DV
986 Thị xã Cửa Lò Đường ngang 19 - Khối Hải Bằng 2 (Thửa 18, 19, 20, 28 Tờ bản đồ số 1) - Phường Nghi Hòa Thửa đất số 18 - Thửa đất số 28 1.925.000 - - - - Đất TM-DV
987 Thị xã Cửa Lò Đường dọc số II - Khối Hải Bằng II (Các thửa bám đường: 17 , 24 Tờ bản đồ số 1) - Phường Nghi Hòa Góc đường 1.925.000 - - - - Đất TM-DV
988 Thị xã Cửa Lò Đường dọc số II - Khối Hải Bằng 2 (Thửa Bám đường dọc II: 25, 33, 34, 46 Tờ bản đồ số 1) - Phường Nghi Hòa Thửa đất số 17 - Thửa đất số 46 1.650.000 - - - - Đất TM-DV
989 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Hải Bằng 2 (Thửa 73, 74, 48, 49, 54, 55, 56, 63, 64, 65, 66 Tờ bản đồ số 1) - Phường Nghi Hòa Đường Bình Minh - Đường dọc II 1.375.000 - - - - Đất TM-DV
990 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Hải Bằng 2 (Thửa 29, 27, 22, 23, 26, 43, 44, 39, 40, 41, 31, 36, 35, 45, 38, 37, 30 Tờ bản đồ số 1) - Phường Nghi Hòa Đường dọc II - Đường dọc III 825.000 - - - - Đất TM-DV
991 Thị xã Cửa Lò Đường khối - Khối Phúc Hoà (Thửa 14, 15, 16, 43, , 47, 48, 34, 49 Tờ bản đồ số 5) - Phường Nghi Hòa Khối Phúc Hoà - Khối Phúc Hoà 357.500 - - - - Đất TM-DV
992 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Phúc Hoà (Thửa 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 44, 45, 46, 50. Tờ bản đồ số 5) - Phường Nghi Hòa Khối Phúc Hoà - Khối Phúc Hoà 330.000 - - - - Đất TM-DV
993 Thị xã Cửa Lò Đường ngang 20 - Khối Hải Bằng 2 (Thửa 427 (Thửa góc bám đường dọc số III) Tờ bản đồ số 6) - Phường Nghi Hòa Góc đường 1.815.000 - - - - Đất TM-DV
994 Thị xã Cửa Lò Đường ngang 20 - Khối Hải Bằng 2 (Thửa 305, 434, 329, 315, 328, 337, 327, 438, 439, 440, 441, 426, 425, Tờ bản đồ số 6) - Phường Nghi Hòa Thửa đất số 245(Đường dọc số II) - Thửa đất số 246(Đến đường dọc số III) 1.650.000 - - - - Đất TM-DV
995 Thị xã Cửa Lò Đường ngang 20 - Khối Hải Bằng 2, Phúc Hòa (Thửa 434, 315, 328, 483, 484, 472, 473, 474, 475 Tờ bản đồ số 6) - Phường Nghi Hòa Thửa đất số 245(Đường dọc số III) - Thửa đất số 246(Đến đường dọc số IV) 1.760.000 - - - - Đất TM-DV
996 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 20(bám hai mặt đường: đường khối và đường ngang20) - Khối Phúc Hòa (Thửa 337, 327, 438, 439, 440, 441 Tờ bản đồ số 6) - Phường Nghi Hòa Đường dọc số IV - Đường dọc số V 1.650.000 - - - - Đất TM-DV
997 Thị xã Cửa Lò Đường ngang 19 - Khối Hải Bằng 2 (Thửa 384 (Thửa góc bám đường dọc số III) Tờ bản đồ số 6) - Phường Nghi Hòa Góc đường 1.760.000 - - - - Đất TM-DV
998 Thị xã Cửa Lò Đường ngang 19 - Khối Hải Bằng 2 (Thửa 368, 369, 367, 366, 365, 354, 355, 350, 349 Tờ bản đồ số 6) - Phường Nghi Hòa Thửa đất số 368 - Thửa đất số 350 1.650.000 - - - - Đất TM-DV
999 Thị xã Cửa Lò Đường dọc số III - Khối Hải Bằng 2 (Thửa 385, 393, 421, 422, (Thửa góc bám các đường ngang) Tờ bản đồ số 6) - Phường Nghi Hòa Đường ngang 19 - Đường ngang 20 1.375.000 - - - - Đất TM-DV
1000 Thị xã Cửa Lò Đường dọc số III - Khối Hải Bằng 2 (Thửa 394, 395, 396, 403, 402, 404, 405, 413, 412, 414 Tờ bản đồ số 6) - Phường Nghi Hòa Đường ngang 19 - Đường ngang 20 990.000 - - - - Đất TM-DV