Bảng giá đất Long An

Giá đất cao nhất tại Long An là: 2.000.000.000
Giá đất thấp nhất tại Long An là: 30.000
Giá đất trung bình tại Long An là: 1.871.560
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
20301 Thị Xã Kiến Tường Đường giao thông khác nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa Các phường 83.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20302 Thị Xã Kiến Tường Đường giao thông khác nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa Các xã 65.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20303 Thị Xã Kiến Tường Đường giao thông có nền đường bằng đất từ 2m đến < 3m Các phường 35.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20304 Thị Xã Kiến Tường Đường giao thông có nền đường bằng đất từ 2m đến < 3m Các xã 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20305 Thị Xã Kiến Tường Cụm dân cư khu phố 5 Phường 2 Đường Tôn Đức Thắng 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20306 Thị Xã Kiến Tường Cụm dân cư khu phố 5 Phường 2 Đường Lê Anh Xuân 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20307 Thị Xã Kiến Tường Cụm dân cư khu phố 5 Phường 2 Đường Trần Văn Trà 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20308 Thị Xã Kiến Tường Cụm dân cư khu phố 5 Phường 2 Đường Dương Văn Dương 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20309 Thị Xã Kiến Tường Cụm dân cư khu phố 5 Phường 2 Đường Hoàng Quốc Việt 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20310 Thị Xã Kiến Tường Cụm dân cư khu phố 5 Phường 2 Đường Nguyễn Minh Đường 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20311 Thị Xã Kiến Tường Cụm dân cư khu phố 5 Phường 2 Đường Huỳnh Văn Gấm 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20312 Thị Xã Kiến Tường Khu dân cư - Đường Nguyễn Thị Định 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20313 Thị Xã Kiến Tường Khu dân cư - Đường Nguyễn Văn Khánh 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20314 Thị Xã Kiến Tường Khu dân cư - Đất khu vườn ươm 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20315 Thị Xã Kiến Tường Khu dân cư - Khu Ao Lục Bình 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20316 Thị Xã Kiến Tường Phường 3 Cụm dân cư Cầu Dây (Trừ những lô tiếp giáp đường Hùng Vương nối dài) 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20317 Thị Xã Kiến Tường Phường 3 Khu dân cư Làng Nghề - Cụm dân cư Cầu Dây 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20318 Thị Xã Kiến Tường Khu dân cư - Phường 3 Đường Võ Văn Tần (Khu Làng nghề) 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20319 Thị Xã Kiến Tường Khu dân cư - Phường 3 Đường Nguyễn Đình Chiểu 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20320 Thị Xã Kiến Tường Khu dân cư - Phường 3 Đường Phan Đình Phùng 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20321 Thị Xã Kiến Tường Khu dân cư - Phường 3 Đường Nguyễn Thị Diện 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20322 Thị Xã Kiến Tường Khu dân cư - Phường 3 Đường Nguyễn Thị Song 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20323 Thị Xã Kiến Tường Khu dân cư - Phường 3 Đường Nguyễn Thị Lẹ 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20324 Thị Xã Kiến Tường Khu dân cư - Phường 3 Đường Nguyễn Thị Kỷ 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20325 Thị Xã Kiến Tường Khu dân cư - Phường 3 Đường Nguyễn Thị Tịch 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20326 Thị Xã Kiến Tường Khu dân cư - Phường 3 Đường Trần Thị Biền 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20327 Thị Xã Kiến Tường Khu dân cư - Phường 3 Đường Võ Văn Tần 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20328 Thị Xã Kiến Tường Khu dân cư - Phường 3 Đường Lê Văn Tao 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20329 Thị Xã Kiến Tường Phường 3 Các đường còn lại trong CDC Làng nghề và CDC Cầu Dây 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20330 Thị Xã Kiến Tường Xã Tuyên Thạnh Cụm dân cư Trung tâm 65.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20331 Thị Xã Kiến Tường Xã Bình Tân Cụm dân cư Bình Tân 65.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20332 Thị Xã Kiến Tường Xã Bình Tân Tuyến dân cư 65.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20333 Thị Xã Kiến Tường Xã Bình Hiệp Cụm dân cư Bình Hiệp 83.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20334 Thị Xã Kiến Tường Xã Bình Hiệp Đường nội bộ cặp QL 62 (CDC xã Bình Hiệp) 83.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20335 Thị Xã Kiến Tường Xã Bình Hiệp Đường nội bộ cặp tỉnh lộ 831 (CDC Biên phòng) 83.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20336 Thị Xã Kiến Tường Cụm dân cư khu phố 5 Phường 1 83.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20337 Thị Xã Kiến Tường Phường 1 Tuyến dân cư Kênh Quận 83.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20338 Thị Xã Kiến Tường Xã Thạnh Hưng Cụm DC Sồ Đô 65.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20339 Thị Xã Kiến Tường Xã Thạnh Hưng Cụm DC 79 65.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20340 Thị Xã Kiến Tường Xã Thạnh Trị Cụm DC Ấp 2 65.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20341 Thị Xã Kiến Tường Đường nội bộ Khu cư xá Biên phòng (Phường 2) 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20342 Thị Xã Kiến Tường Các đường còn lại khu Lò Gốm 130.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20343 Thị Xã Kiến Tường Ven sông Vàm Cỏ Tây (Các phường) Vị trí tiếp giáp sông 83.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20344 Thị Xã Kiến Tường Ven sông Vàm Cỏ Tây (Các xã) Vị trí tiếp giáp sông 65.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20345 Thị Xã Kiến Tường Ven kênh 79 Vị trí tiếp giáp kênh 65.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20346 Thị Xã Kiến Tường Các phường (Phía trong đê bao) Các khu vực còn lại 35.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20347 Thị Xã Kiến Tường Các phường (Phía ngoài đê bao) Các khu vực còn lại 35.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20348 Thị Xã Kiến Tường Các xã Các khu vực còn lại 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
20349 Thị Xã Kiến Tường QL 62 Cầu Quảng Cụt - Rạch Ông Sự 143.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
20350 Thị Xã Kiến Tường QL 62 Rạch Ông Sự - Cầu Cửa Đông 143.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
20351 Thị Xã Kiến Tường QL 62 Cầu Cửa Đông - Cầu Cá Rô 143.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
20352 Thị Xã Kiến Tường QL 62 Cầu Cá Rô - Cầu Mộc Hóa 143.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
20353 Thị Xã Kiến Tường QL 62 Cầu Mộc Hóa - Cửa khẩu Bình Hiệp 143.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
20354 Thị Xã Kiến Tường QL 62 (phía cặp kênh mương) Cầu Quảng Cụt - Rạch Ông Sự 143.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
20355 Thị Xã Kiến Tường QL 62 (phía cặp kênh mương) Rạch Ông Sự - Cầu Cửa Đông 143.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
20356 Thị Xã Kiến Tường QL 62 (phía cặp kênh mương) Cầu Cá Rô-Cầu Mộc Hóa 143.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
20357 Thị Xã Kiến Tường ĐT 817 (ĐT WB2) QL 62- Rạch Rồ 91.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
20358 Thị Xã Kiến Tường ĐT 831 Ngã tư Bình Hiệp - Giáp huyện Vĩnh Hưng 91.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
20359 Thị Xã Kiến Tường ĐT 819 Đường cặp kênh 79 (Giáp ranh Tân Thạnh - Gíáp ranh Tân Hưng) 91.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
20360 Thị Xã Kiến Tường Đường liên xã Tuyên Thạnh - Thạnh Hưng UBND xã Tuyên Thạnh - UBND xã Thạnh Hưng 91.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
20361 Thị Xã Kiến Tường Đường liên xã Tuyên Thạnh - Thạnh Hưng UBND xã Thạnh Hưng kênh 79 91.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
20362 Thị Xã Kiến Tường Đường liên xã Tuyên Thạnh - Thạnh Hưng (phía giáp kênh) QL 62 - Cầu Cái Cát 143.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
20363 Thị Xã Kiến Tường Đường liên xã Tuyên Thạnh - Thạnh Hưng (phía giáp kênh) Cầu Cái Cát - UBND xã Tuyên Thạnh 91.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
20364 Thị Xã Kiến Tường Đường liên xã Bình Hiệp – Thạnh Trị Ngã tư Bình Hiệp - Cầu rạch Rồ 91.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
20365 Thị Xã Kiến Tường Đường liên xã Bình Hiệp – Thạnh Trị Cầu rạch Rồ - Cụm DC trung tâm xã Thạnh Trị 72.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
20366 Thị Xã Kiến Tường Đường liên xã Bình Hiệp – Thạnh Trị Cụm DC trung tâm xã Thạnh Trị - Kênh 364 72.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
20367 Thị Xã Kiến Tường Đường Bình Tân Đoạn ĐT 831 - Sông Vàm Cỏ 72.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
20368 Thị Xã Kiến Tường Đường Trần Hưng Đạo Bạch Đằng – Hùng Vương 143.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
20369 Thị Xã Kiến Tường Đường Trần Hưng Đạo Hùng Vương - Phan Chu Trinh 143.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
20370 Thị Xã Kiến Tường Đường Lý Thường Kiệt Bạch Đằng - Hùng Vương 143.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
20371 Thị Xã Kiến Tường Đường Lý Thường Kiệt Hùng Vương - Phan Chu Trinh 143.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
20372 Thị Xã Kiến Tường Đường Lý Thường Kiệt Phan Chu Trinh – QL 62 143.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
20373 Thị Xã Kiến Tường Đường Lý Thường Kiệt Quốc lộ 62 - hết ranh đô thị sân bay giai đoạn 1 143.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
20374 Thị Xã Kiến Tường Đường Lý Thường Kiệt Đường N12-đường tránh thị xã 143.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
20375 Thị Xã Kiến Tường Đường Hùng Vương Thiên Hộ Dương – Lý Tự Trọng 143.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
20376 Thị Xã Kiến Tường Đường Hùng Vương Lý Tự Trọng – Huỳnh Việt Thanh 143.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
20377 Thị Xã Kiến Tường Đường Hùng Vương QL 62 - Cầu Hùng Vương 143.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
20378 Thị Xã Kiến Tường Đường Hùng Vương Hai Bà Trưng - Cầu Bà Kén 143.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
20379 Thị Xã Kiến Tường Đường Bạch Đằng Đường 30/4 - đường Lê Hồng Phong 143.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
20380 Thị Xã Kiến Tường Đường Bạch Đằng Đường Lê Hồng Phong - Ngô Quyền 143.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
20381 Thị Xã Kiến Tường Đường Lê Lợi Bạch Đằng - Nguyễn Du 143.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
20382 Thị Xã Kiến Tường Đường Lê Lợi Nguyễn Du - QL 62 143.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
20383 Thị Xã Kiến Tường Đường Lê Lợi QL 62 - Khu vườn ươm (đường Võ Văn Định) 143.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
20384 Thị Xã Kiến Tường Đường Lê Lợi Khu vườn ươm (đường Võ Văn Định) - Nguyễn Tri Phương 143.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
20385 Thị Xã Kiến Tường Đường Lê Lợi Nguyễn Tri Phương-đường tránh thị xã 143.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
20386 Thị Xã Kiến Tường Đường Võ Tánh 143.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
20387 Thị Xã Kiến Tường Đường Nguyễn Du Thiên Hộ Dương – Lê Lợi 143.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
20388 Thị Xã Kiến Tường Đường Nguyễn Du Lê Lợi - Huỳnh Việt Thanh 143.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
20389 Thị Xã Kiến Tường Đường Lý Tự Trọng 143.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
20390 Thị Xã Kiến Tường Đường Nguyễn Thị Minh Khai 143.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
20391 Thị Xã Kiến Tường Đường Huỳnh Việt Thanh Trong đê 143.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
20392 Thị Xã Kiến Tường Đường Huỳnh Việt Thanh Ngoài đê 143.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
20393 Thị Xã Kiến Tường Đường Phan Chu Trinh Lê Lợi – Đường 30/4 143.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
20394 Thị Xã Kiến Tường Đường Phan Chu Trinh Đường 30/4 - Hai Bà Trưng 143.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
20395 Thị Xã Kiến Tường Đường Thiên Hộ Dương Bạch Đằng - Phạm Ngọc Thạch 143.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
20396 Thị Xã Kiến Tường Đường Thiên Hộ Dương Phạm Ngọc Thạch - Ngô Quyền 143.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
20397 Thị Xã Kiến Tường Đường Thiên Hộ Dương Ngô Quyền-kênh huyện ủy 143.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
20398 Thị Xã Kiến Tường Đường Hai Bà Trưng 143.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
20399 Thị Xã Kiến Tường Đường Ngô Quyền QL 62 - Bạch Đằng 143.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
20400 Thị Xã Kiến Tường Đường Ngô Quyền QL 62 - Thiên Hộ Dương 143.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm

Bảng Giá Đất Long An - Thị Xã Kiến Tường, Khu Dân Cư - Đường Nguyễn Thị Định

Bảng giá đất tại Thị Xã Kiến Tường, Khu Dân Cư - Đường Nguyễn Thị Định, tỉnh Long An, được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An. Bảng giá này áp dụng cho loại đất trồng cây hàng năm và cụ thể cho đoạn được chỉ định.

Vị Trí 1: Giá 130.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm dọc Đường Nguyễn Thị Định, với mức giá 130.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất trồng cây hàng năm trong khu vực có điều kiện phát triển nông nghiệp. Đây là mức giá duy nhất được quy định cho loại đất này trong khu vực, phù hợp cho các dự án trồng cây hàng năm và các hoạt động nông nghiệp khác. Mức giá này cung cấp một lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư và nông dân quan tâm đến việc phát triển các dự án nông nghiệp tại khu vực.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất trồng cây hàng năm tại Thị Xã Kiến Tường, Khu Dân Cư - Đường Nguyễn Thị Định.


Bảng Giá Đất Long An - Thị Xã Kiến Tường, Khu Dân Cư - Đường Nguyễn Văn Khánh

Bảng giá đất tại Thị Xã Kiến Tường, Khu Dân Cư - Đường Nguyễn Văn Khánh, tỉnh Long An, được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An. Bảng giá này áp dụng cho loại đất trồng cây hàng năm và cụ thể cho đoạn được chỉ định.

Vị Trí 1: Giá 130.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm dọc Đường Nguyễn Văn Khánh, với mức giá 130.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất trồng cây hàng năm trong khu vực có điều kiện phát triển nông nghiệp. Đây là mức giá duy nhất được quy định cho loại đất này trong khu vực, phù hợp cho các dự án trồng cây hàng năm và các hoạt động nông nghiệp khác. Mức giá này cung cấp một lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư và nông dân quan tâm đến việc phát triển các dự án nông nghiệp tại khu vực.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất trồng cây hàng năm tại Thị Xã Kiến Tường, Khu Dân Cư - Đường Nguyễn Văn Khánh.


Bảng Giá Đất Long An - Thị Xã Kiến Tường, Khu Dân Cư - Đất Khu Vườn Ơm

Bảng giá đất tại Thị Xã Kiến Tường, Khu Dân Cư - Đất Khu Vườn Ơm, tỉnh Long An, được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An. Bảng giá này áp dụng cho loại đất trồng cây hàng năm và cụ thể cho đoạn được chỉ định.

Vị Trí 1: Giá 130.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm trong khu vực đất khu vườn ươm, với mức giá 130.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất trồng cây hàng năm trong khu vực có điều kiện phát triển nông nghiệp, đặc biệt là trong các khu vườn ươm. Đây là mức giá duy nhất được quy định cho loại đất này trong khu vực, phù hợp cho các dự án trồng cây hàng năm và các hoạt động nông nghiệp khác. Mức giá này cung cấp một lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư và nông dân quan tâm đến việc phát triển các dự án nông nghiệp tại khu vực đất khu vườn ươm.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất trồng cây hàng năm tại Thị Xã Kiến Tường, Khu Dân Cư - Đất Khu Vườn Ơm.


Bảng Giá Đất Long An - Thị Xã Kiến Tường, Khu Dân Cư - Khu Ao Lục Bình

Bảng giá đất tại Thị Xã Kiến Tường, Khu Dân Cư - Khu Ao Lục Bình, tỉnh Long An, được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An. Bảng giá này áp dụng cho loại đất trồng cây hàng năm và cụ thể cho đoạn được chỉ định.

Vị Trí 1: Giá 130.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm trong Khu Ao Lục Bình, với mức giá 130.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất trồng cây hàng năm trong khu vực có điều kiện phát triển nông nghiệp. Đây là mức giá duy nhất được quy định cho loại đất này tại khu vực, phù hợp cho các dự án trồng cây hàng năm và các hoạt động nông nghiệp khác. Mức giá này cung cấp một lựa chọn hợp lý cho những nhà đầu tư hoặc nông dân quan tâm đến việc phát triển các dự án nông nghiệp tại khu vực này.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất trồng cây hàng năm tại Thị Xã Kiến Tường, Khu Dân Cư - Khu Ao Lục Bình.


Bảng Giá Đất Long An - Thị Xã Kiến Tường, Khu Dân Cư - Phường 3

Bảng giá đất tại Thị Xã Kiến Tường, Khu Dân Cư - Phường 3, tỉnh Long An, được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An. Bảng giá này áp dụng cho loại đất trồng cây hàng năm và cụ thể cho đoạn từ Đường Võ Văn Tần (Khu Làng nghề).

Vị Trí 1: Giá 130.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm trong đoạn từ Đường Võ Văn Tần (Khu Làng nghề), với mức giá 130.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất trồng cây hàng năm trong khu vực có điều kiện phát triển nông nghiệp. Đây là mức giá duy nhất được quy định cho loại đất này trong khu vực, phù hợp cho các dự án trồng cây hàng năm và các hoạt động nông nghiệp khác. Mức giá này cung cấp một lựa chọn hợp lý cho những người nông dân hoặc nhà đầu tư quan tâm đến việc phát triển các dự án liên quan đến nông nghiệp trong khu vực.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất trồng cây hàng năm tại Thị Xã Kiến Tường, Khu Dân Cư - Phường 3.