Bảng giá đất tại Huyện An Minh, Kiên Giang: Đánh giá tiềm năng đầu tư và xu hướng giá trị bất động sản

Bảng giá đất tại Huyện An Minh, Kiên Giang được quy định theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang, và đã được sửa đổi bổ sung theo Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023. Huyện An Minh đang ngày càng trở thành khu vực có sức hút mạnh mẽ đối với các nhà đầu tư bất động sản nhờ vào sự phát triển hạ tầng giao thông và tiềm năng du lịch ngày càng rõ nét.

Tổng quan về Huyện An Minh, Kiên Giang

Huyện An Minh nằm ở phía Tây Nam tỉnh Kiên Giang, có vị trí tiếp giáp với các huyện An Biên và Kiên Lương. Khu vực này có đặc điểm nổi bật là hệ thống sông ngòi chằng chịt, tạo nên một hệ sinh thái đa dạng và phong phú, thích hợp cho việc phát triển nông nghiệp và các ngành nghề thủy sản.

Tuy không nổi bật như các khu vực biển đảo khác, nhưng An Minh lại là một điểm đến đầy tiềm năng cho các nhà đầu tư.

Hạ tầng giao thông tại An Minh trong những năm gần đây đã có sự cải thiện mạnh mẽ. Các tuyến đường giao thông liên huyện, quốc lộ đang được nâng cấp và mở rộng, đặc biệt là kết nối với các khu vực trọng điểm như TP. Rạch Giá và các khu vực du lịch biển của tỉnh. Đây là một yếu tố quan trọng giúp tăng giá trị bất động sản tại khu vực.

Đặc biệt, với tiềm năng phát triển ngành thủy sản và nông nghiệp, khu vực An Minh đang thu hút các nhà đầu tư trong ngành chế biến thực phẩm, logistics và các ngành nghề liên quan.

Phân tích giá đất tại Huyện An Minh, Kiên Giang

Giá đất tại Huyện An Minh hiện đang có sự dao động đáng kể tùy thuộc vào vị trí và mục đích sử dụng đất. Các khu đất ven sông hoặc gần các tuyến đường lớn có giá khá cao, dao động từ 1.500.000 đồng/m² đến 3.500.000 đồng/m².

Những khu đất nằm trong khu vực nông thôn, xa các tuyến đường chính sẽ có giá thấp hơn, từ 600.000 đồng/m² đến 1.200.000 đồng/m².

Theo nhận định của nhiều chuyên gia bất động sản, giá đất tại An Minh sẽ tiếp tục tăng trong những năm tới nhờ vào sự phát triển hạ tầng, đặc biệt là các dự án giao thông liên kết các khu vực trong tỉnh và các khu vực du lịch trọng điểm.

Đối với những nhà đầu tư có chiến lược dài hạn, việc đầu tư vào đất nông nghiệp, đất ở vùng ven sẽ mang lại lợi nhuận ổn định. Đầu tư vào đất khu vực trung tâm thị trấn An Minh hoặc gần các tuyến giao thông lớn cũng sẽ là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư muốn nắm bắt xu hướng phát triển.

So với các khu vực khác trong tỉnh như TP. Rạch Giá hay các huyện ven biển, giá đất tại Huyện An Minh hiện tại còn khá mềm, nhưng tiềm năng gia tăng giá trị trong tương lai là rất lớn. Nếu các dự án hạ tầng và các ngành công nghiệp phát triển như dự kiến, giá trị bất động sản tại khu vực này có thể tăng mạnh trong những năm tới.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện An Minh, Kiên Giang

Huyện An Minh có nhiều điểm mạnh làm gia tăng giá trị bất động sản. Trước hết, khu vực này sở hữu hệ thống giao thông ngày càng được cải thiện, giúp kết nối các khu vực nông thôn với trung tâm tỉnh và các khu du lịch biển.

Các tuyến đường quốc lộ, đường cao tốc đang được xây dựng và nâng cấp sẽ rút ngắn thời gian di chuyển, mở ra nhiều cơ hội phát triển kinh tế cho địa phương.

Ngoài ra, Huyện An Minh còn có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong lĩnh vực nông nghiệp và thủy sản. Với lợi thế diện tích đất nông nghiệp rộng lớn, huyện đang thu hút các doanh nghiệp chế biến thực phẩm, tạo ra cơ hội phát triển cho thị trường bất động sản công nghiệp và thương mại.

Việc phát triển các khu công nghiệp và khu chế xuất tại An Minh sẽ góp phần tăng trưởng giá trị đất tại khu vực này.

Bên cạnh đó, các yếu tố du lịch cũng đang ngày càng được chú trọng. Mặc dù chưa phát triển mạnh mẽ như các khu vực biển đảo khác, nhưng An Minh với hệ thống sông ngòi và cảnh quan tự nhiên có thể phát triển các dự án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng trong tương lai.

Các dự án hạ tầng du lịch đang được lên kế hoạch, với mục tiêu thu hút du khách và nhà đầu tư từ các khu vực khác.

Huyện An Minh, Kiên Giang đang là một trong những điểm sáng về bất động sản nhờ vào yếu tố hạ tầng giao thông, tiềm năng nông nghiệp và thủy sản. Với những chính sách phát triển hạ tầng và các ngành công nghiệp, tiềm năng tăng trưởng giá trị bất động sản tại khu vực này là rất lớn trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện An Minh là: 4.900.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện An Minh là: 19.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện An Minh là: 597.874 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
126
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện An Minh Đường Tỉnh 967 Từ cống Ba Nghé - Kênh Kim Bắc 644.000 322.000 161.000 80.500 50.000 Đất ở đô thị
2 Huyện An Minh Đường Tỉnh 967 Từ kênh Kim Bắc - Kênh Bà Điền 924.000 462.000 231.000 115.500 57.750 Đất ở đô thị
3 Huyện An Minh Đường Tỉnh 967 Từ kênh Bà Điền - Kênh Hãng 1.106.000 553.000 276.500 138.250 69.125 Đất ở đô thị
4 Huyện An Minh Đường Tỉnh 967 Từ kênh Hãng - Kênh 26 tháng 3 924.000 462.000 231.000 115.500 57.750 Đất ở đô thị
5 Huyện An Minh Đường từ Trung tâm thương mại Thứ 11 Giáp ranh xã Vân Khánh Đông Từ kênh Ba Thọ - Kênh Chủ Vàng 476.000 238.000 119.000 59.500 50.000 Đất ở đô thị
6 Huyện An Minh Đường từ Trung tâm thương mại Thứ 11 Giáp ranh xã Vân Khánh Đông Từ kênh Ba Thọ - Giáp Khu tái định cư Trung tâm thương mại 924.000 462.000 231.000 115.500 57.750 Đất ở đô thị
7 Huyện An Minh Đường từ Trung tâm thương mại Thứ 11 Giáp ranh xã Vân Khánh Đông Từ kênh Chủ Vàng - Giáp ranh xã Vân Khánh Đông 406.000 203.000 101.500 50.750 50.000 Đất ở đô thị
8 Huyện An Minh Bờ Tây kênh Tân Bằng đến Cán Gáo Từ kênh Kim Quy - Về phía Đông Hưng B 500 mét 560.000 280.000 140.000 70.000 50.000 Đất ở đô thị
9 Huyện An Minh Bờ Tây kênh Tân Bằng đến Cán Gáo Đoạn còn lại - kênh Xã Lập 476.000 238.000 119.000 59.500 50.000 Đất ở đô thị
10 Huyện An Minh Đường bờ Bắc kênh Hãng đến giáp ranh xã Đông Hưng Từ đường Tỉnh 967 vào 500 mét 560.000 280.000 140.000 70.000 50.000 Đất ở đô thị
11 Huyện An Minh Đường bờ Bắc kênh Hãng đến giáp ranh xã Đông Hưng Từ sau 500 mét - Giáp ranh xã Đông Hưng 476.000 238.000 119.000 59.500 50.000 Đất ở đô thị
12 Huyện An Minh Đường Tỉnh 965B (Thứ 11 đến An Minh Bắc) Từ đường Tỉnh 967 vào 500 mét 742.000 371.000 185.500 92.750 50.000 Đất ở đô thị
13 Huyện An Minh Đường Tỉnh 965B (Thứ 11 đến An Minh Bắc) Từ sau 500 mét - Giáp ranh xã Đông Hưng 560.000 280.000 140.000 70.000 50.000 Đất ở đô thị
14 Huyện An Minh Đường Tỉnh 965B (Thứ 11 đến An Minh Bắc) Từ cống Kim Quy - Giáp dự án Trung tâm thương mại thị trấn Thứ 11 560.000 280.000 140.000 70.000 50.000 Đất ở đô thị
15 Huyện An Minh Đường Tỉnh 965B (Thứ 11 đến An Minh Bắc) Từ cống Kim Quy - Kênh Lung 476.000 238.000 119.000 59.500 50.000 Đất ở đô thị
16 Huyện An Minh Kênh Kim Quy bờ Nam Từ cống Kim Quy về phía chợ 500 mét 560.000 280.000 140.000 70.000 50.000 Đất ở đô thị
17 Huyện An Minh Kênh Kim Quy bờ Nam Từ cống Kim Quy - Giáp ranh xã Vân Khánh 476.000 238.000 119.000 59.500 50.000 Đất ở đô thị
18 Huyện An Minh Đường Số 1 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Các thửa đất mặt tiền đường - giáp Đường số 6 3.900.000 1.950.000 975.000 487.500 243.750 Đất ở đô thị
19 Huyện An Minh Đường Số 2 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Các thửa đất mặt tiền đường 3.900.000 1.950.000 975.000 487.500 243.750 Đất ở đô thị
20 Huyện An Minh Đường Số 3 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Các thửa đất mặt tiền đường (thuộc Lô 6, Lô 7) 3.900.000 1.950.000 975.000 487.500 243.750 Đất ở đô thị
21 Huyện An Minh Đường Số 4 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Các thửa đất mặt tiền đường (thuộc Lô 1, Lô 4) 2.800.000 1.400.000 700.000 350.000 175.000 Đất ở đô thị
22 Huyện An Minh Đường Số 5 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Gồm các thửa (ô) từ 3 đến 20 thuộc Lô số 9; gồm các thửa (ô) từ 01 đến 09 thuộc Lô số 5 1.800.000 900.000 450.000 225.000 112.500 Đất ở đô thị
23 Huyện An Minh Đường số 5 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Gồm các thửa (ô) 01,02,21,22 thuộc Lô số 9; gồm các thửa (ô) 01,30 thuộc Lô số 4; các thửa (ô) 10,11 thuộc Lô số 5 2.800.000 1.400.000 700.000 350.000 175.000 Đất ở đô thị
24 Huyện An Minh Đường số 5 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Gồm các thửa (ô) từ 33 đến 36 thuộc Lô số 8 3.500.000 1.750.000 875.000 437.500 218.750 Đất ở đô thị
25 Huyện An Minh Đường số 6 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Khu trung tâm thương mại gồm các thửa đất giáp mặt tiền đường trừ các thửa (ô) 01 Lô 4 2.700.000 1.350.000 675.000 337.500 168.750 Đất ở đô thị
26 Huyện An Minh Đường Số 6 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Khu tái định cư gồm các thửa đất giáp mặt tiền đường thuộc Lô 10, Lô 11 500.000 250.000 125.000 62.500 50.000 Đất ở đô thị
27 Huyện An Minh Đường Số 7 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Gồm các thửa đất giáp mặt tiền đường và các thửa (ô) từ 10 đến 19 phía bên sân họp chợ; ô 20 Lô số 1 4.900.000 2.450.000 1.225.000 612.500 306.250 Đất ở đô thị
28 Huyện An Minh Đường Số 7 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Gồm các thửa (ô) 16,30, Lô số 4; thửa (ô) 37,38 Lô số 1 3.500.000 1.750.000 875.000 437.500 218.750 Đất ở đô thị
29 Huyện An Minh Đường Số 7 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Gồm các thửa đất (ô) từ 21 đến 35, Lô số 1; thửa (ô) 17 đến 29, Lô số 4 2.900.000 1.450.000 725.000 362.500 181.250 Đất ở đô thị
30 Huyện An Minh Đường Số 9 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Các thửa đất mặt tiền giáp đường và các thửa (ô) từ 1 đến 9 (phía sân họp chợ); ô 01, 15 Lộ 06; ô 15 Lô 07 3.900.000 1.950.000 975.000 487.500 243.750 Đất ở đô thị
31 Huyện An Minh Đường Số 9 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Các thửa đất mặt tiền giáp đường gồm từ ô 1 đến ô 14 Lô 6 3.500.000 1.750.000 875.000 437.500 218.750 Đất ở đô thị
32 Huyện An Minh Đường Số 9 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Các thửa đất mặt tiền giáp đường gồm từ ô 2 đến ô 14 Lô 7 2.800.000 1.400.000 700.000 350.000 175.000 Đất ở đô thị
33 Huyện An Minh Đường Số 9 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Các thửa đất mặt tiền giáp đường từ ô 37 đến ô 63 Lô 8 800.000 400.000 200.000 100.000 50.000 Đất ở đô thị
34 Huyện An Minh Đường Số 9 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Các thửa đất mặt tiền giáp đường từ ô 21 đến ô 40 Lô 12 700.000 350.000 175.000 87.500 50.000 Đất ở đô thị
35 Huyện An Minh Đường Số 10 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Các thửa đất mặt tiền giáp đường từ ô 12 đến ô 22 Lô 05 3.500.000 1.750.000 875.000 437.500 218.750 Đất ở đô thị
36 Huyện An Minh Đường Số 11 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Các thửa đất giáp mặt tiền lộ từ ô 21 đến 44 - 44 800.000 400.000 200.000 100.000 50.000 Đất ở đô thị
37 Huyện An Minh Đường Số 12 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Các thửa đất giáp mặt tiền lộ thuộc Lô số 11, 12 500.000 250.000 125.000 62.500 50.000 Đất ở đô thị
38 Huyện An Minh Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Khu vực nhà lồng chợ 3.900.000 1.950.000 975.000 487.500 243.750 Đất ở đô thị
39 Huyện An Minh Đường Hành lang ven biển phía Nam Từ cống Ba Nghé - Kênh Chệt Ớt 644.000 322.000 161.000 80.500 50.000 Đất ở đô thị
40 Huyện An Minh Đường Hành lang ven biển phía Nam Từ kênh Chệt Ớt - Kênh Hãng 924.000 462.000 231.000 115.500 57.750 Đất ở đô thị
41 Huyện An Minh Đường Hành lang ven biển phía Nam Từ kênh Hãng - Kênh 26 Tháng 3 644.000 322.000 161.000 80.500 50.000 Đất ở đô thị
42 Huyện An Minh Đường Khu hành chính tập trung huyện An Minh Đường số 53 (khu phân lô và khu chức năng) 1.106.000 553.000 276.500 138.250 69.125 Đất ở đô thị
43 Huyện An Minh Đường Khu hành chính tập trung huyện An Minh Đường số 53a 995.000 497.500 248.750 124.375 62.188 Đất ở đô thị
44 Huyện An Minh Đường nội bộ trong dự án khu dân cư Trần Yên từ đường Hành lang ven biển phía Nam - hết khu dự án (khu vực phân lô và các khu chức năng) 924.000 462.000 231.000 115.500 57.750 Đất ở đô thị
45 Huyện An Minh Đường nội bộ trong dự án khu dân cư Trần Yên Đất ở thị trấn ngoài các khu vực trên 290.000 145.000 72.500 50.000 50.000 Đất ở đô thị
46 Huyện An Minh Đường Tỉnh 967 Từ cống Ba Nghé - Kênh Kim Bắc 386.400 193.200 96.600 48.300 40.000 Đất TM-DV đô thị
47 Huyện An Minh Đường Tỉnh 967 Từ kênh Kim Bắc - Kênh Bà Điền 554.400 277.200 138.600 69.300 40.000 Đất TM-DV đô thị
48 Huyện An Minh Đường Tỉnh 967 Từ kênh Bà Điền - Kênh Hãng 663.600 331.800 165.900 82.950 41.475 Đất TM-DV đô thị
49 Huyện An Minh Đường Tỉnh 967 Từ kênh Hãng - Kênh 26 tháng 3 554.400 277.200 138.600 69.300 40.000 Đất TM-DV đô thị
50 Huyện An Minh Đường từ Trung tâm thương mại Thứ 11 Giáp ranh xã Vân Khánh Đông Từ kênh Ba Thọ - Kênh Chủ Vàng 285.600 142.800 71.400 40.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
51 Huyện An Minh Đường từ Trung tâm thương mại Thứ 11 Giáp ranh xã Vân Khánh Đông Từ kênh Ba Thọ - Giáp Khu tái định cư Trung tâm thương mại 554.400 277.200 138.600 69.300 40.000 Đất TM-DV đô thị
52 Huyện An Minh Đường từ Trung tâm thương mại Thứ 11 Giáp ranh xã Vân Khánh Đông Từ kênh Chủ Vàng - Giáp ranh xã Vân Khánh Đông 243.600 121.800 60.900 40.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
53 Huyện An Minh Bờ Tây kênh Tân Bằng đến Cán Gáo Từ kênh Kim Quy - Về phía Đông Hưng B 500 mét 336.000 168.000 84.000 42.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
54 Huyện An Minh Bờ Tây kênh Tân Bằng đến Cán Gáo Đoạn còn lại - kênh Xã Lập 285.600 142.800 71.400 40.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
55 Huyện An Minh Đường bờ Bắc kênh Hãng đến giáp ranh xã Đông Hưng Từ đường Tỉnh 967 vào 500 mét 336.000 168.000 84.000 42.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
56 Huyện An Minh Đường bờ Bắc kênh Hãng đến giáp ranh xã Đông Hưng Từ sau 500 mét - Giáp ranh xã Đông Hưng 285.600 142.800 71.400 40.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
57 Huyện An Minh Đường Tỉnh 965B (Thứ 11 đến An Minh Bắc) Từ đường Tỉnh 967 vào 500 mét 445.200 222.600 111.300 55.650 40.000 Đất TM-DV đô thị
58 Huyện An Minh Đường Tỉnh 965B (Thứ 11 đến An Minh Bắc) Từ sau 500 mét - Giáp ranh xã Đông Hưng 336.000 168.000 84.000 42.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
59 Huyện An Minh Đường Tỉnh 965B (Thứ 11 đến An Minh Bắc) Từ cống Kim Quy - Giáp dự án Trung tâm thương mại thị trấn Thứ 11 336.000 168.000 84.000 42.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
60 Huyện An Minh Đường Tỉnh 965B (Thứ 11 đến An Minh Bắc) Từ cống Kim Quy - Kênh Lung 285.600 142.800 71.400 40.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
61 Huyện An Minh Kênh Kim Quy bờ Nam Từ cống Kim Quy về phía chợ 500 mét 336.000 168.000 84.000 42.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
62 Huyện An Minh Kênh Kim Quy bờ Nam Từ cống Kim Quy - Giáp ranh xã Vân Khánh 285.600 142.800 71.400 40.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
63 Huyện An Minh Đường Số 1 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Các thửa đất mặt tiền đường - giáp Đường số 6 2.340.000 1.170.000 585.000 292.500 146.250 Đất TM-DV đô thị
64 Huyện An Minh Đường Số 2 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Các thửa đất mặt tiền đường 2.340.000 1.170.000 585.000 292.500 146.250 Đất TM-DV đô thị
65 Huyện An Minh Đường Số 3 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Các thửa đất mặt tiền đường (thuộc Lô 6, Lô 7) 2.340.000 1.170.000 585.000 292.500 146.250 Đất TM-DV đô thị
66 Huyện An Minh Đường Số 4 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Các thửa đất mặt tiền đường (thuộc Lô 1, Lô 4) 1.680.000 840.000 420.000 210.000 105.000 Đất TM-DV đô thị
67 Huyện An Minh Đường Số 5 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Gồm các thửa (ô) từ 3 đến 20 thuộc Lô số 9; gồm các thửa (ô) từ 01 đến 09 thuộc Lô số 5 1.080.000 540.000 270.000 135.000 67.500 Đất TM-DV đô thị
68 Huyện An Minh Đường số 5 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Gồm các thửa (ô) 01,02,21,22 thuộc Lô số 9; gồm các thửa (ô) 01,30 thuộc Lô số 4; các thửa (ô) 10,11 thuộc Lô số 5 1.680.000 840.000 420.000 210.000 105.000 Đất TM-DV đô thị
69 Huyện An Minh Đường số 5 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Gồm các thửa (ô) từ 33 đến 36 thuộc Lô số 8 2.100.000 1.050.000 525.000 262.500 131.250 Đất TM-DV đô thị
70 Huyện An Minh Đường số 6 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Khu trung tâm thương mại gồm các thửa đất giáp mặt tiền đường trừ các thửa (ô) 01 Lô 4 1.620.000 810.000 405.000 202.500 101.250 Đất TM-DV đô thị
71 Huyện An Minh Đường Số 6 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Khu tái định cư gồm các thửa đất giáp mặt tiền đường thuộc Lô 10, Lô 11 300.000 150.000 75.000 40.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
72 Huyện An Minh Đường Số 7 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Gồm các thửa đất giáp mặt tiền đường và các thửa (ô) từ 10 đến 19 phía bên sân họp chợ; ô 20 Lô số 1 2.940.000 1.470.000 735.000 367.500 183.750 Đất TM-DV đô thị
73 Huyện An Minh Đường Số 7 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Gồm các thửa (ô) 16,30, Lô số 4; thửa (ô) 37,38 Lô số 1 2.100.000 1.050.000 525.000 262.500 131.250 Đất TM-DV đô thị
74 Huyện An Minh Đường Số 7 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Gồm các thửa đất (ô) từ 21 đến 35, Lô số 1; thửa (ô) 17 đến 29, Lô số 4 1.740.000 870.000 435.000 217.500 108.750 Đất TM-DV đô thị
75 Huyện An Minh Đường Số 9 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Các thửa đất mặt tiền giáp đường và các thửa (ô) từ 1 đến 9 (phía sân họp chợ); ô 01, 15 Lộ 06; ô 15 Lô 07 2.340.000 1.170.000 585.000 292.500 146.250 Đất TM-DV đô thị
76 Huyện An Minh Đường Số 9 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Các thửa đất mặt tiền giáp đường gồm từ ô 1 đến ô 14 Lô 6 2.100.000 1.050.000 525.000 262.500 131.250 Đất TM-DV đô thị
77 Huyện An Minh Đường Số 9 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Các thửa đất mặt tiền giáp đường gồm từ ô 2 đến ô 14 Lô 7 1.680.000 840.000 420.000 210.000 105.000 Đất TM-DV đô thị
78 Huyện An Minh Đường Số 9 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Các thửa đất mặt tiền giáp đường từ ô 37 đến ô 63 Lô 8 480.000 240.000 120.000 60.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
79 Huyện An Minh Đường Số 9 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Các thửa đất mặt tiền giáp đường từ ô 21 đến ô 40 Lô 12 420.000 210.000 105.000 52.500 40.000 Đất TM-DV đô thị
80 Huyện An Minh Đường Số 10 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Các thửa đất mặt tiền giáp đường từ ô 12 đến ô 22 Lô 05 2.100.000 1.050.000 525.000 262.500 131.250 Đất TM-DV đô thị
81 Huyện An Minh Đường Số 11 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Các thửa đất giáp mặt tiền lộ từ ô 21 đến 44 - 44 480.000 240.000 120.000 60.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
82 Huyện An Minh Đường Số 12 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Các thửa đất giáp mặt tiền lộ thuộc Lô số 11, 12 300.000 150.000 75.000 40.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
83 Huyện An Minh Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Khu vực nhà lồng chợ 2.340.000 1.170.000 585.000 292.500 146.250 Đất TM-DV đô thị
84 Huyện An Minh Đường Hành lang ven biển phía Nam Từ cống Ba Nghé - Kênh Chệt Ớt 386.400 193.200 96.600 48.300 40.000 Đất TM-DV đô thị
85 Huyện An Minh Đường Hành lang ven biển phía Nam Từ kênh Chệt Ớt - Kênh Hãng 554.400 277.200 138.600 69.300 40.000 Đất TM-DV đô thị
86 Huyện An Minh Đường Hành lang ven biển phía Nam Từ kênh Hãng - Kênh 26 Tháng 3 386.400 193.200 96.600 48.300 40.000 Đất TM-DV đô thị
87 Huyện An Minh Đường Khu hành chính tập trung huyện An Minh Đường số 53 (khu phân lô và khu chức năng) 663.600 331.800 165.900 82.950 41.475 Đất TM-DV đô thị
88 Huyện An Minh Đường Khu hành chính tập trung huyện An Minh Đường số 53a 597.000 298.500 149.250 74.625 40.000 Đất TM-DV đô thị
89 Huyện An Minh Đường nội bộ trong dự án khu dân cư Trần Yên từ đường Hành lang ven biển phía Nam - hết khu dự án (khu vực phân lô và các khu chức năng) 554.400 277.200 138.600 69.300 40.000 Đất TM-DV đô thị
90 Huyện An Minh Đường nội bộ trong dự án khu dân cư Trần Yên Đất ở thị trấn ngoài các khu vực trên 174.000 87.000 43.500 40.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
91 Huyện An Minh Đường Tỉnh 967 Từ cống Ba Nghé - Kênh Kim Bắc 322.000 161.000 80.500 40.250 30.000 Đất SX-KD đô thị
92 Huyện An Minh Đường Tỉnh 967 Từ kênh Kim Bắc - Kênh Bà Điền 462.000 231.000 115.500 57.750 30.000 Đất SX-KD đô thị
93 Huyện An Minh Đường Tỉnh 967 Từ kênh Bà Điền - Kênh Hãng 553.000 276.500 138.250 69.125 34.563 Đất SX-KD đô thị
94 Huyện An Minh Đường Tỉnh 967 Từ kênh Hãng - Kênh 26 tháng 3 462.000 231.000 115.500 57.750 30.000 Đất SX-KD đô thị
95 Huyện An Minh Đường từ Trung tâm thương mại Thứ 11 Giáp ranh xã Vân Khánh Đông Từ kênh Ba Thọ - Kênh Chủ Vàng 238.000 119.000 59.500 30.000 30.000 Đất SX-KD đô thị
96 Huyện An Minh Đường từ Trung tâm thương mại Thứ 11 Giáp ranh xã Vân Khánh Đông Từ kênh Ba Thọ - Giáp Khu tái định cư Trung tâm thương mại 462.000 231.000 115.500 57.750 30.000 Đất SX-KD đô thị
97 Huyện An Minh Đường từ Trung tâm thương mại Thứ 11 Giáp ranh xã Vân Khánh Đông Từ kênh Chủ Vàng - Giáp ranh xã Vân Khánh Đông 203.000 101.500 50.750 30.000 30.000 Đất SX-KD đô thị
98 Huyện An Minh Bờ Tây kênh Tân Bằng đến Cán Gáo Từ kênh Kim Quy - Về phía Đông Hưng B 500 mét 280.000 140.000 70.000 35.000 30.000 Đất SX-KD đô thị
99 Huyện An Minh Bờ Tây kênh Tân Bằng đến Cán Gáo Đoạn còn lại - kênh Xã Lập 238.000 119.000 59.500 30.000 30.000 Đất SX-KD đô thị
100 Huyện An Minh Đường bờ Bắc kênh Hãng đến giáp ranh xã Đông Hưng Từ đường Tỉnh 967 vào 500 mét 280.000 140.000 70.000 35.000 30.000 Đất SX-KD đô thị