Bảng giá đất Tại Đường Tỉnh 967 Huyện An Minh Kiên Giang

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện An Minh Đường Tỉnh 967 Từ cống Ba Nghé - Kênh Kim Bắc 644.000 322.000 161.000 80.500 50.000 Đất ở đô thị
2 Huyện An Minh Đường Tỉnh 967 Từ kênh Kim Bắc - Kênh Bà Điền 924.000 462.000 231.000 115.500 57.750 Đất ở đô thị
3 Huyện An Minh Đường Tỉnh 967 Từ kênh Bà Điền - Kênh Hãng 1.106.000 553.000 276.500 138.250 69.125 Đất ở đô thị
4 Huyện An Minh Đường Tỉnh 967 Từ kênh Hãng - Kênh 26 tháng 3 924.000 462.000 231.000 115.500 57.750 Đất ở đô thị
5 Huyện An Minh Đường Tỉnh 967 Từ cống Ba Nghé - Kênh Kim Bắc 386.400 193.200 96.600 48.300 40.000 Đất TM-DV đô thị
6 Huyện An Minh Đường Tỉnh 967 Từ kênh Kim Bắc - Kênh Bà Điền 554.400 277.200 138.600 69.300 40.000 Đất TM-DV đô thị
7 Huyện An Minh Đường Tỉnh 967 Từ kênh Bà Điền - Kênh Hãng 663.600 331.800 165.900 82.950 41.475 Đất TM-DV đô thị
8 Huyện An Minh Đường Tỉnh 967 Từ kênh Hãng - Kênh 26 tháng 3 554.400 277.200 138.600 69.300 40.000 Đất TM-DV đô thị
9 Huyện An Minh Đường Tỉnh 967 Từ cống Ba Nghé - Kênh Kim Bắc 322.000 161.000 80.500 40.250 30.000 Đất SX-KD đô thị
10 Huyện An Minh Đường Tỉnh 967 Từ kênh Kim Bắc - Kênh Bà Điền 462.000 231.000 115.500 57.750 30.000 Đất SX-KD đô thị
11 Huyện An Minh Đường Tỉnh 967 Từ kênh Bà Điền - Kênh Hãng 553.000 276.500 138.250 69.125 34.563 Đất SX-KD đô thị
12 Huyện An Minh Đường Tỉnh 967 Từ kênh Hãng - Kênh 26 tháng 3 462.000 231.000 115.500 57.750 30.000 Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Đường Tỉnh 967, Huyện An Minh, Kiên Giang

Bảng giá đất tại Đường Tỉnh 967, từ cống Ba Nghé đến Kênh Kim Bắc, thuộc loại đất ở đô thị của huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 644.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Tỉnh 967 có mức giá cao nhất là 644.000 VNĐ/m². Khu vực này gần cống Ba Nghé, thường có vị trí đắc địa với các tiện ích đô thị và giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 322.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 322.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này vẫn có sự tiếp cận tốt đến các tiện ích và cơ sở hạ tầng đô thị.

Vị trí 3: 161.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 161.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất trung bình, phản ánh khoảng cách xa hơn từ các tiện ích đô thị và giao thông chính, nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị với giá trị đầu tư ổn định.

Vị trí 4: 80.500 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 80.500 VNĐ/m². Khu vực này cách xa các tiện ích đô thị chính và giao thông hơn, dẫn đến giá trị đất thấp hơn so với các vị trí khác trong đoạn đường này.

Thông tin từ bảng giá đất này cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại Đường Tỉnh 967, từ cống Ba Nghé đến Kênh Kim Bắc, huyện An Minh, giúp các nhà đầu tư và người mua đất đưa ra quyết định hợp lý và chính xác.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện