STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện An Minh | Đường Số 9 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư | Các thửa đất mặt tiền giáp đường và các thửa (ô) từ 1 đến 9 (phía sân họp chợ); ô 01, 15 Lộ 06; ô 15 Lô 07 | 3.900.000 | 1.950.000 | 975.000 | 487.500 | 243.750 | Đất ở đô thị |
2 | Huyện An Minh | Đường Số 9 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư | Các thửa đất mặt tiền giáp đường gồm từ ô 1 đến ô 14 Lô 6 | 3.500.000 | 1.750.000 | 875.000 | 437.500 | 218.750 | Đất ở đô thị |
3 | Huyện An Minh | Đường Số 9 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư | Các thửa đất mặt tiền giáp đường gồm từ ô 2 đến ô 14 Lô 7 | 2.800.000 | 1.400.000 | 700.000 | 350.000 | 175.000 | Đất ở đô thị |
4 | Huyện An Minh | Đường Số 9 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư | Các thửa đất mặt tiền giáp đường từ ô 37 đến ô 63 Lô 8 | 800.000 | 400.000 | 200.000 | 100.000 | 50.000 | Đất ở đô thị |
5 | Huyện An Minh | Đường Số 9 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư | Các thửa đất mặt tiền giáp đường từ ô 21 đến ô 40 Lô 12 | 700.000 | 350.000 | 175.000 | 87.500 | 50.000 | Đất ở đô thị |
6 | Huyện An Minh | Đường Số 9 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư | Các thửa đất mặt tiền giáp đường và các thửa (ô) từ 1 đến 9 (phía sân họp chợ); ô 01, 15 Lộ 06; ô 15 Lô 07 | 2.340.000 | 1.170.000 | 585.000 | 292.500 | 146.250 | Đất TM-DV đô thị |
7 | Huyện An Minh | Đường Số 9 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư | Các thửa đất mặt tiền giáp đường gồm từ ô 1 đến ô 14 Lô 6 | 2.100.000 | 1.050.000 | 525.000 | 262.500 | 131.250 | Đất TM-DV đô thị |
8 | Huyện An Minh | Đường Số 9 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư | Các thửa đất mặt tiền giáp đường gồm từ ô 2 đến ô 14 Lô 7 | 1.680.000 | 840.000 | 420.000 | 210.000 | 105.000 | Đất TM-DV đô thị |
9 | Huyện An Minh | Đường Số 9 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư | Các thửa đất mặt tiền giáp đường từ ô 37 đến ô 63 Lô 8 | 480.000 | 240.000 | 120.000 | 60.000 | 40.000 | Đất TM-DV đô thị |
10 | Huyện An Minh | Đường Số 9 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư | Các thửa đất mặt tiền giáp đường từ ô 21 đến ô 40 Lô 12 | 420.000 | 210.000 | 105.000 | 52.500 | 40.000 | Đất TM-DV đô thị |
11 | Huyện An Minh | Đường Số 9 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư | Các thửa đất mặt tiền giáp đường và các thửa (ô) từ 1 đến 9 (phía sân họp chợ); ô 01, 15 Lộ 06; ô 15 Lô 07 | 1.950.000 | 975.000 | 487.500 | 243.750 | 121.875 | Đất SX-KD đô thị |
12 | Huyện An Minh | Đường Số 9 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư | Các thửa đất mặt tiền giáp đường gồm từ ô 1 đến ô 14 Lô 6 | 1.750.000 | 875.000 | 437.500 | 218.750 | 109.375 | Đất SX-KD đô thị |
13 | Huyện An Minh | Đường Số 9 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư | Các thửa đất mặt tiền giáp đường gồm từ ô 2 đến ô 14 Lô 7 | 1.400.000 | 700.000 | 350.000 | 175.000 | 87.500 | Đất SX-KD đô thị |
14 | Huyện An Minh | Đường Số 9 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư | Các thửa đất mặt tiền giáp đường từ ô 37 đến ô 63 Lô 8 | 400.000 | 200.000 | 100.000 | 50.000 | 30.000 | Đất SX-KD đô thị |
15 | Huyện An Minh | Đường Số 9 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư | Các thửa đất mặt tiền giáp đường từ ô 21 đến ô 40 Lô 12 | 350.000 | 175.000 | 87.500 | 43.750 | 30.000 | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện An Minh, Kiên Giang: Đường Số 9 - Khu Trung Tâm Thương Mại, Khu Tái Định Cư
Bảng giá đất tại huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang, cho đoạn đường Số 9 thuộc khu trung tâm thương mại và khu tái định cư, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất từ các thửa đất mặt tiền giáp đường và các thửa ô từ 1 đến 9, phía sân họp chợ, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác khi mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 3.900.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 3.900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, bao gồm các thửa đất mặt tiền giáp đường và một số thửa ô quan trọng trong khu vực, như ô 01, 15 Lộ 06, và ô 15 Lô 07. Khu vực này có vị trí đắc địa, lý tưởng cho các dự án lớn và phát triển thương mại.
Vị trí 2: 1.950.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.950.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần các thửa đất mặt tiền nhưng không nằm trong danh sách các thửa ô giá cao nhất. Khu vực này vẫn giữ mức giá cao, phù hợp cho các dự án đầu tư tầm trung và phát triển bất động sản.
Vị trí 3: 975.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 975.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên nhưng vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển. Khu vực này phù hợp cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực đô thị.
Vị trí 4: 487.500 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 487.500 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, bao gồm các thửa đất không nằm gần mặt tiền hoặc các tiện ích chính. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư với ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất theo các văn bản nêu trên cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai tại Đường Số 9 - khu trung tâm thương mại và khu tái định cư, huyện An Minh, Kiên Giang.