Bảng giá đất tại Thành phố Tân An, Long An

Bảng giá đất tại Thành phố Tân An, Long An được cập nhật theo Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An. Đây là cơ sở pháp lý quan trọng giúp các nhà đầu tư và người dân tham khảo khi có nhu cầu giao dịch bất động sản tại khu vực này.

Với sự phát triển mạnh mẽ của cơ sở hạ tầng và những yếu tố đặc trưng về vị trí địa lý, Thành phố Tân An đang dần khẳng định vị thế của mình là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển bất động sản lớn tại vùng Đồng bằng Sông Cửu Long.

Trong bối cảnh này, giá trị đất tại đây có xu hướng tăng trưởng nhanh chóng, mang lại cơ hội đầu tư hấp dẫn cho những ai đang tìm kiếm kênh đầu tư bền vững.

Tổng quan về Thành phố Tân An, Long An

Thành phố Tân An là trung tâm kinh tế, chính trị và văn hóa của tỉnh Long An, nằm cách Thành phố Hồ Chí Minh khoảng 50 km về phía Tây, thuộc khu vực cửa ngõ vào miền Tây Nam Bộ.

Vị trí đắc địa này giúp Tân An trở thành một trong những thành phố có tiềm năng phát triển mạnh về bất động sản nhờ vào sự kết nối giao thông thuận tiện với các tỉnh miền Tây và Thành phố Hồ Chí Minh.

Tân An có các tuyến đường huyết mạch như Quốc lộ 1A, cao tốc TP.HCM – Trung Lương và các tuyến giao thông thủy qua các sông lớn, tạo điều kiện thuận lợi cho việc vận chuyển hàng hóa, phát triển các dự án công nghiệp và đô thị.

Hệ thống hạ tầng giao thông của Tân An được đầu tư mạnh mẽ trong những năm gần đây, đặc biệt là sự phát triển của các khu công nghiệp và các khu dân cư. Điều này góp phần không nhỏ vào việc nâng cao giá trị đất tại khu vực, làm tăng tiềm năng thu hút các nhà đầu tư bất động sản.

Bên cạnh đó, Tân An còn sở hữu các yếu tố tự nhiên đặc trưng như khí hậu ôn hòa, đất đai màu mỡ, phù hợp với việc phát triển nông nghiệp, công nghiệp chế biến và các khu dân cư. Chính quyền Thành phố cũng đang thúc đẩy việc quy hoạch và phát triển các khu đô thị mới, khu công nghiệp, cùng với các dự án hạ tầng khác, để đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế và thu hút đầu tư.

Phân tích bảng giá đất tại Thành phố Tân An

Giá đất tại Thành phố Tân An hiện nay có sự biến động tùy thuộc vào vị trí và mục đích sử dụng đất.

Cụ thể, giá đất khu vực trung tâm Thành phố dao động từ 10 triệu đến 18 triệu đồng/m2, trong khi các khu đất ngoại ô và vùng ven có mức giá từ 4 triệu đến 7 triệu đồng/m2. Những khu đất có vị trí gần các tuyến đường lớn, các khu công nghiệp hoặc các dự án hạ tầng đang triển khai có giá trị cao hơn.

Các khu đất có tiềm năng tăng trưởng nhanh chóng là những khu vực nằm gần các tuyến giao thông lớn, các khu công nghiệp mới hoặc các dự án quy hoạch đô thị. Các nhà đầu tư có thể chọn mua đất tại những khu vực này để tận dụng lợi thế hạ tầng sắp được hoàn thiện hoặc đã phát triển mạnh mẽ.

Với mức giá hiện tại, Tân An đang là một trong những thị trường bất động sản hấp dẫn cho cả nhà đầu tư ngắn hạn và dài hạn. Nhà đầu tư ngắn hạn có thể tìm kiếm cơ hội ở những khu đất có giá trị phát triển nhanh, trong khi nhà đầu tư dài hạn có thể cân nhắc những khu vực có tiềm năng tăng giá bền vững trong tương lai.

Nếu so với các huyện khác trong tỉnh Long An, giá đất tại Tân An hiện tại vẫn còn thấp nhưng đang có xu hướng tăng trưởng mạnh mẽ trong bối cảnh hạ tầng và các dự án đô thị mới được triển khai.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Thành phố Tân An

Thành phố Tân An có nhiều điểm mạnh giúp nâng cao giá trị bất động sản tại đây, bao gồm vị trí chiến lược, sự phát triển mạnh mẽ của cơ sở hạ tầng và các khu công nghiệp.

Một số dự án lớn đang triển khai tại Tân An như khu công nghiệp Tân An, khu đô thị mới và các dự án hạ tầng giao thông như đường cao tốc TP.HCM – Trung Lương và các tuyến đường nội thành sẽ giúp thúc đẩy giá trị đất tại khu vực này.

Thêm vào đó, Tân An đang thu hút sự chú ý của nhiều nhà đầu tư bất động sản nhờ vào tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong ngành công nghiệp chế biến, thương mại và dịch vụ.

Các dự án bất động sản nghỉ dưỡng cũng đang ngày càng phát triển nhờ vào tiềm năng du lịch sinh thái và các dịch vụ phụ trợ cho cộng đồng dân cư đô thị. Chính sự phát triển toàn diện này là yếu tố then chốt giúp Tân An trở thành khu vực đầu tư hấp dẫn trong tương lai.

Trong bối cảnh thị trường bất động sản khu vực phía Nam đang nóng lên, các xu hướng đầu tư vào đất nền, đất công nghiệp và bất động sản nghỉ dưỡng tại Tân An đang có dấu hiệu bùng nổ. Nhà đầu tư thông minh có thể tận dụng cơ hội này để gia tăng giá trị tài sản của mình trong thời gian tới.

Với tiềm năng phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, công nghiệp và dịch vụ, Thành phố Tân An, Long An chắc chắn là điểm đến lý tưởng cho những ai muốn đầu tư bất động sản lâu dài. Những cơ hội đầu tư tại khu vực này sẽ tiếp tục phát triển mạnh mẽ trong tương lai, đặc biệt là khi các dự án lớn đang được triển khai.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Tân An là: 45.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Tân An là: 100.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Tân An là: 2.866.835 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
850

Mua bán nhà đất tại Long An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Long An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Thành phố Tân An Cư xá Thống Nhất 6.980.000 5.584.000 3.490.000 - - Đất ở đô thị
302 Thành phố Tân An Khu dân cư Công ty ĐTXD phường 6 Đường song hành khu vực đường vòng tránh 11.330.000 9.064.000 5.665.000 - - Đất ở đô thị
303 Thành phố Tân An Khu dân cư Công ty ĐTXD phường 6 Đường số 1 và đường số 2 9.750.000 7.800.000 4.875.000 - - Đất ở đô thị
304 Thành phố Tân An Khu dân cư Công ty ĐTXD phường 6 Các đường còn lại 6.980.000 5.584.000 3.490.000 - - Đất ở đô thị
305 Thành phố Tân An Khu nhà công vụ Loại 1 3.690.000 2.952.000 1.845.000 - - Đất ở đô thị
306 Thành phố Tân An Khu nhà công vụ Loại 2 3.160.000 2.528.000 1.580.000 - - Đất ở đô thị
307 Thành phố Tân An Khu dân cư Dịch vụ - Thương mại Nam trung tâm hành chánh phường 6 (Công ty Cổ phần Thái Dương đầu tư) Đường số 1 (liên khu vực) 9.750.000 7.800.000 4.875.000 - - Đất ở đô thị
308 Thành phố Tân An Khu dân cư Dịch vụ - Thương mại Nam trung tâm hành chánh phường 6 (Công ty Cổ phần Thái Dương đầu tư) Đường số 2, 3, 5 7.110.000 5.688.000 3.555.000 - - Đất ở đô thị
309 Thành phố Tân An Khu dân cư Dịch vụ - Thương mại Nam trung tâm hành chánh phường 6 (Công ty Cổ phần Thái Dương đầu tư) Đường số 4, 6 5.790.000 4.632.000 2.895.000 - - Đất ở đô thị
310 Thành phố Tân An Khu dân cư Đại Dương phường 6 Đường số 1 (đường đôi) 7.110.000 5.688.000 3.555.000 - - Đất ở đô thị
311 Thành phố Tân An Khu dân cư Đại Dương phường 6 Đường Liên khu vực 6.840.000 5.472.000 3.420.000 - - Đất ở đô thị
312 Thành phố Tân An Khu dân cư Đại Dương phường 6 Các đường còn lại 4.210.000 3.368.000 2.105.000 - - Đất ở đô thị
313 Thành phố Tân An Khu dân cư đối diện công viên phường 3 Đường số 1 (Giao với đường Hùng Vương) 18.950.000 15.160.000 9.475.000 - - Đất ở đô thị
314 Thành phố Tân An Khu dân cư đối diện công viên phường 3 Đường số 2 (Giao với đường số 1) 9.750.000 7.800.000 4.875.000 - - Đất ở đô thị
315 Thành phố Tân An Khu dân cư đối diện công viên phường 3 Đường số 3 (Giao với đường số 2) 8.420.000 6.736.000 4.210.000 - - Đất ở đô thị
316 Thành phố Tân An Khu dân cư Nam trung tâm phường 6 (Công ty Kiến Phát) Đường số 1 nối dài + đường liên khu vực 10.000.000 8.000.000 5.000.000 - - Đất ở đô thị
317 Thành phố Tân An Khu dân cư Nam trung tâm phường 6 (Công ty Kiến Phát) Đường số 4 nối dài, đường số 6 7.370.000 5.896.000 3.685.000 - - Đất ở đô thị
318 Thành phố Tân An Khu dân cư Nam trung tâm phường 6 (Công ty Kiến Phát) Đường số 2, 3, 5 5.790.000 4.632.000 2.895.000 - - Đất ở đô thị
319 Thành phố Tân An Khu dân cư phường 5 – Công ty Cổ phần Địa ốc Long An Đường số 1 và đường số 3 5.790.000 4.632.000 2.895.000 - - Đất ở đô thị
320 Thành phố Tân An Khu dân cư phường 5 – Công ty Cổ phần Địa ốc Long An Đường số 2, đường số 4 (Đoạn từ đường số 3 - đến đường số 7), đường số 8, đường số 9, đường số 13 và các đường còn lại 4.480.000 3.584.000 2.240.000 - - Đất ở đô thị
321 Thành phố Tân An Khu dân cư Thành Tài bờ kênh P7 Các đường nội bộ 4.480.000 3.584.000 2.240.000 - - Đất ở đô thị
322 Thành phố Tân An Khu dân cư Đồng Tâm phường 6 4.210.000 3.368.000 2.105.000 - - Đất ở đô thị
323 Thành phố Tân An Khu tái định cư hành chính tỉnh (Cty cổ phần Đông Tâm Long An) Đường số 1 6.060.000 4.848.000 3.030.000 - - Đất ở đô thị
324 Thành phố Tân An Khu tái định cư hành chính tỉnh (Cty cổ phần Đông Tâm Long An) Đường số 2, 3, 4, 5, 6, 7, 12, 13 (9 mét ) 5.010.000 4.008.000 2.505.000 - - Đất ở đô thị
325 Thành phố Tân An Khu tái định cư hành chính tỉnh (Cty cổ phần Đông Tâm Long An) Đường số 8, 9, 10, 11, 14 (7 mét) 4.210.000 3.368.000 2.105.000 - - Đất ở đô thị
326 Thành phố Tân An Khu tái định cư hành chính tỉnh (Cty cổ phần Đông Tâm Long An) Đường Liên khu vực 6.840.000 5.472.000 3.420.000 - - Đất ở đô thị
327 Thành phố Tân An Đường nội bộ khu Dân cư Chương Dương 18.430.000 14.744.000 9.215.000 - - Đất ở đô thị
328 Thành phố Tân An Khu dân cư ADC Đường A 5.790.000 4.632.000 2.895.000 - - Đất ở đô thị
329 Thành phố Tân An Khu dân cư ADC Các đường còn lại 4.740.000 3.792.000 2.370.000 - - Đất ở đô thị
330 Thành phố Tân An Khu dân cư mở rộng IDICO giai đoạn 2 (phường 6) 4.680.000 3.744.000 2.340.000 - - Đất ở đô thị
331 Thành phố Tân An Khu dân cư Lợi Bình Nhơn 3.900.000 3.120.000 1.950.000 - - Đất ở đô thị
332 Thành phố Tân An Khu Đô thị Trung tâm hành chính tỉnh Long An do Công ty Cổ phần Đồng Tâm làm chủ đầu tư Đường BT 1, BT 2, BT 3, BT 4, BT 5, BT 6, BT 7, BT 8, BT 9, BT 10, BT 11, BT 13 10.270.000 8.216.000 5.135.000 - - Đất ở đô thị
333 Thành phố Tân An Khu Đô thị Trung tâm hành chính tỉnh Long An do Công ty Cổ phần Đồng Tâm làm chủ đầu tư Đường số 01, 03, 04, 05, 06, 07, 09, 10, 12, 13, 15, 17, 19, 23, 24, 26, 28 10.270.000 8.216.000 5.135.000 - - Đất ở đô thị
334 Thành phố Tân An Khu Đô thị Trung tâm hành chính tỉnh Long An do Công ty Cổ phần Đồng Tâm làm chủ đầu tư Đường phân khu phía Bắc; Đường phân khu phía Nam; Đường song hành 10.270.000 8.216.000 5.135.000 - - Đất ở đô thị
335 Thành phố Tân An Khu Đô thị Trung tâm hành chính tỉnh Long An do Công ty Cổ phần Đồng Tâm làm chủ đầu tư Đường đôi số 8, 22 11.330.000 9.064.000 5.665.000 - - Đất ở đô thị
336 Thành phố Tân An Khu Đô thị Trung tâm hành chính tỉnh Long An do Công ty Cổ phần Đồng Tâm làm chủ đầu tư Đường Hùng Vương nối dài 24.980.000 19.984.000 12.490.000 - - Đất ở đô thị
337 Thành phố Tân An Khu Đô thị Trung tâm hành chính tỉnh Long An do Công ty Cổ phần Đồng Tâm làm chủ đầu tư Đường tránh thành phố Tân An 7.800.000 6.240.000 3.900.000 - - Đất ở đô thị
338 Thành phố Tân An Khu dân cư, tái định cư Việt Hóa do Công ty TNHH MTV Việt Hóa Long An làm chủ đầu tư Đường số 01, 03, 07 3.900.000 3.120.000 1.950.000 - - Đất ở đô thị
339 Thành phố Tân An Khu dân cư, tái định cư Việt Hóa do Công ty TNHH MTV Việt Hóa Long An làm chủ đầu tư Đường D3 4.680.000 3.744.000 2.340.000 - - Đất ở đô thị
340 Thành phố Tân An Khu dân cư, tái định cư Việt Hóa do Công ty TNHH MTV Việt Hóa Long An làm chủ đầu tư Đường cặp đường QH 1 (đường đôi) 4.680.000 3.744.000 2.340.000 - - Đất ở đô thị
341 Thành phố Tân An Khu Trung tâm thương mại dịch vụ, văn hóa phường 1, phường 3 Đường số 1, 2, 3, 4, 5 17.560.000 14.048.000 8.780.000 - - Đất ở đô thị
342 Thành phố Tân An Khu dân cư đường Huỳnh Châu Sổ 2.800.000 2.240.000 1.400.000 - - Đất ở đô thị
343 Thành phố Tân An Khu tổ hợp thương mại - dịch vụ - công trình Shophouse (Phường 2) Các đường nội bộ 21.290.000 17.032.000 10.645.000 - - Đất ở đô thị
344 Thành phố Tân An Khu tái định cư số 1 Phường Khánh Hậu Đường vành đai thành phố Tân An 4.100.000 3.280.000 2.050.000 - - Đất ở đô thị
345 Thành phố Tân An Khu tái định cư số 1 Phường Khánh Hậu Đường Cù Khắc Kiệm 3.503.000 2.802.400 1.751.500 - - Đất ở đô thị
346 Thành phố Tân An Khu dân cư Thanh Tiến Đường số 1, 2, 3 4.740.000 3.792.000 2.370.000 - - Đất ở đô thị
347 Thành phố Tân An Khu dân cư Tấn Đồ Tiếp giáp đường Võ Tấn Đồ 3.690.000 2.952.000 1.845.000 - - Đất ở đô thị
348 Thành phố Tân An Khu dân cư Tấn Đồ Đường số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 3.160.000 2.528.000 1.580.000 - - Đất ở đô thị
349 Thành phố Tân An Khu tái định cư số 1 Phường Khánh Hậu Đường: D1, D3 và đường số 1, 2, 3, 4 3.503.000 2.802.400 1.751.500 - - Đất ở đô thị
350 Thành phố Tân An Khu tái định cư số 1 Phường Khánh Hậu Đối với các lô góc 4.203.000 3.362.400 2.101.500 - - Đất ở đô thị
351 Thành phố Tân An Phường nội thành phố (1, 2, 3, 4) - Vị trí tiếp giáp với sông, kênh 1.320.000 1.056.000 660.000 - - Đất ở đô thị
352 Thành phố Tân An Phường 5, 6, 7, Tân Khánh, Khánh Hậu - Vị trí tiếp giáp với sông, kênh 710.000 568.000 355.000 - - Đất ở đô thị
353 Thành phố Tân An Phường nội thành phố (1, 2, 3, 4) - Còn lại 1.320.000 1.056.000 660.000 - - Đất ở đô thị
354 Thành phố Tân An Phường 5, 6, 7, Tân Khánh, Khánh Hậu - Còn lại 710.000 568.000 355.000 - - Đất ở đô thị
355 Thành phố Tân An QL 1A đoạn qua thành phố Tân An Ranh thành phố Tân An và Thủ Thừa - Đến Ngã 3 Thủ Thừa 4.584.000 3.667.000 2.292.000 - - Đất TM-DV đô thị
356 Thành phố Tân An QL 1A đoạn qua thành phố Tân An Hết ngã ba Thủ Thừa - hết ranh phường 5 6.088.000 4.870.000 3.044.000 - - Đất TM-DV đô thị
357 Thành phố Tân An QL 1A đoạn qua thành phố Tân An Ranh phường 5 - Đến QL 62 6.240.000 4.992.000 3.120.000 - - Đất TM-DV đô thị
358 Thành phố Tân An QL 1A đoạn qua thành phố Tân An QL 62 - Hết Trường Lý Tự Trọng 6.640.000 5.312.000 3.320.000 - - Đất TM-DV đô thị
359 Thành phố Tân An QL 1A đoạn qua thành phố Tân An Hết Trường Lý Tự Trọng - Hết khu Du lịch hồ Khánh Hậu 4.992.000 3.994.000 2.496.000 - - Đất TM-DV đô thị
360 Thành phố Tân An QL 1A đoạn qua thành phố Tân An Hết khu Du lịch hồ Khánh Hậu - Đến Ranh Tiền Giang và Long An 3.872.000 3.098.000 1.936.000 - - Đất TM-DV đô thị
361 Thành phố Tân An Đường tránh thành phố Tân An Trừ đoạn thuộc Khu Đô thị Trung tâm hành chính tỉnh Long An do Công ty Cổ phần Đồng Tâm làm chủ đầu tư 6.240.000 4.992.000 3.120.000 - - Đất TM-DV đô thị
362 Thành phố Tân An QL 62 đoạn qua thành phố Tân An QL 1A - Đến Đường tránh thành phố Tân An 14.040.000 11.232.000 7.020.000 - - Đất TM-DV đô thị
363 Thành phố Tân An QL 62 đoạn qua thành phố Tân An Đường tránh thành phố Tân An - Đến Cống Cần Đốt 6.240.000 4.992.000 3.120.000 - - Đất TM-DV đô thị
364 Thành phố Tân An ĐT 833 (đường Tổng Uẩn) QL 1A - Đến Cầu Tổng Uẩn 3.448.000 2.758.000 1.724.000 - - Đất TM-DV đô thị
365 Thành phố Tân An ĐT 833 (đường Tổng Uẩn) Cầu Tổng Uẩn - Đến Nguyễn Văn Bộ 3.048.000 2.438.000 1.524.000 - - Đất TM-DV đô thị
366 Thành phố Tân An ĐT 833 (đường Tổng Uẩn) Nguyễn Văn Bộ - Hết ranh thành phố Tân An 2.848.000 2.278.000 1.424.000 - - Đất TM-DV đô thị
367 Thành phố Tân An ĐT 834 (đường vào Thủ Thừa) QL 1A - Hết ranh thành phố Tân An 4.320.000 3.456.000 2.160.000 - - Đất TM-DV đô thị
368 Thành phố Tân An ĐT 827 Nguyễn Văn Rành - Đến Hẻm 141 đường 827 (Đường vào trường khuyết tật) 6.408.000 5.126.000 3.204.000 - - Đất TM-DV đô thị
369 Thành phố Tân An ĐT 827 Hẻm 141 đường 827 (Đường vào trường khuyết tật) - Hết ranh thành phố Tân An 4.520.000 3.616.000 2.260.000 - - Đất TM-DV đô thị
370 Thành phố Tân An Châu Thị Kim - đường liên phường Nguyễn Đình Chiểu - Đến Huỳnh Văn Tạo 11.264.000 9.011.000 5.632.000 - - Đất TM-DV đô thị
371 Thành phố Tân An Châu Thị Kim - đường liên phường Huỳnh Văn Tạo - Đến Kênh Phường 3 9.480.000 7.584.000 4.740.000 - - Đất TM-DV đô thị
372 Thành phố Tân An Châu Thị Kim - đường liên phường Kênh phường 3 - Đến Đường Đinh Thiếu Sơn (Đường 277) 5.472.000 4.378.000 2.736.000 - - Đất TM-DV đô thị
373 Thành phố Tân An Châu Thị Kim - đường liên phường Đường Đinh Thiếu Sơn (Đường 277) - Đến Hết ranh phường 7 4.008.000 3.206.000 2.004.000 - - Đất TM-DV đô thị
374 Thành phố Tân An Châu Văn Giác (Bảo Định) Cổng sau Bến xe khách LA - Đến Hùng Vương 9.128.000 7.302.000 4.564.000 - - Đất TM-DV đô thị
375 Thành phố Tân An Đinh Viết Cừu (Đường đê phường 3 - Bình Tâm) - đường liên phường Nguyễn Minh Trường - Đến Trần Văn Hý 3.120.000 2.496.000 1.560.000 - - Đất TM-DV đô thị
376 Thành phố Tân An Đỗ Trình Thoại - đường liên phường QL 1A - Hết ranh thành phố 2.704.000 2.163.000 1.352.000 - - Đất TM-DV đô thị
377 Thành phố Tân An Hùng Vương - đường liên phường Nguyễn Đình Chiểu - Đến Huỳnh Văn Nhứt 28.392.000 22.714.000 14.196.000 - - Đất TM-DV đô thị
378 Thành phố Tân An Hùng Vương - đường liên phường Nguyễn Cửu Vân - Đến Bùi Chí Nhuận (Đường số 2) 26.208.000 20.966.000 13.104.000 - - Đất TM-DV đô thị
379 Thành phố Tân An Hùng Vương - đường liên phường Bùi Chí Nhuận (Đường số 2) - Đến QL 1A 36.000.000 28.800.000 18.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
380 Thành phố Tân An Hùng Vương - đường liên phường QL 1A - Đến QL 62 13.832.000 11.066.000 6.916.000 - - Đất TM-DV đô thị
381 Thành phố Tân An Hùng Vương - đường liên phường Quốc Lộ 62 - Đến Tuyến tránh QL 1A 19.984.000 15.987.000 9.992.000 - - Đất TM-DV đô thị
382 Thành phố Tân An Hùng Vương - đường liên phường Tuyến tránh QL 1A - Đến Cuối đường 16.800.000 13.440.000 8.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
383 Thành phố Tân An Huỳnh Châu Sổ (Xuân Hòa P4 và Xuân Hòa – P6) - đường liên phường QL 62 (phường 6) - Đến QL 1A 2.496.000 1.997.000 1.248.000 - - Đất TM-DV đô thị
384 Thành phố Tân An Lê Anh Xuân - đường liên phường Thủ Khoa Huân - Đến Ranh phường 1 và phường 3 3.600.000 2.880.000 1.800.000 - - Đất TM-DV đô thị
385 Thành phố Tân An Lê Anh Xuân - đường liên phường Ranh phường 1 và phường 3 - Đến Nguyễn Công Trung 2.808.000 2.246.000 1.404.000 - - Đất TM-DV đô thị
386 Thành phố Tân An Phía bên phải tính từ đường Hùng Vương - đường liên phường Hùng Vương - Đến Nguyễn Minh Đường 9.128.000 7.302.000 4.564.000 - - Đất TM-DV đô thị
387 Thành phố Tân An Phía bên phải tính từ đường Hùng Vương - đường liên phường Nguyễn Minh Đường - Đến Đường vào nhà công vụ 6.392.000 5.114.000 3.196.000 - - Đất TM-DV đô thị
388 Thành phố Tân An Phía bên phải tính từ đường Hùng Vương - đường liên phường Đường vào nhà công vụ - Đến Hết đường 3.928.000 3.142.000 1.964.000 - - Đất TM-DV đô thị
389 Thành phố Tân An Phía bên trái tính từ đường Hùng Vương - đường liên phường Hùng Vương - Đến Nguyễn Minh Đường 3.648.000 2.918.000 1.824.000 - - Đất TM-DV đô thị
390 Thành phố Tân An Phía bên trái tính từ đường Hùng Vương - đường liên phường Nguyễn Minh Đường - Đến Đường vào nhà công vụ 3.648.000 2.918.000 1.824.000 - - Đất TM-DV đô thị
391 Thành phố Tân An Phía bên trái tính từ đường Hùng Vương - đường liên phường Đường vào nhà công vụ - Đến Hết đường 2.808.000 2.246.000 1.404.000 - - Đất TM-DV đô thị
392 Thành phố Tân An Nguyễn Đình Chiểu - đường liên phường Trần Hưng Đạo - Đến Trương Định 10.952.000 8.762.000 5.476.000 - - Đất TM-DV đô thị
393 Thành phố Tân An Nguyễn Đình Chiểu - đường liên phường Trương Định - Đến Châu Thị Kim 20.432.000 16.346.000 10.216.000 - - Đất TM-DV đô thị
394 Thành phố Tân An Nguyễn Đình Chiểu - đường liên phường Châu Thị Kim - Đến Nguyễn Văn Rành 15.408.000 12.326.000 7.704.000 - - Đất TM-DV đô thị
395 Thành phố Tân An Nguyễn Huệ - đường liên phường Hoàng Hoa Thám - Đến Bạch Đằng 8.424.000 6.739.000 4.212.000 - - Đất TM-DV đô thị
396 Thành phố Tân An Nguyễn Huệ - đường liên phường Ngô Quyền - Đến Thủ Khoa Huân 8.424.000 6.739.000 4.212.000 - - Đất TM-DV đô thị
397 Thành phố Tân An Nguyễn Thái Bình - đường liên phường Thủ Khoa Huân - Đến ranh phường 1 và phường 3 5.896.000 4.717.000 2.948.000 - - Đất TM-DV đô thị
398 Thành phố Tân An Nguyễn Thái Bình - đường liên phường Ranh phường 1 và phường 3 - Đến Lê Văn Lâm 8.424.000 6.739.000 4.212.000 - - Đất TM-DV đô thị
399 Thành phố Tân An Nguyễn Thông - đường liên phường Nguyễn Đình Chiểu - Đến Huỳnh Văn Đảnh 11.592.000 9.274.000 5.796.000 - - Đất TM-DV đô thị
400 Thành phố Tân An Nguyễn Thông - đường liên phường Huỳnh Văn Đảnh - Đến Trần Văn Nam 9.480.000 7.584.000 4.740.000 - - Đất TM-DV đô thị