Bảng giá đất tại Huyện Tương Dương, Nghệ An: Phân tích tiềm năng và cơ hội đầu tư

Bảng giá đất tại Huyện Tương Dương, Nghệ An được quy định theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An. Huyện Tương Dương, với đặc thù về địa lý, kinh tế và các dự án hạ tầng đang triển khai, đang trở thành một điểm nóng về bất động sản. Bài viết này sẽ phân tích sâu về giá trị đất, yếu tố ảnh hưởng đến giá đất, cũng như tiềm năng đầu tư tại khu vực này.

Tổng quan khu vực Huyện Tương Dương

Huyện Tương Dương nằm ở khu vực miền núi phía Tây của tỉnh Nghệ An, giáp ranh với các tỉnh như Thanh Hóa và Hòa Bình. Với vị trí địa lý đắc địa, Huyện Tương Dương được biết đến là vùng đất có thiên nhiên hoang sơ, cảnh quan đẹp, cùng với tài nguyên khoáng sản phong phú, đặc biệt là đá, quặng sắt và đá vôi.

Đây là những yếu tố đặc trưng làm cho Huyện Tương Dương có tiềm năng phát triển về các ngành công nghiệp khai thác khoáng sản.

Đặc biệt, hệ thống giao thông của Huyện Tương Dương đã được cải thiện đáng kể nhờ các dự án hạ tầng đang được triển khai.

Các tuyến đường nối Huyện Tương Dương với các khu vực trung tâm như Thành phố Vinh và các huyện khác của Nghệ An đã được nâng cấp, giúp kết nối các vùng phát triển và tạo điều kiện thuận lợi cho việc di chuyển, giao thương.

Điều này đã làm tăng giá trị bất động sản tại các khu vực gần các tuyến đường lớn và các khu vực có tiềm năng phát triển du lịch.

Cùng với các dự án hạ tầng giao thông, Huyện Tương Dương còn thu hút sự đầu tư của các dự án bất động sản, nhà ở và các khu dân cư.

Chính quyền tỉnh Nghệ An đã triển khai nhiều chính sách khuyến khích đầu tư vào các khu vực này, đặc biệt là trong các khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ như các xã vùng ven sông và ven núi. Các yếu tố này đều là những yếu tố làm tăng giá trị đất tại Huyện Tương Dương trong tương lai.

Phân tích giá đất tại Huyện Tương Dương

Bảng giá đất tại Huyện Tương Dương hiện tại cho thấy sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực trong huyện. Giá đất tại khu vực trung tâm Huyện Tương Dương dao động từ 8.000.000 đồng/m2 đến 15.000.000 đồng/m2 tùy thuộc vào vị trí, tính chất và tình hình phát triển của khu vực.

Các khu vực có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái, gần các tuyến giao thông trọng điểm hoặc các khu vực có dự án cơ sở hạ tầng lớn sẽ có mức giá cao hơn.

Ở các khu vực xa trung tâm, đặc biệt là ở các xã miền núi và vùng sâu, giá đất dao động từ 3.000.000 đồng/m2 đến 5.000.000 đồng/m2. Tuy mức giá thấp, nhưng đây lại là những khu vực có tiềm năng đầu tư dài hạn rất lớn khi các dự án hạ tầng và phát triển du lịch được triển khai.

Với mức giá đất trung bình hiện nay, đây là thời điểm lý tưởng để các nhà đầu tư xem xét lựa chọn các khu vực có giá đất hợp lý để đầu tư dài hạn. Các khu vực có giá đất thấp sẽ là lựa chọn hấp dẫn cho những ai muốn đầu tư vào các dự án nghỉ dưỡng, khu du lịch sinh thái hay các khu vực có tiềm năng phát triển công nghiệp khai khoáng trong tương lai.

Đối với các nhà đầu tư ngắn hạn, các khu vực gần các tuyến giao thông chính hoặc các khu vực sắp triển khai các dự án hạ tầng sẽ có giá trị đầu tư cao. Trong khi đó, đối với những người mua đất để ở, các khu vực ngoại thành hoặc vùng ven các đô thị sẽ phù hợp với nhu cầu sống yên bình nhưng vẫn đảm bảo khả năng kết nối với các khu vực phát triển.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Tương Dương

Huyện Tương Dương không chỉ có tiềm năng lớn về khoáng sản mà còn sở hữu một hệ sinh thái tự nhiên đa dạng, với nhiều cảnh quan thiên nhiên đẹp mắt, đặc biệt là các khu vực ven sông và núi.

Chính vì thế, Tương Dương có tiềm năng lớn để phát triển du lịch sinh thái và du lịch nghỉ dưỡng, một trong những yếu tố góp phần nâng cao giá trị bất động sản tại khu vực.

Một yếu tố quan trọng khác là sự phát triển mạnh mẽ của ngành công nghiệp khai khoáng. Các dự án khai thác quặng, đá và các khoáng sản khác đã thu hút một lượng lớn dân cư và nhà đầu tư đến sinh sống và làm việc tại khu vực này. Điều này tạo ra nhu cầu về nhà ở và các khu dân cư mới, làm tăng giá trị đất trong khu vực.

Các dự án hạ tầng giao thông lớn đang được triển khai cũng sẽ giúp kết nối Huyện Tương Dương với các khu vực phát triển mạnh trong tỉnh và các tỉnh lân cận. Việc mở rộng các tuyến đường quốc lộ, các dự án nâng cấp hạ tầng đường bộ sẽ tạo ra nhiều cơ hội đầu tư hấp dẫn tại các khu vực mới.

Sự phát triển của các khu đô thị, khu công nghiệp sẽ là động lực thúc đẩy thị trường bất động sản của Huyện Tương Dương trong tương lai.

Với tiềm năng lớn về khai thác khoáng sản, du lịch sinh thái, cùng với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông, Huyện Tương Dương là một lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Huyện Tương Dương là: 10.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tương Dương là: 4.500 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Tương Dương là: 348.535 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
129

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1401 Huyện Tương Dương Đường liên thôn liên bản, liên hương, liên gia - Xóm Làng Nhùng (Tờ bản đồ số 17, thửa: 46) (Tờ bản đồ số 19, thửa: 1, 7, 17, 32, 33, 34, 35, 44, 47, 53, 54, 56, 62, 69, 75, 79, 80, 84) - Xã Tam Quang Đầu đường liên thôn liên bản - Cuối đường liên thôn liên bản 75.000 - - - - Đất SX-KD
1402 Huyện Tương Dương Đường liên thôn liên bản, liên hương, liên gia - Xóm Bãi Xa (Tờ bản đồ số 22, thửa: 1, 2, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 14, 15, 16, 17, 19, 21, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 50, 51, 126, 133, 141, 143, 147, 148, 149, 150, 151, 157, 158, 159, 162, 163, 165, 166, 167, 168, 169, 170, 171, 172) - Xã Tam Quang Đầu đường liên thôn liên bản, liên hương, liên gia - Cuối đường liên thôn liên bản, liên hương, liên gia 75.000 - - - - Đất SX-KD
1403 Huyện Tương Dương Quốc lộ 48C - Xóm Tam Hương (Tờ bản đồ số 25, thửa: 1, 2, 3, 4, 7, 8, 10, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 22) (Tờ bản đồ số 26, thửa: 2, 3, 4, 5, 6) - Xã Tam Quang Từ đểm Khe Mụ - Đập Thủy điện Khe bố 250.000 - - - - Đất SX-KD
1404 Huyện Tương Dương Đường liên xã - Xóm Bãi Sở (Tờ bản đồ số 27, thửa: 6, 7, 10, 11, 12, 13, 15, 16, 17, 19, 22, 24, 25) (Tờ bản đồ số 28, thửa: 14, 16, 17, 18, 19, 20, 22, 23, 24, 25, 32, 40, 41, 54, 55, 56, 57, 58, 62, 64, 68, 69) (Tờ bản đồ số 29, thửa: 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 46, 47, 48, 50, 51, 52 ) - Xã Tam Quang Khe Bạng - Khe Nặm Khủn 100.000 - - - - Đất SX-KD
1405 Huyện Tương Dương Đường liên xã - Xóm Tam Liên (Tờ bản đồ số 31, thửa: 11, 12, 14, 16, 30, 32, 34, 35, 36, 38 ) (Tờ bản đồ số 33, thửa: 2, 3, 4, 5, 6, 7, 10, 11, 12 , 13, 15, 16, 18, 19, 20, 44) (Tờ bản đồ số 34, thửa: 4, 5, 6, 7, 14, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 33, 35 ) - Xã Tam Quang Khe Nặm Khủn - Khe Nhuộng 75.000 - - - - Đất SX-KD
1406 Huyện Tương Dương Đường liên xã - 03 bản vùng trong (Tờ bản đồ số 35, thửa: 1, 3, 6, 7, 82) (Tờ bản đồ số 36, thửa: 27, 47, 52, 68, 73, 74 ) (Tờ bản đồ số 37, thửa: 1, 2, 3 , 4 , 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18) (Tờ bản đồ số 39, thửa: 18, 19, 20, 21, 30, 32, 34, 45, 49, 50, 74, 77, 80, 84, 85, 87, 88, 89, 90, 116, 117, 118, 119, 120) - Xã Tam Quang Đầu bản Tân Hương - Trường Mầm non Liên Hương 60.000 - - - - Đất SX-KD
1407 Huyện Tương Dương Đường liên thôn liên bản - Bản Tam Hương (Tờ bản đồ số 25, thửa: 19, 20, 21, 24, 25, 29, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 40, 41, 42, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 52, 53, 55, 57, 60, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70, 71, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 83, 84, 85, 87, 88, 89, 90, 92, 93, 96) (Tờ bản đồ số 26, thửa: 7, 15, 16, 17, 18, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 29, 33, 34, 35, 36, 39, 40) - Xã Tam Quang Đầu đường liên bản - Đến cuối đường liên bản 50.000 - - - - Đất SX-KD
1408 Huyện Tương Dương Đường liên thôn liên bản - Làng Bãi Sở (Tờ bản đồ số 27, thửa: 9, 14, 18, 20, 21, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 35, 36, 38, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 73, 74, 75) (Tờ bản đồ số 28, thửa: 1, 2, 3, 4, 13, 15, 21, 29, 35, 36, 46, 47, 50, 51, 52, 53) (Tờ bản đồ số 29, thửa: 4, 5, 6, 9, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 232, 24, 25, 16, 27, 28, 29, 30, 31) (Tờ bản đồ số 30, thửa: 1, 2, 5, 6, 7, 8, 9, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 38, 40, 42, 45, 46, 47, 48, 49, 50) - Xã Tam Quang Đầu đường liên thôn - Đến cuối đường liên thôn 50.000 - - - - Đất SX-KD
1409 Huyện Tương Dương Đường liên thôn liên bản - Bản Tam Liên (Tờ bản đồ số 30, thửa: 1, 2, 13, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27 ) (Tờ bản đồ số 31, thửa: 1, 3, 4, 5, 7, 8, 9, 15, 17, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 48, 49 ) (Tờ bản đồ số 33, thửa: 1, 9, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 41, 42, 43, 48 ) (Tờ bản đồ số 34, thửa: 1, 2, 9, 10, 11, 12, 13, 15, 23, 24, 31, 32 ) - Xã Tam Quang Đầu đường liên bản - Đến cuối đường liên bản 50.000 - - - - Đất SX-KD
1410 Huyện Tương Dương Đường liên thôn liên bản - Bản Tân Hương (Tờ bản đồ số 35, thửa: 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 23, 24, 26, 27, 28, 29, 30, 32, 34, 36, 37, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 56, 57, 59, 60, 61, 62, 64, 66, 67, 69, 70, 71, 72, 78, 79, 80, 81 ) - Xã Tam Quang Đầu đường liên bản - Đến cuối đường liên bản 40.000 - - - - Đất SX-KD
1411 Huyện Tương Dương Đường liên thôn liên bản - Bản Tùng Hương (Tờ bản đồ số 36, thửa: 1, 2, 3, 5, 6, 7, 8, 10, 11, 12, 13, 16, 18, 19, 21, 22, 23, 24, 26, 27, 28, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 38, 39, 40, 41, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61, 64, 65, 66, 67, 68, 71, 72, 73, 74 ) (Tờ bản đồ số 37, thửa: 21, 23) (Tờ bản đồ số 39, thửa: 2, 3, 4, 5, 6, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 22, 25, 25, 26, 28, 29, 31, 36, 37, 38, 41, 42, 43, 44, 46, 47, 48, 51, 53, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 83, 92, 93, 95, 96, 97, 98, 100, 101, 102, 103, 104, 106, 107, 109, 111, 112, 121, 122, 123, 124) - Xã Tam Quang Đầu đường liên bản - Đến cuối đường liên bản 40.000 - - - - Đất SX-KD
1412 Huyện Tương Dương Đường liên thôn liên bản - Bản Liên Hương (Tờ bản đồ số 36, thửa: 4, 77) (Tờ bản đồ số 38, thửa: 1, 2, 8, 9, 10, 11, 12, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 24, 25, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 39, 40, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 59, 60, 61, 63, 65, 66, 67, 68, 69, 70, 72, 73, 75, 76, 77, 79, 80, 81) (Tờ bản đồ số 39, thửa: 73, 127) - Xã Tam Quang Đầu đường liên bản - Đến cuối đường liên bản 40.000 - - - - Đất SX-KD
1413 Huyện Tương Dương Quốc lộ 7A - Xóm Tân Hợp (Tờ bản đồ số 1, thửa: 4, 7, 8, 9, 10, 13, 14, 16, 19, 20, 21) (Tờ bản đồ số 2, thửa: 12, 14) (Tờ bản đồ số 3, thửa: 1. 7. 8) (Tờ bản đồ số BĐ trích đo số 1, thửa: 1, 2, 3, 29, 30, 36, 37, 38) (trích đo trên Tờ bản đồ số số 9, thửa: 70) (Các thửa đất còn lại bám đường QL 7A) - Xã Tam Thái Đầu bản Tân Hợp - Cuối bản Tân Hợp 250.000 - - - - Đất SX-KD
1414 Huyện Tương Dương Quốc lộ 7A - Bản Lũng - Xã Tam Thái Giáp đất Tân Hợp - Ông Phòng 275.000 - - - - Đất SX-KD
1415 Huyện Tương Dương Quốc lộ 7A - Bản Lũng - Xã Tam Thái Bà Lâm - Khe Cà Mỏ 275.000 - - - - Đất SX-KD
1416 Huyện Tương Dương Quốc lộ 7A - Bản Lũng - Xã Tam Thái Giáp đất Tân Hợp - Khe Cà Mỏ 275.000 - - - - Đất SX-KD
1417 Huyện Tương Dương Quốc lộ 7A - Bản Lũng - Xã Tam Thái Khe Cà Mỏ - Giáp đất Na Tổng 300.000 - - - - Đất SX-KD
1418 Huyện Tương Dương Quốc lộ 7A - Bản Lũng - Xã Tam Thái Khe Cà Mỏ - Giáp đất Cánh Tráp 300.000 - - - - Đất SX-KD
1419 Huyện Tương Dương Quốc lộ 7A - Bản Lũng - Xã Tam Thái Giáp đất Na Tổng - Khe Ngua 150.000 - - - - Đất SX-KD
1420 Huyện Tương Dương Quốc lộ 7A - Bản Lũng - Xã Tam Thái Ông Phòng - Bà Hóa 175.000 - - - - Đất SX-KD
1421 Huyện Tương Dương Quốc lộ 7A - Bản Lũng - Xã Tam Thái Bà Lâm - Ông Đặng 175.000 - - - - Đất SX-KD
1422 Huyện Tương Dương Quốc lộ 7A - Bản Lũng - Xã Tam Thái Ông Vinh - Bà Nương 175.000 - - - - Đất SX-KD
1423 Huyện Tương Dương Quốc lộ 7A - Bản Lũng - Xã Tam Thái Trường Mầm Non - Ông Tình 225.000 - - - - Đất SX-KD
1424 Huyện Tương Dương Quốc lộ 7A - Bản Lũng - Xã Tam Thái Bà Mai Thị Loan - Ông Ngân Hải Tình 225.000 - - - - Đất SX-KD
1425 Huyện Tương Dương Quốc lộ 7A - Bản Canh Tráp - Xã Tam Thái Đầu B. Cánh Tráp - Hết đất B. Cánh Tráp 300.000 - - - - Đất SX-KD
1426 Huyện Tương Dương Quốc lộ 7A - Bản Na Tổng (Tờ bản đồ số 9, thửa: 9, 10, 11, 14, 15, 16, 22, 23, 26, 45, 55) - Xã Tam Thái Đầu bản Na Tổng - Hết đất bản Na Tổng 300.000 - - - - Đất SX-KD
1427 Huyện Tương Dương Quốc lộ 7A - Bản Na Tổng (Tờ bản đồ số 9, thửa: 66, 69, 81, 82, 89, 90, 91, 98, 99, 106, 108, 109, 110) (Tờ bản đồ số 14, thửa: 3, 6, 16, 17, 25) - Xã Tam Thái Đầu bản Na Tổng - Hết đất bản Na Tổng 275.000 - - - - Đất SX-KD
1428 Huyện Tương Dương Quốc lộ 7A - Bản Na Tổng (Tờ bản đồ số 14, thửa: 10) - Xã Tam Thái Đầu bản Na Tổng - Hết đất bản Na Tổng 75.000 - - - - Đất SX-KD
1429 Huyện Tương Dương Quốc lộ 7A - Đất tổ chức - Xã Tam Thái Đầu bản Tân Hợp - Hết đất bản Na Tổng 1.000.000 - - - - Đất SX-KD
1430 Huyện Tương Dương T.Thái - T.Hợp - Bản Lũng (Tờ bản đồ số 4, thửa: 40, 41, 45, 47, 48, 51, 53, 54, 55, 58, 60, 63, 64) - Xã Tam Thái Nga ba đi Tam Hợp - Hết đất bản Lũng 250.000 - - - - Đất SX-KD
1431 Huyện Tương Dương T.Thái - T.Hợp - Bản Lũng (Tờ bản đồ số 6, thửa: 1, 3, 4, 7, 8, 9, 11, 17, 22, 23, 25, 27, 32, 33, 36, 39, 40, 41, 50, 54, 55, 56, 62, 65) (Tờ bản đồ số 7, thửa: 1, 2, 3, 5, 6, 8, 9, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 19, 20) (Tờ bản đồ số 8, thửa: 1, 2, 3) (Tờ bản đồ số 12, thửa: 4, 7, 8, 9, 10, 11, 13, 18, 21, 22, 28, 31, 32) (Tờ bản đồ số 4, thửa: 40, 44, 50, 56, 57, 59) (Tờ bản đồ số 6, thửa: 14, 29, 30, 43, 49, 58, 59, 64 ) (Tờ bản đồ số 7, thửa: 16, 17, 18, 21, 26) (Tờ bản đồ số 12, thửa: 8, 10, 11, 22, 28) - Xã Tam Thái Nga ba đi Tam Hợp - Hết đất bản Lũng 125.000 - - - - Đất SX-KD
1432 Huyện Tương Dương T.Thái - T.Hợp - Bản Can (Tờ bản đồ số 12, thửa: 37, 42, 46, 48, 53, 58, 59, 65, 66, 77, 78, 83, 85, 99, 100, 104, 111, 112, 124, 135, 136, 137) (Tờ bản đồ số 18, thửa: 1, 13, 15, 39, 40, 41, 64, 65, 66, 67, 80, 81, 90, 98, 100, 108, 109, 136) (Tờ bản đồ số 16, thửa: 1, 2, 3, 5, 6) (Tờ bản đồ số 17, thửa: 6, 8, 13, 15) (Tờ bản đồ số 21, thửa: 4, 5) (Tờ bản đồ số 12, thửa: 43, 54, 67, 72, 79, 95, 101, 105, 125, 126) (Tờ bản đồ số 18, thửa: 1, 13, 15, 38, 41, 64, 68, 79, 91, 97) - Xã Tam Thái Đầu bản Can - Hết đất bản Can 100.000 - - - - Đất SX-KD
1433 Huyện Tương Dương T.Thái - T.Hợp - Bản Đọoc Búa - Xã Tam Thái Cuối bản - Cuối bản 50.000 - - - - Đất SX-KD
1434 Huyện Tương Dương T.Thái - T.Hợp - Bản Khổi (Tờ bản đồ số 10, thửa: 6, 10, 11, 12, 16, 21, 25, 27, 28, 29, 30, 31, 32) (Tờ bản đồ số 11, thửa: 6, 7, 8, 10, 11, 12, 16, 18, 19, 20, 21) - Xã Tam Thái Đầu bản - Cuối bản 50.000 - - - - Đất SX-KD
1435 Huyện Tương Dương T.Thái - T.Hợp - Bản Xoóng Con (Tờ bản đồ số 19, thửa: 1, 2, 5, 6, 10, 15) (Tờ bản đồ số 20, thửa: 1, 3, 7, 9) (Tờ bản đồ số 22, thửa: 4, 5, 13, 14, 20, 23, 35, 36) - Xã Tam Thái Đầu bản - Cuối bản 50.000 - - - - Đất SX-KD
1436 Huyện Tương Dương T.Thái - T.Hợp (Đất Tổ chức) (Tờ bản đồ số 3, 5, 6, thửa: 23 (Tờ bản đồ số bản đồ số 3), 112 (Tờ bản đồ số bản đồ số 5), 1 (Tờ bản đồ số bản đồ trích đo số 6)) - Xã Tam Thái Đầu bản - Cuối bản 100.000 - - - - Đất SX-KD
1437 Huyện Tương Dương T.Thái - T.Hợp (Đất Tổ chức) (Tờ bản đồ số 9, thửa: 30, 51) - Xã Tam Thái Đầu bản - Cuối bản 100.000 - - - - Đất SX-KD
1438 Huyện Tương Dương T.Thái - T.Hợp (Đất Tổ chức) - Bản Lũng (Tờ bản đồ số 4, thửa: 46) - Xã Tam Thái Ngã ba Tam Thái - Hết đất xã Tam Thái 100.000 - - - - Đất SX-KD
1439 Huyện Tương Dương T.Thái - T.Hợp (Đất Tổ chức) - Bản Khổi (Tờ bản đồ số 10, 11, thửa: 5 (Tờ bản đồ số BĐ số 10), 15 ( Tờ bản đồ số BĐ số 11)) - Xã Tam Thái 100.000 - - - - Đất SX-KD
1440 Huyện Tương Dương T.Thái - T.Hợp (Đất Tổ chức) (Tờ bản đồ số 12, 21, thửa: 52, 64 (Tờ bản đồ số BĐ số 12) 1 ( Tờ bản đồ số bĐ số 21)) (Tờ bản đồ số 18, thửa: 94, 106, 139) - Xã Tam Thái 100.000 - - - - Đất SX-KD
1441 Huyện Tương Dương T.Thái - T.Hợp (Đất Tổ chức) - B. Đoọc Búa (Tờ bản đồ số 15, thửa: 23) - Xã Tam Thái 100.000 - - - - Đất SX-KD
1442 Huyện Tương Dương T.Thái - T.Hợp (Đất Tổ chức) - Bản Xoóng Con (Tờ bản đồ số 20, 22, thửa: 4 (Tờ bản đồ số bản đồ 20), 38 (Tờ bản đồ số bản đồ 22)) - Xã Tam Thái 100.000 - - - - Đất SX-KD
1443 Huyện Tương Dương Đường Nội thôn - Bản Tân Hợp - Xã Tam Thái Đất ông Nhâm - Ông Xuân 150.000 - - - - Đất SX-KD
1444 Huyện Tương Dương Đường Nội thôn - Bản Tân Hợp - Xã Tam Thái Cổng làng - Ông Ỏn 100.000 - - - - Đất SX-KD
1445 Huyện Tương Dương Đường Nội thôn - Bản Tân Hợp - Xã Tam Thái Ông Xuân - Cuối đường nội thôn 100.000 - - - - Đất SX-KD
1446 Huyện Tương Dương Đường Nội thôn - Bản Tân Hợp - Xã Tam Thái Đất ông Ngoan - Cuối đường nội thôn 100.000 - - - - Đất SX-KD
1447 Huyện Tương Dương Đường Nội thôn - Bản Tân Hợp - Xã Tam Thái Đất Bà Oanh - Ông Thái 100.000 - - - - Đất SX-KD
1448 Huyện Tương Dương Đường Nội thôn - Bản Tân Hợp - Xã Tam Thái Cổng làng - Ông Ìm 100.000 - - - - Đất SX-KD
1449 Huyện Tương Dương Đường Nội thôn - Bản Tân Hợp - Xã Tam Thái Ông Ìm - Cuối đường 100.000 - - - - Đất SX-KD
1450 Huyện Tương Dương Đường Nội thôn - Bản Tân Hợp - Xã Tam Thái Ông Chiến - Cuối đường 100.000 - - - - Đất SX-KD
1451 Huyện Tương Dương Đường Nội thôn - Bản Cánh Tráp (Tờ bản đồ số 3, thửa: 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 21, 22, 24, 26, 27, 29, 32, 33, 35, 36, 37, 38, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 54, 55, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 65, 66, 67, 68, 69) (Tờ bản đồ số 5, thửa: 8, 9, 13, 14, 17, 18, 22, 23, 25, 26, 27, 28, 29, 30, ) - Xã Tam Thái Đất ông Lô Văn Tân - Hết đất bản Cánh Tráp 40.000 - - - - Đất SX-KD
1452 Huyện Tương Dương Đường Nội thôn - Bản Cánh Tráp (Tờ bản đồ số 5, thửa: 31, 33, 34, 35, 36, 38, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 52, ) - Xã Tam Thái Điểm nối đường - Đất ông Lương Văn Tiến 40.000 - - - - Đất SX-KD
1453 Huyện Tương Dương Đường Nội thôn - Bản Cánh Tráp (Tờ bản đồ số 5, thửa: 55, 58, 59, 60, 64, 67, 68, 69, 70, 71, 73, 87, 88, 89, 90, 92, 99, 103, 107, 108, 109, 111, 117, 118, 119, 123, 124, 132, 133) - Xã Tam Thái QL 7A 40.000 - - - - Đất SX-KD
1454 Huyện Tương Dương Đường Nội thôn - Bản Cánh Tráp (Tờ bản đồ số 5, thửa: 1, 3, 4, 6, 7, 11, 12, 37, 46, 53, 56, 65, 74, 75, 76, 78, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 91, 94, 95, 96, 98, 114, 115, 116, 120, 122, 127, 128, 129, 134, 135, 136, 137, 138) - Xã Tam Thái Trường Mầm Non - Khu Tái định cư Cánh Tráp 40.000 - - - - Đất SX-KD
1455 Huyện Tương Dương Khu tái định cư - Bản Cánh Tráp (Tờ bản đồ số 5, thửa: 1, 3, 4, 5, 6, 7, 10, 11, 12, 18, 19, 20, 22, 24, 25, 26, ) (Tờ bản đồ số 23, thửa: 28, 29, 2, 14, 15, 16, 17, 23, 30, 31, 32) - Xã Tam Thái Đầu khu tái định cư - Cuối khu tái định cư 40.000 - - - - Đất SX-KD
1456 Huyện Tương Dương Đường Nội Thôn - Bản Na Tổng (Tờ bản đồ số 9, thửa: 8, 12, 13, 18, 19, 20, 24, 25, 33, 36, 37, 40, 41, 42, 43, 46, 47, 52, 53, 56, 59, 60, 61, 62, 64, ) - Xã Tam Thái Ngã 3 đường QL 7A - Suối Chà Lạp 75.000 - - - - Đất SX-KD
1457 Huyện Tương Dương Đường Nội Thôn - Bản Na Tổng - Xã Tam Thái Ngã 3 đường QL 7A - Suối Chà Lạp 75.000 - - - - Đất SX-KD
1458 Huyện Tương Dương Đường Nội Thôn - Bản Na Tổng - Xã Tam Thái Điểm nối đất ông Phấn - Giáp đất ông Trung 75.000 - - - - Đất SX-KD
1459 Huyện Tương Dương Đường Nội Thôn - Bản Na Tổng - Xã Tam Thái Nhà Văn Hóa bản - Các đường nhánh nội bản 40.000 - - - - Đất SX-KD
1460 Huyện Tương Dương Đường Nội Thôn - Bản Na Tổng - Xã Tam Thái Đất ông Thắng - Đất ông Sơn 40.000 - - - - Đất SX-KD
1461 Huyện Tương Dương Đường Nội Thôn - Bản Na Tổng - Xã Tam Thái Sát đất ông - Vườn rau sạch 40.000 - - - - Đất SX-KD
1462 Huyện Tương Dương Đường Nội Thôn - Bản Na Tổng - Xã Tam Thái Chàng Văn Ngọc - bản Na Tổng 40.000 - - - - Đất SX-KD
1463 Huyện Tương Dương Đường Nội Thôn - Bản Na Tổng - Xã Tam Thái Bà On - Ông Thành 40.000 - - - - Đất SX-KD
1464 Huyện Tương Dương Đường Nội Thôn - Bản Lũng (Tờ bản đồ số 4, thửa: 28, 32) - Xã Tam Thái Đầu đường - Cuối đường 175.000 - - - - Đất SX-KD
1465 Huyện Tương Dương Đường Nội Thôn - Bản Lũng (Tờ bản đồ số 4, thửa: 20) (Tờ bản đồ số 6, thửa: 47, 53, 57, 60, 63) (Tờ bản đồ số 7, thửa: 25, 27, 31, 32, 33, 36) (Tờ bản đồ số 12, thửa: 1, 2 , 6, 14, 33, 34) - Xã Tam Thái Đầu đường - Cuối đường 50.000 - - - - Đất SX-KD
1466 Huyện Tương Dương Đường Nội Thôn - Bản Lũng (Tờ bản đồ số 4, thửa: 19, 22, 23, 25, 26, 27, 30, 31, 36, 38) (Tờ bản đồ số 6, thửa: 35, 46, 52, 30, 35, 46, 47, 52, 53, 57, 60, 63) (Tờ bản đồ số 7, thửa: 40, 41, ) (Tờ bản đồ số 12, thửa: 15, 16, 23, 24, 27, 29, 30, 35, 38, 39, 40, 17, 25, 41) - Xã Tam Thái Đầu đường - Cuối đường 40.000 - - - - Đất SX-KD
1467 Huyện Tương Dương Đường Nội Thôn - Bản Can (Tờ bản đồ số 12, thửa: 44, 45, 46, 49, 50, 51, 55, 56, 61, 62, 68, 69, 70, 71, 73, 74, 76, 80, 81, 82, 92, 93, 96, 97, 98, 103, 106, 107, 108, 113, 114, 117, 118, 119, 120, 121, 122, 123, 126, 127, 128, 129, 132, 133, 134, 138, 139, 140, 144, 145) (Tờ bản đồ số 17, thửa: 1, 2, 3, 4) (Tờ bản đồ số 18, thửa: 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 16, 17, 18, 20, 21, 23, 24, 26, 27, 28, 29, 30, 32, 33, 34, 35, 36, 42, 44, 45, 46, 47, 48, 50, 51, 53, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61, 63, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 82, 83, 84, 87, 88, 89, 92, 93, 95, 98, 102, 103, 105, 107, 110, 111, 112, 113, 114, 115, 118, 119, 120, 121, 123, 124, 127, 128, 129, 130, 132, 133, 134, 138, 140) (Tờ bản đồ số 21, thửa: 3, 7, 12) - Xã Tam Thái Đầu đường - Cuối đường 40.000 - - - - Đất SX-KD
1468 Huyện Tương Dương Đường Nội Thôn - Bản Đoọc Búa (Tờ bản đồ số 15, thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 12, 13, 14, 15, 16, 18, 19, 20, 22, 24, 25, 26, 28, 29) - Xã Tam Thái Đầu đường - Cuối đường 40.000 - - - - Đất SX-KD
1469 Huyện Tương Dương Đường Nội Thôn - Bản Khổi (Tờ bản đồ số 10, thửa: 2, 3, 6, 8, 1, 4, 7, 14, 19, 23, 24) (Tờ bản đồ số 11, thửa: 1, 2, 3, 5) - Xã Tam Thái Đầu đường - Cuối đường 40.000 - - - - Đất SX-KD
1470 Huyện Tương Dương Đường Nội Thôn - Bản Xoóng Con (Tờ bản đồ số 19, thửa: 8, 11, 12) (Tờ bản đồ số 22, thửa: 3, 7, 12, 15, 25, 31, 1, 2, 8, 9, 10, 11, 16, 24, 33, 34, 39) - Xã Tam Thái Đầu đường - Cuối đường 40.000 - - - - Đất SX-KD
1471 Huyện Tương Dương Quốc lộ 7A - Xóm Thạch Dương (Tờ bản đồ số 4, thửa: 7, 12, 17, 20, 21, 22, 26, 28, 27, 29, 30, 31, 33, 34, 36, 37) (Tờ bản đồ số 5, thửa: 1, 2, 4, 11, 16, 18, 19, 20, 21, 22, 23) (Tờ bản đồ số 6, thửa: 1, 2, 3, 4, 16, 17, 7, 8, 9, 10, 11, 14, 15, Các thửa còn lại bám QL7A chưa đo đạc) - Xã Thạch Giám Đầu bản Thạch Dương - Hết đất ở bản Thạch Dương 175.000 - - - - Đất SX-KD
1472 Huyện Tương Dương Quốc lộ 7A - Bản Mon (Tờ bản đồ số 7, thửa: 35, 39, 40, 41, 46, 53, 66, 76, 79, 80, 81, 82, 83, 86, 87, 90, 91) (Tờ bản đồ số 8, thửa: 1, 2, 8, 13, 14, 16, 17, 18, 19, 22, 26, 28, 29, 30, 31, 32, 35, 41, ( 26= 61, 62), 44, 46, 47, 50, 53, 55, 58, 60) - Xã Thạch Giám Đầu bản Mon - Hết đất ở bản Mon 175.000 - - - - Đất SX-KD
1473 Huyện Tương Dương Quốc lộ 7A - Xóm Bệnh Viện (Tờ bản đồ số 17, thửa: 1, 2, 3, 40, 12, 13, 50, 51, 15, 16, 17, 18, 56, 57, 20, 47, 48, 49, 42, 43, 44, 45, 24, 13, 15, 40, 12, 14, 16, 26, 25, 27, 28, 32, 35, 37, 39, 30, 31, 33, 34, 38, 54, 55) - Xã Thạch Giám Ngã ba đường vào bản Khe Chi - Cầu Khe Chi 400.000 - - - - Đất SX-KD
1474 Huyện Tương Dương Quốc lộ 7A - Xóm Bệnh Viện (Tờ bản đồ số 12, thửa: Đất bệnh viện và TT y tế 8 (17), 4, 6, 9, 10, 11) - Xã Thạch Giám Ngã ba đường vào Khe Chi - Cầu Khe Chi 1.500.000 - - - - Đất SX-KD
1475 Huyện Tương Dương Quốc lộ 7A - Xóm Thạch Hòa (Tờ bản đồ số 18, thửa: 21, 13, 14, 15, 21, 22, 12, 13, Các thửa còn lại bám QL7A chưa đo đạc) - Xã Thạch Giám Đầu bản Thạch Hòa (B.Mác) - Hết đất ở bản Thạch Hòa 150.000 - - - - Đất SX-KD
1476 Huyện Tương Dương Quốc lộ 7A - Bản Cây Me (Tờ bản đồ số 28, thửa: 9, 10, 16, 17, 15 và các thửa chưa đo đạc) (Tờ bản đồ số 19, thửa: 6, 18, 27 và các thửa chưa đo đạc) (Tờ bản đồ số 30, thửa: 2, 11, 12, 14, 18, 21, 22, 30, 31, 34, 45, 50, 51, 55, 56, 59, 67, 68, 64, 65 và các thửa bám đường 7A chưa đo đạc) (Tờ bản đồ số 31, thửa: 3, 8, 9, 10, 15, 21, 30, 36, 37, 38, 41, 42, 46, 47, 50, 70 và các thửa bám đường quốc lộ 7A chưa đo đạc) - Xã Thạch Giám Đầu bản Cây Me - Hết đất ở bản Cây Me 125.000 - - - - Đất SX-KD
1477 Huyện Tương Dương Quốc lộ 7A - Bản Nhặn (Tờ bản đồ số 4, thửa: Các thửa đất bám QL7A chưa đo đạc) - Xã Thạch Giám Đầu bản Nhặn - Hết đất ở bản Nhặn 100.000 - - - - Đất SX-KD
1478 Huyện Tương Dương Quốc lộ 7A - Thạch Dương (Tờ bản đồ số 4, thửa: 5, 14, 15, 18, 28) (Tờ bản đồ số 7, thửa: 1, 5, 8, 9, 12, 13, 15, 16, 18, 19, 21, 22, 25, 26, 28, 29, 32, 33, 36, 37, ) - Xã Thạch Giám Đầu đường liên bản - Cuối đường liên bản 75.000 - - - - Đất SX-KD
1479 Huyện Tương Dương Quốc lộ 7A - Bản Mon (Tờ bản đồ số 7, thửa: 42, 43, 48, 49, 54, 55, 60, 64, 67, 68, 69, 72, 73, 77) (Tờ bản đồ số 8, thửa: 3, 4, 9, 15, 18) - Xã Thạch Giám Đầu đường liên bản - Cuối đường liên bản 75.000 - - - - Đất SX-KD
1480 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản - Xóm Bệnh Viện (Tờ bản đồ số 17, thửa: 4, 9, 10, 11) - Xã Thạch Giám Từ nhà bà Thái - Đến nhà ông Xuân 250.000 - - - - Đất SX-KD
1481 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản - Xóm Bệnh Viện (Tờ bản đồ số 11, thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 20, 21, 15, 16, 17, 18, 19) - Xã Thạch Giám Từ bãi rác - Hết đường ra bến sông 50.000 - - - - Đất SX-KD
1482 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản - Xóm Bệnh Viện (Tờ bản đồ số 17, thửa: 31, 32, 33, 34, 35, 37, 38) - Xã Thạch Giám Ngã ba Khe Chi - Đường rẽ vào bãi rác 150.000 - - - - Đất SX-KD
1483 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản - Xóm Bệnh Viện (Tờ bản đồ số 22, thửa: 1, 2, 3, 4, 6, 8, 9, 15, 16, 20, 21, 27, 31, 32, 36) - Xã Thạch Giám Đường vào bãi rác - Trường mầm non 50.000 - - - - Đất SX-KD
1484 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản - Xóm Khe Chi (Tờ bản đồ số 22, thửa: 40, 44, 45, 46, 51, 55, 56, 1, 2, 4, 5, 7, 8, 11, 12, 13, 14, 15, 17, 18, ) - Xã Thạch Giám Đường vào bãi rác - Trường mầm non 50.000 - - - - Đất SX-KD
1485 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản - Xóm Khe Chi (Tờ bản đồ số 25, thửa: 20, 21, 25, 26, 30, 31, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 42, 44, 50, 51, 57, 61, 62, 63, 65, 66, 67, 68, 72, 75, 76, 79, 85, 87, 88) - Xã Thạch Giám Trường mầm non - Cuối bản 50.000 - - - - Đất SX-KD
1486 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản - Xóm Khe Chi (Tờ bản đồ số 26, thửa: 3, 4, 6, 8, 9, 11, 15, 16, 17) - Xã Thạch Giám 50.000 - - - - Đất SX-KD
1487 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản - Thạch Hòa (Bản Mác) (Tờ bản đồ số 18, thửa: 4, 7, 8, 9, 10 và Các thửa còn lại chưa được đo đạc.) (Tờ bản đồ số 12, thửa: 5, 6, 9, , 10, 11, 17, 18) (Tờ bản đồ số 19, thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 29, 30, 31, 32, 35, 36, 37, 38, 39, 40) - Xã Thạch Giám Đầu đường liên bản - Cuối đường liên bản 75.000 - - - - Đất SX-KD
1488 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản - Thạch Hòa (Bản Mác) Đầu đường liên bản - Cuối đường liên bản 75.000 - - - - Đất SX-KD
1489 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản - Thạch Hòa (Bản Mác) (Tờ bản đồ số 14, thửa: 17, 64, 65, 19, 56, 57, 58, 59, 60, 21, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 32, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 42, 44, 61, 62, 63, 52, 53, 66, 67, 46, 47, 48, 50, 51, 54, 55, 53) - Xã Thạch Giám 125.000 - - - - Đất SX-KD
1490 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản - Bản Phòng (Tờ bản đồ số 15, thửa: 2, 114, 115, 118, 119, 5, 6, 109, 99, 100, 9, 10, 11, 12, 13, 14, ) - Xã Thạch Giám Đầu đường liên bản - Cuối đường liên bản 150.000 - - - - Đất SX-KD
1491 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản - Bản Phòng (Tờ bản đồ số 15, thửa: 120, 121, 16, 105, 106, 107, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 29, 30, 31, 32, 33, 40, 41, 51, 52, 35, 36, 37, 38, 44, 45, 46, 47, 49, 116, 117, 54, 56, 57, 101, 102, 63, 64, 70, 71, 75, 76, 81, 84, 85, 90, 94, 95) - Xã Thạch Giám Đầu đường liên bản - Cuối đường liên bản 100.000 - - - - Đất SX-KD
1492 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản - Bản Chắn (Tờ bản đồ số 10, thửa: 1, 102, 103, 5, 6, 7, 95, 96, 9, 12, 16, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 30, 31, 32, 34, 35, 36, 37, 39, 119, 120, 41, 42, 43, 45, 50, 54, 104, 105, 106, 56, 64, 66, 67, 68, 70; 71; 74; 75 70; 71; 74; 75; 77; 78; 81; 97; 98; 83; 84; 117; 118; 86; 87; 88, 89, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 100, 101, 107, 108; '111, 112, 113, 114, 115, 116, 117, 118) (Tờ bản đồ số 10, thửa: 2, 3, 6, 7, 10, 12, 14, 15, 18, 19, 20, 21, 22, 27, 29, 30, 65, 66, 67, 36, 37, 59, 60, 61, 62, 63, 64) - Xã Thạch Giám Đầu đường liên bản - Cuối đường liên bản 125.000 - - - - Đất SX-KD
1493 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản - Cây Me (Tờ bản đồ số 30, thửa: 15, 19, 26, 17, 23, 29, 33, 39, 40, 43, 44, 49, 54, 58, 62) - Xã Thạch Giám Đầu đường liên bản - Cuối đường liên bản 75.000 - - - - Đất SX-KD
1494 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản (Tờ bản đồ số 31, thửa: 1, 2, 7, 11, 14, 18, 19, 20, 24, 28, 29, 34, 35, 40, 44, 45, 49, 51, 52, 59, 64, 66) - Xã Thạch Giám 75.000 - - - - Đất SX-KD
1495 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản - Bản Nhặn (Tờ bản đồ số 27, thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11, 12, 13, 14, 15, 17, 21, 22 và các thửa chưa đo đạc) (Tờ bản đồ số 28, thửa: 1, 2, 3) - Xã Thạch Giám Đầu đường liên bản - Cuối đường liên bản 50.000 - - - - Đất SX-KD
1496 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản - Bản Lau (Tờ bản đồ số 23, thửa: 1, 3, 7, 10, 37, 38, 12, 15, 17, 21, 22, 23, 24, 26, 27, 30, 31, 32, 34, 35, 36, 38, 40, 43, 37) (Tờ bản đồ số 24, thửa: 44, 46, 47, 49, 51, 52, 53, 56, 58, 59, 1, 2, 4, 5, 6, 7, 9, 10, 11, 12, 13, 14) - Xã Thạch Giám Đầu đường liên bản - Cuối đường liên bản 75.000 - - - - Đất SX-KD
1497 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản - Cây Me (Tờ bản đồ số 29, thửa: 1, 3, 4, 10, 20, 24, 25, 26, 28, 29, 30, 31, 32, 33) (Tờ bản đồ số 30, thửa: 26, 27, 53, 67, 68) (Tờ bản đồ số 31, thửa: 6, 23, 27, 33, 39, 48, 58, 61, 63) - Xã Thạch Giám Đầu đường liên bản - Cuối đường liên bản 50.000 - - - - Đất SX-KD
1498 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản - Bản Phòng (Tờ bản đồ số 15, thửa: 1, 19, 20, 28, 34, 43, 48, 53, 58, 59, 61, 65, 66, 67, 68, 69, 72, 73, 74, 77, 78, 79, 80, 82, 83, 87, 88, 89, 91, 92, 93, 96, 97) - Xã Thạch Giám Đầu đường liên bản - Cuối đường liên bản 100.000 - - - - Đất SX-KD
1499 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản - Bản Phòng (Tờ bản đồ số 20, thửa: 42, 43, 3, 4, 5, 6, 7, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 23, 24, 40, 41 27, 28, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 38, 40, 41) (Tờ bản đồ số 21, thửa: 1, 2, 3, 4, 6, 7, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 23, 24, 25) - Xã Thạch Giám Đầu đường liên bản - Cuối đường liên bản 75.000 - - - - Đất SX-KD
1500 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản - Bản Chắn (Tờ bản đồ số 9, thửa: 3, 4, 10, 11, 14, 15, 19, 38, 47, 48, 49, 51, 52, 53, 57, 58, 59, 61, 62, 63, 69, 72, 73, 76, 79, 80 và các thửa còn lại chưa đo đạc) (Tờ bản đồ số 10, thửa: 1, 4, 5, 8, 9, 13, 16, 23, 24, 31, 34, 39, 40, 41, 42, 43, 25, 26, 32, 35, 38, 34) (Tờ bản đồ số 16, thửa: 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9) - Xã Thạch Giám Đầu đường liên bản - Cuối đường liên bản 75.000 - - - - Đất SX-KD