STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện An Minh | Đường Tỉnh 968 (Chín Rưỡi đến Xẻo Nhàu) - Xã Tân Thạnh | Từ ngã tư Xẻo Nhàu về hướng Đông Thạnh 1.000 mét | 476.000 | 238.000 | 119.000 | 59.500 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện An Minh | Đường Tỉnh 968 (Chín Rưỡi đến Xẻo Nhàu) - Xã Tân Thạnh | Từ ngã tư Xẻo Nhàu - Đê quốc phòng | 476.000 | 238.000 | 119.000 | 59.500 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện An Minh | Đường Tỉnh 968 (Chín Rưỡi đến Xẻo Nhàu) - Xã Tân Thạnh | Từ ngã tư Xẻo Nhàu về hướng Đông Thạnh 1.000 mét | 285.600 | 142.800 | 71.400 | 35.700 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
4 | Huyện An Minh | Đường Tỉnh 968 (Chín Rưỡi đến Xẻo Nhàu) - Xã Tân Thạnh | Từ ngã tư Xẻo Nhàu - Đê quốc phòng | 285.600 | 142.800 | 71.400 | 35.700 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện An Minh | Đường Tỉnh 968 (Chín Rưỡi đến Xẻo Nhàu) - Xã Tân Thạnh | Từ ngã tư Xẻo Nhàu về hướng Đông Thạnh 1.000 mét | 238.000 | 119.000 | 59.500 | 29.750 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
6 | Huyện An Minh | Đường Tỉnh 968 (Chín Rưỡi đến Xẻo Nhàu) - Xã Tân Thạnh | Từ ngã tư Xẻo Nhàu - Đê quốc phòng | 238.000 | 119.000 | 59.500 | 29.750 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Kiên Giang: Đường Tỉnh 968 (Chín Rưỡi đến Xẻo Nhàu) - Xã Tân Thạnh
Theo quy định mới nhất từ UBND tỉnh Kiên Giang, bảng giá đất cho khu vực đường Tỉnh 968, đoạn từ ngã tư Xẻo Nhàu về hướng Đông Thạnh, xã Tân Thạnh, huyện An Minh được quy định như sau. Văn bản quy định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020, được sửa đổi bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023, cung cấp các mức giá cho từng vị trí đất trong khu vực.
Vị trí 1: 476.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 476.000 VNĐ/m², cao nhất trong khu vực. Đây là những thửa đất gần ngã tư Xẻo Nhàu và có khả năng tiếp cận tốt đến các tiện ích cơ bản. Vị trí này rất phù hợp cho các dự án cần sự hiện diện nổi bật và kết nối giao thông thuận lợi.
Vị trí 2: 238.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 238.000 VNĐ/m². Khu vực này cách xa một chút từ điểm giao thông chính nhưng vẫn duy trì giá trị hợp lý cho các mục đích sử dụng khác nhau. Đây là sự lựa chọn cân bằng giữa chi phí và tiện ích.
Vị trí 3: 119.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 với giá 119.000 VNĐ/m² có mức giá thấp hơn so với hai vị trí đầu. Khu vực này thường cách xa các điểm giao thông chính và các dịch vụ tiện ích, nhưng vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn với ngân sách hạn chế.
Vị trí 4: 59.500 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá thấp nhất là 59.500 VNĐ/m². Đây là khu vực xa nhất từ ngã tư Xẻo Nhàu, có giá trị thấp nhất trong khu vực. Mặc dù giá thấp, khu vực này có thể là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn, cần phát triển thêm hạ tầng cơ sở.
Bảng giá này cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại đường Tỉnh 968, giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp dựa trên nhu cầu và ngân sách của mình.