12:01 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Kiên Giang: Cơ hội đầu tư hấp dẫn với tiềm năng phát triển vượt bậc

Bảng giá đất tại Kiên Giang được điều chỉnh theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ban hành ngày 20/12/2019, phản ánh rõ sự phân hóa giá trị giữa các khu vực. Với tiềm năng du lịch nổi bật và quy hoạch đồng bộ, Kiên Giang đang trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản.

Tổng quan về Kiên Giang và các yếu tố ảnh hưởng đến giá đất

Kiên Giang là một tỉnh ven biển thuộc khu vực Đồng bằng sông Cửu Long, sở hữu vị trí chiến lược với hệ thống cảng biển và cửa khẩu quốc tế. Tỉnh có Thành phố Rạch Giá, Phú Quốc và các huyện ven biển với tiềm năng phát triển du lịch và thương mại mạnh mẽ.

Đặc biệt, Phú Quốc đã chính thức trở thành Thành phố biển đảo đầu tiên của Việt Nam, thu hút lượng lớn nhà đầu tư.

Hạ tầng tại Kiên Giang được đầu tư đồng bộ với sân bay quốc tế Phú Quốc, cảng biển quốc tế An Thới, cùng hệ thống đường bộ kết nối xuyên suốt từ trung tâm đến các khu vực ngoại ô.

Ngoài ra, tỉnh còn có chính sách quy hoạch đồng bộ, đặc biệt tập trung vào phát triển du lịch nghỉ dưỡng và bất động sản ven biển, góp phần đẩy giá đất tăng cao trong những năm gần đây.

Phân tích chi tiết bảng giá đất tại Kiên Giang

Theo bảng giá đất Kiên Giang mới nhất, giá đất tại Thành phố Rạch Giá và Thành phố Phú Quốc đang có mức cao nhất trong tỉnh, dao động từ 20 triệu đồng/m² đến 150 triệu đồng/m2 tùy khu vực trung tâm hoặc ven biển.

Giá đất thấp nhất thường tập trung tại các huyện xa trung tâm như Giang Thành, Hòn Đất, chỉ từ 3 triệu đồng/m². Giá trung bình toàn tỉnh rơi vào khoảng 15-20 triệu đồng/m², cho thấy sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực du lịch trọng điểm và vùng sâu, vùng xa.

Với những nhà đầu tư tìm kiếm lợi nhuận nhanh chóng, các khu vực ven biển Phú Quốc và trung tâm Thành phố Rạch Giá là lựa chọn lý tưởng. Ngược lại, những khu vực đang trong giai đoạn quy hoạch như Kiên Hải, An Minh, An Biên phù hợp hơn cho chiến lược đầu tư dài hạn.

So sánh với các tỉnh lân cận như Cà Mau hay Bạc Liêu, Kiên Giang đang có biên độ tăng giá cao hơn nhờ vào lợi thế du lịch và quy hoạch đồng bộ.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Kiên Giang

Kiên Giang sở hữu hệ sinh thái du lịch độc đáo với bờ biển dài, các hòn đảo nổi tiếng như Phú Quốc, Nam Du và quần đảo Bà Lụa. Điều này thúc đẩy nhu cầu đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng và homestay cao cấp.

Chính quyền địa phương cũng đang đẩy mạnh các dự án hạ tầng lớn như mở rộng sân bay quốc tế Phú Quốc, xây dựng cao tốc Hà Tiên - Rạch Giá và cải tạo hệ thống cảng biển.

Các dự án bất động sản lớn tại Kiên Giang như Sun Group, Vinpearl Phú Quốc, và Meyhomes Capital Phú Quốc đã tạo ra sức hút lớn, không chỉ đối với các nhà đầu tư trong nước mà cả quốc tế.

Đặc biệt, tiềm năng tăng trưởng du lịch và xu hướng đầu tư vào bất động sản nghỉ dưỡng khiến khu vực này trở thành một trong những điểm nóng trên thị trường.

Tiềm năng đầu tư tại Kiên Giang giai đoạn hiện nay là rất lớn nhờ vào lợi thế du lịch, hạ tầng đồng bộ và chính sách quy hoạch rõ ràng. Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Kiên Giang trong giai đoạn này.

 

Giá đất cao nhất tại Kiên Giang là: 45.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Kiên Giang là: 11.000 đ
Giá đất trung bình tại Kiên Giang là: 2.060.332 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1180

Mua bán nhà đất tại Kiên Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Kiên Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
5901 Huyện Châu Thành Xã Vĩnh Hòa Phú, thị trấn Minh Lương; xã Mong Thọ B ((ấp Phước Hòa, Phước Lợi, Phước Ninh) 78.000 66.000 60.000 - - Đất trồng cây lâu năm
5902 Huyện Châu Thành Xã Vĩnh Hòa Phú, thị trấn Minh Lương; xã Mong Thọ B ((ấp Phước Hòa, Phước Lợi, Phước Ninh) 66.000 60.000 54.000 - - Đất trồng cây hàng năm
5903 Huyện Châu Thành Xã Vĩnh Hòa Phú, thị trấn Minh Lương; xã Mong Thọ B ((ấp Phước Hòa, Phước Lợi, Phước Ninh) 72.000 66.000 60.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
5904 Huyện Châu Thành Xã Mong Thọ, xã Giục Tượng, xã Thạnh Lộc, Xã Mong Thọ B (ấp Phước Chung, Phước Tân) 66.000 60.000 54.000 - - Đất trồng cây lâu năm
5905 Huyện Châu Thành Xã Mong Thọ, xã Giục Tượng, xã Thạnh Lộc, Xã Mong Thọ B (ấp Phước Chung, Phước Tân) 58.000 58.000 44.000 - - Đất trồng cây hàng năm
5906 Huyện Châu Thành Xã Mong Thọ, xã Giục Tượng, xã Thạnh Lộc, Xã Mong Thọ B (ấp Phước Chung, Phước Tân) 66.000 60.000 54.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
5907 Huyện Châu Thành Xã Minh Hòa, xa Mong Thọ A, xã Bình An (ấp Xà Xiêm, An Ninh, An Thành, An Lạc, Gò Đất, An Thới) 60.000 54.000 48.000 - - Đất trồng cây lâu năm
5908 Huyện Châu Thành Xã Minh Hòa, xa Mong Thọ A, xã Bình An (ấp Xà Xiêm, An Ninh, An Thành, An Lạc, Gò Đất, An Thới) 56.000 50.000 44.000 - - Đất trồng cây hàng năm
5909 Huyện Châu Thành Xã Minh Hòa, xa Mong Thọ A, xã Bình An (ấp Xà Xiêm, An Ninh, An Thành, An Lạc, Gò Đất, An Thới) 60.000 54.000 48.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
5910 Huyện An Minh Đường Tỉnh 967 Từ cống Ba Nghé - Kênh Kim Bắc 644.000 322.000 161.000 80.500 50.000 Đất ở đô thị
5911 Huyện An Minh Đường Tỉnh 967 Từ kênh Kim Bắc - Kênh Bà Điền 924.000 462.000 231.000 115.500 57.750 Đất ở đô thị
5912 Huyện An Minh Đường Tỉnh 967 Từ kênh Bà Điền - Kênh Hãng 1.106.000 553.000 276.500 138.250 69.125 Đất ở đô thị
5913 Huyện An Minh Đường Tỉnh 967 Từ kênh Hãng - Kênh 26 tháng 3 924.000 462.000 231.000 115.500 57.750 Đất ở đô thị
5914 Huyện An Minh Đường từ Trung tâm thương mại Thứ 11 Giáp ranh xã Vân Khánh Đông Từ kênh Ba Thọ - Kênh Chủ Vàng 476.000 238.000 119.000 59.500 50.000 Đất ở đô thị
5915 Huyện An Minh Đường từ Trung tâm thương mại Thứ 11 Giáp ranh xã Vân Khánh Đông Từ kênh Ba Thọ - Giáp Khu tái định cư Trung tâm thương mại 924.000 462.000 231.000 115.500 57.750 Đất ở đô thị
5916 Huyện An Minh Đường từ Trung tâm thương mại Thứ 11 Giáp ranh xã Vân Khánh Đông Từ kênh Chủ Vàng - Giáp ranh xã Vân Khánh Đông 406.000 203.000 101.500 50.750 50.000 Đất ở đô thị
5917 Huyện An Minh Bờ Tây kênh Tân Bằng đến Cán Gáo Từ kênh Kim Quy - Về phía Đông Hưng B 500 mét 560.000 280.000 140.000 70.000 50.000 Đất ở đô thị
5918 Huyện An Minh Bờ Tây kênh Tân Bằng đến Cán Gáo Đoạn còn lại - kênh Xã Lập 476.000 238.000 119.000 59.500 50.000 Đất ở đô thị
5919 Huyện An Minh Đường bờ Bắc kênh Hãng đến giáp ranh xã Đông Hưng Từ đường Tỉnh 967 vào 500 mét 560.000 280.000 140.000 70.000 50.000 Đất ở đô thị
5920 Huyện An Minh Đường bờ Bắc kênh Hãng đến giáp ranh xã Đông Hưng Từ sau 500 mét - Giáp ranh xã Đông Hưng 476.000 238.000 119.000 59.500 50.000 Đất ở đô thị
5921 Huyện An Minh Đường Tỉnh 965B (Thứ 11 đến An Minh Bắc) Từ đường Tỉnh 967 vào 500 mét 742.000 371.000 185.500 92.750 50.000 Đất ở đô thị
5922 Huyện An Minh Đường Tỉnh 965B (Thứ 11 đến An Minh Bắc) Từ sau 500 mét - Giáp ranh xã Đông Hưng 560.000 280.000 140.000 70.000 50.000 Đất ở đô thị
5923 Huyện An Minh Đường Tỉnh 965B (Thứ 11 đến An Minh Bắc) Từ cống Kim Quy - Giáp dự án Trung tâm thương mại thị trấn Thứ 11 560.000 280.000 140.000 70.000 50.000 Đất ở đô thị
5924 Huyện An Minh Đường Tỉnh 965B (Thứ 11 đến An Minh Bắc) Từ cống Kim Quy - Kênh Lung 476.000 238.000 119.000 59.500 50.000 Đất ở đô thị
5925 Huyện An Minh Kênh Kim Quy bờ Nam Từ cống Kim Quy về phía chợ 500 mét 560.000 280.000 140.000 70.000 50.000 Đất ở đô thị
5926 Huyện An Minh Kênh Kim Quy bờ Nam Từ cống Kim Quy - Giáp ranh xã Vân Khánh 476.000 238.000 119.000 59.500 50.000 Đất ở đô thị
5927 Huyện An Minh Đường Số 1 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Các thửa đất mặt tiền đường - giáp Đường số 6 3.900.000 1.950.000 975.000 487.500 243.750 Đất ở đô thị
5928 Huyện An Minh Đường Số 2 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Các thửa đất mặt tiền đường 3.900.000 1.950.000 975.000 487.500 243.750 Đất ở đô thị
5929 Huyện An Minh Đường Số 3 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Các thửa đất mặt tiền đường (thuộc Lô 6, Lô 7) 3.900.000 1.950.000 975.000 487.500 243.750 Đất ở đô thị
5930 Huyện An Minh Đường Số 4 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Các thửa đất mặt tiền đường (thuộc Lô 1, Lô 4) 2.800.000 1.400.000 700.000 350.000 175.000 Đất ở đô thị
5931 Huyện An Minh Đường Số 5 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Gồm các thửa (ô) từ 3 đến 20 thuộc Lô số 9; gồm các thửa (ô) từ 01 đến 09 thuộc Lô số 5 1.800.000 900.000 450.000 225.000 112.500 Đất ở đô thị
5932 Huyện An Minh Đường số 5 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Gồm các thửa (ô) 01,02,21,22 thuộc Lô số 9; gồm các thửa (ô) 01,30 thuộc Lô số 4; các thửa (ô) 10,11 thuộc Lô số 5 2.800.000 1.400.000 700.000 350.000 175.000 Đất ở đô thị
5933 Huyện An Minh Đường số 5 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Gồm các thửa (ô) từ 33 đến 36 thuộc Lô số 8 3.500.000 1.750.000 875.000 437.500 218.750 Đất ở đô thị
5934 Huyện An Minh Đường số 6 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Khu trung tâm thương mại gồm các thửa đất giáp mặt tiền đường trừ các thửa (ô) 01 Lô 4 2.700.000 1.350.000 675.000 337.500 168.750 Đất ở đô thị
5935 Huyện An Minh Đường Số 6 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Khu tái định cư gồm các thửa đất giáp mặt tiền đường thuộc Lô 10, Lô 11 500.000 250.000 125.000 62.500 50.000 Đất ở đô thị
5936 Huyện An Minh Đường Số 7 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Gồm các thửa đất giáp mặt tiền đường và các thửa (ô) từ 10 đến 19 phía bên sân họp chợ; ô 20 Lô số 1 4.900.000 2.450.000 1.225.000 612.500 306.250 Đất ở đô thị
5937 Huyện An Minh Đường Số 7 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Gồm các thửa (ô) 16,30, Lô số 4; thửa (ô) 37,38 Lô số 1 3.500.000 1.750.000 875.000 437.500 218.750 Đất ở đô thị
5938 Huyện An Minh Đường Số 7 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Gồm các thửa đất (ô) từ 21 đến 35, Lô số 1; thửa (ô) 17 đến 29, Lô số 4 2.900.000 1.450.000 725.000 362.500 181.250 Đất ở đô thị
5939 Huyện An Minh Đường Số 9 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Các thửa đất mặt tiền giáp đường và các thửa (ô) từ 1 đến 9 (phía sân họp chợ); ô 01, 15 Lộ 06; ô 15 Lô 07 3.900.000 1.950.000 975.000 487.500 243.750 Đất ở đô thị
5940 Huyện An Minh Đường Số 9 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Các thửa đất mặt tiền giáp đường gồm từ ô 1 đến ô 14 Lô 6 3.500.000 1.750.000 875.000 437.500 218.750 Đất ở đô thị
5941 Huyện An Minh Đường Số 9 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Các thửa đất mặt tiền giáp đường gồm từ ô 2 đến ô 14 Lô 7 2.800.000 1.400.000 700.000 350.000 175.000 Đất ở đô thị
5942 Huyện An Minh Đường Số 9 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Các thửa đất mặt tiền giáp đường từ ô 37 đến ô 63 Lô 8 800.000 400.000 200.000 100.000 50.000 Đất ở đô thị
5943 Huyện An Minh Đường Số 9 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Các thửa đất mặt tiền giáp đường từ ô 21 đến ô 40 Lô 12 700.000 350.000 175.000 87.500 50.000 Đất ở đô thị
5944 Huyện An Minh Đường Số 10 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Các thửa đất mặt tiền giáp đường từ ô 12 đến ô 22 Lô 05 3.500.000 1.750.000 875.000 437.500 218.750 Đất ở đô thị
5945 Huyện An Minh Đường Số 11 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Các thửa đất giáp mặt tiền lộ từ ô 21 đến 44 - 44 800.000 400.000 200.000 100.000 50.000 Đất ở đô thị
5946 Huyện An Minh Đường Số 12 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Các thửa đất giáp mặt tiền lộ thuộc Lô số 11, 12 500.000 250.000 125.000 62.500 50.000 Đất ở đô thị
5947 Huyện An Minh Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Khu vực nhà lồng chợ 3.900.000 1.950.000 975.000 487.500 243.750 Đất ở đô thị
5948 Huyện An Minh Đường Hành lang ven biển phía Nam Từ cống Ba Nghé - Kênh Chệt Ớt 644.000 322.000 161.000 80.500 50.000 Đất ở đô thị
5949 Huyện An Minh Đường Hành lang ven biển phía Nam Từ kênh Chệt Ớt - Kênh Hãng 924.000 462.000 231.000 115.500 57.750 Đất ở đô thị
5950 Huyện An Minh Đường Hành lang ven biển phía Nam Từ kênh Hãng - Kênh 26 Tháng 3 644.000 322.000 161.000 80.500 50.000 Đất ở đô thị
5951 Huyện An Minh Đường Khu hành chính tập trung huyện An Minh Đường số 53 (khu phân lô và khu chức năng) 1.106.000 553.000 276.500 138.250 69.125 Đất ở đô thị
5952 Huyện An Minh Đường Khu hành chính tập trung huyện An Minh Đường số 53a 995.000 497.500 248.750 124.375 62.188 Đất ở đô thị
5953 Huyện An Minh Đường nội bộ trong dự án khu dân cư Trần Yên từ đường Hành lang ven biển phía Nam - hết khu dự án (khu vực phân lô và các khu chức năng) 924.000 462.000 231.000 115.500 57.750 Đất ở đô thị
5954 Huyện An Minh Đường nội bộ trong dự án khu dân cư Trần Yên Đất ở thị trấn ngoài các khu vực trên 290.000 145.000 72.500 50.000 50.000 Đất ở đô thị
5955 Huyện An Minh Đường Tỉnh 967 Từ cống Ba Nghé - Kênh Kim Bắc 386.400 193.200 96.600 48.300 40.000 Đất TM-DV đô thị
5956 Huyện An Minh Đường Tỉnh 967 Từ kênh Kim Bắc - Kênh Bà Điền 554.400 277.200 138.600 69.300 40.000 Đất TM-DV đô thị
5957 Huyện An Minh Đường Tỉnh 967 Từ kênh Bà Điền - Kênh Hãng 663.600 331.800 165.900 82.950 41.475 Đất TM-DV đô thị
5958 Huyện An Minh Đường Tỉnh 967 Từ kênh Hãng - Kênh 26 tháng 3 554.400 277.200 138.600 69.300 40.000 Đất TM-DV đô thị
5959 Huyện An Minh Đường từ Trung tâm thương mại Thứ 11 Giáp ranh xã Vân Khánh Đông Từ kênh Ba Thọ - Kênh Chủ Vàng 285.600 142.800 71.400 40.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
5960 Huyện An Minh Đường từ Trung tâm thương mại Thứ 11 Giáp ranh xã Vân Khánh Đông Từ kênh Ba Thọ - Giáp Khu tái định cư Trung tâm thương mại 554.400 277.200 138.600 69.300 40.000 Đất TM-DV đô thị
5961 Huyện An Minh Đường từ Trung tâm thương mại Thứ 11 Giáp ranh xã Vân Khánh Đông Từ kênh Chủ Vàng - Giáp ranh xã Vân Khánh Đông 243.600 121.800 60.900 40.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
5962 Huyện An Minh Bờ Tây kênh Tân Bằng đến Cán Gáo Từ kênh Kim Quy - Về phía Đông Hưng B 500 mét 336.000 168.000 84.000 42.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
5963 Huyện An Minh Bờ Tây kênh Tân Bằng đến Cán Gáo Đoạn còn lại - kênh Xã Lập 285.600 142.800 71.400 40.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
5964 Huyện An Minh Đường bờ Bắc kênh Hãng đến giáp ranh xã Đông Hưng Từ đường Tỉnh 967 vào 500 mét 336.000 168.000 84.000 42.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
5965 Huyện An Minh Đường bờ Bắc kênh Hãng đến giáp ranh xã Đông Hưng Từ sau 500 mét - Giáp ranh xã Đông Hưng 285.600 142.800 71.400 40.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
5966 Huyện An Minh Đường Tỉnh 965B (Thứ 11 đến An Minh Bắc) Từ đường Tỉnh 967 vào 500 mét 445.200 222.600 111.300 55.650 40.000 Đất TM-DV đô thị
5967 Huyện An Minh Đường Tỉnh 965B (Thứ 11 đến An Minh Bắc) Từ sau 500 mét - Giáp ranh xã Đông Hưng 336.000 168.000 84.000 42.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
5968 Huyện An Minh Đường Tỉnh 965B (Thứ 11 đến An Minh Bắc) Từ cống Kim Quy - Giáp dự án Trung tâm thương mại thị trấn Thứ 11 336.000 168.000 84.000 42.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
5969 Huyện An Minh Đường Tỉnh 965B (Thứ 11 đến An Minh Bắc) Từ cống Kim Quy - Kênh Lung 285.600 142.800 71.400 40.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
5970 Huyện An Minh Kênh Kim Quy bờ Nam Từ cống Kim Quy về phía chợ 500 mét 336.000 168.000 84.000 42.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
5971 Huyện An Minh Kênh Kim Quy bờ Nam Từ cống Kim Quy - Giáp ranh xã Vân Khánh 285.600 142.800 71.400 40.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
5972 Huyện An Minh Đường Số 1 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Các thửa đất mặt tiền đường - giáp Đường số 6 2.340.000 1.170.000 585.000 292.500 146.250 Đất TM-DV đô thị
5973 Huyện An Minh Đường Số 2 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Các thửa đất mặt tiền đường 2.340.000 1.170.000 585.000 292.500 146.250 Đất TM-DV đô thị
5974 Huyện An Minh Đường Số 3 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Các thửa đất mặt tiền đường (thuộc Lô 6, Lô 7) 2.340.000 1.170.000 585.000 292.500 146.250 Đất TM-DV đô thị
5975 Huyện An Minh Đường Số 4 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Các thửa đất mặt tiền đường (thuộc Lô 1, Lô 4) 1.680.000 840.000 420.000 210.000 105.000 Đất TM-DV đô thị
5976 Huyện An Minh Đường Số 5 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Gồm các thửa (ô) từ 3 đến 20 thuộc Lô số 9; gồm các thửa (ô) từ 01 đến 09 thuộc Lô số 5 1.080.000 540.000 270.000 135.000 67.500 Đất TM-DV đô thị
5977 Huyện An Minh Đường số 5 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Gồm các thửa (ô) 01,02,21,22 thuộc Lô số 9; gồm các thửa (ô) 01,30 thuộc Lô số 4; các thửa (ô) 10,11 thuộc Lô số 5 1.680.000 840.000 420.000 210.000 105.000 Đất TM-DV đô thị
5978 Huyện An Minh Đường số 5 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Gồm các thửa (ô) từ 33 đến 36 thuộc Lô số 8 2.100.000 1.050.000 525.000 262.500 131.250 Đất TM-DV đô thị
5979 Huyện An Minh Đường số 6 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Khu trung tâm thương mại gồm các thửa đất giáp mặt tiền đường trừ các thửa (ô) 01 Lô 4 1.620.000 810.000 405.000 202.500 101.250 Đất TM-DV đô thị
5980 Huyện An Minh Đường Số 6 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Khu tái định cư gồm các thửa đất giáp mặt tiền đường thuộc Lô 10, Lô 11 300.000 150.000 75.000 40.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
5981 Huyện An Minh Đường Số 7 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Gồm các thửa đất giáp mặt tiền đường và các thửa (ô) từ 10 đến 19 phía bên sân họp chợ; ô 20 Lô số 1 2.940.000 1.470.000 735.000 367.500 183.750 Đất TM-DV đô thị
5982 Huyện An Minh Đường Số 7 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Gồm các thửa (ô) 16,30, Lô số 4; thửa (ô) 37,38 Lô số 1 2.100.000 1.050.000 525.000 262.500 131.250 Đất TM-DV đô thị
5983 Huyện An Minh Đường Số 7 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Gồm các thửa đất (ô) từ 21 đến 35, Lô số 1; thửa (ô) 17 đến 29, Lô số 4 1.740.000 870.000 435.000 217.500 108.750 Đất TM-DV đô thị
5984 Huyện An Minh Đường Số 9 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Các thửa đất mặt tiền giáp đường và các thửa (ô) từ 1 đến 9 (phía sân họp chợ); ô 01, 15 Lộ 06; ô 15 Lô 07 2.340.000 1.170.000 585.000 292.500 146.250 Đất TM-DV đô thị
5985 Huyện An Minh Đường Số 9 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Các thửa đất mặt tiền giáp đường gồm từ ô 1 đến ô 14 Lô 6 2.100.000 1.050.000 525.000 262.500 131.250 Đất TM-DV đô thị
5986 Huyện An Minh Đường Số 9 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Các thửa đất mặt tiền giáp đường gồm từ ô 2 đến ô 14 Lô 7 1.680.000 840.000 420.000 210.000 105.000 Đất TM-DV đô thị
5987 Huyện An Minh Đường Số 9 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Các thửa đất mặt tiền giáp đường từ ô 37 đến ô 63 Lô 8 480.000 240.000 120.000 60.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
5988 Huyện An Minh Đường Số 9 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Các thửa đất mặt tiền giáp đường từ ô 21 đến ô 40 Lô 12 420.000 210.000 105.000 52.500 40.000 Đất TM-DV đô thị
5989 Huyện An Minh Đường Số 10 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Các thửa đất mặt tiền giáp đường từ ô 12 đến ô 22 Lô 05 2.100.000 1.050.000 525.000 262.500 131.250 Đất TM-DV đô thị
5990 Huyện An Minh Đường Số 11 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Các thửa đất giáp mặt tiền lộ từ ô 21 đến 44 - 44 480.000 240.000 120.000 60.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
5991 Huyện An Minh Đường Số 12 - Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Các thửa đất giáp mặt tiền lộ thuộc Lô số 11, 12 300.000 150.000 75.000 40.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
5992 Huyện An Minh Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư Khu vực nhà lồng chợ 2.340.000 1.170.000 585.000 292.500 146.250 Đất TM-DV đô thị
5993 Huyện An Minh Đường Hành lang ven biển phía Nam Từ cống Ba Nghé - Kênh Chệt Ớt 386.400 193.200 96.600 48.300 40.000 Đất TM-DV đô thị
5994 Huyện An Minh Đường Hành lang ven biển phía Nam Từ kênh Chệt Ớt - Kênh Hãng 554.400 277.200 138.600 69.300 40.000 Đất TM-DV đô thị
5995 Huyện An Minh Đường Hành lang ven biển phía Nam Từ kênh Hãng - Kênh 26 Tháng 3 386.400 193.200 96.600 48.300 40.000 Đất TM-DV đô thị
5996 Huyện An Minh Đường Khu hành chính tập trung huyện An Minh Đường số 53 (khu phân lô và khu chức năng) 663.600 331.800 165.900 82.950 41.475 Đất TM-DV đô thị
5997 Huyện An Minh Đường Khu hành chính tập trung huyện An Minh Đường số 53a 597.000 298.500 149.250 74.625 40.000 Đất TM-DV đô thị
5998 Huyện An Minh Đường nội bộ trong dự án khu dân cư Trần Yên từ đường Hành lang ven biển phía Nam - hết khu dự án (khu vực phân lô và các khu chức năng) 554.400 277.200 138.600 69.300 40.000 Đất TM-DV đô thị
5999 Huyện An Minh Đường nội bộ trong dự án khu dân cư Trần Yên Đất ở thị trấn ngoài các khu vực trên 174.000 87.000 43.500 40.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
6000 Huyện An Minh Đường Tỉnh 967 Từ cống Ba Nghé - Kênh Kim Bắc 322.000 161.000 80.500 40.250 30.000 Đất SX-KD đô thị