STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thị Xã Kiến Tường | Đường Trần Hưng Đạo | Bạch Đằng – Hùng Vương | 130.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
2 | Thị Xã Kiến Tường | Đường Trần Hưng Đạo | Hùng Vương - Phan Chu Trinh | 130.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
3 | Thị Xã Kiến Tường | Đường Trần Hưng Đạo | Bạch Đằng – Hùng Vương | 143.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
4 | Thị Xã Kiến Tường | Đường Trần Hưng Đạo | Hùng Vương - Phan Chu Trinh | 143.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
5 | Thị Xã Kiến Tường | Đường Trần Hưng Đạo | Bạch Đằng – Hùng Vương | 130.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
6 | Thị Xã Kiến Tường | Đường Trần Hưng Đạo | Hùng Vương - Phan Chu Trinh | 130.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
7 | Thị Xã Kiến Tường | Đường Trần Hưng Đạo | Bạch Đằng – Hùng Vương | 130.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
8 | Thị Xã Kiến Tường | Đường Trần Hưng Đạo | Hùng Vương - Phan Chu Trinh | 130.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
Bảng Giá Đất Long An - Thị Xã Kiến Tường, Đường Hồ Ngọc Dẫn (Hẻm 88)
Bảng giá đất tại Đường Hồ Ngọc Dẫn (Hẻm 88), Thị Xã Kiến Tường, tỉnh Long An được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An. Bảng giá này áp dụng cho loại đất trồng cây hàng năm.
Vị Trí 1: Giá 130.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực tại Đường Hồ Ngọc Dẫn (Hẻm 88), với mức giá 130.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất trồng cây hàng năm trong khu vực có điều kiện phát triển không quá cao. Đây là mức giá áp dụng cho loại đất nông nghiệp, phù hợp với các dự án canh tác cây trồng hoặc đầu tư vào đất nông nghiệp với ngân sách hạn chế.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất trồng cây hàng năm tại Đường Hồ Ngọc Dẫn (Hẻm 88), Thị Xã Kiến Tường.