Bảng giá đất tại Thị Xã Kiến Tường, Tỉnh Long An

Bảng giá đất tại Thị Xã Kiến Tường được xác định theo Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An. Khu vực này đang có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào sự đầu tư về hạ tầng và vị trí thuận lợi gần Thành phố Hồ Chí Minh.

Tổng quan khu vực Thị Xã Kiến Tường

Thị Xã Kiến Tường nằm ở phía Tây Nam của tỉnh Long An, cách Thành phố Hồ Chí Minh khoảng 80 km về phía Tây, có vị trí chiến lược kết nối các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long với các vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.

Thị xã có diện tích rộng và nhiều địa danh nổi bật, bao gồm các khu vực nông thôn phát triển, các làng nghề truyền thống và các khu đô thị đang hình thành.

Một trong những yếu tố quan trọng giúp Kiến Tường phát triển là sự kết nối giao thông thuận lợi, với Quốc lộ 62 chạy qua, kết nối trực tiếp với các khu vực trung tâm của Long An và các tỉnh lân cận.

Thị xã này còn được hưởng lợi từ những chính sách đầu tư về hạ tầng giao thông của tỉnh Long An, đặc biệt là các dự án phát triển đường cao tốc, cầu đường và các tuyến giao thông nối liền giữa Kiến Tường với Thành phố Hồ Chí Minh.

Hạ tầng xã hội tại Kiến Tường cũng đang có sự chuyển mình mạnh mẽ. Các dự án nhà ở và các khu công nghiệp đang được triển khai, mang đến cơ hội phát triển cho khu vực này trong tương lai.

Bên cạnh đó, các tiện ích cơ bản như bệnh viện, trường học, siêu thị, chợ cũng đã được đầu tư nâng cấp, tạo điều kiện thuận lợi cho cư dân sinh sống và làm việc tại đây.

Phân tích giá đất tại Thị Xã Kiến Tường

Giá đất tại Thị Xã Kiến Tường hiện tại có sự biến động đáng kể giữa các khu vực. Tại khu vực trung tâm, giá đất có thể lên đến 11.500.000 đồng/m2, trong khi giá đất ở các khu vực ngoại ô thấp hơn rất nhiều, chỉ khoảng 30.000 đồng/m2. Mức giá trung bình tại Thị Xã Kiến Tường rơi vào khoảng 789.303 đồng/m2.

Mức giá này có sự chênh lệch lớn, phản ánh tình trạng phát triển chưa đồng đều giữa khu vực nội thành và ngoại thành. Tuy nhiên, giá đất tại Thị Xã Kiến Tường vẫn nằm trong mức thấp so với các khu vực khác trong tỉnh Long An, điều này tạo cơ hội lớn cho các nhà đầu tư. Nếu so với các quận huyện khác trong tỉnh, giá đất tại Kiến Tường đang có giá trị hợp lý và được đánh giá là tiềm năng trong dài hạn.

Đối với các nhà đầu tư, đây là cơ hội lý tưởng để xem xét các dự án đầu tư đất nền, đặc biệt là tại các khu vực ngoại thành. Tại Kiến Tường, việc đầu tư ngắn hạn có thể không mang lại lợi nhuận ngay lập tức, nhưng đầu tư dài hạn sẽ là một chiến lược hiệu quả khi hạ tầng và quy hoạch đô thị tại đây được hoàn thiện trong những năm tới.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Thị Xã Kiến Tường

Một trong những điểm mạnh nổi bật của Thị Xã Kiến Tường là vị trí chiến lược gần Thành phố Hồ Chí Minh, với tiềm năng thu hút lao động và chuyên gia từ các khu công nghiệp trong vùng. Kiến Tường là nơi lý tưởng để phát triển các khu đô thị vệ tinh, nhờ vào quỹ đất rộng và môi trường sống trong lành.

Các dự án hạ tầng quan trọng như tuyến cao tốc Bến Lức – Long Thành và các dự án đường nối kết Kiến Tường với Thành phố Hồ Chí Minh đang được triển khai và sẽ hoàn thiện trong những năm tới, mở ra cơ hội lớn cho bất động sản tại đây. Sự gia tăng đầu tư vào các khu công nghiệp và khu đô thị đã tạo ra nhu cầu lớn về nhà ở, kéo theo sự tăng trưởng mạnh mẽ của thị trường bất động sản tại Kiến Tường.

Bên cạnh đó, Kiến Tường còn sở hữu tiềm năng du lịch phát triển nhờ vào các tuyến sông và không gian thiên nhiên, tạo điều kiện cho các dự án nghỉ dưỡng phát triển. Những xu hướng phát triển du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng ven sông đang bùng nổ, kéo theo sự gia tăng giá trị đất tại các khu vực ngoại ô và ven sông.

Thị Xã Kiến Tường hiện đang trong quá trình phát triển mạnh mẽ, với nhiều dự án nhà ở, khu công nghiệp và tiện ích xã hội được triển khai. Việc đầu tư vào các khu vực này hứa hẹn sẽ mang lại lợi nhuận cao trong tương lai khi hạ tầng hoàn thiện và giá trị bất động sản được tăng lên.

Đây là thời điểm tuyệt vời để đầu tư vào đất tại Thị Xã Kiến Tường, Long An. Khu vực này đang có những bước phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và kinh tế, tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư và người mua đất. Với các dự án lớn và xu hướng phát triển bất động sản khu vực ngoại thành, Kiến Tường chắc chắn sẽ trở thành điểm đến hấp dẫn trong tương lai gần.

Giá đất cao nhất tại Thị Xã Kiến Tường là: 11.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị Xã Kiến Tường là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Thị Xã Kiến Tường là: 817.860 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
253

Mua bán nhà đất tại Long An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Long An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị Xã Kiến Tường Quốc lộ 62 Cầu Quảng Cụt - Đến Rạch Ông Sự 1.000.000 800.000 500.000 - - Đất ở đô thị
2 Thị Xã Kiến Tường Quốc lộ 62 Rạch Ông Sự - Đến Cầu Cửa Đông 1.500.000 1.200.000 750.000 - - Đất ở đô thị
3 Thị Xã Kiến Tường Quốc lộ 62 Cầu Cửa Đông - Đến Cầu Cá Rô 7.200.000 5.760.000 3.600.000 - - Đất ở đô thị
4 Thị Xã Kiến Tường Quốc lộ 62 Cầu Cá Rô - Đến Cầu Mộc Hóa 5.400.000 4.320.000 2.700.000 - - Đất ở đô thị
5 Thị Xã Kiến Tường QL 62 (phía cặp kênh mương) Cầu Quảng Cụt - Rạch Ông Sự 800.000 640.000 400.000 - - Đất ở đô thị
6 Thị Xã Kiến Tường QL 62 (phía cặp kênh mương) Rạch Ông Sự - Cầu Cửa Đông 1.200.000 960.000 600.000 - - Đất ở đô thị
7 Thị Xã Kiến Tường QL 62 (phía cặp kênh mương) Cầu Cá Rô-Cầu Mộc Hóa 3.780.000 3.024.000 1.890.000 - - Đất ở đô thị
8 Thị Xã Kiến Tường Đường liên xã Tuyên Thạnh Đến Thạnh Hưng QL 62 - Đến Cầu Cái Cát 1.500.000 1.200.000 750.000 - - Đất ở đô thị
9 Thị Xã Kiến Tường Trần Hưng Đạo Bạch Đằng - Đến Hùng Vương 9.800.000 7.840.000 4.900.000 - - Đất ở đô thị
10 Thị Xã Kiến Tường Trần Hưng Đạo Hùng Vương - Đến Phan Chu Trinh 6.500.000 5.200.000 3.250.000 - - Đất ở đô thị
11 Thị Xã Kiến Tường Lý Thường Kiệt Bạch Đằng - Đến Hùng Vương 9.800.000 7.840.000 4.900.000 - - Đất ở đô thị
12 Thị Xã Kiến Tường Lý Thường Kiệt Hùng Vương - Đến Phan Chu Trinh 8.100.000 6.480.000 4.050.000 - - Đất ở đô thị
13 Thị Xã Kiến Tường Lý Thường Kiệt Phan Chu Trinh - Đến QL 62 6.500.000 5.200.000 3.250.000 - - Đất ở đô thị
14 Thị Xã Kiến Tường Lý Thường Kiệt QL 62 đến hết ranh đô thị sân bay giai đoạn 1 6.000.000 4.800.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
15 Thị Xã Kiến Tường Lý Thường Kiệt Đường N12 - đường tránh thị xã 5.000.000 4.000.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
16 Thị Xã Kiến Tường Hùng Vương Thiên Hộ Dương - Đến Lý Tự Trọng 11.500.000 9.200.000 5.750.000 - - Đất ở đô thị
17 Thị Xã Kiến Tường Hùng Vương Lý Tự Trọng - Đến Huỳnh Việt Thanh 4.460.000 3.568.000 2.230.000 - - Đất ở đô thị
18 Thị Xã Kiến Tường Hùng Vương QL 62 - Đến Cầu Hùng Vương 9.800.000 7.840.000 4.900.000 - - Đất ở đô thị
19 Thị Xã Kiến Tường Hùng Vương Hai Bà Trưng - Đến Cầu Bà Kén 4.500.000 3.600.000 2.250.000 - - Đất ở đô thị
20 Thị Xã Kiến Tường Bạch Đằng Huỳnh Việt Thanh - Đến Lê Lợi (trong đê) 2.900.000 2.320.000 1.450.000 - - Đất ở đô thị
21 Thị Xã Kiến Tường Bạch Đằng Lê Lợi - Đến Đường 30/4 (trong đê) 4.500.000 3.600.000 2.250.000 - - Đất ở đô thị
22 Thị Xã Kiến Tường Bạch Đằng Đường 30/4 - Đến Đường Phạm Ngọc Thuần 3.000.000 2.400.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
23 Thị Xã Kiến Tường Bạch Đằng Đường Phạm Ngọc Thuần - Đến Ngô Quyền 2.900.000 2.320.000 1.450.000 - - Đất ở đô thị
24 Thị Xã Kiến Tường Lê Lợi Bạch Đằng - Đến Hùng Vương 8.100.000 6.480.000 4.050.000 - - Đất ở đô thị
25 Thị Xã Kiến Tường Lê Lợi Nguyễn Du - QL 62 4.000.000 3.200.000 2.000.000 - - Đất ở đô thị
26 Thị Xã Kiến Tường Lê Lợi QL 62 - khu vườn ươm (đường Võ Văn Định) 4.100.000 3.280.000 2.050.000 - - Đất ở đô thị
27 Thị Xã Kiến Tường Lê Lợi Khu vườn ươm (đường Võ Văn Định) - đường Nguyễn Tri Phương 3.300.000 2.640.000 1.650.000 - - Đất ở đô thị
28 Thị Xã Kiến Tường Lê Lợi Nguyễn Tri Phương-Đường tránh thị xã 3.000.000 2.400.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
29 Thị Xã Kiến Tường Võ Tánh 8.200.000 6.560.000 4.100.000 - - Đất ở đô thị
30 Thị Xã Kiến Tường Nguyễn Du Thiên Hộ Dương - Đến Lê Lợi 4.100.000 3.280.000 2.050.000 - - Đất ở đô thị
31 Thị Xã Kiến Tường Nguyễn Du Lê Lợi - Đến Huỳnh Việt Thanh 3.000.000 2.400.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
32 Thị Xã Kiến Tường Lý Tự Trọng 4.500.000 3.600.000 2.250.000 - - Đất ở đô thị
33 Thị Xã Kiến Tường Nguyễn Thị Minh Khai 4.050.000 3.240.000 2.025.000 - - Đất ở đô thị
34 Thị Xã Kiến Tường Huỳnh Việt Thanh Trong đê 1.500.000 1.200.000 750.000 - - Đất ở đô thị
35 Thị Xã Kiến Tường Huỳnh Việt Thanh Ngoài đê 1.000.000 800.000 500.000 - - Đất ở đô thị
36 Thị Xã Kiến Tường Phan Chu Trinh Lê Lợi - Đến Đường 30/4 4.900.000 3.920.000 2.450.000 - - Đất ở đô thị
37 Thị Xã Kiến Tường Phan Chu Trinh Đường 30/4 - Đến Hai Bà Trưng 3.500.000 2.800.000 1.750.000 - - Đất ở đô thị
38 Thị Xã Kiến Tường Thiên Hộ Dương Bạch Đằng - Phạm Ngọc Thạch 4.000.000 3.200.000 2.000.000 - - Đất ở đô thị
39 Thị Xã Kiến Tường Thiên Hộ Dương Phạm Ngọc Thạch - Đến Ngô Quyền 3.500.000 2.800.000 1.750.000 - - Đất ở đô thị
40 Thị Xã Kiến Tường Thiên Hộ Dương Ngô Quyền- kênh huyện úy 3.000.000 2.400.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
41 Thị Xã Kiến Tường Hai Bà Trưng 6.000.000 4.800.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
42 Thị Xã Kiến Tường Ngô Quyền Bạch Đằng - QL 62 2.900.000 2.320.000 1.450.000 - - Đất ở đô thị
43 Thị Xã Kiến Tường Ngô Quyền QL 62 - Đến Thiên Hộ Dương 3.500.000 2.800.000 1.750.000 - - Đất ở đô thị
44 Thị Xã Kiến Tường Phạm Ngọc Thạch 3.000.000 2.400.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
45 Thị Xã Kiến Tường Lê Hồng Phong 3.200.000 2.560.000 1.600.000 - - Đất ở đô thị
46 Thị Xã Kiến Tường Võ Thị Sáu 4.000.000 3.200.000 2.000.000 - - Đất ở đô thị
47 Thị Xã Kiến Tường Đường 30/4 9.450.000 7.560.000 4.725.000 - - Đất ở đô thị
48 Thị Xã Kiến Tường Đường Nguyễn Văn Trỗi (Hẻm cặp sân vận động) 3.000.000 2.400.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
49 Thị Xã Kiến Tường Đường Nguyễn Thái Bình (Hẻm 5m) 2.200.000 1.760.000 1.100.000 - - Đất ở đô thị
50 Thị Xã Kiến Tường Hồ Ngọc Dẫn (Hẻm 88) 2.000.000 1.600.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
51 Thị Xã Kiến Tường Ngô Văn Miều (Hẻm 72) 2.000.000 1.600.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
52 Thị Xã Kiến Tường Ưng Văn Khiêm (Hẻm 100) 2.000.000 1.600.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
53 Thị Xã Kiến Tường Phạm Ngọc Thuần 2.000.000 1.600.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
54 Thị Xã Kiến Tường Nguyễn Hồng Sến 2.000.000 1.600.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
55 Thị Xã Kiến Tường Bắc Chiêng 2.000.000 1.600.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
56 Thị Xã Kiến Tường Nguyễn Thị Tám 2.000.000 1.600.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
57 Thị Xã Kiến Tường Đường Trần Công Vịnh (Hẻm 75 (Đường Hai Bà Trưng)) 2.000.000 1.600.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
58 Thị Xã Kiến Tường Đường Nguyễn Võ Danh (Nhánh rẽ đường Lê Lợi) 3.500.000 2.800.000 1.750.000 - - Đất ở đô thị
59 Thị Xã Kiến Tường Đường Bùi Thị Của 2.700.000 2.160.000 1.350.000 - - Đất ở đô thị
60 Thị Xã Kiến Tường Đường Lê Quốc Sản 2.700.000 2.160.000 1.350.000 - - Đất ở đô thị
61 Thị Xã Kiến Tường Đường Huỳnh Châu Sổ (Hẻm sau khách sạn A (hẻm 37) 2.500.000 2.000.000 1.250.000 - - Đất ở đô thị
62 Thị Xã Kiến Tường Đường Đỗ Văn Bốn (Hẻm phía sau UBND thị xã (hẻm 42)) 2.000.000 1.600.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
63 Thị Xã Kiến Tường Đường Đặng Thị Mành(Hẻm phía sau trường Huỳnh Việt Thanh (hẻm 38)) 2.000.000 1.600.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
64 Thị Xã Kiến Tường Đường Nguyễn Thị Quảng 2.700.000 2.160.000 1.350.000 - - Đất ở đô thị
65 Thị Xã Kiến Tường Đường Lê Thị Khéo 2.700.000 2.160.000 1.350.000 - - Đất ở đô thị
66 Thị Xã Kiến Tường Đường Lê Duẩn (khu đô thị Sân Bay giai đoạn 1) Quốc lộ 62 - đến hết ranh giới khu đô thị Sân Bay (giai đoạn 1) 6.000.000 4.800.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
67 Thị Xã Kiến Tường Đường Lê Quý Đôn Đường Lê Lợi - Đường Lý Thường Kiệt 3.000.000 2.400.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
68 Thị Xã Kiến Tường Đường Lê Quý Đôn Đường Nguyễn Thành A - Đến Đường Lê Lợi 2.000.000 1.600.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
69 Thị Xã Kiến Tường Đường Trần Văn Giàu Đường Lý Thường Kiệt - Đến Đường Nguyễn Thành A 3.000.000 2.400.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
70 Thị Xã Kiến Tường Đường Nguyễn Văn Kỉnh 3.000.000 2.400.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
71 Thị Xã Kiến Tường Đường Nguyễn Trung Trực 1.620.000 1.296.000 810.000 - - Đất ở đô thị
72 Thị Xã Kiến Tường Nguyễn Trung Trực Lý Thường Kiệt-Lê Lợi 4.300.000 3.440.000 2.150.000 - - Đất ở đô thị
73 Thị Xã Kiến Tường Nguyễn Trung Trực Lê Lợi- Nguyễn Thành A 3.000.000 2.400.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
74 Thị Xã Kiến Tường Đường Võ Văn Định Đường Lý Thường Kiệt - Đến Đường Lê Lợi 3.000.000 2.400.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
75 Thị Xã Kiến Tường Đường Võ Văn Định Đường Lê Lợi - Đến Đường Nguyễn Bình 1.700.000 1.360.000 850.000 - - Đất ở đô thị
76 Thị Xã Kiến Tường Đường Phan Thị Tỵ 2.200.000 1.760.000 1.100.000 - - Đất ở đô thị
77 Thị Xã Kiến Tường Đường Phẩm Văn Giáo 2.000.000 1.600.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
78 Thị Xã Kiến Tường Đường Đinh Văn Phu 2.000.000 1.600.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
79 Thị Xã Kiến Tường Đường Lê Hữu Nghĩa 2.000.000 1.600.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
80 Thị Xã Kiến Tường Đường Nguyễn Văn Nho Đường Lý Thường Kiệt - Đến Đường Lê Lợi 1.500.000 1.200.000 750.000 - - Đất ở đô thị
81 Thị Xã Kiến Tường Đường Nguyễn Văn Nho Đường Lê Lợi - Đến đường Nguyễn Thành A 2.500.000 2.000.000 1.250.000 - - Đất ở đô thị
82 Thị Xã Kiến Tường Đường Châu Văn Liêm 2.500.000 2.000.000 1.250.000 - - Đất ở đô thị
83 Thị Xã Kiến Tường Đường Nguyễn Tri Phương Đường Nguyễn Thành A - Đến Đường Lê Lợi 3.000.000 2.400.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
84 Thị Xã Kiến Tường Đường Nguyễn Tri Phương Đường Lê Lợi - Đến Đường Lý Thường Kiệt 4.300.000 3.440.000 2.150.000 - - Đất ở đô thị
85 Thị Xã Kiến Tường Đường Nguyễn Bình 1.700.000 1.360.000 850.000 - - Đất ở đô thị
86 Thị Xã Kiến Tường Đường Nguyễn Quang Đại Đường Lê Quốc Sản - Đến Đường Bùi Thị Của 2.700.000 2.160.000 1.350.000 - - Đất ở đô thị
87 Thị Xã Kiến Tường Đường Nguyễn Quang Đại Đường Nguyễn Văn Nho - Đến Đường Lê Quốc Sản 2.700.000 2.160.000 1.350.000 - - Đất ở đô thị
88 Thị Xã Kiến Tường Đường Võ Văn Thành Đường Bùi Thị Của - Đến Đường Lê Quốc Sản 2.700.000 2.160.000 1.350.000 - - Đất ở đô thị
89 Thị Xã Kiến Tường Đường Trần Văn Hoàng Đường Nguyễn Quang Đại - Đến Đường Lý Thường Kiệt 2.700.000 2.160.000 1.350.000 - - Đất ở đô thị
90 Thị Xã Kiến Tường Đường Lê Văn Dảo 2.700.000 2.160.000 1.350.000 - - Đất ở đô thị
91 Thị Xã Kiến Tường Đường Lê Thị Đến Đường Nguyễn Trung Trực - Đến Đường Huỳnh Công Thân 1.700.000 1.360.000 850.000 - - Đất ở đô thị
92 Thị Xã Kiến Tường Đường Nguyễn Thị Hồng Đường Nguyễn Trung Trực - Đến Đường Huỳnh Công Thân 1.700.000 1.360.000 850.000 - - Đất ở đô thị
93 Thị Xã Kiến Tường Đường Huỳnh Công Thân 2.000.000 1.600.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
94 Thị Xã Kiến Tường Đường N 22 Lê Lợi 2.250.000 1.800.000 1.125.000 - - Đất ở đô thị
95 Thị Xã Kiến Tường Đường Nguyễn Thành A Cầu Cá Rô - Đến Kênh nông trường 1.700.000 1.360.000 850.000 - - Đất ở đô thị
96 Thị Xã Kiến Tường Đường Nguyễn Thành A Nguyễn Văn Nho - tuyến dân cư kênh quận 3.000.000 2.400.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
97 Thị Xã Kiến Tường Đường Nguyễn Thành A Tuyến dân cư kênh quận - kênh Cả Gừa 1.500.000 1.200.000 750.000 - - Đất ở đô thị
98 Thị Xã Kiến Tường Đường N30 3.000.000 2.400.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
99 Thị Xã Kiến Tường Đường Lê Văn Trầm 820.000 656.000 410.000 - - Đất ở đô thị
100 Thị Xã Kiến Tường Hẻm QL 62 cặp khu bến xe - đường vào nhánh rẽ Lê Lợi 3.160.000 2.528.000 1.580.000 - - Đất ở đô thị