STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện An Minh | Đường Số 10 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư | Các thửa đất mặt tiền giáp đường từ ô 12 đến ô 22 Lô 05 | 3.500.000 | 1.750.000 | 875.000 | 437.500 | 218.750 | Đất ở đô thị |
2 | Huyện An Minh | Đường Số 10 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư | Các thửa đất mặt tiền giáp đường từ ô 12 đến ô 22 Lô 05 | 2.100.000 | 1.050.000 | 525.000 | 262.500 | 131.250 | Đất TM-DV đô thị |
3 | Huyện An Minh | Đường Số 10 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư | Các thửa đất mặt tiền giáp đường từ ô 12 đến ô 22 Lô 05 | 1.750.000 | 875.000 | 437.500 | 218.750 | 109.375 | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện An Minh, Kiên Giang: Đường Số 10 - Khu Trung Tâm Thương Mại và Khu Tái Định Cư
Bảng giá đất của huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang cho khu vực đường Số 10 - Khu Trung Tâm Thương Mại và Khu Tái Định Cư, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn từ các thửa đất mặt tiền giáp đường từ ô 12 đến ô 22 Lô 05, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 3.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 3.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Số 10, nằm ở mặt tiền giáp đường, gần các tiện ích đô thị và khu trung tâm thương mại. Giá cao tại vị trí này phản ánh giá trị cao của đất ở khu vực phát triển sầm uất.
Vị trí 2: 1.750.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.750.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực không nằm trực tiếp trên mặt tiền hoặc nằm ở khu vực gần khu tái định cư, vẫn gần các tiện ích đô thị nhưng có giá trị thấp hơn.
Vị trí 3: 875.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 875.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể nằm sâu hơn trong khu vực dự án hoặc cách xa mặt tiền, nhưng vẫn giữ giá trị hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn.
Vị trí 4: 437.500 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 437.500 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí cách xa các tiện ích trung tâm hơn hoặc nằm ở khu vực phát triển còn hạn chế.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và các sửa đổi bổ sung cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đường Số 10 - Khu Trung Tâm Thương Mại và Khu Tái Định Cư. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.