STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Ngọc Chúc | Đường Số: 5, 7, 1 (B24 đến B340), 2 (B4 đến B19), 3 (A4 đến A19), 4 (A24A34) | 2.200.000 | 1.100.000 | 550.000 | 275.000 | 137.500 | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Ngọc Chúc | Đường Số 6 | 1.100.000 | 550.000 | 275.000 | 137.500 | 68.750 | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Ngọc Chúc | Các đoạn còn lại | 660.000 | 330.000 | 165.000 | 82.500 | 41.250 | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Ngọc Chúc | Đường Số: 5, 7, 1 (B24 đến B340), 2 (B4 đến B19), 3 (A4 đến A19), 4 (A24A34) | 1.320.000 | 660.000 | 330.000 | 165.000 | 82.500 | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Ngọc Chúc | Đường Số 6 | 660.000 | 330.000 | 165.000 | 82.500 | 41.250 | Đất TM-DV nông thôn |
6 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Ngọc Chúc | Các đoạn còn lại | 396.000 | 198.000 | 99.000 | 49.500 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Ngọc Chúc | Đường Số: 5, 7, 1 (B24 đến B340), 2 (B4 đến B19), 3 (A4 đến A19), 4 (A24A34) | 1.100.000 | 550.000 | 275.000 | 137.500 | 68.750 | Đất SX-KD nông thôn |
8 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Ngọc Chúc | Đường Số 6 | 550.000 | 275.000 | 137.500 | 68.750 | 34.375 | Đất SX-KD nông thôn |
9 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Ngọc Chúc | Các đoạn còn lại | 330.000 | 165.000 | 82.500 | 41.250 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Giồng Riềng, Kiên Giang: Cụm Tuyến Dân Cư Vượt Lũ - Xã Ngọc Chúc - Đất Ở Nông Thôn
Bảng giá đất của Huyện Giồng Riềng, Kiên Giang đối với loại đất ở nông thôn tại cụm tuyến dân cư vượt lũ ở xã Ngọc Chúc đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho các đoạn từ Đường Số: 5, 7, 1 (B24 đến B340), 2 (B4 đến B19), 3 (A4 đến A19), 4 (A24A34), hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 2.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong cụm tuyến dân cư vượt lũ tại xã Ngọc Chúc, nhờ vào sự phát triển cơ sở hạ tầng tốt và vị trí gần các tiện ích công cộng.
Vị trí 2: 1.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá là 1.100.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất bằng một nửa so với vị trí 1, nhưng vẫn duy trì giá trị tốt nhờ vào sự phát triển cơ sở hạ tầng đồng bộ và gần các tiện ích thiết yếu.
Vị trí 3: 550.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 550.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó, nhưng vẫn là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá phải chăng.
Vị trí 4: 275.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 275.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong cụm tuyến dân cư, có thể do vị trí xa trung tâm hoặc cơ sở hạ tầng chưa phát triển đầy đủ.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại cụm tuyến dân cư vượt lũ xã Ngọc Chúc, Huyện Giồng Riềng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.