Bảng giá đất Tại Đường Số 7 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Huyện An Minh Kiên Giang

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện An Minh Đường Số 7 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Gồm các thửa đất giáp mặt tiền đường và các thửa (ô) từ 10 đến 19 phía bên sân họp chợ; ô 20 Lô số 1 4.900.000 2.450.000 1.225.000 612.500 306.250 Đất ở đô thị
2 Huyện An Minh Đường Số 7 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Gồm các thửa (ô) 16,30, Lô số 4; thửa (ô) 37,38 Lô số 1 3.500.000 1.750.000 875.000 437.500 218.750 Đất ở đô thị
3 Huyện An Minh Đường Số 7 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Gồm các thửa đất (ô) từ 21 đến 35, Lô số 1; thửa (ô) 17 đến 29, Lô số 4 2.900.000 1.450.000 725.000 362.500 181.250 Đất ở đô thị
4 Huyện An Minh Đường Số 7 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Gồm các thửa đất giáp mặt tiền đường và các thửa (ô) từ 10 đến 19 phía bên sân họp chợ; ô 20 Lô số 1 2.940.000 1.470.000 735.000 367.500 183.750 Đất TM-DV đô thị
5 Huyện An Minh Đường Số 7 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Gồm các thửa (ô) 16,30, Lô số 4; thửa (ô) 37,38 Lô số 1 2.100.000 1.050.000 525.000 262.500 131.250 Đất TM-DV đô thị
6 Huyện An Minh Đường Số 7 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Gồm các thửa đất (ô) từ 21 đến 35, Lô số 1; thửa (ô) 17 đến 29, Lô số 4 1.740.000 870.000 435.000 217.500 108.750 Đất TM-DV đô thị
7 Huyện An Minh Đường Số 7 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Gồm các thửa đất giáp mặt tiền đường và các thửa (ô) từ 10 đến 19 phía bên sân họp chợ; ô 20 Lô số 1 2.450.000 1.225.000 612.500 306.250 153.125 Đất SX-KD đô thị
8 Huyện An Minh Đường Số 7 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Gồm các thửa (ô) 16,30, Lô số 4; thửa (ô) 37,38 Lô số 1 1.750.000 875.000 437.500 218.750 109.375 Đất SX-KD đô thị
9 Huyện An Minh Đường Số 7 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Gồm các thửa đất (ô) từ 21 đến 35, Lô số 1; thửa (ô) 17 đến 29, Lô số 4 1.450.000 725.000 362.500 181.250 90.625 Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Huyện An Minh, Kiên Giang: Đường Số 7 - Khu Trung Tâm Thương Mại và Khu Tái Định Cư

Bảng giá đất của huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang cho khu vực đường Số 7 - Khu Trung Tâm Thương Mại và Khu Tái Định Cư, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn từ các thửa đất giáp mặt tiền đường và các thửa (ô) từ 10 đến 19 phía bên sân họp chợ; ô 20 Lô số 1.

Vị trí 1: 4.900.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 4.900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Số 7. Khu vực này nằm giáp mặt tiền đường và các thửa (ô) từ 10 đến 19 phía bên sân họp chợ, cũng như ô 20 Lô số 1. Giá cao tại vị trí này phản ánh sự thuận lợi về vị trí và giá trị của các thửa đất gần khu trung tâm thương mại và khu tái định cư.

Vị trí 2: 2.450.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá là 2.450.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây là khu vực gần các thửa có giá cao hơn nhưng không nằm ở các vị trí mặt tiền chính.

Vị trí 3: 1.225.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.225.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Khu vực này có thể nằm xa hơn khỏi mặt tiền đường hoặc trong khu vực ít phát triển hơn.

Vị trí 4: 612.500 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 612.500 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể là do vị trí cách xa mặt tiền hoặc nằm trong khu vực ít được chú trọng hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và các sửa đổi bổ sung cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đường Số 7 - Khu Trung Tâm Thương Mại và Khu Tái Định Cư. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện