STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
6001 | Huyện An Minh | Đường Tỉnh 967 | Từ kênh Kim Bắc - Kênh Bà Điền | 462.000 | 231.000 | 115.500 | 57.750 | 30.000 | Đất SX-KD đô thị |
6002 | Huyện An Minh | Đường Tỉnh 967 | Từ kênh Bà Điền - Kênh Hãng | 553.000 | 276.500 | 138.250 | 69.125 | 34.563 | Đất SX-KD đô thị |
6003 | Huyện An Minh | Đường Tỉnh 967 | Từ kênh Hãng - Kênh 26 tháng 3 | 462.000 | 231.000 | 115.500 | 57.750 | 30.000 | Đất SX-KD đô thị |
6004 | Huyện An Minh | Đường từ Trung tâm thương mại Thứ 11 Giáp ranh xã Vân Khánh Đông | Từ kênh Ba Thọ - Kênh Chủ Vàng | 238.000 | 119.000 | 59.500 | 30.000 | 30.000 | Đất SX-KD đô thị |
6005 | Huyện An Minh | Đường từ Trung tâm thương mại Thứ 11 Giáp ranh xã Vân Khánh Đông | Từ kênh Ba Thọ - Giáp Khu tái định cư Trung tâm thương mại | 462.000 | 231.000 | 115.500 | 57.750 | 30.000 | Đất SX-KD đô thị |
6006 | Huyện An Minh | Đường từ Trung tâm thương mại Thứ 11 Giáp ranh xã Vân Khánh Đông | Từ kênh Chủ Vàng - Giáp ranh xã Vân Khánh Đông | 203.000 | 101.500 | 50.750 | 30.000 | 30.000 | Đất SX-KD đô thị |
6007 | Huyện An Minh | Bờ Tây kênh Tân Bằng đến Cán Gáo | Từ kênh Kim Quy - Về phía Đông Hưng B 500 mét | 280.000 | 140.000 | 70.000 | 35.000 | 30.000 | Đất SX-KD đô thị |
6008 | Huyện An Minh | Bờ Tây kênh Tân Bằng đến Cán Gáo | Đoạn còn lại - kênh Xã Lập | 238.000 | 119.000 | 59.500 | 30.000 | 30.000 | Đất SX-KD đô thị |
6009 | Huyện An Minh | Đường bờ Bắc kênh Hãng đến giáp ranh xã Đông Hưng | Từ đường Tỉnh 967 vào 500 mét | 280.000 | 140.000 | 70.000 | 35.000 | 30.000 | Đất SX-KD đô thị |
6010 | Huyện An Minh | Đường bờ Bắc kênh Hãng đến giáp ranh xã Đông Hưng | Từ sau 500 mét - Giáp ranh xã Đông Hưng | 238.000 | 119.000 | 59.500 | 30.000 | 30.000 | Đất SX-KD đô thị |
6011 | Huyện An Minh | Đường Tỉnh 965B (Thứ 11 đến An Minh Bắc) | Từ đường Tỉnh 967 vào 500 mét | 371.000 | 185.500 | 92.750 | 46.375 | 30.000 | Đất SX-KD đô thị |
6012 | Huyện An Minh | Đường Tỉnh 965B (Thứ 11 đến An Minh Bắc) | Từ sau 500 mét - Giáp ranh xã Đông Hưng | 280.000 | 140.000 | 70.000 | 35.000 | 30.000 | Đất SX-KD đô thị |
6013 | Huyện An Minh | Đường Tỉnh 965B (Thứ 11 đến An Minh Bắc) | Từ cống Kim Quy - Giáp dự án Trung tâm thương mại thị trấn Thứ 11 | 280.000 | 140.000 | 70.000 | 35.000 | 30.000 | Đất SX-KD đô thị |
6014 | Huyện An Minh | Đường Tỉnh 965B (Thứ 11 đến An Minh Bắc) | Từ cống Kim Quy - Kênh Lung | 238.000 | 119.000 | 59.500 | 30.000 | 30.000 | Đất SX-KD đô thị |
6015 | Huyện An Minh | Kênh Kim Quy bờ Nam | Từ cống Kim Quy về phía chợ 500 mét | 280.000 | 140.000 | 70.000 | 35.000 | 30.000 | Đất SX-KD đô thị |
6016 | Huyện An Minh | Kênh Kim Quy bờ Nam | Từ cống Kim Quy - Giáp ranh xã Vân Khánh | 238.000 | 119.000 | 59.500 | 30.000 | 30.000 | Đất SX-KD đô thị |
6017 | Huyện An Minh | Đường Số 1 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư | Các thửa đất mặt tiền đường - giáp Đường số 6 | 1.950.000 | 975.000 | 487.500 | 243.750 | 121.875 | Đất SX-KD đô thị |
6018 | Huyện An Minh | Đường Số 2 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư | Các thửa đất mặt tiền đường | 1.950.000 | 975.000 | 487.500 | 243.750 | 121.875 | Đất SX-KD đô thị |
6019 | Huyện An Minh | Đường Số 3 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư | Các thửa đất mặt tiền đường (thuộc Lô 6, Lô 7) | 1.950.000 | 975.000 | 487.500 | 243.750 | 121.875 | Đất SX-KD đô thị |
6020 | Huyện An Minh | Đường Số 4 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư | Các thửa đất mặt tiền đường (thuộc Lô 1, Lô 4) | 1.400.000 | 700.000 | 350.000 | 175.000 | 87.500 | Đất SX-KD đô thị |
6021 | Huyện An Minh | Đường Số 5 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư | Gồm các thửa (ô) từ 3 đến 20 thuộc Lô số 9; gồm các thửa (ô) từ 01 đến 09 thuộc Lô số 5 | 900.000 | 450.000 | 225.000 | 112.500 | 56.250 | Đất SX-KD đô thị |
6022 | Huyện An Minh | Đường số 5 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư | Gồm các thửa (ô) 01,02,21,22 thuộc Lô số 9; gồm các thửa (ô) 01,30 thuộc Lô số 4; các thửa (ô) 10,11 thuộc Lô số 5 | 1.400.000 | 700.000 | 350.000 | 175.000 | 87.500 | Đất SX-KD đô thị |
6023 | Huyện An Minh | Đường số 5 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư | Gồm các thửa (ô) từ 33 đến 36 thuộc Lô số 8 | 1.750.000 | 875.000 | 437.500 | 218.750 | 109.375 | Đất SX-KD đô thị |
6024 | Huyện An Minh | Đường số 6 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư | Khu trung tâm thương mại gồm các thửa đất giáp mặt tiền đường trừ các thửa (ô) 01 Lô 4 | 1.350.000 | 675.000 | 337.500 | 168.750 | 84.375 | Đất SX-KD đô thị |
6025 | Huyện An Minh | Đường Số 6 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư | Khu tái định cư gồm các thửa đất giáp mặt tiền đường thuộc Lô 10, Lô 11 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | 31.250 | 30.000 | Đất SX-KD đô thị |
6026 | Huyện An Minh | Đường Số 7 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư | Gồm các thửa đất giáp mặt tiền đường và các thửa (ô) từ 10 đến 19 phía bên sân họp chợ; ô 20 Lô số 1 | 2.450.000 | 1.225.000 | 612.500 | 306.250 | 153.125 | Đất SX-KD đô thị |
6027 | Huyện An Minh | Đường Số 7 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư | Gồm các thửa (ô) 16,30, Lô số 4; thửa (ô) 37,38 Lô số 1 | 1.750.000 | 875.000 | 437.500 | 218.750 | 109.375 | Đất SX-KD đô thị |
6028 | Huyện An Minh | Đường Số 7 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư | Gồm các thửa đất (ô) từ 21 đến 35, Lô số 1; thửa (ô) 17 đến 29, Lô số 4 | 1.450.000 | 725.000 | 362.500 | 181.250 | 90.625 | Đất SX-KD đô thị |
6029 | Huyện An Minh | Đường Số 9 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư | Các thửa đất mặt tiền giáp đường và các thửa (ô) từ 1 đến 9 (phía sân họp chợ); ô 01, 15 Lộ 06; ô 15 Lô 07 | 1.950.000 | 975.000 | 487.500 | 243.750 | 121.875 | Đất SX-KD đô thị |
6030 | Huyện An Minh | Đường Số 9 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư | Các thửa đất mặt tiền giáp đường gồm từ ô 1 đến ô 14 Lô 6 | 1.750.000 | 875.000 | 437.500 | 218.750 | 109.375 | Đất SX-KD đô thị |
6031 | Huyện An Minh | Đường Số 9 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư | Các thửa đất mặt tiền giáp đường gồm từ ô 2 đến ô 14 Lô 7 | 1.400.000 | 700.000 | 350.000 | 175.000 | 87.500 | Đất SX-KD đô thị |
6032 | Huyện An Minh | Đường Số 9 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư | Các thửa đất mặt tiền giáp đường từ ô 37 đến ô 63 Lô 8 | 400.000 | 200.000 | 100.000 | 50.000 | 30.000 | Đất SX-KD đô thị |
6033 | Huyện An Minh | Đường Số 9 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư | Các thửa đất mặt tiền giáp đường từ ô 21 đến ô 40 Lô 12 | 350.000 | 175.000 | 87.500 | 43.750 | 30.000 | Đất SX-KD đô thị |
6034 | Huyện An Minh | Đường Số 10 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư | Các thửa đất mặt tiền giáp đường từ ô 12 đến ô 22 Lô 05 | 1.750.000 | 875.000 | 437.500 | 218.750 | 109.375 | Đất SX-KD đô thị |
6035 | Huyện An Minh | Đường Số 11 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư | Các thửa đất giáp mặt tiền lộ từ ô 21 đến 44 - 44 | 400.000 | 200.000 | 100.000 | 50.000 | 30.000 | Đất SX-KD đô thị |
6036 | Huyện An Minh | Đường Số 12 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư | Các thửa đất giáp mặt tiền lộ thuộc Lô số 11, 12 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | 31.250 | 30.000 | Đất SX-KD đô thị |
6037 | Huyện An Minh | Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư | Khu vực nhà lồng chợ | 1.950.000 | 975.000 | 487.500 | 243.750 | 121.875 | Đất SX-KD đô thị |
6038 | Huyện An Minh | Đường Hành lang ven biển phía Nam | Từ cống Ba Nghé - Kênh Chệt Ớt | 322.000 | 161.000 | 80.500 | 40.250 | 30.000 | Đất SX-KD đô thị |
6039 | Huyện An Minh | Đường Hành lang ven biển phía Nam | Từ kênh Chệt Ớt - Kênh Hãng | 462.000 | 231.000 | 115.500 | 57.750 | 30.000 | Đất SX-KD đô thị |
6040 | Huyện An Minh | Đường Hành lang ven biển phía Nam | Từ kênh Hãng - Kênh 26 Tháng 3 | 322.000 | 161.000 | 80.500 | 40.250 | 30.000 | Đất SX-KD đô thị |
6041 | Huyện An Minh | Đường Khu hành chính tập trung huyện An Minh | Đường số 53 (khu phân lô và khu chức năng) | 553.000 | 276.500 | 138.250 | 69.125 | 34.563 | Đất SX-KD đô thị |
6042 | Huyện An Minh | Đường Khu hành chính tập trung huyện An Minh | Đường số 53a | 497.500 | 248.750 | 124.375 | 62.188 | 31.094 | Đất SX-KD đô thị |
6043 | Huyện An Minh | Đường nội bộ trong dự án khu dân cư Trần Yên | từ đường Hành lang ven biển phía Nam - hết khu dự án (khu vực phân lô và các khu chức năng) | 462.000 | 231.000 | 115.500 | 57.750 | 30.000 | Đất SX-KD đô thị |
6044 | Huyện An Minh | Đường nội bộ trong dự án khu dân cư Trần Yên | Đất ở thị trấn ngoài các khu vực trên | 145.000 | 72.500 | 36.250 | 30.000 | 30.000 | Đất SX-KD đô thị |
6045 | Huyện An Minh | Đường Tỉnh 967 (Thứ 7 đến Cán Gáo) - Xã Đông Hòa | Từ kênh làng Thứ 7 - Kênh Chệch Kỵ | 644.000 | 322.000 | 161.000 | 80.500 | 40.250 | Đất ở nông thôn |
6046 | Huyện An Minh | Đường Tỉnh 967 (Thứ 7 đến Cán Gáo) - Xã Đông Hòa | Từ kênh Chệch Kỵ - Kênh Năm Hữu | 602.000 | 301.000 | 150.500 | 75.250 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
6047 | Huyện An Minh | Đường Tỉnh 967 (Thứ 7 đến Cán Gáo) - Xã Đông Hòa | Từ kênh Năm Hữu - Kênh Năm Tím | 602.000 | 301.000 | 150.500 | 75.250 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
6048 | Huyện An Minh | Đường Tỉnh 967 (Thứ 7 đến Cán Gáo) - Xã Đông Hòa | Từ kênh Năm Tím - Kênh Cả Hổ | 672.000 | 336.000 | 168.000 | 84.000 | 42.000 | Đất ở nông thôn |
6049 | Huyện An Minh | Đường Tỉnh 967 (Thứ 7 đến Cán Gáo) - Xã Đông Hòa | Từ kênh Cả Hổ - Kênh Quảng Điền | 560.000 | 280.000 | 140.000 | 70.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
6050 | Huyện An Minh | Bờ Tây sông xáng Xẻo Rô (Tân Bằng đến Cán Gáo) - Xã Đông Hòa | Từ kênh Thứ 7 Xẻo Quao - Kênh ông Kiệt | 363.000 | 181.500 | 90.750 | 45.375 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
6051 | Huyện An Minh | Bờ Tây sông xáng Xẻo Rô (Tân Bằng đến Cán Gáo) - Xã Đông Hòa | Từ kênh chợ Thứ 9 mỗi bờ 500 mét | 380.000 | 190.000 | 95.000 | 47.500 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
6052 | Huyện An Minh | Bờ Tây sông xáng Xẻo Rô (Tân Bằng đến Cán Gáo) - Xã Đông Hòa | Kênh Thứ 9 bờ Nam đến 500 mét | 320.000 | 160.000 | 80.000 | 40.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
6053 | Huyện An Minh | Bờ Tây sông xáng Xẻo Rô (Tân Bằng đến Cán Gáo) - Xã Đông Hòa | Đường Thứ 8 - Thuận Hòa từ kênh xáng Xẻo Rô vào 1000 mét) | 320.000 | 160.000 | 80.000 | 40.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
6054 | Huyện An Minh | Đường Tỉnh 967 (Thứ 7 đến Cán Gáo) - Xã Đông Thạnh | Từ kênh Quảng Điền - Kênh Mười Quang | 546.000 | 273.000 | 136.500 | 68.250 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
6055 | Huyện An Minh | Đường Tỉnh 967 (Thứ 7 đến Cán Gáo) - Xã Đông Thạnh | Từ kênh Mười Quang - Kênh Nguyễn Văn Chiếm | 826.000 | 413.000 | 206.500 | 103.250 | 51.625 | Đất ở nông thôn |
6056 | Huyện An Minh | Đường Tỉnh 967 (Thứ 7 đến Cán Gáo) - Xã Đông Thạnh | Từ kênh Nguyễn Văn Chiếm - Kênh Danh Coi | 546.000 | 273.000 | 136.500 | 68.250 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
6057 | Huyện An Minh | Bờ Tây sông xáng Xẻo Rô (Tân Bằng đến Cán Gáo) cách kênh Chín Rưỡi về hai phía 500 mét - Xã Đông Thạnh | 406.000 | 203.000 | 101.500 | 50.750 | 40.000 | Đất ở nông thôn | |
6058 | Huyện An Minh | Đường kênh Mười Quang - Xã Đông Thạnh | Từ Đường Tỉnh 967 vào 500 mét | 320.000 | 160.000 | 80.000 | 40.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
6059 | Huyện An Minh | Đường kênh Mười Quang - Xã Đông Thạnh | Từ kênh KT1 về hai phía 500 mét | 406.000 | 203.000 | 101.500 | 50.750 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
6060 | Huyện An Minh | Đường Tỉnh 968 (Chín Rưỡi Xẻo Nhàu) - Xã Đông Thạnh | Từ kênh xáng xẻo Rô về hướng Xẻo Nhàu 1.000 mét | 476.000 | 238.000 | 119.000 | 59.500 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
6061 | Huyện An Minh | Đường Tỉnh 968 (Chín Rưỡi Xẻo Nhàu) - Xã Đông Thạnh | Từ cầu Chín Rưỡi - Giáp đường Hành lang ven biển phía Nam | 406.000 | 203.000 | 101.500 | 50.750 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
6062 | Huyện An Minh | Đường Tỉnh 967 (Thứ 7 đến Cán Gáo) - Xã Đông Hưng | Từ Cống Ba Nghé - Kênh Danh Coi | 630.000 | 315.000 | 157.500 | 78.750 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
6063 | Huyện An Minh | Bờ Tây sông xáng Xẻo Rô (thuộc địa bàn xã Đông Hưng) - Xã Đông Hưng | 320.000 | 160.000 | 80.000 | 40.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn | |
6064 | Huyện An Minh | Đường Thứ 10 đến Rọ Ghe - Xã Đông Hưng | Từ sông xáng Xẻo Rô (Tân Bằng đến Cán Gáo) vào 1.000 mét | 476.000 | 238.000 | 119.000 | 59.500 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
6065 | Huyện An Minh | Đường Tỉnh 965B (Thứ 11 đến An Minh Bắc) - Xã Đông Hưng | Từ kênh KT5 - Kênh KT4 | 476.000 | 238.000 | 119.000 | 59.500 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
6066 | Huyện An Minh | Đường Tỉnh 965B (Thứ 11 đến An Minh Bắc) - Xã Đông Hưng | Từ kênh Đầu Ngàn - Kênh KT2 | 476.000 | 238.000 | 119.000 | 59.500 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
6067 | Huyện An Minh | Đường Tỉnh 965B (Thứ 11 đến An Minh Bắc) - Xã Đông Hưng | Từ kênh KT2 - Kênh KT4 | 406.000 | 203.000 | 101.500 | 50.750 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
6068 | Huyện An Minh | Đường Tỉnh 967 (Thứ 7 đến Cán Gáo) - Xã Đông Hưng B | Từ kênh 26 tháng 3 - Kênh 25 | 644.000 | 322.000 | 161.000 | 80.500 | 40.250 | Đất ở nông thôn |
6069 | Huyện An Minh | Đường Tỉnh 967 (Thứ 7 đến Cán Gáo) - Xã Đông Hưng B | Từ kênh 25 - Ngã Bát | 476.000 | 238.000 | 119.000 | 59.500 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
6070 | Huyện An Minh | Ngã tư Rọ Ghe - Xã Đông Hưng A | Bờ Tây kênh Chống Mỹ về 2 hướng 500 mét | 374.000 | 187.000 | 93.500 | 46.750 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
6071 | Huyện An Minh | Kênh Chống Mỹ - Xã Đông Hưng A | Cách mỗi ngã tư về mỗi hướng 500 mét | 320.000 | 160.000 | 80.000 | 40.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
6072 | Huyện An Minh | Xã Vân Khánh Đông | Từ ngã tư Rạch Ông về mỗi hướng kênh chống Mỹ 500 mét | 320.000 | 160.000 | 80.000 | 40.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
6073 | Huyện An Minh | Đường kênh Chống Mỹ - Xã Tân Thạnh | Cách mỗi ngã tư về 2 hướng 500 mét | 320.000 | 160.000 | 80.000 | 40.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
6074 | Huyện An Minh | Đường Tỉnh 968 (Chín Rưỡi đến Xẻo Nhàu) - Xã Tân Thạnh | Từ ngã tư Xẻo Nhàu về hướng Đông Thạnh 1.000 mét | 476.000 | 238.000 | 119.000 | 59.500 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
6075 | Huyện An Minh | Đường Tỉnh 968 (Chín Rưỡi đến Xẻo Nhàu) - Xã Tân Thạnh | Từ ngã tư Xẻo Nhàu - Đê quốc phòng | 476.000 | 238.000 | 119.000 | 59.500 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
6076 | Huyện An Minh | Kênh Chín Rưỡi đến Xẻo Nhàu - Xã Tân Thạnh | từ đê quốc phòng về hướng kênh Chống Mỹ 1000 mét | 320.000 | 160.000 | 80.000 | 40.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
6077 | Huyện An Minh | Đường Tỉnh 964 - Xã Tân Thạnh | Cách ngã tư các kênh 500 mét về hai phía | 320.000 | 160.000 | 80.000 | 40.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
6078 | Huyện An Minh | Đường Thứ 8 đến Thuận Hòa - Xã Thuận Hòa | Từ ngã tư kênh Chống Mỹ về hướng Đông Hòa 1.000 mét | 330.000 | 165.000 | 82.500 | 41.250 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
6079 | Huyện An Minh | Bờ Tây kênh Chống Mỹ - Xã Thuận Hòa | Cách ngã tư về 2 hướng kênh Chống Mỹ 500 mét | 320.000 | 160.000 | 80.000 | 40.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
6080 | Huyện An Minh | Đường Tỉnh 964 - Xã Thuận Hòa | Cách ngã tư các kênh 500 mét về hai phía | 320.000 | 160.000 | 80.000 | 40.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
6081 | Huyện An Minh | Đường Tỉnh 965B (Thứ 11 đến Vân Khánh đến Đê Quốc phòng) - Xã Vân Khánh | Từ ngã tư Kim Quy về hướng UBND xã Vân Khánh 1000 mét | 476.000 | 238.000 | 119.000 | 59.500 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
6082 | Huyện An Minh | Kênh Kim Quy - Xã Vân Khánh | Bờ Nam từ kênh Chống Mỹ - đoạn qua Trạm y tế xã 1.000 mét | 320.000 | 160.000 | 80.000 | 40.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
6083 | Huyện An Minh | Kênh Kim Quy - Xã Vân Khánh | Từ đê quốc phòng về kênh Chống Mỹ 500 mét (cả 2 bờ) | 320.000 | 160.000 | 80.000 | 40.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
6084 | Huyện An Minh | Tuyến kênh Chống Mỹ - Xã Vân Khánh | Bờ Tây cách mỗi ngã tư về 2 hướng kênh Chống Mỹ | 320.000 | 160.000 | 80.000 | 40.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
6085 | Huyện An Minh | Bờ Tây kênh Chống Mỹ - Xã Vân Khánh Tây | từ giáp xã Vân Khánh - Tiểu Dừa | 320.000 | 160.000 | 80.000 | 40.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
6086 | Huyện An Minh | Đường kênh Xáng 3 - Xã Vân Khánh Tây | 320.000 | 160.000 | 80.000 | 40.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn | |
6087 | Huyện An Minh | Đường Hành lang ven biển phía Nam | qua địa bàn các xã Đông Hòa, Đông Thạnh, Đông Hưng, Đông Hưng B | 476.000 | 238.000 | 119.000 | 59.500 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
6088 | Huyện An Minh | Đường Tỉnh 967 (Thứ 7 đến Cán Gáo) - Xã Đông Hòa | Từ kênh làng Thứ 7 - Kênh Chệch Kỵ | 386.400 | 193.200 | 96.600 | 48.300 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
6089 | Huyện An Minh | Đường Tỉnh 967 (Thứ 7 đến Cán Gáo) - Xã Đông Hòa | Từ kênh Chệch Kỵ - Kênh Năm Hữu | 361.200 | 180.600 | 90.300 | 45.150 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
6090 | Huyện An Minh | Đường Tỉnh 967 (Thứ 7 đến Cán Gáo) - Xã Đông Hòa | Từ kênh Năm Hữu - Kênh Năm Tím | 361.200 | 180.600 | 90.300 | 45.150 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
6091 | Huyện An Minh | Đường Tỉnh 967 (Thứ 7 đến Cán Gáo) - Xã Đông Hòa | Từ kênh Năm Tím - Kênh Cả Hổ | 403.200 | 201.600 | 100.800 | 50.400 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
6092 | Huyện An Minh | Đường Tỉnh 967 (Thứ 7 đến Cán Gáo) - Xã Đông Hòa | Từ kênh Cả Hổ - Kênh Quảng Điền | 336.000 | 168.000 | 84.000 | 42.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
6093 | Huyện An Minh | Bờ Tây sông xáng Xẻo Rô (Tân Bằng đến Cán Gáo) - Xã Đông Hòa | Từ kênh Thứ 7 Xẻo Quao - Kênh ông Kiệt | 217.800 | 108.900 | 54.450 | 32.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
6094 | Huyện An Minh | Bờ Tây sông xáng Xẻo Rô (Tân Bằng đến Cán Gáo) - Xã Đông Hòa | Từ kênh chợ Thứ 9 mỗi bờ 500 mét | 228.000 | 114.000 | 57.000 | 32.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
6095 | Huyện An Minh | Bờ Tây sông xáng Xẻo Rô (Tân Bằng đến Cán Gáo) - Xã Đông Hòa | Kênh Thứ 9 bờ Nam đến 500 mét | 192.000 | 96.000 | 48.000 | 32.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
6096 | Huyện An Minh | Bờ Tây sông xáng Xẻo Rô (Tân Bằng đến Cán Gáo) - Xã Đông Hòa | Đường Thứ 8 - Thuận Hòa từ kênh xáng Xẻo Rô vào 1000 mét) | 192.000 | 96.000 | 48.000 | 32.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
6097 | Huyện An Minh | Đường Tỉnh 967 (Thứ 7 đến Cán Gáo) - Xã Đông Thạnh | Từ kênh Quảng Điền - Kênh Mười Quang | 327.600 | 163.800 | 81.900 | 40.950 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
6098 | Huyện An Minh | Đường Tỉnh 967 (Thứ 7 đến Cán Gáo) - Xã Đông Thạnh | Từ kênh Mười Quang - Kênh Nguyễn Văn Chiếm | 495.600 | 247.800 | 123.900 | 61.950 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
6099 | Huyện An Minh | Đường Tỉnh 967 (Thứ 7 đến Cán Gáo) - Xã Đông Thạnh | Từ kênh Nguyễn Văn Chiếm - Kênh Danh Coi | 327.600 | 163.800 | 81.900 | 40.950 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
6100 | Huyện An Minh | Bờ Tây sông xáng Xẻo Rô (Tân Bằng đến Cán Gáo) cách kênh Chín Rưỡi về hai phía 500 mét - Xã Đông Thạnh | 243.600 | 121.800 | 60.900 | 32.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện An Minh, Kiên Giang: Đường Tỉnh 967 (Thứ 7 đến Cán Gáo) - Xã Đông Hòa
Bảng giá đất tại huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang cho khu vực đường Tỉnh 967 (đoạn từ kênh làng Thứ 7 đến Kênh Chệch Kỵ) đã được cập nhật theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Dưới đây là chi tiết mức giá cho từng vị trí trong khu vực này.
Vị trí 1: 644.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 644.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần các kênh chính và có khả năng tiếp cận tốt với các dịch vụ và cơ sở hạ tầng, nên giá trị đất ở vị trí này cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 322.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 322.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị trung bình, cách xa một chút so với các kênh chính, nhưng vẫn được đánh giá cao nhờ vào sự phát triển của khu vực xung quanh.
Vị trí 3: 161.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 161.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với hai vị trí trên, có thể do khoảng cách xa hơn từ các kênh và tiện ích chính, hoặc chất lượng hạ tầng ở khu vực này chưa đạt yêu cầu cao.
Vị trí 4: 80.500 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 80.500 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa hơn so với các tiện ích chính và kênh chính, dẫn đến giá trị đất thấp hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất này giúp nhà đầu tư và người mua dễ dàng đánh giá giá trị đất tại khu vực đường Tỉnh 967 (Thứ 7 đến Cán Gáo) - Xã Đông Hòa. Việc nắm rõ mức giá ở từng vị trí sẽ hỗ trợ trong quá trình quyết định đầu tư và mua bán bất động sản.
Bảng Giá Đất Huyện An Minh, Kiên Giang: Bờ Tây Sông Xáng Xẻo Rô (Tân Bằng đến Cán Gáo) - Xã Đông Hòa
Bảng giá đất của huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang, cho bờ Tây sông xáng Xẻo Rô (từ Tân Bằng đến Cán Gáo) tại xã Đông Hòa, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất từ kênh Thứ 7 Xẻo Quao đến Kênh ông Kiệt, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất để đưa ra quyết định đầu tư và mua bán.
Vị trí 1: 363.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên bờ Tây sông xáng Xẻo Rô có mức giá cao nhất là 363.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn từ Tân Bằng đến Cán Gáo, thường nằm gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng quan trọng.
Vị trí 2: 181.500 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 181.500 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn ở mức giá cao. Vị trí này có thể nằm xa hơn một chút từ các tiện ích hoặc có mức độ giao thông thấp hơn.
Vị trí 3: 90.750 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 90.750 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, phù hợp cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển cho các dự án dài hạn.
Vị trí 4: 45.375 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 45.375 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện.
Bảng giá đất theo các văn bản nêu trên cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai tại bờ Tây sông xáng Xẻo Rô, xã Đông Hòa, huyện An Minh, Kiên Giang.
Bảng Giá Đất Đường Tỉnh 967 (Thứ 7 đến Cán Gáo) - Xã Đông Thạnh, Huyện An Minh, Kiên Giang
Bảng giá đất tại Đường Tỉnh 967, từ kênh Quảng Điền đến Kênh Mười Quang, thuộc loại đất ở nông thôn của xã Đông Thạnh, huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 546.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Tỉnh 967 có mức giá cao nhất là 546.000 VNĐ/m². Khu vực này gần kênh Quảng Điền, thường có vị trí thuận lợi với các tiện ích nông thôn tốt và giao thông thuận tiện, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 273.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 273.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trung bình, cung cấp tiếp cận tốt đến các tiện ích nông thôn và cơ sở hạ tầng, nhưng thấp hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 136.500 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 136.500 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên, phản ánh khoảng cách xa hơn từ các tiện ích nông thôn chính và giao thông.
Vị trí 4: 68.250 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 68.250 VNĐ/m². Đây là khu vực xa các tiện ích nông thôn và giao thông hơn, dẫn đến giá trị đất thấp hơn so với các vị trí khác trong đoạn đường này.
Thông tin từ bảng giá đất này cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại Đường Tỉnh 967, từ kênh Quảng Điền đến Kênh Mười Quang, xã Đông Thạnh, huyện An Minh, giúp các nhà đầu tư và người mua đất đưa ra quyết định hợp lý và chính xác.
Bảng Giá Đất Huyện An Minh, Kiên Giang: Bờ Tây Sông Xáng Xẻo Rô (Tân Bằng đến Cán Gáo)
Bảng giá đất của huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang cho khu vực bờ Tây sông Xáng Xẻo Rô, đoạn từ Tân Bằng đến Cán Gáo và cách kênh Chín Rưỡi về hai phía 500 mét - xã Đông Thạnh, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 406.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 406.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn từ Tân Bằng đến Cán Gáo và cách kênh Chín Rưỡi về hai phía 500 mét, thường nằm gần các tiện ích nông thôn hoặc có tiềm năng phát triển vượt trội, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 203.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 203.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc mức độ phát triển chưa cao bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 101.500 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 101.500 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 50.750 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 50.750 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể là vì xa các tiện ích nông thôn hoặc có điều kiện phát triển kém hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và các sửa đổi bổ sung cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại bờ Tây sông Xáng Xẻo Rô (Tân Bằng đến Cán Gáo). Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Huyện An Minh, Kiên Giang: Đường Kênh Mười Quang - Xã Đông Thạnh
Bảng giá đất của huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang, cho đoạn đường Kênh Mười Quang tại xã Đông Thạnh, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất từ Đường Tỉnh 967 vào 500 mét, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất để đưa ra quyết định mua bán và đầu tư hiệu quả.
Vị trí 1: 320.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đường Kênh Mười Quang có mức giá cao nhất là 320.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn từ Đường Tỉnh 967 vào 500 mét, thường nằm gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển, lý tưởng cho các dự án đầu tư lớn.
Vị trí 2: 160.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 160.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá cao trong khu vực. Vị trí này có thể nằm xa hơn một chút từ các tiện ích hoặc có mức độ giao thông thấp hơn nhưng vẫn là lựa chọn đáng cân nhắc.
Vị trí 3: 80.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 80.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, phù hợp cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển cho các dự án dài hạn.
Vị trí 4: 40.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 40.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Giá thấp có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện, nhưng vẫn là cơ hội cho những ai tìm kiếm giá đất thấp và dự án đầu tư dài hạn.
Bảng giá đất theo các văn bản nêu trên cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai tại đường Kênh Mười Quang, xã Đông Thạnh, huyện An Minh, Kiên Giang.