STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thị Xã Kiến Tường | Ven kênh 79 | Vị trí tiếp giáp kênh | 65.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
2 | Thị Xã Kiến Tường | Ven kênh 79 | Vị trí tiếp giáp kênh | 72.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
3 | Thị Xã Kiến Tường | Ven kênh 79 | Vị trí tiếp giáp kênh | 65.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
4 | Thị Xã Kiến Tường | Ven kênh 79 | Vị trí tiếp giáp kênh | 65.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
Bảng Giá Đất Long An - Thị Xã Kiến Tường, Ven Kênh 79
Bảng giá đất tại Thị Xã Kiến Tường, khu vực ven kênh 79, tỉnh Long An được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An. Bảng giá này áp dụng cho loại đất trồng cây hàng năm và cụ thể cho đoạn tiếp giáp với kênh 79.
Vị Trí 1: Giá 65.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tiếp giáp với kênh 79, với mức giá 65.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất trồng cây hàng năm trong khu vực có điều kiện phát triển nông nghiệp thuận lợi nhờ vào nguồn nước từ kênh. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án nông nghiệp với yêu cầu chất lượng đất tốt.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất trồng cây hàng năm tại ven kênh 79, Thị Xã Kiến Tường.