STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện An Minh | Đường số 6 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư | Khu trung tâm thương mại gồm các thửa đất giáp mặt tiền đường trừ các thửa (ô) 01 Lô 4 | 2.700.000 | 1.350.000 | 675.000 | 337.500 | 168.750 | Đất ở đô thị |
2 | Huyện An Minh | Đường Số 6 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư | Khu tái định cư gồm các thửa đất giáp mặt tiền đường thuộc Lô 10, Lô 11 | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | 50.000 | Đất ở đô thị |
3 | Huyện An Minh | Đường số 6 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư | Khu trung tâm thương mại gồm các thửa đất giáp mặt tiền đường trừ các thửa (ô) 01 Lô 4 | 1.620.000 | 810.000 | 405.000 | 202.500 | 101.250 | Đất TM-DV đô thị |
4 | Huyện An Minh | Đường Số 6 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư | Khu tái định cư gồm các thửa đất giáp mặt tiền đường thuộc Lô 10, Lô 11 | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 40.000 | 40.000 | Đất TM-DV đô thị |
5 | Huyện An Minh | Đường số 6 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư | Khu trung tâm thương mại gồm các thửa đất giáp mặt tiền đường trừ các thửa (ô) 01 Lô 4 | 1.350.000 | 675.000 | 337.500 | 168.750 | 84.375 | Đất SX-KD đô thị |
6 | Huyện An Minh | Đường Số 6 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư | Khu tái định cư gồm các thửa đất giáp mặt tiền đường thuộc Lô 10, Lô 11 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | 31.250 | 30.000 | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện An Minh, Kiên Giang: Đường Số 6 - Khu Trung Tâm Thương Mại, Khu Tái Định Cư
Bảng giá đất của huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang, cho đoạn đường Số 6 tại khu trung tâm thương mại và khu tái định cư, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất từ các thửa đất giáp mặt tiền đường, ngoại trừ các thửa (ô) 01 Lô 4, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán và đầu tư đất đai hiệu quả.
Vị trí 1: 2.700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đường Số 6 có mức giá cao nhất là 2.700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần các thửa đất mặt tiền đường, nằm trong khu trung tâm thương mại và khu tái định cư, không bao gồm các thửa (ô) 01 Lô 4. Khu vực này có giá trị đất cao nhất, lý tưởng cho các dự án đầu tư lớn và phát triển thương mại.
Vị trí 2: 1.350.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.350.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá cao trong khu vực. Đây có thể là những khu vực gần mặt tiền đường, phù hợp cho các dự án đầu tư tầm trung hoặc phát triển bất động sản.
Vị trí 3: 675.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 675.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên, phù hợp cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực đô thị. Khu vực này có tiềm năng phát triển cho các dự án dài hạn hoặc đầu tư bất động sản nhỏ hơn.
Vị trí 4: 337.500 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 337.500 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, thường nằm xa hơn từ các thửa đất mặt tiền hoặc các tiện ích công cộng. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư với ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất theo các văn bản nêu trên cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai tại Đường Số 6 - khu trung tâm thương mại và khu tái định cư, huyện An Minh, Kiên Giang.