Bảng giá đất Huyện An Minh Kiên Giang

Giá đất cao nhất tại Huyện An Minh là: 4.900.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện An Minh là: 19.000
Giá đất trung bình tại Huyện An Minh là: 558.924
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện An Minh Đường Tỉnh 967 Từ cống Ba Nghé - Kênh Kim Bắc 644.000 322.000 161.000 80.500 50.000 Đất ở đô thị
2 Huyện An Minh Đường Tỉnh 967 Từ kênh Kim Bắc - Kênh Bà Điền 924.000 462.000 231.000 115.500 57.750 Đất ở đô thị
3 Huyện An Minh Đường Tỉnh 967 Từ kênh Bà Điền - Kênh Hãng 1.106.000 553.000 276.500 138.250 69.125 Đất ở đô thị
4 Huyện An Minh Đường Tỉnh 967 Từ kênh Hãng - Kênh 26 tháng 3 924.000 462.000 231.000 115.500 57.750 Đất ở đô thị
5 Huyện An Minh Đường từ Trung tâm thương mại Thứ 11 Giáp ranh xã Vân Khánh Đông Từ kênh Ba Thọ - Kênh Chủ Vàng 476.000 238.000 119.000 59.500 50.000 Đất ở đô thị
6 Huyện An Minh Đường từ Trung tâm thương mại Thứ 11 Giáp ranh xã Vân Khánh Đông Từ kênh Ba Thọ - Giáp Khu tái định cư Trung tâm thương mại 924.000 462.000 231.000 115.500 57.750 Đất ở đô thị
7 Huyện An Minh Đường từ Trung tâm thương mại Thứ 11 Giáp ranh xã Vân Khánh Đông Từ kênh Chủ Vàng - Giáp ranh xã Vân Khánh Đông 406.000 203.000 101.500 50.750 50.000 Đất ở đô thị
8 Huyện An Minh Bờ Tây kênh Tân Bằng đến Cán Gáo Từ kênh Kim Quy - Về phía Đông Hưng B 500 mét 560.000 280.000 140.000 70.000 50.000 Đất ở đô thị
9 Huyện An Minh Bờ Tây kênh Tân Bằng đến Cán Gáo Đoạn còn lại - kênh Xã Lập 476.000 238.000 119.000 59.500 50.000 Đất ở đô thị
10 Huyện An Minh Đường bờ Bắc kênh Hãng đến giáp ranh xã Đông Hưng Từ đường Tỉnh 967 vào 500 mét 560.000 280.000 140.000 70.000 50.000 Đất ở đô thị
11 Huyện An Minh Đường bờ Bắc kênh Hãng đến giáp ranh xã Đông Hưng Từ sau 500 mét - Giáp ranh xã Đông Hưng 476.000 238.000 119.000 59.500 50.000 Đất ở đô thị
12 Huyện An Minh Đường Tỉnh 965B (Thứ 11 đến An Minh Bắc) Từ đường Tỉnh 967 vào 500 mét 742.000 371.000 185.500 92.750 50.000 Đất ở đô thị
13 Huyện An Minh Đường Tỉnh 965B (Thứ 11 đến An Minh Bắc) Từ sau 500 mét - Giáp ranh xã Đông Hưng 560.000 280.000 140.000 70.000 50.000 Đất ở đô thị
14 Huyện An Minh Đường Tỉnh 965B (Thứ 11 đến An Minh Bắc) Từ cống Kim Quy - Giáp dự án Trung tâm thương mại thị trấn Thứ 11 560.000 280.000 140.000 70.000 50.000 Đất ở đô thị
15 Huyện An Minh Đường Tỉnh 965B (Thứ 11 đến An Minh Bắc) Từ cống Kim Quy - Kênh Lung 476.000 238.000 119.000 59.500 50.000 Đất ở đô thị
16 Huyện An Minh Kênh Kim Quy bờ Nam Từ cống Kim Quy về phía chợ 500 mét 560.000 280.000 140.000 70.000 50.000 Đất ở đô thị
17 Huyện An Minh Kênh Kim Quy bờ Nam Từ cống Kim Quy - Giáp ranh xã Vân Khánh 476.000 238.000 119.000 59.500 50.000 Đất ở đô thị
18 Huyện An Minh Đường Số 1 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Các thửa đất mặt tiền đường - giáp Đường số 6 3.900.000 1.950.000 975.000 487.500 243.750 Đất ở đô thị
19 Huyện An Minh Đường Số 2 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Các thửa đất mặt tiền đường 3.900.000 1.950.000 975.000 487.500 243.750 Đất ở đô thị
20 Huyện An Minh Đường Số 3 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Các thửa đất mặt tiền đường (thuộc Lô 6, Lô 7) 3.900.000 1.950.000 975.000 487.500 243.750 Đất ở đô thị
21 Huyện An Minh Đường Số 4 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Các thửa đất mặt tiền đường (thuộc Lô 1, Lô 4) 2.800.000 1.400.000 700.000 350.000 175.000 Đất ở đô thị
22 Huyện An Minh Đường Số 5 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Gồm các thửa (ô) từ 3 đến 20 thuộc Lô số 9; gồm các thửa (ô) từ 01 đến 09 thuộc Lô số 5 1.800.000 900.000 450.000 225.000 112.500 Đất ở đô thị
23 Huyện An Minh Đường số 5 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Gồm các thửa (ô) 01,02,21,22 thuộc Lô số 9; gồm các thửa (ô) 01,30 thuộc Lô số 4; các thửa (ô) 10,11 thuộc Lô số 5 2.800.000 1.400.000 700.000 350.000 175.000 Đất ở đô thị
24 Huyện An Minh Đường số 5 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Gồm các thửa (ô) từ 33 đến 36 thuộc Lô số 8 3.500.000 1.750.000 875.000 437.500 218.750 Đất ở đô thị
25 Huyện An Minh Đường số 6 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Khu trung tâm thương mại gồm các thửa đất giáp mặt tiền đường trừ các thửa (ô) 01 Lô 4 2.700.000 1.350.000 675.000 337.500 168.750 Đất ở đô thị
26 Huyện An Minh Đường Số 6 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Khu tái định cư gồm các thửa đất giáp mặt tiền đường thuộc Lô 10, Lô 11 500.000 250.000 125.000 62.500 50.000 Đất ở đô thị
27 Huyện An Minh Đường Số 7 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Gồm các thửa đất giáp mặt tiền đường và các thửa (ô) từ 10 đến 19 phía bên sân họp chợ; ô 20 Lô số 1 4.900.000 2.450.000 1.225.000 612.500 306.250 Đất ở đô thị
28 Huyện An Minh Đường Số 7 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Gồm các thửa (ô) 16,30, Lô số 4; thửa (ô) 37,38 Lô số 1 3.500.000 1.750.000 875.000 437.500 218.750 Đất ở đô thị
29 Huyện An Minh Đường Số 7 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Gồm các thửa đất (ô) từ 21 đến 35, Lô số 1; thửa (ô) 17 đến 29, Lô số 4 2.900.000 1.450.000 725.000 362.500 181.250 Đất ở đô thị
30 Huyện An Minh Đường Số 9 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Các thửa đất mặt tiền giáp đường và các thửa (ô) từ 1 đến 9 (phía sân họp chợ); ô 01, 15 Lộ 06; ô 15 Lô 07 3.900.000 1.950.000 975.000 487.500 243.750 Đất ở đô thị
31 Huyện An Minh Đường Số 9 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Các thửa đất mặt tiền giáp đường gồm từ ô 1 đến ô 14 Lô 6 3.500.000 1.750.000 875.000 437.500 218.750 Đất ở đô thị
32 Huyện An Minh Đường Số 9 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Các thửa đất mặt tiền giáp đường gồm từ ô 2 đến ô 14 Lô 7 2.800.000 1.400.000 700.000 350.000 175.000 Đất ở đô thị
33 Huyện An Minh Đường Số 9 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Các thửa đất mặt tiền giáp đường từ ô 37 đến ô 63 Lô 8 800.000 400.000 200.000 100.000 50.000 Đất ở đô thị
34 Huyện An Minh Đường Số 9 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Các thửa đất mặt tiền giáp đường từ ô 21 đến ô 40 Lô 12 700.000 350.000 175.000 87.500 50.000 Đất ở đô thị
35 Huyện An Minh Đường Số 10 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Các thửa đất mặt tiền giáp đường từ ô 12 đến ô 22 Lô 05 3.500.000 1.750.000 875.000 437.500 218.750 Đất ở đô thị
36 Huyện An Minh Đường Số 11 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Các thửa đất giáp mặt tiền lộ từ ô 21 đến 44 - 44 800.000 400.000 200.000 100.000 50.000 Đất ở đô thị
37 Huyện An Minh Đường Số 12 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Các thửa đất giáp mặt tiền lộ thuộc Lô số 11, 12 500.000 250.000 125.000 62.500 50.000 Đất ở đô thị
38 Huyện An Minh Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Khu vực nhà lồng chợ 3.900.000 1.950.000 975.000 487.500 243.750 Đất ở đô thị
39 Huyện An Minh Đường Hành lang ven biển phía Nam Từ cống Ba Nghé - Kênh Chệt Ớt 644.000 322.000 161.000 80.500 50.000 Đất ở đô thị
40 Huyện An Minh Đường Hành lang ven biển phía Nam Từ kênh Chệt Ớt - Kênh Hãng 924.000 462.000 231.000 115.500 57.750 Đất ở đô thị
41 Huyện An Minh Đường Hành lang ven biển phía Nam Từ kênh Hãng - Kênh 26 Tháng 3 644.000 322.000 161.000 80.500 50.000 Đất ở đô thị
42 Huyện An Minh Đường Khu hành chính tập trung huyện An Minh Đường số 53 (khu phân lô và khu chức năng) 1.106.000 553.000 276.500 138.250 69.125 Đất ở đô thị
43 Huyện An Minh Đường Khu hành chính tập trung huyện An Minh Đường số 53a 995.000 497.500 248.750 124.375 62.188 Đất ở đô thị
44 Huyện An Minh Đường nội bộ trong dự án khu dân cư Trần Yên từ đường Hành lang ven biển phía Nam - hết khu dự án (khu vực phân lô và các khu chức năng) 924.000 462.000 231.000 115.500 57.750 Đất ở đô thị
45 Huyện An Minh Đường nội bộ trong dự án khu dân cư Trần Yên Đất ở thị trấn ngoài các khu vực trên 290.000 145.000 72.500 50.000 50.000 Đất ở đô thị
46 Huyện An Minh Đường Tỉnh 967 Từ cống Ba Nghé - Kênh Kim Bắc 386.400 193.200 96.600 48.300 40.000 Đất TM-DV đô thị
47 Huyện An Minh Đường Tỉnh 967 Từ kênh Kim Bắc - Kênh Bà Điền 554.400 277.200 138.600 69.300 40.000 Đất TM-DV đô thị
48 Huyện An Minh Đường Tỉnh 967 Từ kênh Bà Điền - Kênh Hãng 663.600 331.800 165.900 82.950 41.475 Đất TM-DV đô thị
49 Huyện An Minh Đường Tỉnh 967 Từ kênh Hãng - Kênh 26 tháng 3 554.400 277.200 138.600 69.300 40.000 Đất TM-DV đô thị
50 Huyện An Minh Đường từ Trung tâm thương mại Thứ 11 Giáp ranh xã Vân Khánh Đông Từ kênh Ba Thọ - Kênh Chủ Vàng 285.600 142.800 71.400 40.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
51 Huyện An Minh Đường từ Trung tâm thương mại Thứ 11 Giáp ranh xã Vân Khánh Đông Từ kênh Ba Thọ - Giáp Khu tái định cư Trung tâm thương mại 554.400 277.200 138.600 69.300 40.000 Đất TM-DV đô thị
52 Huyện An Minh Đường từ Trung tâm thương mại Thứ 11 Giáp ranh xã Vân Khánh Đông Từ kênh Chủ Vàng - Giáp ranh xã Vân Khánh Đông 243.600 121.800 60.900 40.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
53 Huyện An Minh Bờ Tây kênh Tân Bằng đến Cán Gáo Từ kênh Kim Quy - Về phía Đông Hưng B 500 mét 336.000 168.000 84.000 42.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
54 Huyện An Minh Bờ Tây kênh Tân Bằng đến Cán Gáo Đoạn còn lại - kênh Xã Lập 285.600 142.800 71.400 40.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
55 Huyện An Minh Đường bờ Bắc kênh Hãng đến giáp ranh xã Đông Hưng Từ đường Tỉnh 967 vào 500 mét 336.000 168.000 84.000 42.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
56 Huyện An Minh Đường bờ Bắc kênh Hãng đến giáp ranh xã Đông Hưng Từ sau 500 mét - Giáp ranh xã Đông Hưng 285.600 142.800 71.400 40.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
57 Huyện An Minh Đường Tỉnh 965B (Thứ 11 đến An Minh Bắc) Từ đường Tỉnh 967 vào 500 mét 445.200 222.600 111.300 55.650 40.000 Đất TM-DV đô thị
58 Huyện An Minh Đường Tỉnh 965B (Thứ 11 đến An Minh Bắc) Từ sau 500 mét - Giáp ranh xã Đông Hưng 336.000 168.000 84.000 42.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
59 Huyện An Minh Đường Tỉnh 965B (Thứ 11 đến An Minh Bắc) Từ cống Kim Quy - Giáp dự án Trung tâm thương mại thị trấn Thứ 11 336.000 168.000 84.000 42.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
60 Huyện An Minh Đường Tỉnh 965B (Thứ 11 đến An Minh Bắc) Từ cống Kim Quy - Kênh Lung 285.600 142.800 71.400 40.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
61 Huyện An Minh Kênh Kim Quy bờ Nam Từ cống Kim Quy về phía chợ 500 mét 336.000 168.000 84.000 42.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
62 Huyện An Minh Kênh Kim Quy bờ Nam Từ cống Kim Quy - Giáp ranh xã Vân Khánh 285.600 142.800 71.400 40.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
63 Huyện An Minh Đường Số 1 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Các thửa đất mặt tiền đường - giáp Đường số 6 2.340.000 1.170.000 585.000 292.500 146.250 Đất TM-DV đô thị
64 Huyện An Minh Đường Số 2 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Các thửa đất mặt tiền đường 2.340.000 1.170.000 585.000 292.500 146.250 Đất TM-DV đô thị
65 Huyện An Minh Đường Số 3 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Các thửa đất mặt tiền đường (thuộc Lô 6, Lô 7) 2.340.000 1.170.000 585.000 292.500 146.250 Đất TM-DV đô thị
66 Huyện An Minh Đường Số 4 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Các thửa đất mặt tiền đường (thuộc Lô 1, Lô 4) 1.680.000 840.000 420.000 210.000 105.000 Đất TM-DV đô thị
67 Huyện An Minh Đường Số 5 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Gồm các thửa (ô) từ 3 đến 20 thuộc Lô số 9; gồm các thửa (ô) từ 01 đến 09 thuộc Lô số 5 1.080.000 540.000 270.000 135.000 67.500 Đất TM-DV đô thị
68 Huyện An Minh Đường số 5 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Gồm các thửa (ô) 01,02,21,22 thuộc Lô số 9; gồm các thửa (ô) 01,30 thuộc Lô số 4; các thửa (ô) 10,11 thuộc Lô số 5 1.680.000 840.000 420.000 210.000 105.000 Đất TM-DV đô thị
69 Huyện An Minh Đường số 5 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Gồm các thửa (ô) từ 33 đến 36 thuộc Lô số 8 2.100.000 1.050.000 525.000 262.500 131.250 Đất TM-DV đô thị
70 Huyện An Minh Đường số 6 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Khu trung tâm thương mại gồm các thửa đất giáp mặt tiền đường trừ các thửa (ô) 01 Lô 4 1.620.000 810.000 405.000 202.500 101.250 Đất TM-DV đô thị
71 Huyện An Minh Đường Số 6 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Khu tái định cư gồm các thửa đất giáp mặt tiền đường thuộc Lô 10, Lô 11 300.000 150.000 75.000 40.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
72 Huyện An Minh Đường Số 7 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Gồm các thửa đất giáp mặt tiền đường và các thửa (ô) từ 10 đến 19 phía bên sân họp chợ; ô 20 Lô số 1 2.940.000 1.470.000 735.000 367.500 183.750 Đất TM-DV đô thị
73 Huyện An Minh Đường Số 7 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Gồm các thửa (ô) 16,30, Lô số 4; thửa (ô) 37,38 Lô số 1 2.100.000 1.050.000 525.000 262.500 131.250 Đất TM-DV đô thị
74 Huyện An Minh Đường Số 7 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Gồm các thửa đất (ô) từ 21 đến 35, Lô số 1; thửa (ô) 17 đến 29, Lô số 4 1.740.000 870.000 435.000 217.500 108.750 Đất TM-DV đô thị
75 Huyện An Minh Đường Số 9 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Các thửa đất mặt tiền giáp đường và các thửa (ô) từ 1 đến 9 (phía sân họp chợ); ô 01, 15 Lộ 06; ô 15 Lô 07 2.340.000 1.170.000 585.000 292.500 146.250 Đất TM-DV đô thị
76 Huyện An Minh Đường Số 9 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Các thửa đất mặt tiền giáp đường gồm từ ô 1 đến ô 14 Lô 6 2.100.000 1.050.000 525.000 262.500 131.250 Đất TM-DV đô thị
77 Huyện An Minh Đường Số 9 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Các thửa đất mặt tiền giáp đường gồm từ ô 2 đến ô 14 Lô 7 1.680.000 840.000 420.000 210.000 105.000 Đất TM-DV đô thị
78 Huyện An Minh Đường Số 9 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Các thửa đất mặt tiền giáp đường từ ô 37 đến ô 63 Lô 8 480.000 240.000 120.000 60.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
79 Huyện An Minh Đường Số 9 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Các thửa đất mặt tiền giáp đường từ ô 21 đến ô 40 Lô 12 420.000 210.000 105.000 52.500 40.000 Đất TM-DV đô thị
80 Huyện An Minh Đường Số 10 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Các thửa đất mặt tiền giáp đường từ ô 12 đến ô 22 Lô 05 2.100.000 1.050.000 525.000 262.500 131.250 Đất TM-DV đô thị
81 Huyện An Minh Đường Số 11 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Các thửa đất giáp mặt tiền lộ từ ô 21 đến 44 - 44 480.000 240.000 120.000 60.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
82 Huyện An Minh Đường Số 12 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Các thửa đất giáp mặt tiền lộ thuộc Lô số 11, 12 300.000 150.000 75.000 40.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
83 Huyện An Minh Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Khu vực nhà lồng chợ 2.340.000 1.170.000 585.000 292.500 146.250 Đất TM-DV đô thị
84 Huyện An Minh Đường Hành lang ven biển phía Nam Từ cống Ba Nghé - Kênh Chệt Ớt 386.400 193.200 96.600 48.300 40.000 Đất TM-DV đô thị
85 Huyện An Minh Đường Hành lang ven biển phía Nam Từ kênh Chệt Ớt - Kênh Hãng 554.400 277.200 138.600 69.300 40.000 Đất TM-DV đô thị
86 Huyện An Minh Đường Hành lang ven biển phía Nam Từ kênh Hãng - Kênh 26 Tháng 3 386.400 193.200 96.600 48.300 40.000 Đất TM-DV đô thị
87 Huyện An Minh Đường Khu hành chính tập trung huyện An Minh Đường số 53 (khu phân lô và khu chức năng) 663.600 331.800 165.900 82.950 41.475 Đất TM-DV đô thị
88 Huyện An Minh Đường Khu hành chính tập trung huyện An Minh Đường số 53a 597.000 298.500 149.250 74.625 40.000 Đất TM-DV đô thị
89 Huyện An Minh Đường nội bộ trong dự án khu dân cư Trần Yên từ đường Hành lang ven biển phía Nam - hết khu dự án (khu vực phân lô và các khu chức năng) 554.400 277.200 138.600 69.300 40.000 Đất TM-DV đô thị
90 Huyện An Minh Đường nội bộ trong dự án khu dân cư Trần Yên Đất ở thị trấn ngoài các khu vực trên 174.000 87.000 43.500 40.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
91 Huyện An Minh Đường Tỉnh 967 Từ cống Ba Nghé - Kênh Kim Bắc 322.000 161.000 80.500 40.250 30.000 Đất SX-KD đô thị
92 Huyện An Minh Đường Tỉnh 967 Từ kênh Kim Bắc - Kênh Bà Điền 462.000 231.000 115.500 57.750 30.000 Đất SX-KD đô thị
93 Huyện An Minh Đường Tỉnh 967 Từ kênh Bà Điền - Kênh Hãng 553.000 276.500 138.250 69.125 34.563 Đất SX-KD đô thị
94 Huyện An Minh Đường Tỉnh 967 Từ kênh Hãng - Kênh 26 tháng 3 462.000 231.000 115.500 57.750 30.000 Đất SX-KD đô thị
95 Huyện An Minh Đường từ Trung tâm thương mại Thứ 11 Giáp ranh xã Vân Khánh Đông Từ kênh Ba Thọ - Kênh Chủ Vàng 238.000 119.000 59.500 30.000 30.000 Đất SX-KD đô thị
96 Huyện An Minh Đường từ Trung tâm thương mại Thứ 11 Giáp ranh xã Vân Khánh Đông Từ kênh Ba Thọ - Giáp Khu tái định cư Trung tâm thương mại 462.000 231.000 115.500 57.750 30.000 Đất SX-KD đô thị
97 Huyện An Minh Đường từ Trung tâm thương mại Thứ 11 Giáp ranh xã Vân Khánh Đông Từ kênh Chủ Vàng - Giáp ranh xã Vân Khánh Đông 203.000 101.500 50.750 30.000 30.000 Đất SX-KD đô thị
98 Huyện An Minh Bờ Tây kênh Tân Bằng đến Cán Gáo Từ kênh Kim Quy - Về phía Đông Hưng B 500 mét 280.000 140.000 70.000 35.000 30.000 Đất SX-KD đô thị
99 Huyện An Minh Bờ Tây kênh Tân Bằng đến Cán Gáo Đoạn còn lại - kênh Xã Lập 238.000 119.000 59.500 30.000 30.000 Đất SX-KD đô thị
100 Huyện An Minh Đường bờ Bắc kênh Hãng đến giáp ranh xã Đông Hưng Từ đường Tỉnh 967 vào 500 mét 280.000 140.000 70.000 35.000 30.000 Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Đường Tỉnh 967, Huyện An Minh, Kiên Giang

Bảng giá đất tại Đường Tỉnh 967, từ cống Ba Nghé đến Kênh Kim Bắc, thuộc loại đất ở đô thị của huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 644.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Tỉnh 967 có mức giá cao nhất là 644.000 VNĐ/m². Khu vực này gần cống Ba Nghé, thường có vị trí đắc địa với các tiện ích đô thị và giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 322.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 322.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này vẫn có sự tiếp cận tốt đến các tiện ích và cơ sở hạ tầng đô thị.

Vị trí 3: 161.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 161.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất trung bình, phản ánh khoảng cách xa hơn từ các tiện ích đô thị và giao thông chính, nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị với giá trị đầu tư ổn định.

Vị trí 4: 80.500 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 80.500 VNĐ/m². Khu vực này cách xa các tiện ích đô thị chính và giao thông hơn, dẫn đến giá trị đất thấp hơn so với các vị trí khác trong đoạn đường này.

Thông tin từ bảng giá đất này cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại Đường Tỉnh 967, từ cống Ba Nghé đến Kênh Kim Bắc, huyện An Minh, giúp các nhà đầu tư và người mua đất đưa ra quyết định hợp lý và chính xác.


Bảng Giá Đất Kiên Giang: Đường Từ Trung Tâm Thương Mại Thứ 11 Giáp Ranh Xã Vân Khánh Đông

Bảng giá đất mới nhất cho khu vực đường từ Trung tâm thương mại Thứ 11 đến giáp ranh xã Vân Khánh Đông, huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang đã được cập nhật. Theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023, giá đất trong khu vực được quy định cụ thể như sau:

Vị trí 1: 476.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá 476.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực. Đây là những thửa đất nằm gần kênh Ba Thọ, với vị trí thuận lợi, dễ tiếp cận và gần các tiện ích thương mại. Khu vực này lý tưởng cho các dự án cần sự hiện diện nổi bật và kết nối giao thông tốt.

Vị trí 2: 238.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 238.000 VNĐ/m². Mặc dù cách xa hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị hợp lý và phù hợp cho các dự án có ngân sách vừa phải. Đây là sự lựa chọn tốt cho các nhà đầu tư muốn kết hợp giữa giá cả và tiện ích.

Vị trí 3: 119.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 119.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa hơn từ điểm giao thông chính và các dịch vụ tiện ích. Giá đất thấp hơn cho thấy đây là khu vực ít phát triển hơn nhưng vẫn có tiềm năng cho các dự án dài hạn với ngân sách hạn chế.

Vị trí 4: 59.500 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá 59.500 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Khu vực này xa nhất từ kênh Ba Thọ, với giá trị thấp nhất nhưng vẫn có thể phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc các mục đích sử dụng khác với ngân sách thấp.

Bảng giá này giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn rõ hơn về giá trị đất tại khu vực, hỗ trợ việc đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu và ngân sách của họ.


Bảng Giá Đất Huyện An Minh, Kiên Giang: Bờ Tây Kênh Tân Bằng Đến Cán Gáo

Bảng giá đất của huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang cho khu vực bờ Tây kênh Tân Bằng đến Cán Gáo, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn từ kênh Kim Quy đến về phía Đông Hưng B 500 mét, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 560.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 560.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn từ kênh Kim Quy đến về phía Đông Hưng B 500 mét, thường nằm gần các tiện ích đô thị hoặc có tiềm năng phát triển vượt trội, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 280.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 280.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc mức độ phát triển chưa cao bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 140.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 140.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 70.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 70.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể là vì xa các tiện ích đô thị hoặc có điều kiện phát triển kém hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và các sửa đổi bổ sung cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại bờ Tây kênh Tân Bằng đến Cán Gáo. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.


Bảng Giá Đất Huyện An Minh, Kiên Giang: Đường Bờ Bắc Kênh Hãng Đến Giáp Ranh Xã Đông Hưng

Bảng giá đất của huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang cho khu vực đường bờ Bắc kênh Hãng đến giáp ranh xã Đông Hưng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn từ đường Tỉnh 967 vào 500 mét, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 560.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 560.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn từ đường Tỉnh 967 vào 500 mét, thường nằm gần các tiện ích đô thị hoặc có tiềm năng phát triển vượt trội, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 280.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 280.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc mức độ phát triển chưa cao bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 140.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 140.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 70.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 70.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể là vì xa các tiện ích đô thị hoặc có điều kiện phát triển kém hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và các sửa đổi bổ sung cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đường bờ Bắc kênh Hãng đến giáp ranh xã Đông Hưng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.


Bảng Giá Đất Huyện An Minh, Kiên Giang: Đường Tỉnh 965B (Thứ 11 đến An Minh Bắc)

Bảng giá đất tại huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang cho khu vực đường Tỉnh 965B (đoạn từ đường Tỉnh 967 vào 500 mét) đã được cập nhật theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Dưới đây là chi tiết mức giá cho từng vị trí trong khu vực này.

Vị trí 1: 742.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 742.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần đường Tỉnh 967, nên có giá trị cao hơn nhờ vào vị trí thuận lợi và tiếp cận dễ dàng.

Vị trí 2: 371.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá là 371.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị trung bình, nằm xa hơn một chút từ đường Tỉnh 967 nhưng vẫn giữ giá trị tốt nhờ vào các yếu tố hạ tầng và tiện ích.

Vị trí 3: 185.500 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 185.500 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với hai vị trí trên, có thể do khoảng cách xa hơn từ các tiện ích chính hoặc hạ tầng.

Vị trí 4: 92.750 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 92.750 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp nhất trong đoạn đường, thường nằm xa hơn và ít tiếp cận các tiện ích và hạ tầng.

Bảng giá đất này cung cấp cái nhìn tổng quan về mức giá tại đường Tỉnh 965B (Thứ 11 đến An Minh Bắc). Hiểu rõ các mức giá tại từng vị trí giúp quyết định đầu tư và mua bán đất đai hiệu quả hơn.