| 101 |
Huyện An Minh |
Đường Tỉnh 967 |
Từ cống Ba Nghé - Kênh Kim Bắc |
644.000
|
322.000
|
161.000
|
80.500
|
50.000
|
Đất ở đô thị |
| 102 |
Huyện An Minh |
Đường Tỉnh 967 |
Từ kênh Kim Bắc - Kênh Bà Điền |
924.000
|
462.000
|
231.000
|
115.500
|
57.750
|
Đất ở đô thị |
| 103 |
Huyện An Minh |
Đường Tỉnh 967 |
Từ kênh Bà Điền - Kênh Hãng |
1.106.000
|
553.000
|
276.500
|
138.250
|
69.125
|
Đất ở đô thị |
| 104 |
Huyện An Minh |
Đường Tỉnh 967 |
Từ kênh Hãng - Kênh 26 tháng 3 |
924.000
|
462.000
|
231.000
|
115.500
|
57.750
|
Đất ở đô thị |
| 105 |
Huyện An Minh |
Đường từ Trung tâm thương mại Thứ 11 Giáp ranh xã Vân Khánh Đông |
Từ kênh Ba Thọ - Kênh Chủ Vàng |
476.000
|
238.000
|
119.000
|
59.500
|
50.000
|
Đất ở đô thị |
| 106 |
Huyện An Minh |
Đường từ Trung tâm thương mại Thứ 11 Giáp ranh xã Vân Khánh Đông |
Từ kênh Ba Thọ - Giáp Khu tái định cư Trung tâm thương mại |
924.000
|
462.000
|
231.000
|
115.500
|
57.750
|
Đất ở đô thị |
| 107 |
Huyện An Minh |
Đường từ Trung tâm thương mại Thứ 11 Giáp ranh xã Vân Khánh Đông |
Từ kênh Chủ Vàng - Giáp ranh xã Vân Khánh Đông |
406.000
|
203.000
|
101.500
|
50.750
|
50.000
|
Đất ở đô thị |
| 108 |
Huyện An Minh |
Bờ Tây kênh Tân Bằng đến Cán Gáo |
Từ kênh Kim Quy - Về phía Đông Hưng B 500 mét |
560.000
|
280.000
|
140.000
|
70.000
|
50.000
|
Đất ở đô thị |
| 109 |
Huyện An Minh |
Bờ Tây kênh Tân Bằng đến Cán Gáo |
Đoạn còn lại - kênh Xã Lập |
476.000
|
238.000
|
119.000
|
59.500
|
50.000
|
Đất ở đô thị |
| 110 |
Huyện An Minh |
Đường bờ Bắc kênh Hãng đến giáp ranh xã Đông Hưng |
Từ đường Tỉnh 967 vào 500 mét |
560.000
|
280.000
|
140.000
|
70.000
|
50.000
|
Đất ở đô thị |
| 111 |
Huyện An Minh |
Đường bờ Bắc kênh Hãng đến giáp ranh xã Đông Hưng |
Từ sau 500 mét - Giáp ranh xã Đông Hưng |
476.000
|
238.000
|
119.000
|
59.500
|
50.000
|
Đất ở đô thị |
| 112 |
Huyện An Minh |
Đường Tỉnh 965B (Thứ 11 đến An Minh Bắc) |
Từ đường Tỉnh 967 vào 500 mét |
742.000
|
371.000
|
185.500
|
92.750
|
50.000
|
Đất ở đô thị |
| 113 |
Huyện An Minh |
Đường Tỉnh 965B (Thứ 11 đến An Minh Bắc) |
Từ sau 500 mét - Giáp ranh xã Đông Hưng |
560.000
|
280.000
|
140.000
|
70.000
|
50.000
|
Đất ở đô thị |
| 114 |
Huyện An Minh |
Đường Tỉnh 965B (Thứ 11 đến An Minh Bắc) |
Từ cống Kim Quy - Giáp dự án Trung tâm thương mại thị trấn Thứ 11 |
560.000
|
280.000
|
140.000
|
70.000
|
50.000
|
Đất ở đô thị |
| 115 |
Huyện An Minh |
Đường Tỉnh 965B (Thứ 11 đến An Minh Bắc) |
Từ cống Kim Quy - Kênh Lung |
476.000
|
238.000
|
119.000
|
59.500
|
50.000
|
Đất ở đô thị |
| 116 |
Huyện An Minh |
Kênh Kim Quy bờ Nam |
Từ cống Kim Quy về phía chợ 500 mét |
560.000
|
280.000
|
140.000
|
70.000
|
50.000
|
Đất ở đô thị |
| 117 |
Huyện An Minh |
Kênh Kim Quy bờ Nam |
Từ cống Kim Quy - Giáp ranh xã Vân Khánh |
476.000
|
238.000
|
119.000
|
59.500
|
50.000
|
Đất ở đô thị |
| 118 |
Huyện An Minh |
Đường Số 1 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư |
Các thửa đất mặt tiền đường - giáp Đường số 6 |
3.900.000
|
1.950.000
|
975.000
|
487.500
|
243.750
|
Đất ở đô thị |
| 119 |
Huyện An Minh |
Đường Số 2 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư |
Các thửa đất mặt tiền đường |
3.900.000
|
1.950.000
|
975.000
|
487.500
|
243.750
|
Đất ở đô thị |
| 120 |
Huyện An Minh |
Đường Số 3 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư |
Các thửa đất mặt tiền đường (thuộc Lô 6, Lô 7) |
3.900.000
|
1.950.000
|
975.000
|
487.500
|
243.750
|
Đất ở đô thị |
| 121 |
Huyện An Minh |
Đường Số 4 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư |
Các thửa đất mặt tiền đường (thuộc Lô 1, Lô 4) |
2.800.000
|
1.400.000
|
700.000
|
350.000
|
175.000
|
Đất ở đô thị |
| 122 |
Huyện An Minh |
Đường Số 5 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư |
Gồm các thửa (ô) từ 3 đến 20 thuộc Lô số 9; gồm các thửa (ô) từ 01 đến 09 thuộc Lô số 5 |
1.800.000
|
900.000
|
450.000
|
225.000
|
112.500
|
Đất ở đô thị |
| 123 |
Huyện An Minh |
Đường số 5 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư |
Gồm các thửa (ô) 01,02,21,22 thuộc Lô số 9; gồm các thửa (ô) 01,30 thuộc Lô số 4; các thửa (ô) 10,11 thuộc Lô số 5 |
2.800.000
|
1.400.000
|
700.000
|
350.000
|
175.000
|
Đất ở đô thị |
| 124 |
Huyện An Minh |
Đường số 5 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư |
Gồm các thửa (ô) từ 33 đến 36 thuộc Lô số 8 |
3.500.000
|
1.750.000
|
875.000
|
437.500
|
218.750
|
Đất ở đô thị |
| 125 |
Huyện An Minh |
Đường số 6 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư |
Khu trung tâm thương mại gồm các thửa đất giáp mặt tiền đường trừ các thửa (ô) 01 Lô 4 |
2.700.000
|
1.350.000
|
675.000
|
337.500
|
168.750
|
Đất ở đô thị |
| 126 |
Huyện An Minh |
Đường Số 6 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư |
Khu tái định cư gồm các thửa đất giáp mặt tiền đường thuộc Lô 10, Lô 11 |
500.000
|
250.000
|
125.000
|
62.500
|
50.000
|
Đất ở đô thị |
| 127 |
Huyện An Minh |
Đường Số 7 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư |
Gồm các thửa đất giáp mặt tiền đường và các thửa (ô) từ 10 đến 19 phía bên sân họp chợ; ô 20 Lô số 1 |
4.900.000
|
2.450.000
|
1.225.000
|
612.500
|
306.250
|
Đất ở đô thị |
| 128 |
Huyện An Minh |
Đường Số 7 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư |
Gồm các thửa (ô) 16,30, Lô số 4; thửa (ô) 37,38 Lô số 1 |
3.500.000
|
1.750.000
|
875.000
|
437.500
|
218.750
|
Đất ở đô thị |
| 129 |
Huyện An Minh |
Đường Số 7 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư |
Gồm các thửa đất (ô) từ 21 đến 35, Lô số 1; thửa (ô) 17 đến 29, Lô số 4 |
2.900.000
|
1.450.000
|
725.000
|
362.500
|
181.250
|
Đất ở đô thị |
| 130 |
Huyện An Minh |
Đường Số 9 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư |
Các thửa đất mặt tiền giáp đường và các thửa (ô) từ 1 đến 9 (phía sân họp chợ); ô 01, 15 Lộ 06; ô 15 Lô 07 |
3.900.000
|
1.950.000
|
975.000
|
487.500
|
243.750
|
Đất ở đô thị |
| 131 |
Huyện An Minh |
Đường Số 9 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư |
Các thửa đất mặt tiền giáp đường gồm từ ô 1 đến ô 14 Lô 6 |
3.500.000
|
1.750.000
|
875.000
|
437.500
|
218.750
|
Đất ở đô thị |
| 132 |
Huyện An Minh |
Đường Số 9 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư |
Các thửa đất mặt tiền giáp đường gồm từ ô 2 đến ô 14 Lô 7 |
2.800.000
|
1.400.000
|
700.000
|
350.000
|
175.000
|
Đất ở đô thị |
| 133 |
Huyện An Minh |
Đường Số 9 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư |
Các thửa đất mặt tiền giáp đường từ ô 37 đến ô 63 Lô 8 |
800.000
|
400.000
|
200.000
|
100.000
|
50.000
|
Đất ở đô thị |
| 134 |
Huyện An Minh |
Đường Số 9 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư |
Các thửa đất mặt tiền giáp đường từ ô 21 đến ô 40 Lô 12 |
700.000
|
350.000
|
175.000
|
87.500
|
50.000
|
Đất ở đô thị |
| 135 |
Huyện An Minh |
Đường Số 10 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư |
Các thửa đất mặt tiền giáp đường từ ô 12 đến ô 22 Lô 05 |
3.500.000
|
1.750.000
|
875.000
|
437.500
|
218.750
|
Đất ở đô thị |
| 136 |
Huyện An Minh |
Đường Số 11 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư |
Các thửa đất giáp mặt tiền lộ từ ô 21 đến 44 - 44 |
800.000
|
400.000
|
200.000
|
100.000
|
50.000
|
Đất ở đô thị |
| 137 |
Huyện An Minh |
Đường Số 12 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư |
Các thửa đất giáp mặt tiền lộ thuộc Lô số 11, 12 |
500.000
|
250.000
|
125.000
|
62.500
|
50.000
|
Đất ở đô thị |
| 138 |
Huyện An Minh |
Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư |
Khu vực nhà lồng chợ |
3.900.000
|
1.950.000
|
975.000
|
487.500
|
243.750
|
Đất ở đô thị |
| 139 |
Huyện An Minh |
Đường Hành lang ven biển phía Nam |
Từ cống Ba Nghé - Kênh Chệt Ớt |
644.000
|
322.000
|
161.000
|
80.500
|
50.000
|
Đất ở đô thị |
| 140 |
Huyện An Minh |
Đường Hành lang ven biển phía Nam |
Từ kênh Chệt Ớt - Kênh Hãng |
924.000
|
462.000
|
231.000
|
115.500
|
57.750
|
Đất ở đô thị |
| 141 |
Huyện An Minh |
Đường Hành lang ven biển phía Nam |
Từ kênh Hãng - Kênh 26 Tháng 3 |
644.000
|
322.000
|
161.000
|
80.500
|
50.000
|
Đất ở đô thị |
| 142 |
Huyện An Minh |
Đường Khu hành chính tập trung huyện An Minh |
Đường số 53 (khu phân lô và khu chức năng) |
1.106.000
|
553.000
|
276.500
|
138.250
|
69.125
|
Đất ở đô thị |
| 143 |
Huyện An Minh |
Đường Khu hành chính tập trung huyện An Minh |
Đường số 53a |
995.000
|
497.500
|
248.750
|
124.375
|
62.188
|
Đất ở đô thị |
| 144 |
Huyện An Minh |
Đường nội bộ trong dự án khu dân cư Trần Yên |
từ đường Hành lang ven biển phía Nam - hết khu dự án (khu vực phân lô và các khu chức năng) |
924.000
|
462.000
|
231.000
|
115.500
|
57.750
|
Đất ở đô thị |
| 145 |
Huyện An Minh |
Đường nội bộ trong dự án khu dân cư Trần Yên |
Đất ở thị trấn ngoài các khu vực trên |
290.000
|
145.000
|
72.500
|
50.000
|
50.000
|
Đất ở đô thị |
| 146 |
Huyện An Minh |
Đường Tỉnh 967 |
Từ cống Ba Nghé - Kênh Kim Bắc |
386.400
|
193.200
|
96.600
|
48.300
|
40.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 147 |
Huyện An Minh |
Đường Tỉnh 967 |
Từ kênh Kim Bắc - Kênh Bà Điền |
554.400
|
277.200
|
138.600
|
69.300
|
40.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 148 |
Huyện An Minh |
Đường Tỉnh 967 |
Từ kênh Bà Điền - Kênh Hãng |
663.600
|
331.800
|
165.900
|
82.950
|
41.475
|
Đất TM-DV đô thị |
| 149 |
Huyện An Minh |
Đường Tỉnh 967 |
Từ kênh Hãng - Kênh 26 tháng 3 |
554.400
|
277.200
|
138.600
|
69.300
|
40.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 150 |
Huyện An Minh |
Đường từ Trung tâm thương mại Thứ 11 Giáp ranh xã Vân Khánh Đông |
Từ kênh Ba Thọ - Kênh Chủ Vàng |
285.600
|
142.800
|
71.400
|
40.000
|
40.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 151 |
Huyện An Minh |
Đường từ Trung tâm thương mại Thứ 11 Giáp ranh xã Vân Khánh Đông |
Từ kênh Ba Thọ - Giáp Khu tái định cư Trung tâm thương mại |
554.400
|
277.200
|
138.600
|
69.300
|
40.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 152 |
Huyện An Minh |
Đường từ Trung tâm thương mại Thứ 11 Giáp ranh xã Vân Khánh Đông |
Từ kênh Chủ Vàng - Giáp ranh xã Vân Khánh Đông |
243.600
|
121.800
|
60.900
|
40.000
|
40.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 153 |
Huyện An Minh |
Bờ Tây kênh Tân Bằng đến Cán Gáo |
Từ kênh Kim Quy - Về phía Đông Hưng B 500 mét |
336.000
|
168.000
|
84.000
|
42.000
|
40.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 154 |
Huyện An Minh |
Bờ Tây kênh Tân Bằng đến Cán Gáo |
Đoạn còn lại - kênh Xã Lập |
285.600
|
142.800
|
71.400
|
40.000
|
40.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 155 |
Huyện An Minh |
Đường bờ Bắc kênh Hãng đến giáp ranh xã Đông Hưng |
Từ đường Tỉnh 967 vào 500 mét |
336.000
|
168.000
|
84.000
|
42.000
|
40.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 156 |
Huyện An Minh |
Đường bờ Bắc kênh Hãng đến giáp ranh xã Đông Hưng |
Từ sau 500 mét - Giáp ranh xã Đông Hưng |
285.600
|
142.800
|
71.400
|
40.000
|
40.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 157 |
Huyện An Minh |
Đường Tỉnh 965B (Thứ 11 đến An Minh Bắc) |
Từ đường Tỉnh 967 vào 500 mét |
445.200
|
222.600
|
111.300
|
55.650
|
40.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 158 |
Huyện An Minh |
Đường Tỉnh 965B (Thứ 11 đến An Minh Bắc) |
Từ sau 500 mét - Giáp ranh xã Đông Hưng |
336.000
|
168.000
|
84.000
|
42.000
|
40.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 159 |
Huyện An Minh |
Đường Tỉnh 965B (Thứ 11 đến An Minh Bắc) |
Từ cống Kim Quy - Giáp dự án Trung tâm thương mại thị trấn Thứ 11 |
336.000
|
168.000
|
84.000
|
42.000
|
40.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 160 |
Huyện An Minh |
Đường Tỉnh 965B (Thứ 11 đến An Minh Bắc) |
Từ cống Kim Quy - Kênh Lung |
285.600
|
142.800
|
71.400
|
40.000
|
40.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 161 |
Huyện An Minh |
Kênh Kim Quy bờ Nam |
Từ cống Kim Quy về phía chợ 500 mét |
336.000
|
168.000
|
84.000
|
42.000
|
40.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 162 |
Huyện An Minh |
Kênh Kim Quy bờ Nam |
Từ cống Kim Quy - Giáp ranh xã Vân Khánh |
285.600
|
142.800
|
71.400
|
40.000
|
40.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 163 |
Huyện An Minh |
Đường Số 1 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư |
Các thửa đất mặt tiền đường - giáp Đường số 6 |
2.340.000
|
1.170.000
|
585.000
|
292.500
|
146.250
|
Đất TM-DV đô thị |
| 164 |
Huyện An Minh |
Đường Số 2 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư |
Các thửa đất mặt tiền đường |
2.340.000
|
1.170.000
|
585.000
|
292.500
|
146.250
|
Đất TM-DV đô thị |
| 165 |
Huyện An Minh |
Đường Số 3 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư |
Các thửa đất mặt tiền đường (thuộc Lô 6, Lô 7) |
2.340.000
|
1.170.000
|
585.000
|
292.500
|
146.250
|
Đất TM-DV đô thị |
| 166 |
Huyện An Minh |
Đường Số 4 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư |
Các thửa đất mặt tiền đường (thuộc Lô 1, Lô 4) |
1.680.000
|
840.000
|
420.000
|
210.000
|
105.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 167 |
Huyện An Minh |
Đường Số 5 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư |
Gồm các thửa (ô) từ 3 đến 20 thuộc Lô số 9; gồm các thửa (ô) từ 01 đến 09 thuộc Lô số 5 |
1.080.000
|
540.000
|
270.000
|
135.000
|
67.500
|
Đất TM-DV đô thị |
| 168 |
Huyện An Minh |
Đường số 5 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư |
Gồm các thửa (ô) 01,02,21,22 thuộc Lô số 9; gồm các thửa (ô) 01,30 thuộc Lô số 4; các thửa (ô) 10,11 thuộc Lô số 5 |
1.680.000
|
840.000
|
420.000
|
210.000
|
105.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 169 |
Huyện An Minh |
Đường số 5 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư |
Gồm các thửa (ô) từ 33 đến 36 thuộc Lô số 8 |
2.100.000
|
1.050.000
|
525.000
|
262.500
|
131.250
|
Đất TM-DV đô thị |
| 170 |
Huyện An Minh |
Đường số 6 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư |
Khu trung tâm thương mại gồm các thửa đất giáp mặt tiền đường trừ các thửa (ô) 01 Lô 4 |
1.620.000
|
810.000
|
405.000
|
202.500
|
101.250
|
Đất TM-DV đô thị |
| 171 |
Huyện An Minh |
Đường Số 6 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư |
Khu tái định cư gồm các thửa đất giáp mặt tiền đường thuộc Lô 10, Lô 11 |
300.000
|
150.000
|
75.000
|
40.000
|
40.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 172 |
Huyện An Minh |
Đường Số 7 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư |
Gồm các thửa đất giáp mặt tiền đường và các thửa (ô) từ 10 đến 19 phía bên sân họp chợ; ô 20 Lô số 1 |
2.940.000
|
1.470.000
|
735.000
|
367.500
|
183.750
|
Đất TM-DV đô thị |
| 173 |
Huyện An Minh |
Đường Số 7 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư |
Gồm các thửa (ô) 16,30, Lô số 4; thửa (ô) 37,38 Lô số 1 |
2.100.000
|
1.050.000
|
525.000
|
262.500
|
131.250
|
Đất TM-DV đô thị |
| 174 |
Huyện An Minh |
Đường Số 7 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư |
Gồm các thửa đất (ô) từ 21 đến 35, Lô số 1; thửa (ô) 17 đến 29, Lô số 4 |
1.740.000
|
870.000
|
435.000
|
217.500
|
108.750
|
Đất TM-DV đô thị |
| 175 |
Huyện An Minh |
Đường Số 9 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư |
Các thửa đất mặt tiền giáp đường và các thửa (ô) từ 1 đến 9 (phía sân họp chợ); ô 01, 15 Lộ 06; ô 15 Lô 07 |
2.340.000
|
1.170.000
|
585.000
|
292.500
|
146.250
|
Đất TM-DV đô thị |
| 176 |
Huyện An Minh |
Đường Số 9 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư |
Các thửa đất mặt tiền giáp đường gồm từ ô 1 đến ô 14 Lô 6 |
2.100.000
|
1.050.000
|
525.000
|
262.500
|
131.250
|
Đất TM-DV đô thị |
| 177 |
Huyện An Minh |
Đường Số 9 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư |
Các thửa đất mặt tiền giáp đường gồm từ ô 2 đến ô 14 Lô 7 |
1.680.000
|
840.000
|
420.000
|
210.000
|
105.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 178 |
Huyện An Minh |
Đường Số 9 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư |
Các thửa đất mặt tiền giáp đường từ ô 37 đến ô 63 Lô 8 |
480.000
|
240.000
|
120.000
|
60.000
|
40.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 179 |
Huyện An Minh |
Đường Số 9 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư |
Các thửa đất mặt tiền giáp đường từ ô 21 đến ô 40 Lô 12 |
420.000
|
210.000
|
105.000
|
52.500
|
40.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 180 |
Huyện An Minh |
Đường Số 10 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư |
Các thửa đất mặt tiền giáp đường từ ô 12 đến ô 22 Lô 05 |
2.100.000
|
1.050.000
|
525.000
|
262.500
|
131.250
|
Đất TM-DV đô thị |
| 181 |
Huyện An Minh |
Đường Số 11 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư |
Các thửa đất giáp mặt tiền lộ từ ô 21 đến 44 - 44 |
480.000
|
240.000
|
120.000
|
60.000
|
40.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 182 |
Huyện An Minh |
Đường Số 12 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư |
Các thửa đất giáp mặt tiền lộ thuộc Lô số 11, 12 |
300.000
|
150.000
|
75.000
|
40.000
|
40.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 183 |
Huyện An Minh |
Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư |
Khu vực nhà lồng chợ |
2.340.000
|
1.170.000
|
585.000
|
292.500
|
146.250
|
Đất TM-DV đô thị |
| 184 |
Huyện An Minh |
Đường Hành lang ven biển phía Nam |
Từ cống Ba Nghé - Kênh Chệt Ớt |
386.400
|
193.200
|
96.600
|
48.300
|
40.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 185 |
Huyện An Minh |
Đường Hành lang ven biển phía Nam |
Từ kênh Chệt Ớt - Kênh Hãng |
554.400
|
277.200
|
138.600
|
69.300
|
40.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 186 |
Huyện An Minh |
Đường Hành lang ven biển phía Nam |
Từ kênh Hãng - Kênh 26 Tháng 3 |
386.400
|
193.200
|
96.600
|
48.300
|
40.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 187 |
Huyện An Minh |
Đường Khu hành chính tập trung huyện An Minh |
Đường số 53 (khu phân lô và khu chức năng) |
663.600
|
331.800
|
165.900
|
82.950
|
41.475
|
Đất TM-DV đô thị |
| 188 |
Huyện An Minh |
Đường Khu hành chính tập trung huyện An Minh |
Đường số 53a |
597.000
|
298.500
|
149.250
|
74.625
|
40.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 189 |
Huyện An Minh |
Đường nội bộ trong dự án khu dân cư Trần Yên |
từ đường Hành lang ven biển phía Nam - hết khu dự án (khu vực phân lô và các khu chức năng) |
554.400
|
277.200
|
138.600
|
69.300
|
40.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 190 |
Huyện An Minh |
Đường nội bộ trong dự án khu dân cư Trần Yên |
Đất ở thị trấn ngoài các khu vực trên |
174.000
|
87.000
|
43.500
|
40.000
|
40.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 191 |
Huyện An Minh |
Đường Tỉnh 967 |
Từ cống Ba Nghé - Kênh Kim Bắc |
322.000
|
161.000
|
80.500
|
40.250
|
30.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 192 |
Huyện An Minh |
Đường Tỉnh 967 |
Từ kênh Kim Bắc - Kênh Bà Điền |
462.000
|
231.000
|
115.500
|
57.750
|
30.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 193 |
Huyện An Minh |
Đường Tỉnh 967 |
Từ kênh Bà Điền - Kênh Hãng |
553.000
|
276.500
|
138.250
|
69.125
|
34.563
|
Đất SX-KD đô thị |
| 194 |
Huyện An Minh |
Đường Tỉnh 967 |
Từ kênh Hãng - Kênh 26 tháng 3 |
462.000
|
231.000
|
115.500
|
57.750
|
30.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 195 |
Huyện An Minh |
Đường từ Trung tâm thương mại Thứ 11 Giáp ranh xã Vân Khánh Đông |
Từ kênh Ba Thọ - Kênh Chủ Vàng |
238.000
|
119.000
|
59.500
|
30.000
|
30.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 196 |
Huyện An Minh |
Đường từ Trung tâm thương mại Thứ 11 Giáp ranh xã Vân Khánh Đông |
Từ kênh Ba Thọ - Giáp Khu tái định cư Trung tâm thương mại |
462.000
|
231.000
|
115.500
|
57.750
|
30.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 197 |
Huyện An Minh |
Đường từ Trung tâm thương mại Thứ 11 Giáp ranh xã Vân Khánh Đông |
Từ kênh Chủ Vàng - Giáp ranh xã Vân Khánh Đông |
203.000
|
101.500
|
50.750
|
30.000
|
30.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 198 |
Huyện An Minh |
Bờ Tây kênh Tân Bằng đến Cán Gáo |
Từ kênh Kim Quy - Về phía Đông Hưng B 500 mét |
280.000
|
140.000
|
70.000
|
35.000
|
30.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 199 |
Huyện An Minh |
Bờ Tây kênh Tân Bằng đến Cán Gáo |
Đoạn còn lại - kênh Xã Lập |
238.000
|
119.000
|
59.500
|
30.000
|
30.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 200 |
Huyện An Minh |
Đường bờ Bắc kênh Hãng đến giáp ranh xã Đông Hưng |
Từ đường Tỉnh 967 vào 500 mét |
280.000
|
140.000
|
70.000
|
35.000
|
30.000
|
Đất SX-KD đô thị |