STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện An Minh | Đường Tỉnh 967 | Từ cống Ba Nghé - Kênh Kim Bắc | 644.000 | 322.000 | 161.000 | 80.500 | 50.000 | Đất ở đô thị |
2 | Huyện An Minh | Đường Tỉnh 967 | Từ kênh Kim Bắc - Kênh Bà Điền | 924.000 | 462.000 | 231.000 | 115.500 | 57.750 | Đất ở đô thị |
3 | Huyện An Minh | Đường Tỉnh 967 | Từ kênh Bà Điền - Kênh Hãng | 1.106.000 | 553.000 | 276.500 | 138.250 | 69.125 | Đất ở đô thị |
4 | Huyện An Minh | Đường Tỉnh 967 | Từ kênh Hãng - Kênh 26 tháng 3 | 924.000 | 462.000 | 231.000 | 115.500 | 57.750 | Đất ở đô thị |
5 | Huyện An Minh | Đường từ Trung tâm thương mại Thứ 11 Giáp ranh xã Vân Khánh Đông | Từ kênh Ba Thọ - Kênh Chủ Vàng | 476.000 | 238.000 | 119.000 | 59.500 | 50.000 | Đất ở đô thị |
6 | Huyện An Minh | Đường từ Trung tâm thương mại Thứ 11 Giáp ranh xã Vân Khánh Đông | Từ kênh Ba Thọ - Giáp Khu tái định cư Trung tâm thương mại | 924.000 | 462.000 | 231.000 | 115.500 | 57.750 | Đất ở đô thị |
7 | Huyện An Minh | Đường từ Trung tâm thương mại Thứ 11 Giáp ranh xã Vân Khánh Đông | Từ kênh Chủ Vàng - Giáp ranh xã Vân Khánh Đông | 406.000 | 203.000 | 101.500 | 50.750 | 50.000 | Đất ở đô thị |
8 | Huyện An Minh | Bờ Tây kênh Tân Bằng đến Cán Gáo | Từ kênh Kim Quy - Về phía Đông Hưng B 500 mét | 560.000 | 280.000 | 140.000 | 70.000 | 50.000 | Đất ở đô thị |
9 | Huyện An Minh | Bờ Tây kênh Tân Bằng đến Cán Gáo | Đoạn còn lại - kênh Xã Lập | 476.000 | 238.000 | 119.000 | 59.500 | 50.000 | Đất ở đô thị |
10 | Huyện An Minh | Đường bờ Bắc kênh Hãng đến giáp ranh xã Đông Hưng | Từ đường Tỉnh 967 vào 500 mét | 560.000 | 280.000 | 140.000 | 70.000 | 50.000 | Đất ở đô thị |
11 | Huyện An Minh | Đường bờ Bắc kênh Hãng đến giáp ranh xã Đông Hưng | Từ sau 500 mét - Giáp ranh xã Đông Hưng | 476.000 | 238.000 | 119.000 | 59.500 | 50.000 | Đất ở đô thị |
12 | Huyện An Minh | Đường Tỉnh 965B (Thứ 11 đến An Minh Bắc) | Từ đường Tỉnh 967 vào 500 mét | 742.000 | 371.000 | 185.500 | 92.750 | 50.000 | Đất ở đô thị |
13 | Huyện An Minh | Đường Tỉnh 965B (Thứ 11 đến An Minh Bắc) | Từ sau 500 mét - Giáp ranh xã Đông Hưng | 560.000 | 280.000 | 140.000 | 70.000 | 50.000 | Đất ở đô thị |
14 | Huyện An Minh | Đường Tỉnh 965B (Thứ 11 đến An Minh Bắc) | Từ cống Kim Quy - Giáp dự án Trung tâm thương mại thị trấn Thứ 11 | 560.000 | 280.000 | 140.000 | 70.000 | 50.000 | Đất ở đô thị |
15 | Huyện An Minh | Đường Tỉnh 965B (Thứ 11 đến An Minh Bắc) | Từ cống Kim Quy - Kênh Lung | 476.000 | 238.000 | 119.000 | 59.500 | 50.000 | Đất ở đô thị |
16 | Huyện An Minh | Kênh Kim Quy bờ Nam | Từ cống Kim Quy về phía chợ 500 mét | 560.000 | 280.000 | 140.000 | 70.000 | 50.000 | Đất ở đô thị |
17 | Huyện An Minh | Kênh Kim Quy bờ Nam | Từ cống Kim Quy - Giáp ranh xã Vân Khánh | 476.000 | 238.000 | 119.000 | 59.500 | 50.000 | Đất ở đô thị |
18 | Huyện An Minh | Đường Số 1 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư | Các thửa đất mặt tiền đường - giáp Đường số 6 | 3.900.000 | 1.950.000 | 975.000 | 487.500 | 243.750 | Đất ở đô thị |
19 | Huyện An Minh | Đường Số 2 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư | Các thửa đất mặt tiền đường | 3.900.000 | 1.950.000 | 975.000 | 487.500 | 243.750 | Đất ở đô thị |
20 | Huyện An Minh | Đường Số 3 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư | Các thửa đất mặt tiền đường (thuộc Lô 6, Lô 7) | 3.900.000 | 1.950.000 | 975.000 | 487.500 | 243.750 | Đất ở đô thị |
21 | Huyện An Minh | Đường Số 4 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư | Các thửa đất mặt tiền đường (thuộc Lô 1, Lô 4) | 2.800.000 | 1.400.000 | 700.000 | 350.000 | 175.000 | Đất ở đô thị |
22 | Huyện An Minh | Đường Số 5 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư | Gồm các thửa (ô) từ 3 đến 20 thuộc Lô số 9; gồm các thửa (ô) từ 01 đến 09 thuộc Lô số 5 | 1.800.000 | 900.000 | 450.000 | 225.000 | 112.500 | Đất ở đô thị |
23 | Huyện An Minh | Đường số 5 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư | Gồm các thửa (ô) 01,02,21,22 thuộc Lô số 9; gồm các thửa (ô) 01,30 thuộc Lô số 4; các thửa (ô) 10,11 thuộc Lô số 5 | 2.800.000 | 1.400.000 | 700.000 | 350.000 | 175.000 | Đất ở đô thị |
24 | Huyện An Minh | Đường số 5 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư | Gồm các thửa (ô) từ 33 đến 36 thuộc Lô số 8 | 3.500.000 | 1.750.000 | 875.000 | 437.500 | 218.750 | Đất ở đô thị |
25 | Huyện An Minh | Đường số 6 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư | Khu trung tâm thương mại gồm các thửa đất giáp mặt tiền đường trừ các thửa (ô) 01 Lô 4 | 2.700.000 | 1.350.000 | 675.000 | 337.500 | 168.750 | Đất ở đô thị |
26 | Huyện An Minh | Đường Số 6 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư | Khu tái định cư gồm các thửa đất giáp mặt tiền đường thuộc Lô 10, Lô 11 | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | 50.000 | Đất ở đô thị |
27 | Huyện An Minh | Đường Số 7 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư | Gồm các thửa đất giáp mặt tiền đường và các thửa (ô) từ 10 đến 19 phía bên sân họp chợ; ô 20 Lô số 1 | 4.900.000 | 2.450.000 | 1.225.000 | 612.500 | 306.250 | Đất ở đô thị |
28 | Huyện An Minh | Đường Số 7 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư | Gồm các thửa (ô) 16,30, Lô số 4; thửa (ô) 37,38 Lô số 1 | 3.500.000 | 1.750.000 | 875.000 | 437.500 | 218.750 | Đất ở đô thị |
29 | Huyện An Minh | Đường Số 7 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư | Gồm các thửa đất (ô) từ 21 đến 35, Lô số 1; thửa (ô) 17 đến 29, Lô số 4 | 2.900.000 | 1.450.000 | 725.000 | 362.500 | 181.250 | Đất ở đô thị |
30 | Huyện An Minh | Đường Số 9 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư | Các thửa đất mặt tiền giáp đường và các thửa (ô) từ 1 đến 9 (phía sân họp chợ); ô 01, 15 Lộ 06; ô 15 Lô 07 | 3.900.000 | 1.950.000 | 975.000 | 487.500 | 243.750 | Đất ở đô thị |
31 | Huyện An Minh | Đường Số 9 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư | Các thửa đất mặt tiền giáp đường gồm từ ô 1 đến ô 14 Lô 6 | 3.500.000 | 1.750.000 | 875.000 | 437.500 | 218.750 | Đất ở đô thị |
32 | Huyện An Minh | Đường Số 9 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư | Các thửa đất mặt tiền giáp đường gồm từ ô 2 đến ô 14 Lô 7 | 2.800.000 | 1.400.000 | 700.000 | 350.000 | 175.000 | Đất ở đô thị |
33 | Huyện An Minh | Đường Số 9 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư | Các thửa đất mặt tiền giáp đường từ ô 37 đến ô 63 Lô 8 | 800.000 | 400.000 | 200.000 | 100.000 | 50.000 | Đất ở đô thị |
34 | Huyện An Minh | Đường Số 9 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư | Các thửa đất mặt tiền giáp đường từ ô 21 đến ô 40 Lô 12 | 700.000 | 350.000 | 175.000 | 87.500 | 50.000 | Đất ở đô thị |
35 | Huyện An Minh | Đường Số 10 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư | Các thửa đất mặt tiền giáp đường từ ô 12 đến ô 22 Lô 05 | 3.500.000 | 1.750.000 | 875.000 | 437.500 | 218.750 | Đất ở đô thị |
36 | Huyện An Minh | Đường Số 11 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư | Các thửa đất giáp mặt tiền lộ từ ô 21 đến 44 - 44 | 800.000 | 400.000 | 200.000 | 100.000 | 50.000 | Đất ở đô thị |
37 | Huyện An Minh | Đường Số 12 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư | Các thửa đất giáp mặt tiền lộ thuộc Lô số 11, 12 | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | 50.000 | Đất ở đô thị |
38 | Huyện An Minh | Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư | Khu vực nhà lồng chợ | 3.900.000 | 1.950.000 | 975.000 | 487.500 | 243.750 | Đất ở đô thị |
39 | Huyện An Minh | Đường Hành lang ven biển phía Nam | Từ cống Ba Nghé - Kênh Chệt Ớt | 644.000 | 322.000 | 161.000 | 80.500 | 50.000 | Đất ở đô thị |
40 | Huyện An Minh | Đường Hành lang ven biển phía Nam | Từ kênh Chệt Ớt - Kênh Hãng | 924.000 | 462.000 | 231.000 | 115.500 | 57.750 | Đất ở đô thị |
41 | Huyện An Minh | Đường Hành lang ven biển phía Nam | Từ kênh Hãng - Kênh 26 Tháng 3 | 644.000 | 322.000 | 161.000 | 80.500 | 50.000 | Đất ở đô thị |
42 | Huyện An Minh | Đường Khu hành chính tập trung huyện An Minh | Đường số 53 (khu phân lô và khu chức năng) | 1.106.000 | 553.000 | 276.500 | 138.250 | 69.125 | Đất ở đô thị |
43 | Huyện An Minh | Đường Khu hành chính tập trung huyện An Minh | Đường số 53a | 995.000 | 497.500 | 248.750 | 124.375 | 62.188 | Đất ở đô thị |
44 | Huyện An Minh | Đường nội bộ trong dự án khu dân cư Trần Yên | từ đường Hành lang ven biển phía Nam - hết khu dự án (khu vực phân lô và các khu chức năng) | 924.000 | 462.000 | 231.000 | 115.500 | 57.750 | Đất ở đô thị |
45 | Huyện An Minh | Đường nội bộ trong dự án khu dân cư Trần Yên | Đất ở thị trấn ngoài các khu vực trên | 290.000 | 145.000 | 72.500 | 50.000 | 50.000 | Đất ở đô thị |
46 | Huyện An Minh | Đường Tỉnh 967 | Từ cống Ba Nghé - Kênh Kim Bắc | 386.400 | 193.200 | 96.600 | 48.300 | 40.000 | Đất TM-DV đô thị |
47 | Huyện An Minh | Đường Tỉnh 967 | Từ kênh Kim Bắc - Kênh Bà Điền | 554.400 | 277.200 | 138.600 | 69.300 | 40.000 | Đất TM-DV đô thị |
48 | Huyện An Minh | Đường Tỉnh 967 | Từ kênh Bà Điền - Kênh Hãng | 663.600 | 331.800 | 165.900 | 82.950 | 41.475 | Đất TM-DV đô thị |
49 | Huyện An Minh | Đường Tỉnh 967 | Từ kênh Hãng - Kênh 26 tháng 3 | 554.400 | 277.200 | 138.600 | 69.300 | 40.000 | Đất TM-DV đô thị |
50 | Huyện An Minh | Đường từ Trung tâm thương mại Thứ 11 Giáp ranh xã Vân Khánh Đông | Từ kênh Ba Thọ - Kênh Chủ Vàng | 285.600 | 142.800 | 71.400 | 40.000 | 40.000 | Đất TM-DV đô thị |
51 | Huyện An Minh | Đường từ Trung tâm thương mại Thứ 11 Giáp ranh xã Vân Khánh Đông | Từ kênh Ba Thọ - Giáp Khu tái định cư Trung tâm thương mại | 554.400 | 277.200 | 138.600 | 69.300 | 40.000 | Đất TM-DV đô thị |
52 | Huyện An Minh | Đường từ Trung tâm thương mại Thứ 11 Giáp ranh xã Vân Khánh Đông | Từ kênh Chủ Vàng - Giáp ranh xã Vân Khánh Đông | 243.600 | 121.800 | 60.900 | 40.000 | 40.000 | Đất TM-DV đô thị |
53 | Huyện An Minh | Bờ Tây kênh Tân Bằng đến Cán Gáo | Từ kênh Kim Quy - Về phía Đông Hưng B 500 mét | 336.000 | 168.000 | 84.000 | 42.000 | 40.000 | Đất TM-DV đô thị |
54 | Huyện An Minh | Bờ Tây kênh Tân Bằng đến Cán Gáo | Đoạn còn lại - kênh Xã Lập | 285.600 | 142.800 | 71.400 | 40.000 | 40.000 | Đất TM-DV đô thị |
55 | Huyện An Minh | Đường bờ Bắc kênh Hãng đến giáp ranh xã Đông Hưng | Từ đường Tỉnh 967 vào 500 mét | 336.000 | 168.000 | 84.000 | 42.000 | 40.000 | Đất TM-DV đô thị |
56 | Huyện An Minh | Đường bờ Bắc kênh Hãng đến giáp ranh xã Đông Hưng | Từ sau 500 mét - Giáp ranh xã Đông Hưng | 285.600 | 142.800 | 71.400 | 40.000 | 40.000 | Đất TM-DV đô thị |
57 | Huyện An Minh | Đường Tỉnh 965B (Thứ 11 đến An Minh Bắc) | Từ đường Tỉnh 967 vào 500 mét | 445.200 | 222.600 | 111.300 | 55.650 | 40.000 | Đất TM-DV đô thị |
58 | Huyện An Minh | Đường Tỉnh 965B (Thứ 11 đến An Minh Bắc) | Từ sau 500 mét - Giáp ranh xã Đông Hưng | 336.000 | 168.000 | 84.000 | 42.000 | 40.000 | Đất TM-DV đô thị |
59 | Huyện An Minh | Đường Tỉnh 965B (Thứ 11 đến An Minh Bắc) | Từ cống Kim Quy - Giáp dự án Trung tâm thương mại thị trấn Thứ 11 | 336.000 | 168.000 | 84.000 | 42.000 | 40.000 | Đất TM-DV đô thị |
60 | Huyện An Minh | Đường Tỉnh 965B (Thứ 11 đến An Minh Bắc) | Từ cống Kim Quy - Kênh Lung | 285.600 | 142.800 | 71.400 | 40.000 | 40.000 | Đất TM-DV đô thị |
61 | Huyện An Minh | Kênh Kim Quy bờ Nam | Từ cống Kim Quy về phía chợ 500 mét | 336.000 | 168.000 | 84.000 | 42.000 | 40.000 | Đất TM-DV đô thị |
62 | Huyện An Minh | Kênh Kim Quy bờ Nam | Từ cống Kim Quy - Giáp ranh xã Vân Khánh | 285.600 | 142.800 | 71.400 | 40.000 | 40.000 | Đất TM-DV đô thị |
63 | Huyện An Minh | Đường Số 1 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư | Các thửa đất mặt tiền đường - giáp Đường số 6 | 2.340.000 | 1.170.000 | 585.000 | 292.500 | 146.250 | Đất TM-DV đô thị |
64 | Huyện An Minh | Đường Số 2 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư | Các thửa đất mặt tiền đường | 2.340.000 | 1.170.000 | 585.000 | 292.500 | 146.250 | Đất TM-DV đô thị |
65 | Huyện An Minh | Đường Số 3 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư | Các thửa đất mặt tiền đường (thuộc Lô 6, Lô 7) | 2.340.000 | 1.170.000 | 585.000 | 292.500 | 146.250 | Đất TM-DV đô thị |
66 | Huyện An Minh | Đường Số 4 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư | Các thửa đất mặt tiền đường (thuộc Lô 1, Lô 4) | 1.680.000 | 840.000 | 420.000 | 210.000 | 105.000 | Đất TM-DV đô thị |
67 | Huyện An Minh | Đường Số 5 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư | Gồm các thửa (ô) từ 3 đến 20 thuộc Lô số 9; gồm các thửa (ô) từ 01 đến 09 thuộc Lô số 5 | 1.080.000 | 540.000 | 270.000 | 135.000 | 67.500 | Đất TM-DV đô thị |
68 | Huyện An Minh | Đường số 5 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư | Gồm các thửa (ô) 01,02,21,22 thuộc Lô số 9; gồm các thửa (ô) 01,30 thuộc Lô số 4; các thửa (ô) 10,11 thuộc Lô số 5 | 1.680.000 | 840.000 | 420.000 | 210.000 | 105.000 | Đất TM-DV đô thị |
69 | Huyện An Minh | Đường số 5 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư | Gồm các thửa (ô) từ 33 đến 36 thuộc Lô số 8 | 2.100.000 | 1.050.000 | 525.000 | 262.500 | 131.250 | Đất TM-DV đô thị |
70 | Huyện An Minh | Đường số 6 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư | Khu trung tâm thương mại gồm các thửa đất giáp mặt tiền đường trừ các thửa (ô) 01 Lô 4 | 1.620.000 | 810.000 | 405.000 | 202.500 | 101.250 | Đất TM-DV đô thị |
71 | Huyện An Minh | Đường Số 6 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư | Khu tái định cư gồm các thửa đất giáp mặt tiền đường thuộc Lô 10, Lô 11 | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 40.000 | 40.000 | Đất TM-DV đô thị |
72 | Huyện An Minh | Đường Số 7 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư | Gồm các thửa đất giáp mặt tiền đường và các thửa (ô) từ 10 đến 19 phía bên sân họp chợ; ô 20 Lô số 1 | 2.940.000 | 1.470.000 | 735.000 | 367.500 | 183.750 | Đất TM-DV đô thị |
73 | Huyện An Minh | Đường Số 7 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư | Gồm các thửa (ô) 16,30, Lô số 4; thửa (ô) 37,38 Lô số 1 | 2.100.000 | 1.050.000 | 525.000 | 262.500 | 131.250 | Đất TM-DV đô thị |
74 | Huyện An Minh | Đường Số 7 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư | Gồm các thửa đất (ô) từ 21 đến 35, Lô số 1; thửa (ô) 17 đến 29, Lô số 4 | 1.740.000 | 870.000 | 435.000 | 217.500 | 108.750 | Đất TM-DV đô thị |
75 | Huyện An Minh | Đường Số 9 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư | Các thửa đất mặt tiền giáp đường và các thửa (ô) từ 1 đến 9 (phía sân họp chợ); ô 01, 15 Lộ 06; ô 15 Lô 07 | 2.340.000 | 1.170.000 | 585.000 | 292.500 | 146.250 | Đất TM-DV đô thị |
76 | Huyện An Minh | Đường Số 9 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư | Các thửa đất mặt tiền giáp đường gồm từ ô 1 đến ô 14 Lô 6 | 2.100.000 | 1.050.000 | 525.000 | 262.500 | 131.250 | Đất TM-DV đô thị |
77 | Huyện An Minh | Đường Số 9 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư | Các thửa đất mặt tiền giáp đường gồm từ ô 2 đến ô 14 Lô 7 | 1.680.000 | 840.000 | 420.000 | 210.000 | 105.000 | Đất TM-DV đô thị |
78 | Huyện An Minh | Đường Số 9 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư | Các thửa đất mặt tiền giáp đường từ ô 37 đến ô 63 Lô 8 | 480.000 | 240.000 | 120.000 | 60.000 | 40.000 | Đất TM-DV đô thị |
79 | Huyện An Minh | Đường Số 9 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư | Các thửa đất mặt tiền giáp đường từ ô 21 đến ô 40 Lô 12 | 420.000 | 210.000 | 105.000 | 52.500 | 40.000 | Đất TM-DV đô thị |
80 | Huyện An Minh | Đường Số 10 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư | Các thửa đất mặt tiền giáp đường từ ô 12 đến ô 22 Lô 05 | 2.100.000 | 1.050.000 | 525.000 | 262.500 | 131.250 | Đất TM-DV đô thị |
81 | Huyện An Minh | Đường Số 11 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư | Các thửa đất giáp mặt tiền lộ từ ô 21 đến 44 - 44 | 480.000 | 240.000 | 120.000 | 60.000 | 40.000 | Đất TM-DV đô thị |
82 | Huyện An Minh | Đường Số 12 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư | Các thửa đất giáp mặt tiền lộ thuộc Lô số 11, 12 | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 40.000 | 40.000 | Đất TM-DV đô thị |
83 | Huyện An Minh | Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư | Khu vực nhà lồng chợ | 2.340.000 | 1.170.000 | 585.000 | 292.500 | 146.250 | Đất TM-DV đô thị |
84 | Huyện An Minh | Đường Hành lang ven biển phía Nam | Từ cống Ba Nghé - Kênh Chệt Ớt | 386.400 | 193.200 | 96.600 | 48.300 | 40.000 | Đất TM-DV đô thị |
85 | Huyện An Minh | Đường Hành lang ven biển phía Nam | Từ kênh Chệt Ớt - Kênh Hãng | 554.400 | 277.200 | 138.600 | 69.300 | 40.000 | Đất TM-DV đô thị |
86 | Huyện An Minh | Đường Hành lang ven biển phía Nam | Từ kênh Hãng - Kênh 26 Tháng 3 | 386.400 | 193.200 | 96.600 | 48.300 | 40.000 | Đất TM-DV đô thị |
87 | Huyện An Minh | Đường Khu hành chính tập trung huyện An Minh | Đường số 53 (khu phân lô và khu chức năng) | 663.600 | 331.800 | 165.900 | 82.950 | 41.475 | Đất TM-DV đô thị |
88 | Huyện An Minh | Đường Khu hành chính tập trung huyện An Minh | Đường số 53a | 597.000 | 298.500 | 149.250 | 74.625 | 40.000 | Đất TM-DV đô thị |
89 | Huyện An Minh | Đường nội bộ trong dự án khu dân cư Trần Yên | từ đường Hành lang ven biển phía Nam - hết khu dự án (khu vực phân lô và các khu chức năng) | 554.400 | 277.200 | 138.600 | 69.300 | 40.000 | Đất TM-DV đô thị |
90 | Huyện An Minh | Đường nội bộ trong dự án khu dân cư Trần Yên | Đất ở thị trấn ngoài các khu vực trên | 174.000 | 87.000 | 43.500 | 40.000 | 40.000 | Đất TM-DV đô thị |
91 | Huyện An Minh | Đường Tỉnh 967 | Từ cống Ba Nghé - Kênh Kim Bắc | 322.000 | 161.000 | 80.500 | 40.250 | 30.000 | Đất SX-KD đô thị |
92 | Huyện An Minh | Đường Tỉnh 967 | Từ kênh Kim Bắc - Kênh Bà Điền | 462.000 | 231.000 | 115.500 | 57.750 | 30.000 | Đất SX-KD đô thị |
93 | Huyện An Minh | Đường Tỉnh 967 | Từ kênh Bà Điền - Kênh Hãng | 553.000 | 276.500 | 138.250 | 69.125 | 34.563 | Đất SX-KD đô thị |
94 | Huyện An Minh | Đường Tỉnh 967 | Từ kênh Hãng - Kênh 26 tháng 3 | 462.000 | 231.000 | 115.500 | 57.750 | 30.000 | Đất SX-KD đô thị |
95 | Huyện An Minh | Đường từ Trung tâm thương mại Thứ 11 Giáp ranh xã Vân Khánh Đông | Từ kênh Ba Thọ - Kênh Chủ Vàng | 238.000 | 119.000 | 59.500 | 30.000 | 30.000 | Đất SX-KD đô thị |
96 | Huyện An Minh | Đường từ Trung tâm thương mại Thứ 11 Giáp ranh xã Vân Khánh Đông | Từ kênh Ba Thọ - Giáp Khu tái định cư Trung tâm thương mại | 462.000 | 231.000 | 115.500 | 57.750 | 30.000 | Đất SX-KD đô thị |
97 | Huyện An Minh | Đường từ Trung tâm thương mại Thứ 11 Giáp ranh xã Vân Khánh Đông | Từ kênh Chủ Vàng - Giáp ranh xã Vân Khánh Đông | 203.000 | 101.500 | 50.750 | 30.000 | 30.000 | Đất SX-KD đô thị |
98 | Huyện An Minh | Bờ Tây kênh Tân Bằng đến Cán Gáo | Từ kênh Kim Quy - Về phía Đông Hưng B 500 mét | 280.000 | 140.000 | 70.000 | 35.000 | 30.000 | Đất SX-KD đô thị |
99 | Huyện An Minh | Bờ Tây kênh Tân Bằng đến Cán Gáo | Đoạn còn lại - kênh Xã Lập | 238.000 | 119.000 | 59.500 | 30.000 | 30.000 | Đất SX-KD đô thị |
100 | Huyện An Minh | Đường bờ Bắc kênh Hãng đến giáp ranh xã Đông Hưng | Từ đường Tỉnh 967 vào 500 mét | 280.000 | 140.000 | 70.000 | 35.000 | 30.000 | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Đường Tỉnh 967, Huyện An Minh, Kiên Giang
Bảng giá đất tại Đường Tỉnh 967, từ cống Ba Nghé đến Kênh Kim Bắc, thuộc loại đất ở đô thị của huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 644.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Tỉnh 967 có mức giá cao nhất là 644.000 VNĐ/m². Khu vực này gần cống Ba Nghé, thường có vị trí đắc địa với các tiện ích đô thị và giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 322.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 322.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này vẫn có sự tiếp cận tốt đến các tiện ích và cơ sở hạ tầng đô thị.
Vị trí 3: 161.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 161.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất trung bình, phản ánh khoảng cách xa hơn từ các tiện ích đô thị và giao thông chính, nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị với giá trị đầu tư ổn định.
Vị trí 4: 80.500 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 80.500 VNĐ/m². Khu vực này cách xa các tiện ích đô thị chính và giao thông hơn, dẫn đến giá trị đất thấp hơn so với các vị trí khác trong đoạn đường này.
Thông tin từ bảng giá đất này cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại Đường Tỉnh 967, từ cống Ba Nghé đến Kênh Kim Bắc, huyện An Minh, giúp các nhà đầu tư và người mua đất đưa ra quyết định hợp lý và chính xác.
Bảng Giá Đất Kiên Giang: Đường Từ Trung Tâm Thương Mại Thứ 11 Giáp Ranh Xã Vân Khánh Đông
Bảng giá đất mới nhất cho khu vực đường từ Trung tâm thương mại Thứ 11 đến giáp ranh xã Vân Khánh Đông, huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang đã được cập nhật. Theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023, giá đất trong khu vực được quy định cụ thể như sau:
Vị trí 1: 476.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 476.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực. Đây là những thửa đất nằm gần kênh Ba Thọ, với vị trí thuận lợi, dễ tiếp cận và gần các tiện ích thương mại. Khu vực này lý tưởng cho các dự án cần sự hiện diện nổi bật và kết nối giao thông tốt.
Vị trí 2: 238.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 238.000 VNĐ/m². Mặc dù cách xa hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị hợp lý và phù hợp cho các dự án có ngân sách vừa phải. Đây là sự lựa chọn tốt cho các nhà đầu tư muốn kết hợp giữa giá cả và tiện ích.
Vị trí 3: 119.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 119.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa hơn từ điểm giao thông chính và các dịch vụ tiện ích. Giá đất thấp hơn cho thấy đây là khu vực ít phát triển hơn nhưng vẫn có tiềm năng cho các dự án dài hạn với ngân sách hạn chế.
Vị trí 4: 59.500 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá 59.500 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Khu vực này xa nhất từ kênh Ba Thọ, với giá trị thấp nhất nhưng vẫn có thể phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc các mục đích sử dụng khác với ngân sách thấp.
Bảng giá này giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn rõ hơn về giá trị đất tại khu vực, hỗ trợ việc đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu và ngân sách của họ.
Bảng Giá Đất Huyện An Minh, Kiên Giang: Bờ Tây Kênh Tân Bằng Đến Cán Gáo
Bảng giá đất của huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang cho khu vực bờ Tây kênh Tân Bằng đến Cán Gáo, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn từ kênh Kim Quy đến về phía Đông Hưng B 500 mét, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 560.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 560.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn từ kênh Kim Quy đến về phía Đông Hưng B 500 mét, thường nằm gần các tiện ích đô thị hoặc có tiềm năng phát triển vượt trội, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 280.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 280.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc mức độ phát triển chưa cao bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 140.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 140.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 70.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 70.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể là vì xa các tiện ích đô thị hoặc có điều kiện phát triển kém hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và các sửa đổi bổ sung cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại bờ Tây kênh Tân Bằng đến Cán Gáo. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Huyện An Minh, Kiên Giang: Đường Bờ Bắc Kênh Hãng Đến Giáp Ranh Xã Đông Hưng
Bảng giá đất của huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang cho khu vực đường bờ Bắc kênh Hãng đến giáp ranh xã Đông Hưng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn từ đường Tỉnh 967 vào 500 mét, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 560.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 560.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn từ đường Tỉnh 967 vào 500 mét, thường nằm gần các tiện ích đô thị hoặc có tiềm năng phát triển vượt trội, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 280.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 280.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc mức độ phát triển chưa cao bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 140.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 140.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 70.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 70.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể là vì xa các tiện ích đô thị hoặc có điều kiện phát triển kém hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và các sửa đổi bổ sung cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đường bờ Bắc kênh Hãng đến giáp ranh xã Đông Hưng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Huyện An Minh, Kiên Giang: Đường Tỉnh 965B (Thứ 11 đến An Minh Bắc)
Bảng giá đất tại huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang cho khu vực đường Tỉnh 965B (đoạn từ đường Tỉnh 967 vào 500 mét) đã được cập nhật theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Dưới đây là chi tiết mức giá cho từng vị trí trong khu vực này.
Vị trí 1: 742.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 742.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần đường Tỉnh 967, nên có giá trị cao hơn nhờ vào vị trí thuận lợi và tiếp cận dễ dàng.
Vị trí 2: 371.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá là 371.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị trung bình, nằm xa hơn một chút từ đường Tỉnh 967 nhưng vẫn giữ giá trị tốt nhờ vào các yếu tố hạ tầng và tiện ích.
Vị trí 3: 185.500 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 185.500 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với hai vị trí trên, có thể do khoảng cách xa hơn từ các tiện ích chính hoặc hạ tầng.
Vị trí 4: 92.750 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 92.750 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp nhất trong đoạn đường, thường nằm xa hơn và ít tiếp cận các tiện ích và hạ tầng.
Bảng giá đất này cung cấp cái nhìn tổng quan về mức giá tại đường Tỉnh 965B (Thứ 11 đến An Minh Bắc). Hiểu rõ các mức giá tại từng vị trí giúp quyết định đầu tư và mua bán đất đai hiệu quả hơn.