STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 61 - Thị trấn Minh Lương | Từ cầu Minh Lương - Ngã ba đi Tắc Cậu | 7.700.000 | 3.850.000 | 1.925.000 | 962.500 | 481.250 | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 61 - Thị trấn Minh Lương | Từ ngã ba đi Tắc Cậu - Điểm cuối Trường Công an tỉnh (B8) | 5.600.000 | 2.800.000 | 1.400.000 | 700.000 | 350.000 | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 61 - Thị trấn Minh Lương | Từ cầu Minh Lương - Hết ranh Tòa án huyện | 6.300.000 | 3.150.000 | 1.575.000 | 787.500 | 393.750 | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Châu Thành | Nguyễn Hùng Hiệp - Thị trấn Minh Lương | 6.300.000 | 3.150.000 | 1.575.000 | 787.500 | 393.750 | Đất ở đô thị | |
5 | Huyện Châu Thành | Mai Văn Tưng - Thị trấn Minh Lương | 5.600.000 | 2.800.000 | 1.400.000 | 700.000 | 350.000 | Đất ở đô thị | |
6 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 63 - Thị trấn Minh Lương | Từ ngã ba đi Tắc Cậu - Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.050.000 | 525.000 | 262.500 | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 63 - Thị trấn Minh Lương | Từ Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện - Cầu kênh Số 2 | 3.500.000 | 1.750.000 | 875.000 | 437.500 | 218.750 | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 63 - Cặp theo rạch Cái Thia hướng Nam - Thị trấn Minh Lương | Từ nhà Ông Huỳnh Minh Trường - Kênh Số 2 | 3.000.000 | 1.500.000 | 750.000 | 375.000 | 187.500 | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Châu Thành | Công Nông - Thị trấn Minh Lương | 3.500.000 | 1.750.000 | 875.000 | 437.500 | 218.750 | Đất ở đô thị | |
10 | Huyện Châu Thành | Phan Thị Ràng - Thị trấn Minh Lương | 3.000.000 | 1.500.000 | 750.000 | 375.000 | 187.500 | Đất ở đô thị | |
11 | Huyện Châu Thành | Thoại Ngọc Hầu - Thị trấn Minh Lương | 3.000.000 | 1.500.000 | 750.000 | 375.000 | 187.500 | Đất ở đô thị | |
12 | Huyện Châu Thành | Thị trấn Minh Lương | Từ cuối đường Hắc Kỳ - Đầu Chùa Cà Lang Mương (cặp kênh Minh Lương) | 1.680.000 | 840.000 | 420.000 | 210.000 | 105.000 | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Châu Thành | Huỳnh Mẫn Đạt - Thị trấn Minh Lương | 3.000.000 | 1.500.000 | 750.000 | 375.000 | 187.500 | Đất ở đô thị | |
14 | Huyện Châu Thành | Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Minh Lương | 2.800.000 | 1.400.000 | 700.000 | 350.000 | 175.000 | Đất ở đô thị | |
15 | Huyện Châu Thành | Thị trấn Minh Lương | Từ ngang cổng Chùa Cà Lang Ông - qua chợ Minh Lương | 1.820.000 | 910.000 | 455.000 | 227.500 | 113.750 | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Châu Thành | Thị trấn Minh Lương | Từ đầu cầu Minh Lương - Ranh Chùa Cà Lang Ông (cặp rạch Cà Lang) | 1.540.000 | 770.000 | 385.000 | 192.500 | 96.250 | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Châu Thành | Đường vào trạm xá cũ - Thị trấn Minh Lương | Từ Quốc lộ 61 - Ngã ba Cà Lang | 1.120.000 | 560.000 | 280.000 | 140.000 | 70.000 | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Châu Thành | Thị trấn Minh Lương | Từ Đài Truyền thanh huyện - Ngã ba Cà lang (phía cặp khu khối vận huyện) | 1.000.000 | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Châu Thành | Thị trấn Minh Lương | Từ Quốc lộ 61 (Quán cà phê Phượng) - Sông Minh Lương | 1.540.000 | 770.000 | 385.000 | 192.500 | 96.250 | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Châu Thành | Khu tái định cư Trường cấp 3 (đối diện Trường B8) - Thị trấn Minh Lương | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.050.000 | 525.000 | 262.500 | Đất ở đô thị | |
21 | Huyện Châu Thành | Đường Tổ 16 - Thị trấn Minh Lương | Từ Quốc lộ 61 - Giáp Khu dân cư Minh Lương | 1.200.000 | 600.000 | 300.000 | 150.000 | 75.000 | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Châu Thành | Khu dân cư Minh Phú - Thị trấn Minh Lương | 1.200.000 | 600.000 | 300.000 | 150.000 | 75.000 | Đất ở đô thị | |
23 | Huyện Châu Thành | Đường Gò Đất - Thị trấn Minh Lương | Từ Quốc lộ 61 - Giáp ranh xã Bình An | 1.120.000 | 560.000 | 280.000 | 140.000 | 70.000 | Đất ở đô thị |
24 | Huyện Châu Thành | Lâm Quang Ky | 2.000.000 | 1.000.000 | 500.000 | 250.000 | 125.000 | Đất ở đô thị | |
25 | Huyện Châu Thành | Đào Công Bửu | 1.500.000 | 750.000 | 375.000 | 187.500 | 93.750 | Đất ở đô thị | |
26 | Huyện Châu Thành | Lộ Cà Đao | Từ Quốc lộ 61 - Sông Minh Lương | 1.000.000 | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | Đất ở đô thị |
27 | Huyện Châu Thành | Đường Nhà máy Phát Lợi | 1.000.000 | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | Đất ở đô thị | |
28 | Huyện Châu Thành | Lộ Xã Hóa | Từ Quốc lộ 61 - Sông Minh Lương | 800.000 | 400.000 | 200.000 | 100.000 | 50.000 | Đất ở đô thị |
29 | Huyện Châu Thành | Đường xóm Cao Lãnh | Từ Quốc lộ 61 - Sông Minh Lương | 800.000 | 400.000 | 200.000 | 100.000 | 50.000 | Đất ở đô thị |
30 | Huyện Châu Thành | Đường xóm Bà Hội | Từ Quốc Lộ 61 - Sông Minh Lương | 800.000 | 400.000 | 200.000 | 100.000 | 50.000 | Đất ở đô thị |
31 | Huyện Châu Thành | Đường kênh 5 Thước - Trại giống (cả 2 bên bờ kênh) | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | 50.000 | Đất ở đô thị | |
32 | Huyện Châu Thành | Đường cặp sông Minh Lương hướng Đông | Từ cầu Ba Xa - Đầu rạch Cà Tưng | 840.000 | 420.000 | 210.000 | 105.000 | 52.500 | Đất ở đô thị |
33 | Huyện Châu Thành | Đường cặp sông Minh Lương cả 2 bên bờ kênh | Từ ranh xã Vĩnh Hòa Hiệp - Ngã tư rạch Cà Lang, kênh KH-I | 700.000 | 350.000 | 175.000 | 87.500 | 50.000 | Đất ở đô thị |
34 | Huyện Châu Thành | Đường cặp kênh Cù Là | Từ Trụ sở khu phố Minh Lạc - Đầu ngã ba Giục Tượng | 700.000 | 350.000 | 175.000 | 87.500 | 50.000 | Đất ở đô thị |
35 | Huyện Châu Thành | Đường kênh KH-I | Từ đầu kênh - Giáp ranh xã Giục Tượng (hướng Bắc) | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | 50.000 | Đất ở đô thị |
36 | Huyện Châu Thành | Đường kênh KH-I | Từ đầu kênh - Giáp ranh xã Giục Tượng (hướng Nam) | 700.000 | 350.000 | 175.000 | 87.500 | 50.000 | Đất ở đô thị |
37 | Huyện Châu Thành | Đường kênh Ba Xa (cả 2 bên bờ kênh) | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | 50.000 | Đất ở đô thị | |
38 | Huyện Châu Thành | Đường Tổ 1B | Từ giáp rạch Cái Thìa - Hết đường bê tông | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | 50.000 | Đất ở đô thị |
39 | Huyện Châu Thành | Đường cặp sông Minh Lương cả 2 bên bờ kênh | Từ đầu rạch Cà Tứng - Cầu kênh KaPơHe | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | 50.000 | Đất ở đô thị |
40 | Huyện Châu Thành | Đường từ Quốc lộ 61 (nhà ông Bảy Đại) - Giáp ranh ấp Vĩnh Đằng | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | 50.000 | Đất ở đô thị | |
41 | Huyện Châu Thành | Đường vào Khu dân cư ông Lâm | Từ Quốc lộ - Giáp ranh ấp Vĩnh Đằng | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | 50.000 | Đất ở đô thị |
42 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 61 - Thị trấn Minh Lương | Từ cầu Minh Lương - Ngã ba đi Tắc Cậu | 4.620.000 | 2.310.000 | 1.155.000 | 577.500 | 288.750 | Đất TM-DV đô thị |
43 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 61 - Thị trấn Minh Lương | Từ ngã ba đi Tắc Cậu - Điểm cuối Trường Công an tỉnh (B8) | 3.360.000 | 1.680.000 | 840.000 | 420.000 | 210.000 | Đất TM-DV đô thị |
44 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 61 - Thị trấn Minh Lương | Từ cầu Minh Lương - Hết ranh Tòa án huyện | 3.780.000 | 1.890.000 | 945.000 | 472.500 | 236.250 | Đất TM-DV đô thị |
45 | Huyện Châu Thành | Nguyễn Hùng Hiệp - Thị trấn Minh Lương | 3.780.000 | 1.890.000 | 945.000 | 472.500 | 236.250 | Đất TM-DV đô thị | |
46 | Huyện Châu Thành | Mai Văn Tưng - Thị trấn Minh Lương | 3.360.000 | 1.680.000 | 840.000 | 420.000 | 210.000 | Đất TM-DV đô thị | |
47 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 63 - Thị trấn Minh Lương | Từ ngã ba đi Tắc Cậu - Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện | 2.520.000 | 1.260.000 | 630.000 | 315.000 | 157.500 | Đất TM-DV đô thị |
48 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 63 - Thị trấn Minh Lương | Từ Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện - Cầu kênh Số 2 | 2.100.000 | 1.050.000 | 525.000 | 262.500 | 131.250 | Đất TM-DV đô thị |
49 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 63 - Cặp theo rạch Cái Thia hướng Nam - Thị trấn Minh Lương | Từ nhà Ông Huỳnh Minh Trường - Kênh Số 2 | 1.800.000 | 900.000 | 450.000 | 225.000 | 112.500 | Đất TM-DV đô thị |
50 | Huyện Châu Thành | Công Nông - Thị trấn Minh Lương | 2.100.000 | 1.050.000 | 525.000 | 262.500 | 131.250 | Đất TM-DV đô thị | |
51 | Huyện Châu Thành | Phan Thị Ràng - Thị trấn Minh Lương | 1.800.000 | 900.000 | 450.000 | 225.000 | 112.500 | Đất TM-DV đô thị | |
52 | Huyện Châu Thành | Thoại Ngọc Hầu - Thị trấn Minh Lương | 1.800.000 | 900.000 | 450.000 | 225.000 | 112.500 | Đất TM-DV đô thị | |
53 | Huyện Châu Thành | Thị trấn Minh Lương | Từ cuối đường Hắc Kỳ - Đầu Chùa Cà Lang Mương (cặp kênh Minh Lương) | 1.008.000 | 504.000 | 252.000 | 126.000 | 63.000 | Đất TM-DV đô thị |
54 | Huyện Châu Thành | Huỳnh Mẫn Đạt - Thị trấn Minh Lương | 1.800.000 | 900.000 | 450.000 | 225.000 | 112.500 | Đất TM-DV đô thị | |
55 | Huyện Châu Thành | Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Minh Lương | 1.680.000 | 840.000 | 420.000 | 210.000 | 105.000 | Đất TM-DV đô thị | |
56 | Huyện Châu Thành | Thị trấn Minh Lương | Từ ngang cổng Chùa Cà Lang Ông - qua chợ Minh Lương | 1.092.000 | 546.000 | 273.000 | 136.500 | 68.250 | Đất TM-DV đô thị |
57 | Huyện Châu Thành | Thị trấn Minh Lương | Từ đầu cầu Minh Lương - Ranh Chùa Cà Lang Ông (cặp rạch Cà Lang) | 924.000 | 462.000 | 231.000 | 115.500 | 57.750 | Đất TM-DV đô thị |
58 | Huyện Châu Thành | Đường vào trạm xá cũ - Thị trấn Minh Lương | Từ Quốc lộ 61 - Ngã ba Cà Lang | 672.000 | 336.000 | 168.000 | 84.000 | 42.000 | Đất TM-DV đô thị |
59 | Huyện Châu Thành | Thị trấn Minh Lương | Từ Đài Truyền thanh huyện - Ngã ba Cà lang (phía cặp khu khối vận huyện) | 600.000 | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 40.000 | Đất TM-DV đô thị |
60 | Huyện Châu Thành | Thị trấn Minh Lương | Từ Quốc lộ 61 (Quán cà phê Phượng) - Sông Minh Lương | 924.000 | 462.000 | 231.000 | 115.500 | 57.750 | Đất TM-DV đô thị |
61 | Huyện Châu Thành | Khu tái định cư Trường cấp 3 (đối diện Trường B8) - Thị trấn Minh Lương | 2.520.000 | 1.260.000 | 630.000 | 315.000 | 157.500 | Đất TM-DV đô thị | |
62 | Huyện Châu Thành | Đường Tổ 16 - Thị trấn Minh Lương | Từ Quốc lộ 61 - Giáp Khu dân cư Minh Lương | 720.000 | 360.000 | 180.000 | 90.000 | 45.000 | Đất TM-DV đô thị |
63 | Huyện Châu Thành | Khu dân cư Minh Phú - Thị trấn Minh Lương | 720.000 | 360.000 | 180.000 | 90.000 | 45.000 | Đất TM-DV đô thị | |
64 | Huyện Châu Thành | Đường Gò Đất - Thị trấn Minh Lương | Từ Quốc lộ 61 - Giáp ranh xã Bình An | 672.000 | 336.000 | 168.000 | 84.000 | 42.000 | Đất TM-DV đô thị |
65 | Huyện Châu Thành | Lâm Quang Ky | 1.200.000 | 600.000 | 300.000 | 150.000 | 75.000 | Đất TM-DV đô thị | |
66 | Huyện Châu Thành | Đào Công Bửu | 900.000 | 450.000 | 225.000 | 112.500 | 56.250 | Đất TM-DV đô thị | |
67 | Huyện Châu Thành | Lộ Cà Đao | Từ Quốc lộ 61 - Sông Minh Lương | 600.000 | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 40.000 | Đất TM-DV đô thị |
68 | Huyện Châu Thành | Đường Nhà máy Phát Lợi | 600.000 | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 40.000 | Đất TM-DV đô thị | |
69 | Huyện Châu Thành | Lộ Xã Hóa | Từ Quốc lộ 61 - Sông Minh Lương | 480.000 | 240.000 | 120.000 | 60.000 | 40.000 | Đất TM-DV đô thị |
70 | Huyện Châu Thành | Đường xóm Cao Lãnh | Từ Quốc lộ 61 - Sông Minh Lương | 480.000 | 240.000 | 120.000 | 60.000 | 40.000 | Đất TM-DV đô thị |
71 | Huyện Châu Thành | Đường xóm Bà Hội | Từ Quốc Lộ 61 - Sông Minh Lương | 480.000 | 240.000 | 120.000 | 60.000 | 40.000 | Đất TM-DV đô thị |
72 | Huyện Châu Thành | Đường kênh 5 Thước - Trại giống (cả 2 bên bờ kênh) | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 40.000 | 40.000 | Đất TM-DV đô thị | |
73 | Huyện Châu Thành | Đường cặp sông Minh Lương hướng Đông | Từ cầu Ba Xa - Đầu rạch Cà Tưng | 504.000 | 252.000 | 126.000 | 63.000 | 40.000 | Đất TM-DV đô thị |
74 | Huyện Châu Thành | Đường cặp sông Minh Lương cả 2 bên bờ kênh | Từ ranh xã Vĩnh Hòa Hiệp - Ngã tư rạch Cà Lang, kênh KH-I | 420.000 | 210.000 | 105.000 | 52.500 | 40.000 | Đất TM-DV đô thị |
75 | Huyện Châu Thành | Đường cặp kênh Cù Là | Từ Trụ sở khu phố Minh Lạc - Đầu ngã ba Giục Tượng | 420.000 | 210.000 | 105.000 | 52.500 | 40.000 | Đất TM-DV đô thị |
76 | Huyện Châu Thành | Đường kênh KH-I | Từ đầu kênh - Giáp ranh xã Giục Tượng (hướng Bắc) | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 40.000 | 40.000 | Đất TM-DV đô thị |
77 | Huyện Châu Thành | Đường kênh KH-I | Từ đầu kênh - Giáp ranh xã Giục Tượng (hướng Nam) | 420.000 | 210.000 | 105.000 | 52.500 | 40.000 | Đất TM-DV đô thị |
78 | Huyện Châu Thành | Đường kênh Ba Xa (cả 2 bên bờ kênh) | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 40.000 | 40.000 | Đất TM-DV đô thị | |
79 | Huyện Châu Thành | Đường Tổ 1B | Từ giáp rạch Cái Thìa - Hết đường bê tông | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 40.000 | 40.000 | Đất TM-DV đô thị |
80 | Huyện Châu Thành | Đường cặp sông Minh Lương cả 2 bên bờ kênh | Từ đầu rạch Cà Tứng - Cầu kênh KaPơHe | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 40.000 | 40.000 | Đất TM-DV đô thị |
81 | Huyện Châu Thành | Đường từ Quốc lộ 61 (nhà ông Bảy Đại) - Giáp ranh ấp Vĩnh Đằng | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 40.000 | 40.000 | Đất TM-DV đô thị | |
82 | Huyện Châu Thành | Đường vào Khu dân cư ông Lâm | Từ Quốc lộ - Giáp ranh ấp Vĩnh Đằng | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 40.000 | 40.000 | Đất TM-DV đô thị |
83 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 61 - Thị trấn Minh Lương | Từ cầu Minh Lương - Ngã ba đi Tắc Cậu | 3.850.000 | 1.925.000 | 962.500 | 481.250 | 240.625 | Đất SX-KD đô thị |
84 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 61 - Thị trấn Minh Lương | Từ ngã ba đi Tắc Cậu - Điểm cuối Trường Công an tỉnh (B8) | 2.800.000 | 1.400.000 | 700.000 | 350.000 | 175.000 | Đất SX-KD đô thị |
85 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 61 - Thị trấn Minh Lương | Từ cầu Minh Lương - Hết ranh Tòa án huyện | 3.150.000 | 1.575.000 | 787.500 | 393.750 | 196.875 | Đất SX-KD đô thị |
86 | Huyện Châu Thành | Nguyễn Hùng Hiệp - Thị trấn Minh Lương | 3.150.000 | 1.575.000 | 787.500 | 393.750 | 196.875 | Đất SX-KD đô thị | |
87 | Huyện Châu Thành | Mai Văn Tưng - Thị trấn Minh Lương | 2.800.000 | 1.400.000 | 700.000 | 350.000 | 175.000 | Đất SX-KD đô thị | |
88 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 63 - Thị trấn Minh Lương | Từ ngã ba đi Tắc Cậu - Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện | 2.100.000 | 1.050.000 | 525.000 | 262.500 | 131.250 | Đất SX-KD đô thị |
89 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 63 - Thị trấn Minh Lương | Từ Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện - Cầu kênh Số 2 | 1.750.000 | 875.000 | 437.500 | 218.750 | 109.375 | Đất SX-KD đô thị |
90 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 63 - Cặp theo rạch Cái Thia hướng Nam - Thị trấn Minh Lương | Từ nhà Ông Huỳnh Minh Trường - Kênh Số 2 | 1.500.000 | 750.000 | 375.000 | 187.500 | 93.750 | Đất SX-KD đô thị |
91 | Huyện Châu Thành | Công Nông - Thị trấn Minh Lương | 1.750.000 | 875.000 | 437.500 | 218.750 | 109.375 | Đất SX-KD đô thị | |
92 | Huyện Châu Thành | Phan Thị Ràng - Thị trấn Minh Lương | 1.500.000 | 750.000 | 375.000 | 187.500 | 93.750 | Đất SX-KD đô thị | |
93 | Huyện Châu Thành | Thoại Ngọc Hầu - Thị trấn Minh Lương | 1.500.000 | 750.000 | 375.000 | 187.500 | 93.750 | Đất SX-KD đô thị | |
94 | Huyện Châu Thành | Thị trấn Minh Lương | Từ cuối đường Hắc Kỳ - Đầu Chùa Cà Lang Mương (cặp kênh Minh Lương) | 840.000 | 420.000 | 210.000 | 105.000 | 52.500 | Đất SX-KD đô thị |
95 | Huyện Châu Thành | Huỳnh Mẫn Đạt - Thị trấn Minh Lương | 1.500.000 | 750.000 | 375.000 | 187.500 | 93.750 | Đất SX-KD đô thị | |
96 | Huyện Châu Thành | Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Minh Lương | 1.400.000 | 700.000 | 350.000 | 175.000 | 87.500 | Đất SX-KD đô thị | |
97 | Huyện Châu Thành | Thị trấn Minh Lương | Từ ngang cổng Chùa Cà Lang Ông - qua chợ Minh Lương | 910.000 | 455.000 | 227.500 | 113.750 | 56.875 | Đất SX-KD đô thị |
98 | Huyện Châu Thành | Thị trấn Minh Lương | Từ đầu cầu Minh Lương - Ranh Chùa Cà Lang Ông (cặp rạch Cà Lang) | 770.000 | 385.000 | 192.500 | 96.250 | 48.125 | Đất SX-KD đô thị |
99 | Huyện Châu Thành | Đường vào trạm xá cũ - Thị trấn Minh Lương | Từ Quốc lộ 61 - Ngã ba Cà Lang | 560.000 | 280.000 | 140.000 | 70.000 | 35.000 | Đất SX-KD đô thị |
100 | Huyện Châu Thành | Thị trấn Minh Lương | Từ Đài Truyền thanh huyện - Ngã ba Cà lang (phía cặp khu khối vận huyện) | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | 31.250 | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Châu Thành, Kiên Giang: Quốc Lộ 61 - Thị Trấn Minh Lương, Loại Đất Ở Đô Thị
Bảng giá đất của Huyện Châu Thành, Kiên Giang cho đoạn đường từ Cầu Minh Lương đến Ngã ba đi Tắc Cậu, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 7.700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ Cầu Minh Lương đến Ngã ba đi Tắc Cậu có mức giá cao nhất là 7.700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự thuận lợi về vị trí, gần các tiện ích công cộng và điều kiện giao thông thuận tiện.
Vị trí 2: 3.850.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.850.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị cao. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 1.925.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.925.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 962.500 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 962.500 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường từ Cầu Minh Lương đến Ngã ba đi Tắc Cậu, Thị Trấn Minh Lương, Huyện Châu Thành, Kiên Giang. Hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Châu Thành, Kiên Giang: Đoạn Đường Nguyễn Hùng Hiệp - Thị trấn Minh Lương
Bảng giá đất của huyện Châu Thành, Kiên Giang cho đoạn đường Nguyễn Hùng Hiệp - Thị trấn Minh Lương, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 6.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 6.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng tốt và giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 3.150.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.150.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 1.575.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.575.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 787.500 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 787.500 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Hùng Hiệp, thị trấn Minh Lương, huyện Châu Thành, Kiên Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Huyện Châu Thành, Kiên Giang: Mai Văn Tưng - Thị Trấn Minh Lương, Loại Đất Ở Đô Thị
Bảng giá đất của Huyện Châu Thành, Kiên Giang cho đoạn đường Mai Văn Tưng - Thị Trấn Minh Lương, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 5.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Mai Văn Tưng có mức giá cao nhất là 5.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự thuận lợi về vị trí, gần các tiện ích công cộng và điều kiện giao thông tốt.
Vị trí 2: 2.800.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.800.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể do vị trí không gần các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông ít thuận lợi hơn.
Vị trí 3: 1.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.400.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Mai Văn Tưng - Thị Trấn Minh Lương, Huyện Châu Thành, Kiên Giang. Hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Châu Thành, Kiên Giang: Quốc Lộ 63 - Thị Trấn Minh Lương, Loại Đất Ở Đô Thị
Bảng giá đất của Huyện Châu Thành, Kiên Giang cho đoạn đường từ Ngã ba đi Tắc Cậu đến Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 4.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ Ngã ba đi Tắc Cậu đến Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện có mức giá cao nhất là 4.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự thuận lợi về vị trí, gần các tiện ích công cộng và điều kiện giao thông thuận tiện.
Vị trí 2: 2.100.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.100.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 1.050.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.050.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 525.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 525.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường từ Ngã ba đi Tắc Cậu đến Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện, Thị Trấn Minh Lương, Huyện Châu Thành, Kiên Giang. Hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Châu Thành, Kiên Giang: Đoạn Đường Quốc Lộ 63 - Cặp theo Rạch Cái Thia Hướng Nam - Thị Trấn Minh Lương
Bảng giá đất của huyện Châu Thành, Kiên Giang cho đoạn đường Quốc Lộ 63 - Cặp theo Rạch Cái Thia hướng Nam - Thị trấn Minh Lương, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ nhà Ông Huỳnh Minh Trường đến Kênh Số 2, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng tốt và giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 1.500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.500.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 750.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 750.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 375.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 375.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Quốc Lộ 63, cặp theo Rạch Cái Thia hướng Nam, thị trấn Minh Lương, huyện Châu Thành, Kiên Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.