STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thị Xã Kiến Tường | Xã Thạnh Hưng | Cụm DC Sồ Đô | 270.000 | 216.000 | 135.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Thị Xã Kiến Tường | Xã Thạnh Hưng | Cụm DC 79 | 270.000 | 216.000 | 135.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Thị Xã Kiến Tường | Xã Thạnh Hưng | Cụm DC Sồ Đô | 216.000 | 172.800 | 108.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4 | Thị Xã Kiến Tường | Xã Thạnh Hưng | Cụm DC 79 | 216.000 | 172.800 | 108.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Thị Xã Kiến Tường | Xã Thạnh Hưng | Cụm DC Sồ Đô | 189.000 | 151.200 | 94.500 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6 | Thị Xã Kiến Tường | Xã Thạnh Hưng | Cụm DC 79 | 189.000 | 151.200 | 94.500 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7 | Thị Xã Kiến Tường | Xã Thạnh Hưng | Cụm DC Sồ Đô | 65.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
8 | Thị Xã Kiến Tường | Xã Thạnh Hưng | Cụm DC 79 | 65.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
9 | Thị Xã Kiến Tường | Xã Thạnh Hưng | Cụm DC Sồ Đô | 72.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
10 | Thị Xã Kiến Tường | Xã Thạnh Hưng | Cụm DC 79 | 72.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
11 | Thị Xã Kiến Tường | Xã Thạnh Hưng | Cụm DC Sồ Đô | 65.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
12 | Thị Xã Kiến Tường | Xã Thạnh Hưng | Cụm DC 79 | 65.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
13 | Thị Xã Kiến Tường | Xã Thạnh Hưng | Cụm DC Sồ Đô | 65.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
14 | Thị Xã Kiến Tường | Xã Thạnh Hưng | Cụm DC 79 | 65.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
Bảng Giá Đất Long An - Thị Xã Kiến Tường, Xã Thạnh Hưng
Bảng giá đất tại Thị Xã Kiến Tường, Xã Thạnh Hưng, tỉnh Long An được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và cụ thể cho đoạn từ Cụm DC Sồ Đô.
Vị Trí 1: Giá 270.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm trong đoạn từ Cụm DC Sồ Đô, với mức giá 270.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển tốt. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nông thôn với ngân sách lớn.
Vị Trí 2: Giá 216.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 bao gồm khu vực nằm trong đoạn từ Cụm DC Sồ Đô, với mức giá 216.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn phù hợp cho các dự án xây dựng trong khu vực có điều kiện phát triển ổn định. Đây là mức giá phù hợp cho ngân sách vừa phải.
Vị Trí 3: Giá 135.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 bao gồm khu vực nằm trong đoạn từ Cụm DC Sồ Đô, với mức giá 135.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển không cao bằng các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng với ngân sách hạn chế hơn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Xã Thạnh Hưng, Thị Xã Kiến Tường.