STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
5901 | Huyện Châu Thành | Xã Vĩnh Hòa Phú, thị trấn Minh Lương; xã Mong Thọ B ((ấp Phước Hòa, Phước Lợi, Phước Ninh) | 78.000 | 66.000 | 60.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
5902 | Huyện Châu Thành | Xã Vĩnh Hòa Phú, thị trấn Minh Lương; xã Mong Thọ B ((ấp Phước Hòa, Phước Lợi, Phước Ninh) | 66.000 | 60.000 | 54.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
5903 | Huyện Châu Thành | Xã Vĩnh Hòa Phú, thị trấn Minh Lương; xã Mong Thọ B ((ấp Phước Hòa, Phước Lợi, Phước Ninh) | 72.000 | 66.000 | 60.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
5904 | Huyện Châu Thành | Xã Mong Thọ, xã Giục Tượng, xã Thạnh Lộc, Xã Mong Thọ B (ấp Phước Chung, Phước Tân) | 66.000 | 60.000 | 54.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
5905 | Huyện Châu Thành | Xã Mong Thọ, xã Giục Tượng, xã Thạnh Lộc, Xã Mong Thọ B (ấp Phước Chung, Phước Tân) | 58.000 | 58.000 | 44.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
5906 | Huyện Châu Thành | Xã Mong Thọ, xã Giục Tượng, xã Thạnh Lộc, Xã Mong Thọ B (ấp Phước Chung, Phước Tân) | 66.000 | 60.000 | 54.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
5907 | Huyện Châu Thành | Xã Minh Hòa, xa Mong Thọ A, xã Bình An (ấp Xà Xiêm, An Ninh, An Thành, An Lạc, Gò Đất, An Thới) | 60.000 | 54.000 | 48.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
5908 | Huyện Châu Thành | Xã Minh Hòa, xa Mong Thọ A, xã Bình An (ấp Xà Xiêm, An Ninh, An Thành, An Lạc, Gò Đất, An Thới) | 56.000 | 50.000 | 44.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
5909 | Huyện Châu Thành | Xã Minh Hòa, xa Mong Thọ A, xã Bình An (ấp Xà Xiêm, An Ninh, An Thành, An Lạc, Gò Đất, An Thới) | 60.000 | 54.000 | 48.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
5910 | Huyện An Minh | Đường Tỉnh 967 | Từ cống Ba Nghé - Kênh Kim Bắc | 644.000 | 322.000 | 161.000 | 80.500 | 50.000 | Đất ở đô thị |
5911 | Huyện An Minh | Đường Tỉnh 967 | Từ kênh Kim Bắc - Kênh Bà Điền | 924.000 | 462.000 | 231.000 | 115.500 | 57.750 | Đất ở đô thị |
5912 | Huyện An Minh | Đường Tỉnh 967 | Từ kênh Bà Điền - Kênh Hãng | 1.106.000 | 553.000 | 276.500 | 138.250 | 69.125 | Đất ở đô thị |
5913 | Huyện An Minh | Đường Tỉnh 967 | Từ kênh Hãng - Kênh 26 tháng 3 | 924.000 | 462.000 | 231.000 | 115.500 | 57.750 | Đất ở đô thị |
5914 | Huyện An Minh | Đường từ Trung tâm thương mại Thứ 11 Giáp ranh xã Vân Khánh Đông | Từ kênh Ba Thọ - Kênh Chủ Vàng | 476.000 | 238.000 | 119.000 | 59.500 | 50.000 | Đất ở đô thị |
5915 | Huyện An Minh | Đường từ Trung tâm thương mại Thứ 11 Giáp ranh xã Vân Khánh Đông | Từ kênh Ba Thọ - Giáp Khu tái định cư Trung tâm thương mại | 924.000 | 462.000 | 231.000 | 115.500 | 57.750 | Đất ở đô thị |
5916 | Huyện An Minh | Đường từ Trung tâm thương mại Thứ 11 Giáp ranh xã Vân Khánh Đông | Từ kênh Chủ Vàng - Giáp ranh xã Vân Khánh Đông | 406.000 | 203.000 | 101.500 | 50.750 | 50.000 | Đất ở đô thị |
5917 | Huyện An Minh | Bờ Tây kênh Tân Bằng đến Cán Gáo | Từ kênh Kim Quy - Về phía Đông Hưng B 500 mét | 560.000 | 280.000 | 140.000 | 70.000 | 50.000 | Đất ở đô thị |
5918 | Huyện An Minh | Bờ Tây kênh Tân Bằng đến Cán Gáo | Đoạn còn lại - kênh Xã Lập | 476.000 | 238.000 | 119.000 | 59.500 | 50.000 | Đất ở đô thị |
5919 | Huyện An Minh | Đường bờ Bắc kênh Hãng đến giáp ranh xã Đông Hưng | Từ đường Tỉnh 967 vào 500 mét | 560.000 | 280.000 | 140.000 | 70.000 | 50.000 | Đất ở đô thị |
5920 | Huyện An Minh | Đường bờ Bắc kênh Hãng đến giáp ranh xã Đông Hưng | Từ sau 500 mét - Giáp ranh xã Đông Hưng | 476.000 | 238.000 | 119.000 | 59.500 | 50.000 | Đất ở đô thị |
5921 | Huyện An Minh | Đường Tỉnh 965B (Thứ 11 đến An Minh Bắc) | Từ đường Tỉnh 967 vào 500 mét | 742.000 | 371.000 | 185.500 | 92.750 | 50.000 | Đất ở đô thị |
5922 | Huyện An Minh | Đường Tỉnh 965B (Thứ 11 đến An Minh Bắc) | Từ sau 500 mét - Giáp ranh xã Đông Hưng | 560.000 | 280.000 | 140.000 | 70.000 | 50.000 | Đất ở đô thị |
5923 | Huyện An Minh | Đường Tỉnh 965B (Thứ 11 đến An Minh Bắc) | Từ cống Kim Quy - Giáp dự án Trung tâm thương mại thị trấn Thứ 11 | 560.000 | 280.000 | 140.000 | 70.000 | 50.000 | Đất ở đô thị |
5924 | Huyện An Minh | Đường Tỉnh 965B (Thứ 11 đến An Minh Bắc) | Từ cống Kim Quy - Kênh Lung | 476.000 | 238.000 | 119.000 | 59.500 | 50.000 | Đất ở đô thị |
5925 | Huyện An Minh | Kênh Kim Quy bờ Nam | Từ cống Kim Quy về phía chợ 500 mét | 560.000 | 280.000 | 140.000 | 70.000 | 50.000 | Đất ở đô thị |
5926 | Huyện An Minh | Kênh Kim Quy bờ Nam | Từ cống Kim Quy - Giáp ranh xã Vân Khánh | 476.000 | 238.000 | 119.000 | 59.500 | 50.000 | Đất ở đô thị |
5927 | Huyện An Minh | Đường Số 1 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư | Các thửa đất mặt tiền đường - giáp Đường số 6 | 3.900.000 | 1.950.000 | 975.000 | 487.500 | 243.750 | Đất ở đô thị |
5928 | Huyện An Minh | Đường Số 2 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư | Các thửa đất mặt tiền đường | 3.900.000 | 1.950.000 | 975.000 | 487.500 | 243.750 | Đất ở đô thị |
5929 | Huyện An Minh | Đường Số 3 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư | Các thửa đất mặt tiền đường (thuộc Lô 6, Lô 7) | 3.900.000 | 1.950.000 | 975.000 | 487.500 | 243.750 | Đất ở đô thị |
5930 | Huyện An Minh | Đường Số 4 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư | Các thửa đất mặt tiền đường (thuộc Lô 1, Lô 4) | 2.800.000 | 1.400.000 | 700.000 | 350.000 | 175.000 | Đất ở đô thị |
5931 | Huyện An Minh | Đường Số 5 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư | Gồm các thửa (ô) từ 3 đến 20 thuộc Lô số 9; gồm các thửa (ô) từ 01 đến 09 thuộc Lô số 5 | 1.800.000 | 900.000 | 450.000 | 225.000 | 112.500 | Đất ở đô thị |
5932 | Huyện An Minh | Đường số 5 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư | Gồm các thửa (ô) 01,02,21,22 thuộc Lô số 9; gồm các thửa (ô) 01,30 thuộc Lô số 4; các thửa (ô) 10,11 thuộc Lô số 5 | 2.800.000 | 1.400.000 | 700.000 | 350.000 | 175.000 | Đất ở đô thị |
5933 | Huyện An Minh | Đường số 5 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư | Gồm các thửa (ô) từ 33 đến 36 thuộc Lô số 8 | 3.500.000 | 1.750.000 | 875.000 | 437.500 | 218.750 | Đất ở đô thị |
5934 | Huyện An Minh | Đường số 6 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư | Khu trung tâm thương mại gồm các thửa đất giáp mặt tiền đường trừ các thửa (ô) 01 Lô 4 | 2.700.000 | 1.350.000 | 675.000 | 337.500 | 168.750 | Đất ở đô thị |
5935 | Huyện An Minh | Đường Số 6 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư | Khu tái định cư gồm các thửa đất giáp mặt tiền đường thuộc Lô 10, Lô 11 | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | 50.000 | Đất ở đô thị |
5936 | Huyện An Minh | Đường Số 7 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư | Gồm các thửa đất giáp mặt tiền đường và các thửa (ô) từ 10 đến 19 phía bên sân họp chợ; ô 20 Lô số 1 | 4.900.000 | 2.450.000 | 1.225.000 | 612.500 | 306.250 | Đất ở đô thị |
5937 | Huyện An Minh | Đường Số 7 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư | Gồm các thửa (ô) 16,30, Lô số 4; thửa (ô) 37,38 Lô số 1 | 3.500.000 | 1.750.000 | 875.000 | 437.500 | 218.750 | Đất ở đô thị |
5938 | Huyện An Minh | Đường Số 7 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư | Gồm các thửa đất (ô) từ 21 đến 35, Lô số 1; thửa (ô) 17 đến 29, Lô số 4 | 2.900.000 | 1.450.000 | 725.000 | 362.500 | 181.250 | Đất ở đô thị |
5939 | Huyện An Minh | Đường Số 9 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư | Các thửa đất mặt tiền giáp đường và các thửa (ô) từ 1 đến 9 (phía sân họp chợ); ô 01, 15 Lộ 06; ô 15 Lô 07 | 3.900.000 | 1.950.000 | 975.000 | 487.500 | 243.750 | Đất ở đô thị |
5940 | Huyện An Minh | Đường Số 9 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư | Các thửa đất mặt tiền giáp đường gồm từ ô 1 đến ô 14 Lô 6 | 3.500.000 | 1.750.000 | 875.000 | 437.500 | 218.750 | Đất ở đô thị |
5941 | Huyện An Minh | Đường Số 9 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư | Các thửa đất mặt tiền giáp đường gồm từ ô 2 đến ô 14 Lô 7 | 2.800.000 | 1.400.000 | 700.000 | 350.000 | 175.000 | Đất ở đô thị |
5942 | Huyện An Minh | Đường Số 9 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư | Các thửa đất mặt tiền giáp đường từ ô 37 đến ô 63 Lô 8 | 800.000 | 400.000 | 200.000 | 100.000 | 50.000 | Đất ở đô thị |
5943 | Huyện An Minh | Đường Số 9 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư | Các thửa đất mặt tiền giáp đường từ ô 21 đến ô 40 Lô 12 | 700.000 | 350.000 | 175.000 | 87.500 | 50.000 | Đất ở đô thị |
5944 | Huyện An Minh | Đường Số 10 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư | Các thửa đất mặt tiền giáp đường từ ô 12 đến ô 22 Lô 05 | 3.500.000 | 1.750.000 | 875.000 | 437.500 | 218.750 | Đất ở đô thị |
5945 | Huyện An Minh | Đường Số 11 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư | Các thửa đất giáp mặt tiền lộ từ ô 21 đến 44 - 44 | 800.000 | 400.000 | 200.000 | 100.000 | 50.000 | Đất ở đô thị |
5946 | Huyện An Minh | Đường Số 12 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư | Các thửa đất giáp mặt tiền lộ thuộc Lô số 11, 12 | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | 50.000 | Đất ở đô thị |
5947 | Huyện An Minh | Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư | Khu vực nhà lồng chợ | 3.900.000 | 1.950.000 | 975.000 | 487.500 | 243.750 | Đất ở đô thị |
5948 | Huyện An Minh | Đường Hành lang ven biển phía Nam | Từ cống Ba Nghé - Kênh Chệt Ớt | 644.000 | 322.000 | 161.000 | 80.500 | 50.000 | Đất ở đô thị |
5949 | Huyện An Minh | Đường Hành lang ven biển phía Nam | Từ kênh Chệt Ớt - Kênh Hãng | 924.000 | 462.000 | 231.000 | 115.500 | 57.750 | Đất ở đô thị |
5950 | Huyện An Minh | Đường Hành lang ven biển phía Nam | Từ kênh Hãng - Kênh 26 Tháng 3 | 644.000 | 322.000 | 161.000 | 80.500 | 50.000 | Đất ở đô thị |
5951 | Huyện An Minh | Đường Khu hành chính tập trung huyện An Minh | Đường số 53 (khu phân lô và khu chức năng) | 1.106.000 | 553.000 | 276.500 | 138.250 | 69.125 | Đất ở đô thị |
5952 | Huyện An Minh | Đường Khu hành chính tập trung huyện An Minh | Đường số 53a | 995.000 | 497.500 | 248.750 | 124.375 | 62.188 | Đất ở đô thị |
5953 | Huyện An Minh | Đường nội bộ trong dự án khu dân cư Trần Yên | từ đường Hành lang ven biển phía Nam - hết khu dự án (khu vực phân lô và các khu chức năng) | 924.000 | 462.000 | 231.000 | 115.500 | 57.750 | Đất ở đô thị |
5954 | Huyện An Minh | Đường nội bộ trong dự án khu dân cư Trần Yên | Đất ở thị trấn ngoài các khu vực trên | 290.000 | 145.000 | 72.500 | 50.000 | 50.000 | Đất ở đô thị |
5955 | Huyện An Minh | Đường Tỉnh 967 | Từ cống Ba Nghé - Kênh Kim Bắc | 386.400 | 193.200 | 96.600 | 48.300 | 40.000 | Đất TM-DV đô thị |
5956 | Huyện An Minh | Đường Tỉnh 967 | Từ kênh Kim Bắc - Kênh Bà Điền | 554.400 | 277.200 | 138.600 | 69.300 | 40.000 | Đất TM-DV đô thị |
5957 | Huyện An Minh | Đường Tỉnh 967 | Từ kênh Bà Điền - Kênh Hãng | 663.600 | 331.800 | 165.900 | 82.950 | 41.475 | Đất TM-DV đô thị |
5958 | Huyện An Minh | Đường Tỉnh 967 | Từ kênh Hãng - Kênh 26 tháng 3 | 554.400 | 277.200 | 138.600 | 69.300 | 40.000 | Đất TM-DV đô thị |
5959 | Huyện An Minh | Đường từ Trung tâm thương mại Thứ 11 Giáp ranh xã Vân Khánh Đông | Từ kênh Ba Thọ - Kênh Chủ Vàng | 285.600 | 142.800 | 71.400 | 40.000 | 40.000 | Đất TM-DV đô thị |
5960 | Huyện An Minh | Đường từ Trung tâm thương mại Thứ 11 Giáp ranh xã Vân Khánh Đông | Từ kênh Ba Thọ - Giáp Khu tái định cư Trung tâm thương mại | 554.400 | 277.200 | 138.600 | 69.300 | 40.000 | Đất TM-DV đô thị |
5961 | Huyện An Minh | Đường từ Trung tâm thương mại Thứ 11 Giáp ranh xã Vân Khánh Đông | Từ kênh Chủ Vàng - Giáp ranh xã Vân Khánh Đông | 243.600 | 121.800 | 60.900 | 40.000 | 40.000 | Đất TM-DV đô thị |
5962 | Huyện An Minh | Bờ Tây kênh Tân Bằng đến Cán Gáo | Từ kênh Kim Quy - Về phía Đông Hưng B 500 mét | 336.000 | 168.000 | 84.000 | 42.000 | 40.000 | Đất TM-DV đô thị |
5963 | Huyện An Minh | Bờ Tây kênh Tân Bằng đến Cán Gáo | Đoạn còn lại - kênh Xã Lập | 285.600 | 142.800 | 71.400 | 40.000 | 40.000 | Đất TM-DV đô thị |
5964 | Huyện An Minh | Đường bờ Bắc kênh Hãng đến giáp ranh xã Đông Hưng | Từ đường Tỉnh 967 vào 500 mét | 336.000 | 168.000 | 84.000 | 42.000 | 40.000 | Đất TM-DV đô thị |
5965 | Huyện An Minh | Đường bờ Bắc kênh Hãng đến giáp ranh xã Đông Hưng | Từ sau 500 mét - Giáp ranh xã Đông Hưng | 285.600 | 142.800 | 71.400 | 40.000 | 40.000 | Đất TM-DV đô thị |
5966 | Huyện An Minh | Đường Tỉnh 965B (Thứ 11 đến An Minh Bắc) | Từ đường Tỉnh 967 vào 500 mét | 445.200 | 222.600 | 111.300 | 55.650 | 40.000 | Đất TM-DV đô thị |
5967 | Huyện An Minh | Đường Tỉnh 965B (Thứ 11 đến An Minh Bắc) | Từ sau 500 mét - Giáp ranh xã Đông Hưng | 336.000 | 168.000 | 84.000 | 42.000 | 40.000 | Đất TM-DV đô thị |
5968 | Huyện An Minh | Đường Tỉnh 965B (Thứ 11 đến An Minh Bắc) | Từ cống Kim Quy - Giáp dự án Trung tâm thương mại thị trấn Thứ 11 | 336.000 | 168.000 | 84.000 | 42.000 | 40.000 | Đất TM-DV đô thị |
5969 | Huyện An Minh | Đường Tỉnh 965B (Thứ 11 đến An Minh Bắc) | Từ cống Kim Quy - Kênh Lung | 285.600 | 142.800 | 71.400 | 40.000 | 40.000 | Đất TM-DV đô thị |
5970 | Huyện An Minh | Kênh Kim Quy bờ Nam | Từ cống Kim Quy về phía chợ 500 mét | 336.000 | 168.000 | 84.000 | 42.000 | 40.000 | Đất TM-DV đô thị |
5971 | Huyện An Minh | Kênh Kim Quy bờ Nam | Từ cống Kim Quy - Giáp ranh xã Vân Khánh | 285.600 | 142.800 | 71.400 | 40.000 | 40.000 | Đất TM-DV đô thị |
5972 | Huyện An Minh | Đường Số 1 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư | Các thửa đất mặt tiền đường - giáp Đường số 6 | 2.340.000 | 1.170.000 | 585.000 | 292.500 | 146.250 | Đất TM-DV đô thị |
5973 | Huyện An Minh | Đường Số 2 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư | Các thửa đất mặt tiền đường | 2.340.000 | 1.170.000 | 585.000 | 292.500 | 146.250 | Đất TM-DV đô thị |
5974 | Huyện An Minh | Đường Số 3 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư | Các thửa đất mặt tiền đường (thuộc Lô 6, Lô 7) | 2.340.000 | 1.170.000 | 585.000 | 292.500 | 146.250 | Đất TM-DV đô thị |
5975 | Huyện An Minh | Đường Số 4 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư | Các thửa đất mặt tiền đường (thuộc Lô 1, Lô 4) | 1.680.000 | 840.000 | 420.000 | 210.000 | 105.000 | Đất TM-DV đô thị |
5976 | Huyện An Minh | Đường Số 5 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư | Gồm các thửa (ô) từ 3 đến 20 thuộc Lô số 9; gồm các thửa (ô) từ 01 đến 09 thuộc Lô số 5 | 1.080.000 | 540.000 | 270.000 | 135.000 | 67.500 | Đất TM-DV đô thị |
5977 | Huyện An Minh | Đường số 5 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư | Gồm các thửa (ô) 01,02,21,22 thuộc Lô số 9; gồm các thửa (ô) 01,30 thuộc Lô số 4; các thửa (ô) 10,11 thuộc Lô số 5 | 1.680.000 | 840.000 | 420.000 | 210.000 | 105.000 | Đất TM-DV đô thị |
5978 | Huyện An Minh | Đường số 5 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư | Gồm các thửa (ô) từ 33 đến 36 thuộc Lô số 8 | 2.100.000 | 1.050.000 | 525.000 | 262.500 | 131.250 | Đất TM-DV đô thị |
5979 | Huyện An Minh | Đường số 6 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư | Khu trung tâm thương mại gồm các thửa đất giáp mặt tiền đường trừ các thửa (ô) 01 Lô 4 | 1.620.000 | 810.000 | 405.000 | 202.500 | 101.250 | Đất TM-DV đô thị |
5980 | Huyện An Minh | Đường Số 6 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư | Khu tái định cư gồm các thửa đất giáp mặt tiền đường thuộc Lô 10, Lô 11 | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 40.000 | 40.000 | Đất TM-DV đô thị |
5981 | Huyện An Minh | Đường Số 7 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư | Gồm các thửa đất giáp mặt tiền đường và các thửa (ô) từ 10 đến 19 phía bên sân họp chợ; ô 20 Lô số 1 | 2.940.000 | 1.470.000 | 735.000 | 367.500 | 183.750 | Đất TM-DV đô thị |
5982 | Huyện An Minh | Đường Số 7 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư | Gồm các thửa (ô) 16,30, Lô số 4; thửa (ô) 37,38 Lô số 1 | 2.100.000 | 1.050.000 | 525.000 | 262.500 | 131.250 | Đất TM-DV đô thị |
5983 | Huyện An Minh | Đường Số 7 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư | Gồm các thửa đất (ô) từ 21 đến 35, Lô số 1; thửa (ô) 17 đến 29, Lô số 4 | 1.740.000 | 870.000 | 435.000 | 217.500 | 108.750 | Đất TM-DV đô thị |
5984 | Huyện An Minh | Đường Số 9 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư | Các thửa đất mặt tiền giáp đường và các thửa (ô) từ 1 đến 9 (phía sân họp chợ); ô 01, 15 Lộ 06; ô 15 Lô 07 | 2.340.000 | 1.170.000 | 585.000 | 292.500 | 146.250 | Đất TM-DV đô thị |
5985 | Huyện An Minh | Đường Số 9 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư | Các thửa đất mặt tiền giáp đường gồm từ ô 1 đến ô 14 Lô 6 | 2.100.000 | 1.050.000 | 525.000 | 262.500 | 131.250 | Đất TM-DV đô thị |
5986 | Huyện An Minh | Đường Số 9 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư | Các thửa đất mặt tiền giáp đường gồm từ ô 2 đến ô 14 Lô 7 | 1.680.000 | 840.000 | 420.000 | 210.000 | 105.000 | Đất TM-DV đô thị |
5987 | Huyện An Minh | Đường Số 9 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư | Các thửa đất mặt tiền giáp đường từ ô 37 đến ô 63 Lô 8 | 480.000 | 240.000 | 120.000 | 60.000 | 40.000 | Đất TM-DV đô thị |
5988 | Huyện An Minh | Đường Số 9 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư | Các thửa đất mặt tiền giáp đường từ ô 21 đến ô 40 Lô 12 | 420.000 | 210.000 | 105.000 | 52.500 | 40.000 | Đất TM-DV đô thị |
5989 | Huyện An Minh | Đường Số 10 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư | Các thửa đất mặt tiền giáp đường từ ô 12 đến ô 22 Lô 05 | 2.100.000 | 1.050.000 | 525.000 | 262.500 | 131.250 | Đất TM-DV đô thị |
5990 | Huyện An Minh | Đường Số 11 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư | Các thửa đất giáp mặt tiền lộ từ ô 21 đến 44 - 44 | 480.000 | 240.000 | 120.000 | 60.000 | 40.000 | Đất TM-DV đô thị |
5991 | Huyện An Minh | Đường Số 12 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư | Các thửa đất giáp mặt tiền lộ thuộc Lô số 11, 12 | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 40.000 | 40.000 | Đất TM-DV đô thị |
5992 | Huyện An Minh | Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư | Khu vực nhà lồng chợ | 2.340.000 | 1.170.000 | 585.000 | 292.500 | 146.250 | Đất TM-DV đô thị |
5993 | Huyện An Minh | Đường Hành lang ven biển phía Nam | Từ cống Ba Nghé - Kênh Chệt Ớt | 386.400 | 193.200 | 96.600 | 48.300 | 40.000 | Đất TM-DV đô thị |
5994 | Huyện An Minh | Đường Hành lang ven biển phía Nam | Từ kênh Chệt Ớt - Kênh Hãng | 554.400 | 277.200 | 138.600 | 69.300 | 40.000 | Đất TM-DV đô thị |
5995 | Huyện An Minh | Đường Hành lang ven biển phía Nam | Từ kênh Hãng - Kênh 26 Tháng 3 | 386.400 | 193.200 | 96.600 | 48.300 | 40.000 | Đất TM-DV đô thị |
5996 | Huyện An Minh | Đường Khu hành chính tập trung huyện An Minh | Đường số 53 (khu phân lô và khu chức năng) | 663.600 | 331.800 | 165.900 | 82.950 | 41.475 | Đất TM-DV đô thị |
5997 | Huyện An Minh | Đường Khu hành chính tập trung huyện An Minh | Đường số 53a | 597.000 | 298.500 | 149.250 | 74.625 | 40.000 | Đất TM-DV đô thị |
5998 | Huyện An Minh | Đường nội bộ trong dự án khu dân cư Trần Yên | từ đường Hành lang ven biển phía Nam - hết khu dự án (khu vực phân lô và các khu chức năng) | 554.400 | 277.200 | 138.600 | 69.300 | 40.000 | Đất TM-DV đô thị |
5999 | Huyện An Minh | Đường nội bộ trong dự án khu dân cư Trần Yên | Đất ở thị trấn ngoài các khu vực trên | 174.000 | 87.000 | 43.500 | 40.000 | 40.000 | Đất TM-DV đô thị |
6000 | Huyện An Minh | Đường Tỉnh 967 | Từ cống Ba Nghé - Kênh Kim Bắc | 322.000 | 161.000 | 80.500 | 40.250 | 30.000 | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Châu Thành, Kiên Giang: Xã Vĩnh Hòa Phú, Thị Trấn Minh Lương và Xã Mong Thọ B
Bảng giá đất của huyện Châu Thành, Kiên Giang cho các khu vực Xã Vĩnh Hòa Phú, Thị Trấn Minh Lương và Xã Mong Thọ B (gồm các ấp Phước Hòa, Phước Lợi, Phước Ninh) đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá đất trồng cây lâu năm.
Vị trí 1: 78.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 78.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các điều kiện thuận lợi cho việc trồng cây lâu năm, chẳng hạn như đất đai màu mỡ và gần nguồn nước.
Vị trí 2: 66.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 66.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn vị trí 1, vị trí này vẫn giữ được giá trị cao và có thể nằm gần các điều kiện tốt cho việc trồng cây lâu năm, tuy nhiên có thể có sự khác biệt nhỏ về chất lượng đất hoặc điều kiện môi trường.
Vị trí 3: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 60.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Khu vực này vẫn có tiềm năng cho việc trồng cây lâu năm, nhưng có thể có những yếu tố ảnh hưởng như độ màu mỡ của đất hoặc điều kiện khí hậu không bằng các vị trí cao hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trồng cây lâu năm tại các khu vực Xã Vĩnh Hòa Phú, Thị Trấn Minh Lương và Xã Mong Thọ B. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc quản lý đất đai hiệu quả.
Bảng Giá Đất Huyện Châu Thành, Kiên Giang: Xã Mong Thọ, Xã Giục Tượng, Xã Thạnh Lộc và Xã Mong Thọ B (Ấp Phước Chung, Phước Tân), Loại Đất Trồng Cây Lâu Năm
Bảng giá đất của Huyện Châu Thành, Kiên Giang cho các khu vực tại Xã Mong Thọ, Xã Giục Tượng, Xã Thạnh Lộc và Xã Mong Thọ B (bao gồm các ấp Phước Chung, Phước Tân), loại đất trồng cây lâu năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong các khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 66.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại Xã Mong Thọ, Xã Giục Tượng, Xã Thạnh Lộc và Xã Mong Thọ B (Ấp Phước Chung, Phước Tân) có mức giá cao nhất là 66.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh chất lượng đất tốt và điều kiện trồng cây lâu năm thuận lợi.
Vị trí 2: 60.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 60.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Có thể đây là khu vực có điều kiện đất tốt nhưng không bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 54.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 54.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển cho việc trồng cây lâu năm, phù hợp cho các dự án nông nghiệp dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất trồng cây lâu năm tại Xã Mong Thọ, Xã Giục Tượng, Xã Thạnh Lộc và Xã Mong Thọ B (Ấp Phước Chung, Phước Tân), Huyện Châu Thành, Kiên Giang. Hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Châu Thành, Kiên Giang: Xã Minh Hòa, Xã Mong Thọ A và Xã Bình An (Ấp Xà Xiêm, An Ninh, An Thành, An Lạc, Gò Đất, An Thới), Loại Đất Trồng Cây Lâu Năm
Bảng giá đất của Huyện Châu Thành, Kiên Giang cho các khu vực tại Xã Minh Hòa, Xã Mong Thọ A và Xã Bình An (bao gồm các ấp Xà Xiêm, An Ninh, An Thành, An Lạc, Gò Đất, An Thới), loại đất trồng cây lâu năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong các khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại Xã Minh Hòa, Xã Mong Thọ A và Xã Bình An (các ấp Xà Xiêm, An Ninh, An Thành, An Lạc, Gò Đất, An Thới) có mức giá cao nhất là 60.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh chất lượng đất tốt và điều kiện trồng cây lâu năm thuận lợi.
Vị trí 2: 54.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 54.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Có thể đây là khu vực có điều kiện đất tương đối tốt nhưng không bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 48.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 48.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển cho việc trồng cây lâu năm, phù hợp cho các dự án nông nghiệp dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất trồng cây lâu năm tại Xã Minh Hòa, Xã Mong Thọ A và Xã Bình An (các ấp Xà Xiêm, An Ninh, An Thành, An Lạc, Gò Đất, An Thới), Huyện Châu Thành, Kiên Giang. Hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đường Tỉnh 967, Huyện An Minh, Kiên Giang
Bảng giá đất tại Đường Tỉnh 967, từ cống Ba Nghé đến Kênh Kim Bắc, thuộc loại đất ở đô thị của huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 644.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Tỉnh 967 có mức giá cao nhất là 644.000 VNĐ/m². Khu vực này gần cống Ba Nghé, thường có vị trí đắc địa với các tiện ích đô thị và giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 322.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 322.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này vẫn có sự tiếp cận tốt đến các tiện ích và cơ sở hạ tầng đô thị.
Vị trí 3: 161.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 161.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất trung bình, phản ánh khoảng cách xa hơn từ các tiện ích đô thị và giao thông chính, nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị với giá trị đầu tư ổn định.
Vị trí 4: 80.500 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 80.500 VNĐ/m². Khu vực này cách xa các tiện ích đô thị chính và giao thông hơn, dẫn đến giá trị đất thấp hơn so với các vị trí khác trong đoạn đường này.
Thông tin từ bảng giá đất này cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại Đường Tỉnh 967, từ cống Ba Nghé đến Kênh Kim Bắc, huyện An Minh, giúp các nhà đầu tư và người mua đất đưa ra quyết định hợp lý và chính xác.
Bảng Giá Đất Kiên Giang: Đường Từ Trung Tâm Thương Mại Thứ 11 Giáp Ranh Xã Vân Khánh Đông
Bảng giá đất mới nhất cho khu vực đường từ Trung tâm thương mại Thứ 11 đến giáp ranh xã Vân Khánh Đông, huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang đã được cập nhật. Theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023, giá đất trong khu vực được quy định cụ thể như sau:
Vị trí 1: 476.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 476.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực. Đây là những thửa đất nằm gần kênh Ba Thọ, với vị trí thuận lợi, dễ tiếp cận và gần các tiện ích thương mại. Khu vực này lý tưởng cho các dự án cần sự hiện diện nổi bật và kết nối giao thông tốt.
Vị trí 2: 238.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 238.000 VNĐ/m². Mặc dù cách xa hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị hợp lý và phù hợp cho các dự án có ngân sách vừa phải. Đây là sự lựa chọn tốt cho các nhà đầu tư muốn kết hợp giữa giá cả và tiện ích.
Vị trí 3: 119.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 119.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa hơn từ điểm giao thông chính và các dịch vụ tiện ích. Giá đất thấp hơn cho thấy đây là khu vực ít phát triển hơn nhưng vẫn có tiềm năng cho các dự án dài hạn với ngân sách hạn chế.
Vị trí 4: 59.500 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá 59.500 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Khu vực này xa nhất từ kênh Ba Thọ, với giá trị thấp nhất nhưng vẫn có thể phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc các mục đích sử dụng khác với ngân sách thấp.
Bảng giá này giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn rõ hơn về giá trị đất tại khu vực, hỗ trợ việc đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu và ngân sách của họ.