Bảng giá đất Tại Các vị trí khác - Khối Tân Nho, Tân Lộc (Các thửa còn lại kẹp giữa các đường khối gồm: 159, 160, 140, 253, 257, 258, 259, 192, 191, 204, 219, 235, 236, 237, 241, 250, 229, 238, 230, 244, 72, 73, 74, 75, 93, 116, 95, 117, 118, 133, 134, 149, 148, 167, 166, 211, 212, 281, 280, 187, 52, 64, 78, 53, 79, 103, 104, 123, 138, 139, 32, 44, 39, 47, 7, 16, 28, 24, Tờ bản đồ số 20) - Phường Nghi Hải Thị xã Cửa Lò Nghệ An

Bảng Giá Đất Nghệ An Thị Xã Cửa Lò: Các Vị Trí Khác - Khối Tân Nho, Tân Lộc (Các thửa: 159, 160, 140, 253, 257, 258, 259, 192, 191, 204, 219, 235, 236, 237, 241, 250, 229, 238, 230, 244, 72, 73, 74, 75, 93, 116, 95, 117, 118, 133, 134, 149, 148, 167, 166, 211, 212, 281, 280, 187, 52, 64, 78, 53, 79, 103, 104, 123, 138, 139, 32, 44, 39, 47, 7, 16, 28, 24, Tờ bản đồ số 20) - Phường Nghi Hải

Bảng giá đất tại thị xã Cửa Lò, Nghệ An cho khối Tân Nho và Tân Lộc đã được quy định theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và cập nhật qua văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Đây là thông tin quan trọng cho các nhà đầu tư và người dân quan tâm đến bất động sản trong khu vực.

Vị Trí 1: 600.000 VNĐ/m²

Giá đất tại vị trí 1 trong đoạn từ Tân Nho đến Tân Lộc được xác định là 600.000 VNĐ/m². Khu vực này bao gồm nhiều thửa đất như 159, 160, 140, 253 và nhiều thửa khác.

Việc nắm bắt giá trị đất ở đây sẽ giúp các nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý hơn. Theo dõi giá đất không chỉ cung cấp cái nhìn tổng quan về thị trường mà còn tối ưu hóa quyết định đầu tư. Khối Tân Nho và Tân Lộc có nhiều tiềm năng phát triển trong thời gian tới.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
6

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Tân Nho, Tân Lộc (Các thửa còn lại kẹp giữa các đường khối gồm: 159, 160, 140, 253, 257, 258, 259, 192, 191, 204, 219, 235, 236, 237, 241, 250, 229, 238, 230, 244, 72, 73, 74, 75, 93, 116, 95, 117, 118, 133, 134, 149, 148, 167, 166, 211, 212, 281, 280, 187, 52, 64, 78, 53, 79, 103, 104, 123, 138, 139, 32, 44, 39, 47, 7, 16, 28, 24, Tờ bản đồ số 20) - Phường Nghi Hải Tân Nho - Tân Lộc 600.000 - - - - Đất ở
2 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Tân Nho, Tân Lộc (Các thửa còn lại kẹp giữa các đường khối gồm: 159, 160, 140, 253, 257, 258, 259, 192, 191, 204, 219, 235, 236, 237, 241, 250, 229, 238, 230, 244, 72, 73, 74, 75, 93, 116, 95, 117, 118, 133, 134, 149, 148, 167, 166, 211, 212, 281, 280, 187, 52, 64, 78, 53, 79, 103, 104, 123, 138, 139, 32, 44, 39, 47, 7, 16, 28, 24, Tờ bản đồ số 20) - Phường Nghi Hải Tân Nho - Tân Lộc 330.000 - - - - Đất TM-DV
3 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Tân Nho, Tân Lộc (Các thửa còn lại kẹp giữa các đường khối gồm: 159, 160, 140, 253, 257, 258, 259, 192, 191, 204, 219, 235, 236, 237, 241, 250, 229, 238, 230, 244, 72, 73, 74, 75, 93, 116, 95, 117, 118, 133, 134, 149, 148, 167, 166, 211, 212, 281, 280, 187, 52, 64, 78, 53, 79, 103, 104, 123, 138, 139, 32, 44, 39, 47, 7, 16, 28, 24, Tờ bản đồ số 20) - Phường Nghi Hải Tân Nho - Tân Lộc 300.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện