STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện An Minh | Đường bờ Bắc kênh Hãng đến giáp ranh xã Đông Hưng | Từ đường Tỉnh 967 vào 500 mét | 560.000 | 280.000 | 140.000 | 70.000 | 50.000 | Đất ở đô thị |
2 | Huyện An Minh | Đường bờ Bắc kênh Hãng đến giáp ranh xã Đông Hưng | Từ sau 500 mét - Giáp ranh xã Đông Hưng | 476.000 | 238.000 | 119.000 | 59.500 | 50.000 | Đất ở đô thị |
3 | Huyện An Minh | Đường bờ Bắc kênh Hãng đến giáp ranh xã Đông Hưng | Từ đường Tỉnh 967 vào 500 mét | 336.000 | 168.000 | 84.000 | 42.000 | 40.000 | Đất TM-DV đô thị |
4 | Huyện An Minh | Đường bờ Bắc kênh Hãng đến giáp ranh xã Đông Hưng | Từ sau 500 mét - Giáp ranh xã Đông Hưng | 285.600 | 142.800 | 71.400 | 40.000 | 40.000 | Đất TM-DV đô thị |
5 | Huyện An Minh | Đường bờ Bắc kênh Hãng đến giáp ranh xã Đông Hưng | Từ đường Tỉnh 967 vào 500 mét | 280.000 | 140.000 | 70.000 | 35.000 | 30.000 | Đất SX-KD đô thị |
6 | Huyện An Minh | Đường bờ Bắc kênh Hãng đến giáp ranh xã Đông Hưng | Từ sau 500 mét - Giáp ranh xã Đông Hưng | 238.000 | 119.000 | 59.500 | 30.000 | 30.000 | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện An Minh, Kiên Giang: Đường Bờ Bắc Kênh Hãng Đến Giáp Ranh Xã Đông Hưng
Bảng giá đất của huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang cho khu vực đường bờ Bắc kênh Hãng đến giáp ranh xã Đông Hưng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn từ đường Tỉnh 967 vào 500 mét, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 560.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 560.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn từ đường Tỉnh 967 vào 500 mét, thường nằm gần các tiện ích đô thị hoặc có tiềm năng phát triển vượt trội, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 280.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 280.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc mức độ phát triển chưa cao bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 140.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 140.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 70.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 70.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể là vì xa các tiện ích đô thị hoặc có điều kiện phát triển kém hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và các sửa đổi bổ sung cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đường bờ Bắc kênh Hãng đến giáp ranh xã Đông Hưng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.