12:01 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Kiên Giang: Cơ hội đầu tư hấp dẫn với tiềm năng phát triển vượt bậc

Bảng giá đất tại Kiên Giang được điều chỉnh theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ban hành ngày 20/12/2019, phản ánh rõ sự phân hóa giá trị giữa các khu vực. Với tiềm năng du lịch nổi bật và quy hoạch đồng bộ, Kiên Giang đang trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản.

Tổng quan về Kiên Giang và các yếu tố ảnh hưởng đến giá đất

Kiên Giang là một tỉnh ven biển thuộc khu vực Đồng bằng sông Cửu Long, sở hữu vị trí chiến lược với hệ thống cảng biển và cửa khẩu quốc tế. Tỉnh có Thành phố Rạch Giá, Phú Quốc và các huyện ven biển với tiềm năng phát triển du lịch và thương mại mạnh mẽ.

Đặc biệt, Phú Quốc đã chính thức trở thành Thành phố biển đảo đầu tiên của Việt Nam, thu hút lượng lớn nhà đầu tư.

Hạ tầng tại Kiên Giang được đầu tư đồng bộ với sân bay quốc tế Phú Quốc, cảng biển quốc tế An Thới, cùng hệ thống đường bộ kết nối xuyên suốt từ trung tâm đến các khu vực ngoại ô.

Ngoài ra, tỉnh còn có chính sách quy hoạch đồng bộ, đặc biệt tập trung vào phát triển du lịch nghỉ dưỡng và bất động sản ven biển, góp phần đẩy giá đất tăng cao trong những năm gần đây.

Phân tích chi tiết bảng giá đất tại Kiên Giang

Theo bảng giá đất Kiên Giang mới nhất, giá đất tại Thành phố Rạch Giá và Thành phố Phú Quốc đang có mức cao nhất trong tỉnh, dao động từ 20 triệu đồng/m² đến 150 triệu đồng/m2 tùy khu vực trung tâm hoặc ven biển.

Giá đất thấp nhất thường tập trung tại các huyện xa trung tâm như Giang Thành, Hòn Đất, chỉ từ 3 triệu đồng/m². Giá trung bình toàn tỉnh rơi vào khoảng 15-20 triệu đồng/m², cho thấy sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực du lịch trọng điểm và vùng sâu, vùng xa.

Với những nhà đầu tư tìm kiếm lợi nhuận nhanh chóng, các khu vực ven biển Phú Quốc và trung tâm Thành phố Rạch Giá là lựa chọn lý tưởng. Ngược lại, những khu vực đang trong giai đoạn quy hoạch như Kiên Hải, An Minh, An Biên phù hợp hơn cho chiến lược đầu tư dài hạn.

So sánh với các tỉnh lân cận như Cà Mau hay Bạc Liêu, Kiên Giang đang có biên độ tăng giá cao hơn nhờ vào lợi thế du lịch và quy hoạch đồng bộ.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Kiên Giang

Kiên Giang sở hữu hệ sinh thái du lịch độc đáo với bờ biển dài, các hòn đảo nổi tiếng như Phú Quốc, Nam Du và quần đảo Bà Lụa. Điều này thúc đẩy nhu cầu đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng và homestay cao cấp.

Chính quyền địa phương cũng đang đẩy mạnh các dự án hạ tầng lớn như mở rộng sân bay quốc tế Phú Quốc, xây dựng cao tốc Hà Tiên - Rạch Giá và cải tạo hệ thống cảng biển.

Các dự án bất động sản lớn tại Kiên Giang như Sun Group, Vinpearl Phú Quốc, và Meyhomes Capital Phú Quốc đã tạo ra sức hút lớn, không chỉ đối với các nhà đầu tư trong nước mà cả quốc tế.

Đặc biệt, tiềm năng tăng trưởng du lịch và xu hướng đầu tư vào bất động sản nghỉ dưỡng khiến khu vực này trở thành một trong những điểm nóng trên thị trường.

Tiềm năng đầu tư tại Kiên Giang giai đoạn hiện nay là rất lớn nhờ vào lợi thế du lịch, hạ tầng đồng bộ và chính sách quy hoạch rõ ràng. Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Kiên Giang trong giai đoạn này.

 

Giá đất cao nhất tại Kiên Giang là: 45.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Kiên Giang là: 11.000 đ
Giá đất trung bình tại Kiên Giang là: 2.060.332 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1180

Mua bán nhà đất tại Kiên Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Kiên Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
5101 Huyện Giồng Riềng Xã Ngọc Chúc Từ cầu kênh Lộ Mới đối diện UBND xã Ngọc Chúc - Đến Ngã baĐường Ngọc Thành 210.000 105.000 52.500 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
5102 Huyện Giồng Riềng Đường ĐH. Ngọc Thuận - Xã Ngọc Chúc 294.000 147.000 73.500 36.750 32.000 Đất TM-DV nông thôn
5103 Huyện Giồng Riềng Đường ĐH. Ngọc Thành - Xã Ngọc Chúc 294.000 147.000 73.500 36.750 32.000 Đất TM-DV nông thôn
5104 Huyện Giồng Riềng Từ cầu kênh Bảy Nguyên đến Bến phà Xẻo Bần - Xã Ngọc Chúc Từ cầu kênh Bảy Nguyên - Đến Bến phà Xẻo Bần 252.000 126.000 63.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
5105 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963 - Xã Ngọc Chúc Từ cầu vàm xáng Thị Đội - Đến Cầu Đập Đất 660.000 330.000 165.000 82.500 41.250 Đất TM-DV nông thôn
5106 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963 - Xã Ngọc Chúc Từ cầu Đập Đất - Đến Kênh Tám Liễu 462.000 231.000 115.500 57.750 32.000 Đất TM-DV nông thôn
5107 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963 - Xã Ngọc Chúc Từ kênh Tám Liễu - Đến Ranh cụm tuyến dân cư xã Ngọc Chúc 660.000 330.000 165.000 82.500 41.250 Đất TM-DV nông thôn
5108 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963 - Xã Ngọc Chúc Từ ranh cụm tuyến dân cư xã Ngọc Chúc - Đến Cầu Ngọc Chúc 1.260.000 630.000 315.000 157.500 78.750 Đất TM-DV nông thôn
5109 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963 - Xã Ngọc Chúc Từ cầu Ngọc Chúc - Đến Cầu Cựa Gà 420.000 210.000 105.000 52.500 32.000 Đất TM-DV nông thôn
5110 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963 - Xã Ngọc Chúc Từ cầu Cựa Gà - Đến Giáp ranh đất xã Ngọc Hòa 336.000 168.000 84.000 42.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
5111 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Ngọc Chúc Đường Số: 5, 7, 1 (B24 đến B340), 2 (B4 đến B19), 3 (A4 đến A19), 4 (A24A34) 1.320.000 660.000 330.000 165.000 82.500 Đất TM-DV nông thôn
5112 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Ngọc Chúc Đường Số 6 660.000 330.000 165.000 82.500 41.250 Đất TM-DV nông thôn
5113 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Ngọc Chúc Các đoạn còn lại 396.000 198.000 99.000 49.500 32.000 Đất TM-DV nông thôn
5114 Huyện Giồng Riềng Đường ĐH. Hòa An - Xã Ngọc Hòa Từ ngã ba Đường vào cầu Công Binh - Đến Cầu Thác Lác hướng đi xã Hòa An 336.000 168.000 84.000 42.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
5115 Huyện Giồng Riềng Đường ĐH. Hòa Thuận - Xã Ngọc Hòa Từ cầu UBND xã Ngọc Hòa - Đến Ranh trường THPT Hòa Thuận 268.800 134.400 67.200 33.600 32.000 Đất TM-DV nông thôn
5116 Huyện Giồng Riềng Đường ĐH. Hòa Thuận - Xã Ngọc Hòa Từ trường THPT Hòa Thuận - Đến Cầu Hòa Thuận 420.000 210.000 105.000 52.500 32.000 Đất TM-DV nông thôn
5117 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963 - Xã Ngọc Hòa Đoạn cách cầu KH7 xã Ngọc Hòa 500 mét - Đến giáp ranh xã Ngọc Chúc 336.000 168.000 84.000 42.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
5118 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963 - Xã Ngọc Hòa Từ cầu KH7 xã Ngọc Hòa đi xã Ngọc Chúc 500 mét 378.000 189.000 94.500 47.250 32.000 Đất TM-DV nông thôn
5119 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963 - Xã Ngọc Hòa Từ cầu KH7 xã Ngọc Hòa đi cầu Công Binh 500 mét 378.000 189.000 94.500 47.250 32.000 Đất TM-DV nông thôn
5120 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963 - Xã Ngọc Hòa Đoạn cách KH7 xã Ngọc Hòa 500 mét đến cầu Công Binh 330.000 165.000 82.500 41.250 32.000 Đất TM-DV nông thôn
5121 Huyện Giồng Riềng Khu dân cư - Xã Ngọc Hòa Đường số 6, 3 (H1 đến H12), 4 (F6 đến F29), 9 (B1 đến B3), 2, (A12 A14) 594.000 297.000 148.500 74.250 37.125 Đất TM-DV nông thôn
5122 Huyện Giồng Riềng Khu dân cư - Xã Ngọc Hòa Các đoạn còn lại 330.000 165.000 82.500 41.250 32.000 Đất TM-DV nông thôn
5123 Huyện Giồng Riềng Xã Ngọc Thành Từ cầu kênh Bảy Nguyên - Đến Giáp ranh cụm tuyến dân cư vượt lũ xã Ngọc Thành 210.000 105.000 52.500 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
5124 Huyện Giồng Riềng Xã Ngọc Thành Từ ranh cụm tuyến dân cư vượt lũ xã Ngọc Thành - Đến UBND xã Ngọc Thành 1.500.000 750.000 375.000 187.500 93.750 Đất TM-DV nông thôn
5125 Huyện Giồng Riềng Đường ĐH. Ngọc Thành - Xã Ngọc Thành Từ UBND xã dọc theo kênh KH5 - Đến Lò sấy lúa ông Nia 336.000 168.000 84.000 42.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
5126 Huyện Giồng Riềng Đường ĐH. Ngọc Thành - Xã Ngọc Thành Từ lò sấy ông Nia - Đến Giáp ranh xã Ngọc Chúc 252.000 126.000 63.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
5127 Huyện Giồng Riềng Đường ĐH. Ngọc Thuận - Xã Ngọc Thành Từ cầu Kênh Xuôi - Đến Hết ranh cây xăng Trần Minh Dương 300.000 150.000 75.000 37.500 32.000 Đất TM-DV nông thôn
5128 Huyện Giồng Riềng Đường ĐH. Ngọc Thuận - Xã Ngọc Thành Từ giáp ranh cây xăng Trần Minh Dương - Đến Kênh Xâm Há giáp ranh xã Ngọc Chúc (tuyến kênh KH6) 210.000 105.000 52.500 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
5129 Huyện Giồng Riềng Khu dân cư - Xã Ngọc Thành Đường Số 2, 3, 7 (L4 đến L15) 1.200.000 600.000 300.000 150.000 75.000 Đất TM-DV nông thôn
5130 Huyện Giồng Riềng Khu dân cư - Xã Ngọc Thành Đường Số 9, 1 (A4 đến A8), 10, 5 (C18 H7) 900.000 450.000 225.000 112.500 56.250 Đất TM-DV nông thôn
5131 Huyện Giồng Riềng Khu dân cư - Xã Ngọc Thành Đường số 1 (A9A31), Đường Số 4,Đường Số 8, đoạn còn lại Đường Số 5, đoạn còn lạiĐường Số 7 462.000 231.000 115.500 57.750 32.000 Đất TM-DV nông thôn
5132 Huyện Giồng Riềng Khu dân cư - Xã Ngọc Thành Đường số 6 330.000 165.000 82.500 41.250 32.000 Đất TM-DV nông thôn
5133 Huyện Giồng Riềng Xã Ngọc Thuận Từ cầu Kênh Xuôi - Đến Trụ sở UBND xã phía chợ (cặp kênh KH6) 462.000 231.000 115.500 57.750 32.000 Đất TM-DV nông thôn
5134 Huyện Giồng Riềng Xã Ngọc Thuận Từ ngã tư đối diện chợ (kênh KH6) - Đến Nhà Chín Quang 270.000 135.000 67.500 33.750 32.000 Đất TM-DV nông thôn
5135 Huyện Giồng Riềng Xã Ngọc Thuận Từ cầu Kênh Xuôi - Đến Hết ranh Nhà máy nước đá ông Sáu Tràng (kênh Xuôi) 300.000 150.000 75.000 37.500 32.000 Đất TM-DV nông thôn
5136 Huyện Giồng Riềng Xã Ngọc Thuận Từ UBND xã Ngọc Thuận - Đến Cầu kênh Cơi 15 (KH6) 300.000 150.000 75.000 37.500 32.000 Đất TM-DV nông thôn
5137 Huyện Giồng Riềng Xã Ngọc Thuận Từ kênh Cơi 15 - Đến Cầu Bờ Trúc (giáp xã Thạnh Lộc lộ chính) 210.000 105.000 52.500 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
5138 Huyện Giồng Riềng Khu dân cư - Xã Ngọc Thuận Đường vào 1.320.000 660.000 330.000 165.000 82.500 Đất TM-DV nông thôn
5139 Huyện Giồng Riềng Khu dân cư - Xã Ngọc Thuận Đường trục A 1.500.000 750.000 375.000 187.500 93.750 Đất TM-DV nông thôn
5140 Huyện Giồng Riềng Khu dân cư - Xã Ngọc Thuận Đường Số: 1, 2 990.000 495.000 247.500 123.750 61.875 Đất TM-DV nông thôn
5141 Huyện Giồng Riềng Khu dân cư - Xã Ngọc Thuận Đường trục B, 3, 4, 5 600.000 300.000 150.000 75.000 37.500 Đất TM-DV nông thôn
5142 Huyện Giồng Riềng Khu dân cư - Xã Ngọc Thuận Đường trục C, 6, 7, 8, 9 360.000 180.000 90.000 45.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
5143 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963 - Xã Thạnh Bình Từ cầu kênh KH3 - Đến Giáp ranh thị trấn Giồng Riềng 462.000 231.000 115.500 57.750 32.000 Đất TM-DV nông thôn
5144 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963 - Xã Thạnh Bình Từ cầu kênh KH3 - Đến Cầu kênh xáng Cò Tuất 378.000 189.000 94.500 47.250 32.000 Đất TM-DV nông thôn
5145 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư - Xã Thạnh Bình Đường Số: 3, 4, 7, 8 528.000 264.000 132.000 66.000 33.000 Đất TM-DV nông thôn
5146 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư - Xã Thạnh Bình Đường Số: 1, 2, 5, 6 330.000 165.000 82.500 41.250 32.000 Đất TM-DV nông thôn
5147 Huyện Giồng Riềng Đường ĐH.Thạnh Hòa - Xã Thạnh Hòa Từ trụ sở UBND xã - Đến Cầu Ba Tường 294.000 147.000 73.500 36.750 32.000 Đất TM-DV nông thôn
5148 Huyện Giồng Riềng Đường ĐH.Thạnh Hòa - Xã Thạnh Hòa Từ trụ sở UBND xã - Đến Cầu Láng Sơn 294.000 147.000 73.500 36.750 32.000 Đất TM-DV nông thôn
5149 Huyện Giồng Riềng Đường ĐH. Thạnh Lộc - Xã Thạnh Hưng 336.000 168.000 84.000 42.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
5150 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963B - Xã Thạnh Hưng Từ giáp ranh thị trấn Giồng Riềng - Đến Cầu Đài chiến sĩ 504.000 252.000 126.000 63.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
5151 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963B - Xã Thạnh Hưng Từ cầu Đài chiến sĩ - Đến Cầu Ba Lan 546.000 273.000 136.500 68.250 34.125 Đất TM-DV nông thôn
5152 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963B - Xã Thạnh Hưng Từ cầu Ba Lan - Đến Giáp ranh xã Thạnh Phước vàĐường dẫn lên cầu Thạnh Phước 420.000 210.000 105.000 52.500 32.000 Đất TM-DV nông thôn
5153 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Thạnh Hưng Đường Số 1, 4, 3 (N13 đến N19), 7 (G1 đến G13), 9 (C1 đến C3) 792.000 396.000 198.000 99.000 49.500 Đất TM-DV nông thôn
5154 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Thạnh Hưng Đường Số 3 (N20 đến N27) 396.000 198.000 99.000 49.500 32.000 Đất TM-DV nông thôn
5155 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Thạnh Hưng Các đoạn còn lại 264.000 132.000 66.000 33.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
5156 Huyện Giồng Riềng Xã Thạnh Lộc Từ cầu qua cụm dân cư Kênh Ranh - Đến Cầu Bờ Trúc giáp ranh xã Ngọc Thuận (dọc theo tuyến kênh KH6) 210.000 105.000 52.500 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
5157 Huyện Giồng Riềng Đường ĐH. Thạnh Lộc - Xã Thạnh Lộc Từ cầu Bờ Trúc về hướng kênh Ranh 500 mét 420.000 210.000 105.000 52.500 32.000 Đất TM-DV nông thôn
5158 Huyện Giồng Riềng Đường ĐH. Thạnh Lộc - Xã Thạnh Lộc Từ cách cầu Bờ Trúc 500 mét - Đến Cầu qua cụm dân cư kênh Ranh 378.000 189.000 94.500 47.250 32.000 Đất TM-DV nông thôn
5159 Huyện Giồng Riềng Đường ĐH. Thạnh Lộc - Xã Thạnh Lộc Từ cách cầu Bờ Trúc đi hướng xã Thạnh Hưng 500 mét 420.000 210.000 105.000 52.500 32.000 Đất TM-DV nông thôn
5160 Huyện Giồng Riềng Đường ĐH. Thạnh Lộc - Xã Thạnh Lộc Từ cách cầu Bờ Trúc 500 mét - Đến Giáp ranh xã Thạnh Hưng 294.000 147.000 73.500 36.750 32.000 Đất TM-DV nông thôn
5161 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ Kênh Ranh - Xã Thạnh Lộc Đường trục: A, B, C, 4, 2 (C5 đến C8), 3 (G5 đến G15), 5 (D5 đến D26) 1.800.000 900.000 450.000 225.000 112.500 Đất TM-DV nông thôn
5162 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ Kênh Ranh - Xã Thạnh Lộc Đường trục: D, 2 (C10 đến C31), 3 (G16 đến K9) 990.000 495.000 247.500 123.750 61.875 Đất TM-DV nông thôn
5163 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ Kênh Ranh - Xã Thạnh Lộc Các đoạn còn lại 600.000 300.000 150.000 75.000 37.500 Đất TM-DV nông thôn
5164 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ Thạnh Lộc - Xã Thạnh Lộc Đường trục: A, 2, 4, B (D1.8 đến E1.6) 528.000 264.000 132.000 66.000 33.000 Đất TM-DV nông thôn
5165 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ Thạnh Lộc - Xã Thạnh Lộc Các đoạn còn lại 264.000 132.000 66.000 33.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
5166 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963B - Xã Thạnh Phước Từ bến phà cũ vàĐường dẫn cầu Thạnh Phước - Đến Giáp ranh ấp Thạnh Đông (nhà Hai Bọng) đối diện kênh Củ Sáu 37.800 32.000 32.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
5167 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963B - Xã Thạnh Phước Từ ranh ấp Thạnh Đông (nhà Hai Bọng) - Đến KênhĐường Lầu 37.800 32.000 32.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
5168 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963B - Xã Thạnh Phước Từ kênhĐường Lầu - Đến Kênh Chùa 37.800 32.000 32.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
5169 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Thạnh Phước Đường Số: 6A, 6, 3A, 1B, 1C, 5 (C16 C19) 990.000 495.000 247.500 123.750 61.875 Đất TM-DV nông thôn
5170 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Thạnh Phước Đường Số: 4, 5 (E4 đến E7) 396.000 198.000 99.000 49.500 32.000 Đất TM-DV nông thôn
5171 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Thạnh Phước Các đoạn còn lại 264.000 132.000 66.000 33.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
5172 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963C - Xã Vĩnh Phú Từ cầu KH5 - Đến Cầu kênh Ranh giáp xã Định An, huyện Gò Quao 240.000 120.000 60.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
5173 Huyện Giồng Riềng Xã Vĩnh Thạnh Từ ngã ba đi xã Vĩnh Phú - Đến UBND xã Vĩnh Thạnh 252.000 126.000 63.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
5174 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963C - Xã Vĩnh Thạnh Từ cầu treo Vĩnh Thạnh - Đến Cầu rạch Cây Dừa 336.000 168.000 84.000 42.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
5175 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963C - Xã Vĩnh Thạnh Từ cầu rạch Cây Dừa - Đến Ngã ba về xã Vĩnh Phú 252.000 126.000 63.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
5176 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963C - Xã Vĩnh Thạnh Từ ngã ba về xã Vĩnh Phú - Đến Cầu kênh Xáng KH5 giáp ranh xã Vĩnh Phú 252.000 126.000 63.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
5177 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Vĩnh Thạnh Đường Số 2 462.000 231.000 115.500 57.750 32.000 Đất TM-DV nông thôn
5178 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Vĩnh Thạnh Đường Số 4, 5, 8 264.000 132.000 66.000 33.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
5179 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Vĩnh Thạnh Đường Số 6, 7, 3 594.000 297.000 148.500 74.250 37.125 Đất TM-DV nông thôn
5180 Huyện Giồng Riềng Xã Bàn Tân Định Dãy phố trung tâm chợ cũ 1.375.000 687.500 343.750 171.875 85.938 Đất SX-KD nông thôn
5181 Huyện Giồng Riềng Xã Bàn Tân Định Từ cầu kênh Nước Mặn - Đến Nhà ông Hồ đối diện chợ xã Bàn Tân Định 300.000 150.000 75.000 37.500 24.000 Đất SX-KD nông thôn
5182 Huyện Giồng Riềng Xã Bàn Tân Định Từ cầu kênh Nước Mặn - Đến Ngã tư Chùa Tràm chẹt 350.000 175.000 87.500 43.750 24.000 Đất SX-KD nông thôn
5183 Huyện Giồng Riềng Xã Bàn Tân Định Từ ngã tư Chùa Tràm Chẹt - Đến Cầu kênh Tràm giáp xã Thạnh Trị, huyện Tân Hiệp 250.000 125.000 62.500 31.250 24.000 Đất SX-KD nông thôn
5184 Huyện Giồng Riềng Xã Bàn Tân Định Từ giáp ranh chợ cá xã Bàn Tân Định - Đến Trường Trung học phổ thông Bàn Tân Định 400.000 200.000 100.000 50.000 25.000 Đất SX-KD nông thôn
5185 Huyện Giồng Riềng Xã Bàn Tân Định Từ Trường Trung học phổ thông Bàn Tân Định - Đến Giáp ranh xã Giục Tượng, huyện Châu Thành 250.000 125.000 62.500 31.250 24.000 Đất SX-KD nông thôn
5186 Huyện Giồng Riềng Đường ĐH. Bàn Tân Định - Xã Bàn Tân Định Từ cầu Chưng Bầu - Đến Cầu Lô Bích 840.000 420.000 210.000 105.000 52.500 Đất SX-KD nông thôn
5187 Huyện Giồng Riềng Đường ĐH. Bàn Tân Định - Xã Bàn Tân Định Từ cầu Lô Bích - Đến Giáp ranh xã Minh Hòa, H. Châu Thành 490.000 245.000 122.500 61.250 30.625 Đất SX-KD nông thôn
5188 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Bàn Tân Định Đường Số 1, 2, 7, 10, 11, 5 (A1 đến A4), 8 (H1 đến H5), 9 (L1 đến L7) 1.650.000 825.000 412.500 206.250 103.125 Đất SX-KD nông thôn
5189 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Bàn Tân Định Đường Số 3, 5 (A5 đến A20), 8 (F1 đến F10), 9 (F11 đến F20) 1.000.000 500.000 250.000 125.000 62.500 Đất SX-KD nông thôn
5190 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Bàn Tân Định Đường số 4 600.000 300.000 150.000 75.000 37.500 Đất SX-KD nông thôn
5191 Huyện Giồng Riềng Xã Bàn Thạch Từ cầu kênh Năm Tỷ - Đến Cầu Chưng Bầu 245.000 122.500 61.250 30.625 24.000 Đất SX-KD nông thôn
5192 Huyện Giồng Riềng Xã Bàn Thạch Từ cầu kênh Láng Sơn - Đến Cầu kênh Giồng Đá 245.000 122.500 61.250 30.625 24.000 Đất SX-KD nông thôn
5193 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Bàn Thạch Đường Số 1, 2, 6 (A7 A16), 7 (E22 đến E32) 550.000 275.000 137.500 68.750 34.375 Đất SX-KD nông thôn
5194 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Bàn Thạch Đường Số 3, 5, 6 (B23 đến B42), 7 (E33 đến E38) 385.000 192.500 96.250 48.125 24.063 Đất SX-KD nông thôn
5195 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Bàn Thạch Đường Số 4, 8 220.000 110.000 55.000 27.500 24.000 Đất SX-KD nông thôn
5196 Huyện Giồng Riềng Đường ĐH. Hòa An - Xã Hòa An Từ cầu kênh Cây Huệ đối diện nhà thờ (giáp ranh xã Hòa Hưng) - Đến Cầu Út Triệu (đầu kênh Xẻo Gia) 1.120.000 560.000 280.000 140.000 70.000 Đất SX-KD nông thôn
5197 Huyện Giồng Riềng Đường ĐH. Hòa An - Xã Hòa An Từ ngã ba chợ xã Hòa An - Đến Cầu Xẻo Gia 980.000 490.000 245.000 122.500 61.250 Đất SX-KD nông thôn
5198 Huyện Giồng Riềng Đường ĐH. Hòa An - Xã Hòa An Từ cầu Xẻo Gia - Đến Cầu kênh Cầu Kè 385.000 192.500 96.250 48.125 24.063 Đất SX-KD nông thôn
5199 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Hòa An Đường số 3, 5, 7, 2 (G1 đến G16) 880.000 440.000 220.000 110.000 55.000 Đất SX-KD nông thôn
5200 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Hòa An Đường số 6, 8, 2, 4 (H2 đến H13) 385.000 192.500 96.250 48.125 24.063 Đất SX-KD nông thôn