STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện An Minh | Đường Hành lang ven biển phía Nam | Từ cống Ba Nghé - Kênh Chệt Ớt | 644.000 | 322.000 | 161.000 | 80.500 | 50.000 | Đất ở đô thị |
2 | Huyện An Minh | Đường Hành lang ven biển phía Nam | Từ kênh Chệt Ớt - Kênh Hãng | 924.000 | 462.000 | 231.000 | 115.500 | 57.750 | Đất ở đô thị |
3 | Huyện An Minh | Đường Hành lang ven biển phía Nam | Từ kênh Hãng - Kênh 26 Tháng 3 | 644.000 | 322.000 | 161.000 | 80.500 | 50.000 | Đất ở đô thị |
4 | Huyện An Minh | Đường Hành lang ven biển phía Nam | Từ cống Ba Nghé - Kênh Chệt Ớt | 386.400 | 193.200 | 96.600 | 48.300 | 40.000 | Đất TM-DV đô thị |
5 | Huyện An Minh | Đường Hành lang ven biển phía Nam | Từ kênh Chệt Ớt - Kênh Hãng | 554.400 | 277.200 | 138.600 | 69.300 | 40.000 | Đất TM-DV đô thị |
6 | Huyện An Minh | Đường Hành lang ven biển phía Nam | Từ kênh Hãng - Kênh 26 Tháng 3 | 386.400 | 193.200 | 96.600 | 48.300 | 40.000 | Đất TM-DV đô thị |
7 | Huyện An Minh | Đường Hành lang ven biển phía Nam | Từ cống Ba Nghé - Kênh Chệt Ớt | 322.000 | 161.000 | 80.500 | 40.250 | 30.000 | Đất SX-KD đô thị |
8 | Huyện An Minh | Đường Hành lang ven biển phía Nam | Từ kênh Chệt Ớt - Kênh Hãng | 462.000 | 231.000 | 115.500 | 57.750 | 30.000 | Đất SX-KD đô thị |
9 | Huyện An Minh | Đường Hành lang ven biển phía Nam | Từ kênh Hãng - Kênh 26 Tháng 3 | 322.000 | 161.000 | 80.500 | 40.250 | 30.000 | Đất SX-KD đô thị |
10 | Huyện An Minh | Đường Hành lang ven biển phía Nam | qua địa bàn các xã Đông Hòa, Đông Thạnh, Đông Hưng, Đông Hưng B | 476.000 | 238.000 | 119.000 | 59.500 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
11 | Huyện An Minh | Đường Hành lang ven biển phía Nam | qua địa bàn các xã Đông Hòa, Đông Thạnh, Đông Hưng, Đông Hưng B | 285.600 | 142.800 | 71.400 | 35.700 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
12 | Huyện An Minh | Đường Hành lang ven biển phía Nam | qua địa bàn các xã Đông Hòa, Đông Thạnh, Đông Hưng, Đông Hưng B | 238.000 | 119.000 | 59.500 | 29.750 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện An Minh, Kiên Giang: Đường Hành Lang Ven Biển Phía Nam
Bảng giá đất của huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang, cho đoạn đường Hành lang ven biển phía Nam, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trên đoạn đường từ cống Ba Nghé đến Kênh Chệt Ớt, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất để đưa ra quyết định mua bán và đầu tư hiệu quả.
Vị trí 1: 644.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đường Hành lang ven biển phía Nam có mức giá cao nhất là 644.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm ở vị trí thuận lợi gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển. Vị trí này lý tưởng cho các dự án đầu tư lớn hoặc phát triển bất động sản.
Vị trí 2: 322.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 322.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá cao trong khu vực. Vị trí này có thể nằm xa hơn một chút từ các tiện ích hoặc có mức độ giao thông thấp hơn nhưng vẫn đáng để cân nhắc cho các dự án đầu tư.
Vị trí 3: 161.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 161.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, phù hợp cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn tốt cho các dự án dài hạn.
Vị trí 4: 80.500 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 80.500 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Giá thấp có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện, nhưng vẫn có cơ hội cho những ai tìm kiếm giá đất thấp và cơ hội đầu tư lâu dài.
Bảng giá đất theo các văn bản nêu trên cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai tại đường Hành lang ven biển phía Nam, huyện An Minh, Kiên Giang.