STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thị Xã Kiến Tường | Ven sông Vàm Cỏ Tây (Các xã) | Vị trí tiếp giáp sông | 65.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
2 | Thị Xã Kiến Tường | Ven sông Vàm Cỏ Tây (Các xã) | Vị trí tiếp giáp sông | 72.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
3 | Thị Xã Kiến Tường | Ven sông Vàm Cỏ Tây (Các xã) | Vị trí tiếp giáp sông | 65.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
4 | Thị Xã Kiến Tường | Ven sông Vàm Cỏ Tây (Các xã) | Vị trí tiếp giáp sông | 65.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
Bảng Giá Đất Long An - Thị Xã Kiến Tường, Ven Sông Vàm Cỏ Tây (Các Xã)
Bảng giá đất tại Thị Xã Kiến Tường, khu vực ven sông Vàm Cỏ Tây (các xã), tỉnh Long An được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An. Bảng giá này áp dụng cho loại đất trồng cây hàng năm và cụ thể cho đoạn tiếp giáp sông.
Vị Trí 1: Giá 65.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm các khu vực ven sông Vàm Cỏ Tây thuộc các xã của Thị Xã Kiến Tường, với mức giá 65.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất trồng cây hàng năm trong khu vực gần sông, nơi có điều kiện phát triển nông nghiệp ổn định nhờ nguồn nước từ sông. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án nông nghiệp, trồng trọt trong khu vực ven sông.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất trồng cây hàng năm tại các xã ven sông Vàm Cỏ Tây, Thị Xã Kiến Tường.