STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thị Xã Kiến Tường | ĐT 819 | Đường cặp kênh 79 (Giáp ranh Tân Thạnh - Gíáp ranh Tân Hưng) | 83.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
2 | Thị Xã Kiến Tường | ĐT 819 | Đường cặp kênh 79 (Giáp ranh Tân Thạnh - Gíáp ranh Tân Hưng) | 91.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
3 | Thị Xã Kiến Tường | ĐT 819 | Đường cặp kênh 79 (Giáp ranh Tân Thạnh - Gíáp ranh Tân Hưng) | 83.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
4 | Thị Xã Kiến Tường | ĐT 819 | Đường cặp kênh 79 (Giáp ranh Tân Thạnh - Gíáp ranh Tân Hưng) | 83.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
Bảng Giá Đất Long An - Thị Xã Kiến Tường, ĐT 819
Bảng giá đất tại Thị Xã Kiến Tường, đoạn ĐT 819, tỉnh Long An được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An. Bảng giá này áp dụng cho loại đất trồng cây hàng năm và cụ thể cho đoạn từ Đường cặp kênh 79 (Giáp ranh Tân Thạnh - Giáp ranh Tân Hưng).
Vị Trí 1: Giá 83.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm trên đoạn từ Đường cặp kênh 79 (Giáp ranh Tân Thạnh - Giáp ranh Tân Hưng) trong khu vực ĐT 819, với mức giá 83.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất trồng cây hàng năm trong khu vực có điều kiện phát triển nông nghiệp tốt. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án trồng trọt và sản xuất nông nghiệp yêu cầu chất lượng đất tốt.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất trồng cây hàng năm tại đoạn ĐT 819, Thị Xã Kiến Tường.