STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thị Xã Kiến Tường | Đường Ngô Quyền | QL 62 - Bạch Đằng | 130.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
2 | Thị Xã Kiến Tường | Đường Ngô Quyền | QL 62 - Thiên Hộ Dương | 130.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
3 | Thị Xã Kiến Tường | Đường Ngô Quyền | QL 62 - Bạch Đằng | 143.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
4 | Thị Xã Kiến Tường | Đường Ngô Quyền | QL 62 - Thiên Hộ Dương | 143.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
5 | Thị Xã Kiến Tường | Đường Ngô Quyền | QL 62 - Bạch Đằng | 130.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
6 | Thị Xã Kiến Tường | Đường Ngô Quyền | QL 62 - Thiên Hộ Dương | 130.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
7 | Thị Xã Kiến Tường | Đường Ngô Quyền | QL 62 - Bạch Đằng | 130.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
8 | Thị Xã Kiến Tường | Đường Ngô Quyền | QL 62 - Thiên Hộ Dương | 130.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
Bảng Giá Đất Long An - Thị Xã Kiến Tường, Đường Ngô Quyền
Bảng giá đất tại Đường Ngô Quyền, thuộc Thị Xã Kiến Tường, tỉnh Long An, được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An. Bảng giá này áp dụng cho loại đất trồng cây hàng năm, cụ thể cho đoạn từ QL 62 đến Bạch Đằng.
Vị trí 1: Giá 130.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm toàn bộ khu vực nằm trên Đường Ngô Quyền, đoạn từ QL 62 đến Bạch Đằng, với mức giá 130.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất trồng cây hàng năm trong khu vực, phù hợp cho các hoạt động nông nghiệp và trồng trọt. Đây là mức giá duy nhất áp dụng cho đoạn này, không có sự phân chia thêm về các vị trí khác.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất trồng cây hàng năm tại Đường Ngô Quyền, Thị Xã Kiến Tường.